Samsung RH60H8130WZ Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka

Táto príručka je tiež vhodná pre

Tủ lạnh
hướng dẫn sử dụng
khơi dậy những khả năng
Cám ơn bạn đã mua sản phẩm của Samsung.
Thiết bị Đứng Độc lập
Tài liệu hướng dẫn sử dụng này được làm từ 100 % giấy tái chế.
DA68-03015L (VI)-05.indd 1 2015. 6. 12. �� 8:56
Tiếng Anh -
2
THÔNG TIN AN TOÀN
Trước khi sử dụng thiết bị,
hãy đọc kỹ tài liệu hướng
dẫn này và cất lại ở nơi an
toàn gần thiết bị để xem lại
sau này.
Sử dụng thiết bị đúng với
mục đích mô tả trong hướng
dẫn sử dụng này.
Thiết bị này không dành cho
những người (bao gồm trẻ
em) dị tật, thiểu năng trí tuệ
hoặc thiếu kinh nghiệm và
kiến thức sử dụng, trừ khi
có người chịu trch nhiệm
về sự an toàn của họ, gim
st và hướng dẫn họ sử dụng.
Trẻ em từ 8 tuổi trở lên và
những người bị dị tật, thiểu
năng trí tuệ hoặc thiếu kinh
nghiệm và kiến thức sử
dụng có thể sử dụng thiết bị
này nếu họ được gim st
hoặc hướng dẫn về cch
sử dụng thiết bị an toàn và
nhận biết cc nguy cơ có
thể xảy ra. Trẻ em không
nên nghịch ph thiết bị.
Không để trẻ em làm vệ sinh
và bảo dưỡng thiết bị nếu
không có sự gim st.
Những Cảnh bo và Hướng
dẫn An toàn Quan trọng
trong hướng dẫn này không
bao gồm tất cả cc tình
huống và điều kiện có thể
xảy ra.
Bạn cần sử dụng sự hiểu
biết của mình, cẩn trọng và
cẩn thận khi lắp đặt, bảo
Thông tin an toàn
Nội dung
THÔNG TIN AN TOÀN ……………………………………………………… 2
THIẾT LẬP TỦ LẠNH CỦA BẠN ………………………………………… 15
VẬN HÀNH TỦ LẠNH SAMSUNG ……………………………………… 29
XỬ LÝ SỰ CỐ ……………………………………………………………… 45
DA68-03015L (VI)-05.indd 2 2015. 6. 12. �� 8:56
Tiếng Anh -
3
THÔNG TIN AN TOÀN
dưỡng và vận hành thiết bị.
Vì cc hướng dẫn sử dụng
ở đây dùng chung cho nhiều
kiểu khc nhau, nên cc
đặc tính tủ lạnh của bạn có
thể hơi khc với những gì
được mô tả trong tài liệu
này và không phải mọi dấu
hiệu cảnh bo đều có thể p
dụng được. Nếu có bất kỳ
câu hỏi hoặc thắc mắc liên
quan nào, hãy liên hệ với
trung tâm dịch vụ gần nhất
của bạn hoặc tìm sự trợ
giúp và thông tin trực tuyến
tại www.samsung.com.



Cc thử nghiệm mạo
hiểm hoặc không an
toàn có thể dẫn đến




Cc thử nghiệm mạo
hiểm hoặc không an
toàn có thể dẫn đến


KHÔNG được thử.
KHÔNG được tho ra.
KHÔNG được chạm
vào.
Làm theo hướng dẫn
một cch cẩn thận.
Tho dây nguồn ra khỏi
ổ cắm trên tường.
Đảm bảo thiết bị được
nối đất để trnh bị điện
giật.
Gọi trung tâm dịch vụ
khch hàng để được hỗ
trợ.
Ghi chú.










Sản phẩm này được xc định
tuân thủ Chỉ dẫn về Điện
p thấp (2006/95/EC), Chỉ
dẫn về Tương thích Điện Từ
(2004/108/EC), Chỉ dẫn về
DA68-03015L (VI)-05.indd 3 2015. 6. 12. �� 8:56
Tiếng Anh -
4
RoHS (2011/65/EU), Quy định
Ủy quyền Trch nhiệm (EU)
Số 1060/2010 và Chỉ dẫn về
Thiết kế Thân thiện với Môi
trường (2009/125/EC) theo
quy định (EC) Số 643/2009
của Liên minh Châu Âu. (Chỉ
p dụng đối với cc sản phẩm
được bn ở Cc quốc gia
châu Âu)




