Samsung RS803GHMC7T Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
T lnh
hướng dn s dng
khơi dy nhng kh năng
Cám ơn bn đã mua sn phm ca Samsung.
Thiết b Đứng Độc lp
Tài liu hướng dn này được làm t 100 % giy tái chế.
DA68-03048E (VI)-00.indd 1DA68-03048E (VI)-00.indd 1 2014. 3. 13.  8:382014. 3. 13.  8:38
Tiếng Anh - 2
THÔNG TIN AN TOÀN
• Trước khi s dng thiết b,
hãy đọc k tài liu hướng
dn này và ct nơi an
toàn gn thiết b để xem li
sau này.
• S dng thiết b đúng vi
mc đích mô t trong hướng
dn s dng này.
Thiết b này không dành cho
nhng người (bao gm tr
em) d tt, thiu năng trí tu
hoc thiếu kinh nghi
m và
kiến thc s dng, tr khi
có ngườ i chu trá ch nhim
v s an toà n ca h, giám
sát và hướng dn h s
dng.
• Nhng Cnh báo và Hướng
dn An toàn Quan trng
trong tài liu hướng dn này
không bao gm tt c các
tình hung và điu kin có
th xy ra.
Bn cn s dng s hiu
biết ca mình, c
n trng và
cn thn khi lp đặt, bo
dưỡng và vn hành thiết b.
Vì các hướng dn vn hành
đây dùng chung cho nhiu
kiu khác nhau, nên các
đặc tính t lnh ca bn có
th hơi khác vi nhng gì
được mô t trong tài liu
hướng dn này và không
phi mi du hiu cnh báo
đều có th áp dng được.
Nếu có bt k câu hi hoc
th
c mc liên quan nào, hãy
liên h vi trung tâm dch v
Thông tin an toàn
Ni dung
THÔNG TIN AN TOÀN ……………………………………………………… 2
THIT LP T LNH CA BN ………………………………………… 15
VN HÀNH T LNH SAMSUNG ……………………………………… 22
X LÝ S C ……………………………………………………………… 30
DA68-03048E (VI)-00.indd 2DA68-03048E (VI)-00.indd 2 2014. 3. 13.  8:382014. 3. 13.  8:38
Tiếng Anh - 3
THÔNG TIN AN TOÀN
gn nht ca bn hoc tìm
s tr giúp và thông tin trc
tuyến ti
www.samsung.com.
Nhng biu tượng và phòng
nga an toàn quan trng:
CNH BÁO
Các th nghim mo
him hoc không an
toàn có th dn đến
tn thương cá nhân
nghiêm trng hoc
chết người.
CN TRNG
Các th nghim mo
him hoc không an
toàn có th dn đến
tn thương cá nhân
nh hoc thit hi tài
sn.
KHÔNG được th.
KHÔNG được tháo ra.
KHÔNG được chm
vào.
Làm theo hướng dn
mt cách cn thn.
Rút phích cm đin ra
khi cm trên tường.
Đảm bo thiết b được
ni đất để tránh b đin
git.
Gi trung tâm dch v
khách hàng để được h
tr.
Lưu ý.
Nhng du hiu cnh báo
đây dùng để ngăn nga tn
thương cho bn và nhng
người khác.
Hãy làm theo chúng mt
cách cn thn.
Sau khi đọc phn này, hãy
gi mt nơi an toàn để
tham kho v sau.
Thông báo CE
Sn phm này được xác định
tuân th Ch dn v Đin
áp thp (2006/95/EC), Ch
dn v Tương thích Đi
n T
(2004/108/EC), Ch dn RoHS
(2011/65/EU), Quy định y
quyn Trách nhim (EU) S
1060/2010 và Ch dn v Thiết
kế Thân thin vi Môi trường
(2009/125/EC) được trin
khai theo Quy định (EC) S
643/2009 ca Liên minh Châu
DA68-03048E (VI)-00.indd 3DA68-03048E (VI)-00.indd 3 2014. 3. 13.  8:382014. 3. 13.  8:38
Tiếng Anh - 4
Âu. (Ch áp dng đối vi các
sn phm được bán Các
quc gia châu Âu)
CÁC DU HIU CNH
BÁO NGHIÊM TRNG
KHI VN CHUYN VÀ
B TRÍ
• Khi vn chuyn và lp
đặt thiết b, phi cn
thn để đảm bo không
có b phn nào ca h
thng làm lnh b hư
hng.