Khi vận chuyển và lắp
đặt thiết bị, phải cẩn
thận để đảm bảo không
có bộ phần nào của hệ
thống làm lạnh bị hư
hỏng.
R-600a hoặc R-134a được
sử dụng làm chất làm lạnh.
Kiểm tra nhãn my nén khí
ở phía sau thiết bị hoặc
nhãn định mức bên trong tủ
lạnh để xem tủ lạnh của bạn
sử dụng chất làm lạnh nào.
Khi sản phẩm này có chứa
khí dễ chy (Chất làm lạnh
R-600a),
- Chất làm lạnh rò rỉ từ ống có

thể pht chy hoặc gây tổn
thương cho mắt.
Nếu pht hiện rò rỉ, hãy
trnh mọi ngọn lửa trần
hoặc nguồn có khả năng
pht hỏa và cho thông gió
phòng đặt thiết bị trong vài
phút.
- Để trnh tạo ra hỗn hợp khí
dễ chy khi có sự rò rỉ bên
trong hệ thống làm lạnh,
kích thước của căn phòng
để thiết bị phụ thuộc vào
lượng chất làm lạnh được
sử dụng.
- Không bao giờ khởi động
thiết bị khi thấy bất kỳ dấu
hiệu hư hại nào. Nếu thấy
nghi ngờ, hãy tham khảo ý
kiến của Nhà phân phối.
Căn phòng để tủ lạnh được
lắp đặt phải đảm bảo kích
thước 1 m³ cho mỗi 8 g chất
làm lạnh R-600a bên trong
thiết bị.
Lượng chất làm lạnh trong
thiết bị cụ thể của bạn được
thể hiện ở bảng nhận dạng
lắp bên trong thiết bị.
Chất làm lạnh phun ra khỏi
ống có thể pht chy hoặc
làm tổn thương mắt.
Khi chất làm lạnh rò rỉ từ
đường ống, hãy trnh mọi
DA68-03015L (VI)-05.indd 4 2015. 6. 12. �� 8:56
Tiếng Anh -
5
THÔNG TIN AN TOÀN
nguồn lửa trần và di chuyển
bất cứ thứ gì dễ chy trnh
xa sản phẩm và thông gió
cho căn phòng ngay lập tức.
- Không thực hiện đúng có
thể dẫn tới nổ hoặc hỏa
hoạn.
- Thiết bị này chứa một lượng
nhỏ chất làm lạnh isobutan
(R-600a), một loại khí tự
nhiên có khả năng tương
thích cao với môi trường,
tuy nhiên, cũng dễ chy.
Khi vận chuyển và lắp đặt
thiết bị, phải cẩn thận để
đảm bảo không có bộ phần
nào của hệ thống làm lạnh
bị hư hỏng.



Không lắp đặt thiết bị
này ở nơi ẩm ướt, trơn
trượt hoặc bụi bẩn, ở
nơi tiếp xúc trực tiếp với
nh sng mặt trời và
nước (nước mưa).
- Lớp cch điện của cc bộ
phận điện tử bị hỏng có thể
gây ra điện giật hoặc hỏa
hoạn.

Không đặt tủ lạnh trực tiếp
dưới nh sng mặt trời hoặc
tiếp xúc với nhiệt từ lò, my
sưởi hoặc cc thiết bị khc.
Không cắm nhiều thiết bị
vào chung một ổ cắm điện
nhiều lỗ cắm.
Tủ lạnh phải luôn được cắm
vào ổ điện riêng có mức
điện p phù hợp với mức
điện p in trên nhãn my.
- Điều này sẽ cung cấp hiệu
suất tốt nhất và cũng ngăn
ngừa qu tải mạch điện
trong nhà vì việc qu tải có
thể gây nguy cơ hỏa hoạn
do dây dẫn trở nên qu
nóng.
Nếu ổ cắm điện bị lỏng,
không cắm phích cắm điện
vào.
- Nguy cơ điện giật hoặc hỏa
hoạn có thể xảy ra.
Không sử dụng dây bị rạn
nứt hoặc trầy xước dọc theo
chiều dài của nó hoặc ở hai
đầu.
Không uốn cong dây nguồn
qu mức hoặc đặt vật nặng
lên nó.
Không sử dụng cc loại hóa
chất gần tủ lạnh.
- Sử dụng cc loại hóa chất
gần tủ lạnh có thể gây nổ
DA68-03015L (VI)-05.indd 5 2015. 6. 12. �� 8:56
Tiếng Anh -
6
hoặc hỏa hoạn.
Không lắp đặt thiết bị này ở
nơi có thể rò rỉ khí đốt.
- Điều này có thể gây ra điện
giật hoặc hỏa hoạn.
Việc lắp đặt hoặc bất kỳ
dịch vụ nào liên quan
đến thiết bị nên do một
kỹ thuật viên có chuyên
môn hoặc công ty dịch
vụ thực hiện.
- Không thực hiện đúng có
thể bị điện giật, hỏa hoạn,
nổ, cc vấn đề với sản
phẩm, hoặc thương tích.
Tủ lạnh phải được lắp đặt
và định vị đúng theo hướng
dẫn trước khi được sử
dụng.
Cắm phích điện vào đúng
vị trí với móc treo hướng
xuống.
- Nếu cắm phích cắm điện
hướng lên, dây có thể bị đứt
gây ra hỏa hoạn hoặc điện
giật.
Hãy chắc rằng phích cắm
điện không bị mặt lưng của
tủ lạnh đè nén hoặc làm hư
hại.
Khi di chuyển tủ lạnh, hãy
cẩn thận không để dây
nguồn bị cuộn tròn hoặc hư
hỏng.
- Điều này tạo ra nguy cơ hỏa
hoạn.
Thiết bị này phải được bố trí
sao cho có thể tc động vào
phích cắm điện sau khi lắp
đặt.
• Tủ phải được nối đất.
- Bạn phải nối đất tủ lạnh để
trnh rò rỉ điện hoặc điện
giật do dòng điện rò rỉ từ tủ.
Không bao giờ được dùng
ống dẫn khí, dây điện thoại
hoặc vật có khả năng thu
sét để nối đất.
- Nối đất không đúng cch có
thể bị điện giật.
Nếu dây điện nguồn bị
hỏng, hãy liên hệ ngay
với nhà sản xuất hoặc
đại lý dịch vụ để được
thay thế.
Cầu chì trên tủ lạnh phải do
một kỹ thuật viên có chuyên
môn hoặc công ty dịch vụ
thay.
- Không thực hiện đúng có
thể bị điện giật hoặc thương
tích.
DA68-03015L (VI)-05.indd 6 2015. 6. 12. �� 8:56
Tiếng Anh -
7
THÔNG TIN AN TOÀN


Đảm bảo thông gió
nơi che chắn thiết bị
hoặc gi treo không bị
chướng ngại.
Để thiết bị ở chế độ chờ
trong 2 giờ sau khi lắp đặt.
- Khi lắp đặt tủ lạnh, hãy chắc
chắn rằng cả hai chân tủ
tiếp xúc với sàn nhà để lắp
đặt an toàn.
Cc chân được thiết kế
ở phía sau, bên dưới mỗi
cnh cửa.
Chèn một tuốc nơ vít và
xoay nó theo chiều mũi tên
cho đến khi nó được cân
bằng.
- Hãy luôn cân bằng tải trên
mỗi cnh cửa.
- Sự qu tải trên bất kỳ cnh
cửa nào cũng có thể làm đổ
tủ lạnh, gây thương tích.




Không được cắm điện
bằng tay ướt.
Không để cc vật dụng trên
nóc thiết bị.
- Khi bạn mở hoặc đóng cửa,
vật dụng có thể rơi xuống
và gây thương tích về người
và/hoặc thiệt hại vật chất.
Không để vật dụng chứa
nước trên tủ lạnh.
- Nếu thùng nước bị đổ, nguy
cơ hỏa hoạn hoặc điện giật
có thể xảy ra.
Không để trẻ em đu lên cửa
tủ.
- Nếu không thực hiện đúng
có thể gây ra thương tích
nghiêm trọng cho trẻ.
Không để cửa tủ lạnh mở
trong khi vắng mặt và không
được để trẻ em chui vào
trong tủ lạnh.
Không để trẻ sơ sinh hoặc
trẻ nhỏ chui vào trong ngăn
kéo.
- Điều này có thể gây tử vong
do ngạt thở bởi bị kẹt hoặc
gây thương tích.
Không được ngồi lên cửa
Ngăn đông.