• R-600a hoc R-134a được
s dng làm cht làm lnh.
Kim tra nhãn máy nén khí
phía sau thiết b hoc
nhãn định mc bên trong t
lnh để xem t lnh ca bn
s dng cht làm lnh nào.
• Khi sn phm này có cha
khí d cháy (Cht làm lnh
R-600a),
-
Cht làm lnh rò r t ng có
th phát cháy hoc gây tn
thương cho mt.
Nếu phát hin rò r, hãy
tránh mi ngn la trn
hoc ngun có kh năng
phát ha và cho thông gió
phòng để thiết b trong vài
CNH BÁO
phút.
-
Để tránh to ra hn hp khí
d cháy khi có s rò r bên
trong h thng làm lnh,
kích thước ca căn phòng
để thiết b ph thuc vào
lượng cht làm lnh được
s dng.
-
Không bao gi khi động
thiết b khi thy bt k du
hiu hư hng nào. Nếu thy
nghi ng, hãy tham kho ý
kiến ca nhà phân phi.
Căn phòng để t lnh phi
đảm bo kích thước 1 m³
cho mi 8 g cht làm lnh
R-600a bên trong thiết b.
Lượng cht làm lnh trong
thiết b c th ca bn được
th hin bng nhn dng
lp bên trong thiết b.
• Cht làm lnh phun ra khi
ng có th phát cháy hoc
làm tn thương cho mt.
Khi cht làm lnh rò r t
đườ
ng ng, hãy tránh mi
ngun la trn và di chuyn
bt c th gì d cháy tránh
xa sn phm và thông gió
cho căn phòng ngay lp tc.
-
Không thc hin đúng có
th dn ti n hoc ha
hon.
-
Thiết b này cha mt lượng
DA68-03048E (VI)-00.indd 4DA68-03048E (VI)-00.indd 4 2014. 3. 13.  8:382014. 3. 13.  8:38
Tiếng Anh - 5
THÔNG TIN AN TOÀN
nh cht làm lnh isobutan
(R-600a), mt loi khí t
nhiên có kh năng tương
thích cao vi môi trường,
tuy nhiên, cũng d cháy.
Khi vn chuyn và lp đặt
thiết b, phi cn thn để
đảm bo không có b phn
nào ca h thng làm lnh
b hư hng.
CÁC DU HIU CNH
BÁO NGHIÊM TRNG
KHI LP ĐẶT
• Không lp đặt thiết b
này nơi m ướt, trơn
trượt hoc bi bn,
nơi tiếp xúc trc tiếp vi
ánh nng mt tri và
nước (nước mưa).
-
Lp cách đin ca các b
phn đin t b hng có th
gây ra đin git hoc ha
hon.
• Không đặt t
lnh trc tiếp
dưới ánh nng mt tri hoc
tiếp xúc vi nhit t lò, máy
sưởi hoc các thiết b khác.
• Không cm nhiu thiết b
vào chung mt cm đin
nhiu l cm.
CNH BÁO
T lnh phi luôn được cm
vào đin riêng có mc
đin áp phù hp vi mc
đin áp in trên nhãn máy.
-
Điu này s cung cp hiu
sut tt nht và cũng ngăn
nga quá ti mch đin
trong nhà vì vic quá ti có
th gây nguy cơ ha hon
do dây dn quá nóng.
Nếu cm trên tường b
lng, không cm phích c
m
đin vào.
-
Nguy cơ đin git hoc ha
hon có th xy ra.
• Không s dng dây b rn
nt hoc try xước dc theo
chiu dài ca nó hoc hai
đầu.