DA68-03015L (VI)-05.indd 7 2015. 6. 12. �� 8:56
Tiếng Anh -
8
- Cửa có thể bị hỏng và gây
thương tích c nhân.
Để ngăn ngừa việc trẻ em bị
nhốt bên trong tủ lạnh, bạn
phải lắp đặt lại vch ngăn
bằng cc vít bắt được cấp
sau khi vệ sinh hoặc sau
cc hành động khc nếu
bạn đã tho vch ngăn ra
khỏi ngăn kéo.
Không bao giờ cho cc
ngón tay hoặc cc vật thể
khc vào lỗ xả.
- Nếu không thực hiện đúng
bạn có thể bị thương tích
hoặc hư hỏng đồ đạc.
Không cất những chất
bay hơi hoặc dễ chy như
benzen, chất tẩy rửa, rượu
cồn, ê-te hoặc khí đốt hóa
lỏng trong tủ lạnh.
- Việc cất trữ cc chất như
vậy có thể gây nổ.
Không cất giữ những dược
phẩm nhạy với nhiệt độ
thấp, nguyên liệu khoa học
hoặc cc sản phẩm nhạy
với nhiệt độ thấp khc trong
tủ lạnh.
- Cc sản phẩm yêu cầu kiểm
sot nhiệt độ nghiêm ngặt
không được lưu trữ trong tủ
lạnh.
Không để hoặc sử dụng
thiết bị điện trong tủ lạnh,
trừ khi là loại được khuyến
co bởi nhà sản xuất.
Không được sử dụng my
sấy tóc để làm khô bên
trong tủ lạnh. Không để nến
đang chy trong tủ để khử
mùi hôi.
- Điều này có thể gây ra điện
giật hoặc hỏa hoạn.
Không chạm vào thành bên
trong ngăn đông hoặc cc
đồ dùng trong ngăn đông
khi tay ướt.
- Bạn có thể bị tê cóng.
Không sử dụng cc thiết bị
cơ khí hoặc bất kỳ phương
tiện khc để thúc đẩy tiến
trình rã đông, khc với
những thiết bị nhà sản xuất
khuyến co.
Không làm hỏng hệ thống
làm lạnh.
Sản phẩm này chỉ được
sử dụng cho mục đích
trữ thực phẩm trong
nhà.
Cc chai lọ cần được xếp
khít với nhau để chúng
không rơi ra.
Trong trường hợp có rò rỉ
khí đốt (như khí propan,
DA68-03015L (VI)-05.indd 8 2015. 6. 12. �� 8:56
Tiếng Anh -
9
THÔNG TIN AN TOÀN
khí LP, v.v...), phải lập tức
thông gió cho căn phòng mà
không chạm vào phích cắm
điện.
Không được chạm vào thiết
bị hoặc dây điện.
- Không được sử dụng quạt
thông gió.
- Chỉ một tia lửa pht ra cũng
có thể gây nổ hoặc hỏa
hoạn.
Chỉ sử dụng cc đèn LED
do nhà sản xuất hoặc cc
đại lý dịch vụ cung cấp.
Phải gim st trẻ nhỏ để
đảm bảo rằng trẻ không
nghịch ph và/hoặc leo lên
thiết bị.
Không tự mình tho rời
hoặc sửa chữa tủ lạnh.
- Bạn có thể gây ra nguy cơ
hỏa hoạn, sự cố và/hoặc
thương tích.
Trong trường hợp sự cố,
xin vui lòng liên hệ với đại lý
dịch vụ của bạn.
Nếu thiết bị pht ra tiếng
động lạ, tỏa mùi khét
hoặc bốc khói, hãy rút
phích cắm điện ra ngay
lập tức và liên hệ với trung
tâm dịch vụ gần nhất.
- Không thực hiện đúng có
thể gây ra nguy cơ về điện
hoặc hỏa hoạn.
Nếu bạn gặp khó khăn khi
thay đèn, hãy liên hệ với cc
đại lý dịch vụ.
Nếu cc sản phẩm được
trang bị đèn LED, không
được tự ý tho Chụp Đèn
và Đèn LED.
- Vui lòng liên hệ với đại lý
dịch vụ.
Nếu có bụi hoặc nước
trong tủ lạnh, rút phích cắm
điện ra và liên hệ với trung
tâm dịch vụ của Samsung
Electronics.
- Có nguy cơ gây ra hỏa
hoạn.



Để sản phẩm đạt hiệu
suất tốt nhất,
- Không được đặt thực phẩm
qu gần đầu của cc lỗ
thông hơi ở phía sau của
thiết bị vì nó có thể gây cản
trở lưu thông không khí
trong buồng tủ lạnh.

DA68-03015L (VI)-05.indd 9 2015. 6. 12. �� 8:56
Tiếng Anh -
10
- Bao bọc thực phẩm đúng
hoặc đặt nó vào hộp kín
trước khi đặt nó vào trong tủ
lạnh.
- Không được để cc loại
thực phẩm tươi mới đông
lạnh gần thực phẩm cũ.
Không đặt cc đồ uống có
ga hoặc sủi bọt trong buồng
đông lạnh.
Không đặt chai hoặc lọ thủy
tinh trong tủ đông.
- Khi vật trong hộp chứa bằng
kính đông lại, kính có thể vỡ
gây thương tích c nhân và
thiệt hại tài sản.
Không được thay đổi tính
năng hoặc chỉnh sửa tủ
lạnh.
- Việc thay đổi hoặc cải biến
có thể gây ra thương tích
và/hoặc thiệt hại tài sản. Bất
kỳ thay đổi hoặc chỉnh sửa
nào được thực hiện bởi một
bên thứ ba trên thiết bị hoàn
chỉnh này đều sẽ không
được Samsung p dụng
dịch vụ bảo hành, cũng như
Samsung không chịu trch
nhiệm về cc vấn đề an
toàn và thiệt hại do hậu quả
của việc thay đổi được thực
hiện bởi bên thứ ba đó.
Không được bịt kín cc lỗ
gió.
- Nếu cc lỗ gió bị chặn, đặc
biệt là bằng túi nhựa, tủ
lạnh có thể bị làm lạnh qu
nhiều.
Nếu thời gian làm lạnh này
kéo dài qu lâu thì bộ lọc
nước có thể bị vỡ và gây rò
rỉ nước.
- Không được để cc loại
thực phẩm tươi mới đông
lạnh gần thực phẩm cũ.
Xin vui lòng chú ý thời gian
lưu trữ tối đa và ngày hết
hạn của hàng ho đông
lạnh.
Không xịt cc chất dễ bay
hơi như thuốc trừ sâu lên bề
mặt của thiết bị.
- Điều đó cũng có thể gây
điện giật, hỏa hoạn hoặc
cc vấn đề với sản phẩm
cũng như có hại đối với con
người.
Không gây chấn động mạnh
hoặc lực qu lớn lên bề mặt
kính.
- Việc thay đổi hoặc cải biến
có thể gây ra thương tích
c nhân và/hoặc thiệt hại tài
sản.
DA68-03015L (VI)-05.indd 10 2015. 6. 12. �� 8:56
Tiếng Anh -
11
THÔNG TIN AN TOÀN



Không được phun nước
trực tiếp vào bên trong
hay bên ngoài tủ lạnh.
- Có nguy cơ gây hỏa hoạn
hoặc điện giật.
Không sử dụng hoặc đặt bất
kỳ cc chất nhạy cảm với
nhiệt độ như thuốc xịt dễ
chy, cc vật dễ chy, tuyết
cacbon điôxit, thuốc hoặc
hóa chất gần tủ lạnh.
Không để cc vật hoặc chất
dễ bay hơi hoặc dễ chy
(benzen, chất tẩy rửa, khí
propane, v.v…) vào tủ lạnh.
- Tủ lạnh này chỉ được dùng
để bảo quản thực phẩm.
- Điều này có thể gây ra hỏa
hoạn hoặc nổ.
Không xịt cc chất làm sạch
trực tiếp lên màn hình.
- Chữ in trên màn hình có thể
bị xóa mất.
Loại bỏ cc vật lạ hoặc bụi
bẩn ở cc chân của phích
cắm điện.
Nhưng không sử dụng vải
ướt hoặc ẩm khi làm sạch
phích cắm, loại bỏ bất kỳ vật
lạ hoặc bụi bẩn ở cc chân

của phích cắm điện.
- Nếu không có thể xảy ra
hỏa hoạn hoặc điện giật.
Không bao giờ được để cc
ngón tay hoặc cc vật thể
khc vào lỗ xả và khe đ.
- Điều đó có thể gây thương
tích c nhân hay thiệt hại
vật chất.
Làm sạch cc bộ phận
không thể với tới như là cc
bản lề bằng cch sử dụng
bàn chải hoặc bàn chải
đnh răng.
• Tho phích cắm của tủ
lạnh trước khi vệ sinh và
bảo dưỡng.
Nếu bất kỳ chất lạ nào như
nước chảy vào thiết bị, hãy
rút phích cắm điện và liên
hệ với trung tâm dịch vụ gần
nhất.
- Không thực hiện đúng có
thể gây ra điện giật hoặc
hỏa hoạn.
DA68-03015L (VI)-05.indd 11 2015. 6. 12. �� 8:56
Tiếng Anh -
12



Hãy chắc chắn rằng
không có ống nào ở mặt
sau của thiết bị bị hư
hỏng trước khi bỏ đi.
R600a hoặc R134a được
sử dụng làm chất làm lạnh.
Hãy kiểm tra nhãn hiệu của
my nén khí ở mặt sau của
thiết bị hoặc nhãn định mức
bên trong tủ lạnh để xem
chất làm lạnh nào được sử
dụng cho tủ lạnh của bạn.
Khi tủ lạnh của bạn có chứa
khí dễ chy (Chất làm lạnh
R-600a), hãy liên hệ với
chính quyền địa phương
bạn để xử lý sản phẩm này
an toàn. Cyclopentane được
sử dụng làm khí thổi cch
điện.
Chất khí trong vật liệu cch
điện đòi hỏi phải sử dụng
quy trình xử lý đặc biệt. Xin
vui lòng liên hệ với chính
quyền địa phương liên quan
đến việc xử lý sản phẩm an
toàn cho môi trường.
Hãy chắc chắn rằng không
có đường ống nào ở phía
sau thiết bị bị hư hỏng trước
khi xử lý.

Cc đường ống sẽ bị vỡ khi
để ngoài trời.
Khi xử lý sản phẩm này
hoặc cc tủ lạnh khc, tho
bỏ cửa/ đệm cao su quanh
cửa, chốt cửa để trẻ em
hoặc những động vật nhỏ
không bị mắc kẹt bên trong.
Để cc kệ ở nơi mà trẻ em
không thể dễ dàng leo vào
bên trong.
Trẻ em phải được gim st
để đảm bảo rằng chúng
không nghịch với cc thiết bị
cũ.
Vui lòng xử lý vật liệu đóng
gói của sản phẩm theo cch
thân thiện với môi trường.