• Không un cong dây ngun
quá mc hoc đặt vt nng
lên nó.
• Không s dng các loi hóa
cht gn t lnh.
-
S dng các loi hóa ch
t
gn t lnh có th gây n
hoc ha hon.
• Không lp đặt thiết b này
nơi có th rò r khí.
-
Điu này có th gây ra đin
git hoc ha hon.
• Vic lp đặt hoc bt k
dch v nào liên quan
DA68-03048E (VI)-00.indd 5DA68-03048E (VI)-00.indd 5 2014. 3. 13.  8:382014. 3. 13.  8:38
Tiếng Anh - 6
đến thiết b nên do mt
k thut viên có chuyên
môn hoc công ty dch
v thc hin.
-
Không thc hin đúng có
th b đin git, ha hon,
n, các s c vi sn phm
hoc tn thương.
• T lnh phi được lp đặt
định v đúng theo tài liu
hướng dn trước khi được
s
dng.
• Cm phích cm đin vào
đúng v trí vi móc treo
hướng xung.
-
Nếu cm phích cm đin
ngược, dây có th b đứt
gây ra ha hon hoc đin
git.
• Hãy chc rng phích cm
đin không b mt lưng ca
t lnh đè nén hoc làm hư
hng.
Khi di chuyn t lnh, hãy
c
n thn không để dây
ngun b cun tròn hoc hư
hng.
-
Điu này to ra nguy cơ ha
hon.
• Thiết b này phi được b
trí sao cho có th tiếp cn
được phích cm đin sau
khi lp đặt.
• T lnh phi được ni
đất.
-
Bn phi ni đất t lnh để
tránh rò r đin hoc đin
git do dòng đin rò r t t
lnh.
Không bao gi được dùng
ng dn khí, dây đin thoi
hoc vt có kh năng thu
sét để ni đất.
-
Ni đất không đúng cách có
th
b đin git.
• Nếu dây ngun b hng,
hãy liên h ngay vi nhà
sn xut hoc đại lý dch
v để được thay thế.
• Cu chì trên t lnh phi do
mt k thut viên có chuyên
môn hoc công ty dch v
thay.
-
Không thc hin đúng có
th b đin git hoc tn
thương cá nhân.
DA68-03048E (VI)-00.indd 6DA68-03048E (VI)-00.indd 6 2014. 3. 13.  8:382014. 3. 13.  8:38
Tiếng Anh - 7
THÔNG TIN AN TOÀN
CÁC DU HIU CN
TRNG KHI LP ĐẶT
Đảm bo thông gió
nơi che chn thiết b
hoc giá treo không b
chướng ngi.
Để thiết b chế độ ch
trong 2 gi sau khi lp đặt.
CÁC DU HIU CNH
BÁO NGHIÊM TRNG
KHI S DNG
• Không được cm đin
bng tay ướt.
• Không ct tr các vt dng
phía trên thiết b.
-
Khi bn m hoc đóng ca,
vt dng có th rơi xung và
gây tn thương cá nhân và/
hoc thit hi vt cht.
• Không để vt dng cha
nước trên t lnh.
-
Nếu thùng nước b đổ, nguy
cơ ha ho
n hoc đin git
có th xy ra.
• Không để tr em đu lên ca
t.
-
Nếu không thc hin đúng
có th gây ra tn thương cá
nhân nghiêm trng.
• Không để ca t lnh m
CN TRNG
CNH BÁO
trong khi vng mt và không
được để tr em chui vào
trong t lnh.
• Không để tr sơ sinh hoc
tr nh chui vào trong ngăn
kéo.
-
Điu này có th gây t vong
do ngt th bi b kt hoc
gây tn thương cá nhân.
• Không được ngi lên cánh
ca Ngăn đông.
-
Cánh ca có th b hng và
gây tn thương cá nhân.
Để ngăn nga vic tr em b
nht bên trong t lnh, bn
phi lp đặt li vách ngăn
bng các vít được cp sau
khi v sinh hoc sau các
hành động khác nếu bn đã
tháo vách ngăn ra khi ngăn
kéo.