Khi xảy ra sự cố mất điện,
hãy gọi văn phòng địa
phương của Công ty Điện
lực để biết thời hạn mất điện
kéo dài bao lâu.
- Hầu hết cc lần mất điện
mà được sửa chữa trong
khoảng 1 đến 2 giờ sẽ
không ảnh hưởng đến nhiệt
DA68-03015L (VI)-05.indd 12 2015. 6. 12. �� 8:56
Tiếng Anh -
13
THÔNG TIN AN TOÀN
độ của tủ lạnh của bạn. Tuy
nhiên, bạn nên giảm thiểu
số lần mở cửa tủ trong khi
mất điện.
- Khi mất điện kéo dài hơn 24
giờ, hãy bỏ tất cả cc thực
phẩm đông lạnh ra ngoài.
Nếu tủ lạnh có chìa khóa,
nên để cc chìa khóa ngoài
tầm với của trẻ em và không
để ở khu vực gần thiết bị
này.
Thiết bị có thể hoạt động
không đồng bộ (có thể nhiệt
độ trở nên qu ấm trong tủ
lạnh) khi định vị cho một
khoảng thời gian dài dưới
mức nhiệt độ lạnh nhất mà
thiết bị làm lạnh được thiết
kế.
Không lưu trữ thực phẩm có
thể bị ôi thiu dễ dàng ở nhiệt
độ thấp, chẳng hạn như
chuối, dưa hấu.
Thiết bị của bạn không đóng
băng, có nghĩa là không cần
phải rã đông bằng tay cho
thiết bị, vì điều này sẽ được
thực hiện tự động.
Nhiệt độ tăng trong khi rã
đông có thể tương thích với
yêu cầu chuẩn ISO.
Nhưng nếu bạn muốn ngăn
chặn sự gia tăng nhiệt độ
qu mức của thực phẩm
đông lạnh trong khi rã đông
thiết bị, hãy bọc thực phẩm
đông lạnh bằng nhiều lớp
bo.
Việc tăng nhiệt độ thực
phẩm đông lạnh trong khi
rã đông có thể rút ngắn thời
hạn lưu trữ nó.
Khi bạn sử dụng chức năng
này, mức tiêu thụ năng
lượng của tủ lạnh sẽ tăng.
Nhớ tắt tủ lạnh khi bạn
không cần sử dụng và thiết
lập nhiệt độ ngăn đ trở lại
mức ban đầu.
Nếu bạn cần làm đông
lượng lớn thực phẩm, hãy
kích hoạt chức năng Power
Freeze (Đông Nhanh) ít nhất
24 giờ trước đó.
DA68-03015L (VI)-05.indd 13 2015. 6. 12. �� 8:56
Tiếng Anh -
14


- Lắp đặt thiết bị trong phòng
mt, khô và có lượng không
khí đối lưu vừa phải.
Bảo đảm rằng thiết bị không
tiếp xúc trực tiếp với nh
nắng và không bao giờ
được đặt thiết bị gần một
nguồn nhiệt trực tiếp (ví dụ
như lò sưởi).
- Không bao giờ cản cc lỗ
hoặc khe thông gió trên thiết
bị.
- Để nguội thực phẩm nóng
trước khi cất vào thiết bị.
- Đặt thực phẩm đông lạnh
vào tủ lạnh để rã đông.
Bằng cch đó bạn có thể
tận dụng nhiệt độ thấp của
cc thực phẩm đông lạnh
để làm lạnh cc thực phẩm
khc trong tủ.
- Đừng mở cửa của thiết bị
qu lâu khi cất thực phẩm
vào hoặc lấy thực phẩm ra.
Thời gian mở cửa thiết bị
càng ngắn thì ngăn đông
càng ít bị đóng tuyết.
- Thường xuyên vệ sinh phía
sau tủ lạnh. Bụi bặm khiến
mức điện năng tiêu thụ tăng
lên.
- Đừng chỉnh nhiệt độ lạnh
hơn mức cần thiết.
- Bảo đảm sự thông gió dưới
đy và sau lưng tủ lạnh.
Đừng cản cc lỗ thông gió.
- Chừa khoảng trống bên
phải, bên tri, phía sau và
bên trên khi lắp đặt tủ.
Điều này giúp giảm điện
năng tiêu thụ và hóa đơn
tiền điện của bạn.
- Để sử dụng năng lượng
hiệu quả nhất, xin vui lòng
giữ tất cả cc đồ bên trong
như giỏ, ngăn kéo, kệ vào vị
trí mà nhà sản xuất đã cung
cấp.




- cc khu vực nhà bếp dành
cho nhân viên tại cc cửa
hàng, văn phòng và cc môi
trường làm việc khc;
- nông trại và cho cc khch
trọ ở khch sạn, nhà nghỉ và
cc môi trường loại nhà ở;
- cc môi trường loại nhà trọ;
- ở chỗ ăn uống và cc ứng
dụng không bn lẻ tương
tự.
DA68-03015L (VI)-05.indd 14 2015. 6. 12. �� 8:56
Tiếng Anh -
15


Chúc mừng bạn đã chọn mua Tủ lạnh Samsung.
Chúng tôi hy vọng rằng bạn sẽ tận hưởng những
khả năng và tính năng hiện đại mà thiết bị mới
này mang lại.