Không bao gi cho các
ngón tay hoc các vt th
khác vào l x.
-
Nếu không thc hin đúng
bn có th b tn thương cá
nhân hoc thit hi vt cht.
• Không ct tr
nhng cht
d bay hơi hoc d cháy
như benzen, cht ty ra,
rượu cn, ê-te hoc khí đốt
hóa lng (LP) trong t lnh.
-
Vic ct tr các cht như
DA68-03048E (VI)-00.indd 7DA68-03048E (VI)-00.indd 7 2014. 3. 13.  8:382014. 3. 13.  8:38
Tiếng Anh - 8
vy có th gây n.
• Không ct tr nhng dược
phm nhy vi nhit độ
thp, nguyên liu khoa hc
hoc các sn phm nhy
vi nhit độ thp khác trong
t lnh.
-
Các sn phm yêu cu điu
khin nhit độ nghiêm ngt
không được ct tr trong t
lnh.
• Không để hoc s dng
thi
ết b đin trong t lnh,
tr khi là loi được nhà sn
xut đề ngh.
• Không được s dng máy
sy tóc để làm khô bên
trong t lnh. Không để nến
đang cháy trong t để loi
b mùi.
-
Điu này có th gây ra đin
git hoc ha hon.
• Không chm vào thành bên
trong ngăn đông hoc các
đồ dùng được ct tr trong
ngă
n đông bng tay ướt.
-
Bn có th b tê cóng.
• Không s dng các thiết b
cơ khí hoc bt k phương
tin khác để thúc đẩy tiến
trình rã đông, khác vi
nhng thiết b nhà sn xut
đề ngh.
Không làm hng h thng
làm lnh.
• Sn phm này ch được
s dng cho mc đích
ct tr thc phm trong
nhà.
Các chai l cn được xếp
khít vi nhau để chúng
không rơi ra.
• Trong trường hp có rò r
khí (như khí propan, khí đốt
hóa lng (LP), v.v...), phi
lp tc thông gió cho căn
phòng mà không chm vào
phích cm đin.
Không được chm vào thiết
b hoc dây ngu
n.
-
Không được s dng qut
thông gió.
-
Ch mt tia la phát ra cũng
có th gây n hoc ha
hon.
• Ch s dng các đèn LED
do nhà sn xut hoc các
đại lý dch v cung cp.
• Phi giám sát tr nh để
đảm bo rng tr không
nghch phá và/hoc leo lên
thiết b.
• Không t mình tháo ri
hoc sa cha t
lnh.
-
Bn có th gây ra nguy cơ
DA68-03048E (VI)-00.indd 8DA68-03048E (VI)-00.indd 8 2014. 3. 13.  8:382014. 3. 13.  8:38
Tiếng Anh - 9
THÔNG TIN AN TOÀN
ha hon, trc trc và/hoc
tn thương cá nhân.
Trong trường hp trc trc,
hãy liên h vi đại lý dch v
ca bn.
• Nếu thiết b phát ra tiếng
động l, ta mùi khét
hoc bc khói, hãy rút
phích cm đin ra ngay
lp tc và liên h vi
trung tâm dch v gn
nht.
-
Không thc hin đúng có
th gây ra nguy cơ v
đin
hoc ha hon.
• Nếu bn gp khó khăn khi
thay đèn, liên h vi các đại
lý dch v.
• Nếu các sn phm được
trang b đèn LED, không
được t ý tháo Chp Đèn
Đèn LED.
-
Hãy liên h vi đại lý dch
v.
• Nếu có bi hoc nước
trong t lnh, rút phích cm
đin ra và liên h vi trung
tâm d
ch v ca Samsung
Electronics.
-
Có nguy cơ gây ra ha
hon.
CÁC DU HIU CN
TRNG KHI S
DNG
Để sn phm đạt hiu
sut tt nht,
-
Không được đặt thc phm
quá gn đầu ca các l
thông hơi phía sau ca
thiết b vì nó có th gây cn
tr lưu thông không khí
trong bung t lnh.
-
Bao bc thc phm đúng
cách hoc đặt nó vào hp
kín trước khi đặt nó vào
trong t lnh.
-
Không được để các lo
i
thc phm tươi mi đông
lnh gn thc phm cũ.
• Không đặt các đồ ung có
ga hoc si bt trong bung
đông lnh.
Không đặt chai hoc hp
cha thy tinh trong ngăn
đông.
-
Khi vt trong hp cha bng
kính đông li, kính có th v
gây tn thương cá nhân và
thit hi tài sn.
• Không được thay đổi hoc
ch
nh sa chc năng ca t
lnh.
-
Vic thay đổi hoc chnh sa
có th gây ra tn thương cá
CN TRNG
DA68-03048E (VI)-00.indd 9DA68-03048E (VI)-00.indd 9 2014. 3. 13.  8:382014. 3. 13.  8:38
Tiếng Anh - 10
nhân và/hoc thit hi tài
sn. Bt k thay đổi hoc
chnh sa nào được thc
hin bi mt bên th ba
trên thiết b hoàn chnh này
đều không được Samsung
áp dng dch v bo hành,
cũng như Samsung không
chu trách nhim v các vn
đề an toàn và thit hi do
hu qu ca vic thay đổi
được thc hin bi bên th
ba đó.
• Không
được bt kín các l
gió.
-
Nếu các l gió b chn, đặc
bit là bng túi nha, t
lnh có th b làm lnh quá
nhiu.
Nếu thi gian làm lnh này
kéo dài quá lâu thì b lc
nước có th b v và gây rò
r nước.
-
Không được để các loi
thc phm tươi mi đông
lnh gn thc phm cũ.
Hãy chú ý thi gian c
t tr
ti đa và ngày hết hn ca
hàng hoá đông lnh.
• Không xt các cht d bay
hơi như thuc tr sâu lên b
mt ca thiết b.
-
Điu đó cũng có th gây
đin git, ha hon hoc s
c vi sn phm cũng như
có hi đối vi con người.
Không gây chn động m
nh
hoc lc quá ln lên b mt
kính.
-
Kính b v có th gây ra tn
thương cá nhân và/hoc
thit hi tài sn.
DA68-03048E (VI)-00.indd 10DA68-03048E (VI)-00.indd 10 2014. 3. 13.  8:382014. 3. 13.  8:38
Tiếng Anh - 11
THÔNG TIN AN TOÀN
CÁC DU HIU CN
TRNG KHI V SINH
VÀ BO DƯỠNG
• Không được phun nước
trc tiếp vào bên trong
hay bên ngoài t lnh.
-
Có nguy cơ gây ha hon
hoc đin git.
• Không s dng hoc đặt bt
k các cht nhy cm vi
nhit độ như thuc xt d
cháy, các vt d cháy, tuyết
cacbon điôxit, thuc hoc
hóa cht gn t lnh.
Không để các vt hoc cht
d
bay hơi hoc d cháy
(benzen, cht ty ra, khí
propane, v.v…) vào t lnh.
-
T lnh này ch được dùng
để ct tr thc phm.
-
Điu này có th gây ra ha
hon hoc n.
• Không xt các sn phm làm
v sinh trc tiếp lên màn
hình.
-
Ch in trên màn hình có th
b xóa mt.
• Loi b các vt l hoc bi
bn
các chân ca phích
cm đin.
Nhưng không s dng vi
ướt hoc m khi làm v sinh
phích cm, loi b bt k vt
CN TRNG
l hoc bi bn các chân
ca phích cm đin.
-
Nếu không có th xy ra
ha hon hoc đin git.
Không bao gi được để các
ngón tay hoc các vt th
khác vào l x và khe đá.
-
Điu đó có th gây tn
thương cá nhân hoc thit
hi vt cht.
• Làm v sinh các b phn
không th vi t
i như các
bn l bng cách s dng
bàn chi hoc bàn chi
đánh răng.
Rút phích cm đin ca
t lnh trước khi v sinh
và bo dưỡng.