Chọn vị trí dễ dàng tiếp cận với nguồn cấp
nước.
Chọn vị trí không tiếp xúc trực tiếp với nh
sng mặt trời.
Chọn vị trí có mặt sàn bằng phẳng (hoặc
tương đối bằng phẳng).
Chọn địa điểm có đủ không gian để có thể mở
cc cnh cửa tủ lạnh một cch dễ dàng.
Xem sơ đồ bên dưới.
Chọn một vị trí có đủ không gian bên phải,
bên tri, phía sau, và phía trên để cho không
khí lưu thông. Xem sơ đồ bên dưới.
Chọn một vị trí cho phép bạn dễ dàng di
chuyển tủ lạnh nếu nó cần bảo dưỡng hoặc
sửa chữa.
Không lắp đặt tủ lạnh ở nơi có nhiệt độ trên
43 °C hoặc dưới 5 °C.
AA
B
B
C
C
D
D
EE
 718 mm
 912 mm
 1742 mm
 1774 mm
 721 mm


165
°
165
°






Mỗi phép đo phụ thuộc vào kích cỡ thiết
kế, vì vậy nó có thể khc nhau tùy theo
phương php đo.
Thiết lập tủ lạnh của bạn
DA68-03015L (VI)-05.indd 15 2015. 6. 12. �� 8:56
Tiếng Anh -
16

Để trnh làm hư sàn nhà, hãy chắc chắn rằng
cc chân chỉnh cân bằng phía trước của tủ ở vị
trí hướng lên (trên sàn)
Tham khảo phần "Cch cân bằng tủ lạnh” trong
sch hướng dẫn ở trang 21.


Để lắp đặt đúng, bạn phải đặt tủ lạnh này trên
một bề mặt bằng, cứng có cùng chiều cao với
phần còn lại của sàn.
Bề mặt này nên đủ cứng để chịu được sức nặng
của tủ lạnh khi chứa đầy đồ.
Để bảo vệ lớp bao phủ của mặt sàn, hãy cắt một
miếng bìa cc tông lớn và đặt nó dưới tủ lạnh,
nơi bạn đang làm việc.
Khi di chuyển tủ lạnh, bạn cần phải kéo và đẩy
nó thẳng về phía trước hoặc phía sau.
Không lắc tủ lạnh từ bên này sang bên kia.


Tua vít Philips (+) Tua vít đầu dẹt (-) Cờ lê tròn 10 mm
Cờ lê lục gic
5 mm

Bây giờ Tủ lạnh mới của bạn đã lắp đặt xong và
để đúng chỗ, bạn đã sẵn sàng để thiết lập và tận
hưởng cc tính năng và chức năng của thiết bị.
Hoàn tất cc bước sau đây, Tủ lạnh của bạn sẽ
được vận hành hết chức năng.
Nếu không, trước tiên hãy kiểm tra nguồn cung
cấp và nguồn điện hoặc tham khảo phần xử lý sự
cố ở phía sau hướng dẫn sử dụng này.
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào khc, hãy liên hệ
với trung tâm dịch vụ Samsung Electronics.
1. Đặt Tủ lạnh ở một vị trí thích hợp với khoảng
hợp lý giữa cc bức tường và Tủ lạnh.
Hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt trong
hướng dẫn này.
2. Khi Tủ lạnh được cắm điện, hãy chắc chắn
nh sng bên trong tủ lạnh được bật khi bạn
mở cửa tủ.
3. Thiết lập Điều khiển nhiệt độ ở độ lạnh nhất
và chờ trong một giờ.
Ngăn đông sẽ từ từ trở nên lạnh hơn và mô tơ
sẽ chạy êm i hơn.
4. Sau khi được bật, tủ lạnh sẽ mất vài giờ để
đạt được nhiệt độ phù hợp.
Khi nhiệt độ trong tủ lạnh đã đủ mt, bạn có
thể trữ thực phẩm và thức uống vào trong tủ.
5. Sau khi lắp đặt xong, nhấn vào cần xả để
kiểm tra xem nước hoặc đ có được xả đúng
cch không.
6. Hãy chắc chắn rằng mặt trước của tủ lạnh cao
hơn 0,6 độ so với phía sau của nó.
DA68-03015L (VI)-05.indd 16 2015. 6. 12. �� 8:56
Tiếng Anh -
17


Nếu lối vào phòng của bạn không đủ rộng để đưa
tủ lạnh qua một cch dễ dàng, bạn có thể tho
rời cc cnh cửa tủ.

1. Kéo hai ống cấp nước (đang trong vật định vị)
ra phía trước.
2. Tho hai ống cấp nước (Ống màu trắng dùng
cho nước nước và ống còn lại dùng cho đ)
bằng cch nhấn vào khớp nối (
1
) và kéo ống
cấp nước (
2
) ra ngoài.







Khi kết nối lại ống cấp nước, hãy chắc
chắc rằng cc ống cùng màu được lắp
vào với nhau.

1. Phải chèn Đường Ống dẫn nước vào đến
chính giữa khớp nối trong suốt để ngăn ngừa
nước rò rỉ từ ống xả.
2. Chèn 2 nẹp có trong bộ phụ kiện lắp đặt và
kiểm tra để mỗi nẹp phải giữ chắc đường ống.




Không cắt đường ống cấp nước.
Hãy nhẹ nhàng tch nó khỏi khớp nối.
Để cc ghim kẹp trnh xa tầm với của trẻ
em và đảm bảo rằng trẻ em không chơi
với chúng hoặc cho chúng vào miệng.

1. Rút dây nguồn, và tho 2 nắp vặn ren bằng
một tuốc nơ vít Phillips (
1
).




- Tho nắp đậy bản lề khi cửa đang mở và sau
đó đóng cửa khi nắp đậy bản lề đã được tch
ra.



DA68-03015L (VI)-05.indd 17 2015. 6. 12. �� 8:56
Tiếng Anh -
18
2. Tho nắp đậy bản lề và sau đó ngắt kết nối
đầu nối dây điện.
3. Giật kẹp (
A
) lên theo hướng (
1
) và sau đó
kéo nó ra theo đúng hướng (
2
).




4. Tho bản lề (
).

5. Nâng cửa lên và tch nó ra khỏi tủ lạnh.
Hãy cẩn thận không làm hỏng dây điện
khi lắp rp hoặc tho cc cnh cửa.
Hãy chắc chắn rằng cc cnh cửa không bị
rơi và bị hỏng khi tch chúng khỏi tủ lạnh.



Hãy chắc chắn bạn đã lắp lại cnh cửa
Tủ đông trước khi lắp lại cửa Tủ lạnh.
Trước khi lắp lại, hãy chắc chắn rằng tất cả
cc đầu nối dây ở dưới cùng cửa Tủ đông đã
được kết nối.

1. Lắp cc cnh cửa với cc bản lề ở dưới cùng
của tủ lạnh.
2. Chèn bản lề (
) vào khe bản lề trên tủ lạnh
và sau đó nhấn xuống lỗ bản lề trên cnh cửa.

3. Chèn kẹp (
A
) theo hướng mũi tên (
1
) và
sau đó hạ thấp nó theo hướng mũi tên (
2
) để
khóa nó vào đúng vị trí.





DA68-03015L (VI)-05.indd 18 2015. 6. 12. �� 8:56
Tiếng Anh -
19

4. Treo cc đầu nối dây điện lên.
5. Đầu tiên hãy chèn 2 phần phía trước của vỏ,
đẩy cả hai bên phần vỏ xuống, sau đó cố định
vỏ chắc chắn vào đúng vị trí bằng một tua vít
Phillips.
Cc cnh cửa có thể được lắp rp theo
thứ tự ngược lại so với lúc tho chúng
ra.
Màn hình hiển thị có thể không hoạt động
đúng nếu bạn không kết nối cc dây điện
trong khi lắp rp cnh cửa.


1. Rút dây nguồn, và tho 2 nắp vặn ren bằng
một tuốc nơ vít Phillips (
1
).




- Tho nắp đậy bản lề khi cửa đang mở và sau
đó đóng cửa khi nắp đậy bản lề đã được tch
ra.



2. Tho đầu cắm ra.
3. Tho ba vít bắt ở bản lề trên cùng của gi đỡ.
4. Tho gi đỡ.
DA68-03015L (VI)-05.indd 19 2015. 6. 12. �� 8:56
Tiếng Anh -
20

1. Rút dây nguồn, và tho 2 nắp vặn ren bằng
một tuốc nơ vít Phillips (
1
).




- Tho nắp đậy bản lề khi cửa đang mở và sau
đó đóng cửa khi nắp đậy bản lề đã được tch
ra.


2. Tho đầu cắm ra.
3. Đẩy bản lề cố định lên trên và kéo nó về phía
trước để tho ra.
4. Tho bản lề phía trên cùng từ phía trước cnh
cửa.
5. Tho gi đỡ.
Cố định dây trên Bản lề Cửa để trnh
làm hỏng dây khi lắp rp trở lại.

Để lắp lại cc cnh cửa tủ lạnh, hãy lắp cc bộ
phận theo thứ tự ngược với khi tho.

DA68-03015L (VI)-05.indd 20 2015. 6. 12. �� 8:56
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48

Samsung RH60H8130WZ Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
Táto príručka je tiež vhodná pre