• Nếu bt k cht l nào như
nước chy vào thiết b, rút
phích cm đin và liên h
vi trung tâm dch v gn
nht.
-
Không thc hin đúng có
th gây ra đin git hoc
ha hon.
DA68-03048E (VI)-00.indd 11DA68-03048E (VI)-00.indd 11 2014. 3. 13.  8:382014. 3. 13.  8:38
Tiếng Anh - 12
CÁC DU HIU CNH
BÁO NGHIÊM TRNG
V X
Đảm bo rng không có
ng nào mt sau ca
thiết b b hư hng trước
khi x lý.
• R600a hoc R134a được
s dng làm cht làm lnh.
Hãy kim tra nhãn hiu ca
máy nén khí phía sau ca
thiết b hoc nhãn định mc
bên trong t lnh để xem
cht làm lnh nào được s
dng cho t lnh ca bn.
Khi t lnh ca bn có cha
khí d cháy (Cht làm lnh
R-134a), hãy liên h vi
chính quyn địa phương
bn để x lý sn phm này
an toàn. Cyclopentane được
s dng làm khí thi cách
đin.
Cht khí trong vt liu cách
đin đòi hi quy trình x
đặc bit. Hãy liên h vi
chính quyn địa phương
liên quan đến vic x
sn phm an toàn cho môi
trường.
Đảm bo r
ng không có
đường ng nào phía sau
thiết b b hư hng trước khi
x lý.
CNH BÁO
Các đường ng s b v khi
để ngoài tri.
• Khi x lý sn phm này
hoc các t lnh khác, tháo
b cánh ca/đệm cao su
quanh ca, cht ca để tr
em hoc nhng động vt
nh không b mc kt bên
trong. Để các k nơi mà
tr em không th d dàng
leo vào bên trong.
Tr em phi được giám sát
để đảm bo rng chúng
không nghch vi thi
ết b cũ.
• Hãy x lý vt liu đóng gói
ca sn phm theo cách
thân thin vi môi trường.
DA68-03048E (VI)-00.indd 12DA68-03048E (VI)-00.indd 12 2014. 3. 13.  8:382014. 3. 13.  8:38
Tiếng Anh - 13
THÔNG TIN AN TOÀN
CÁC LI KHUYÊN
ĐỂ S DNG ĐÚNG
CÁCH
• Khi xy ra s c mt đin,
y gi văn phò ng địa
phương ca Công ty Đin
lc để biết thi hn mt đin
kéo dài bao lâu.
-
Hu hết các ln mt đin
được sa cha trong
khong 1 đến 2 gi s
không nh hưởng đến nhit
độ ca t lnh ca bn. Tuy
nhiên, bn nên gim thiu
s ln m ca t trong khi
mt đin.
-
Khi mt đin kéo dài hơn 24
gi, hãy ly tt c các thc
phm đông lnh ra ngoài.
• Nếu t lnh có chìa khóa,
nên để các chìa khóa ngoài
tm vi ca tr em và không
để khu vc gn thiết b
này.
• Thiết b có th hot động
không đồng b
(có th nhit
độ tr nên quá m trong t
lnh) khi định v cho mt
khong thi gian dài dưới
mc nhit độ lnh nht mà
thiết b làm lnh được thiết
kế.
• Không ct tr thc phm
d b ôi thiu nhit độ thp,
chng hn như chui, dưa
hu.
• Thiết b ca bn không đóng
băng, có nghĩa là không cn
phi rã đông bng tay cho
thiết b, vì điu này s được
thc hin t động.
• Nhit độ tăng trong khi rã
đông có th tương thích vi
yêu cu ca ISO.
Nhưng nếu bn mu
n ngăn
chn s gia tăng nhit độ
quá mc ca thc phm
đông lnh trong khi rã đông
thiết b, hãy bc thc phm
đông lnh bng nhiu lp
báo.
• Vic tăng nhit độ thc
phm đông lnh trong khi
đông có th rút ngn thi
hn ct tr nó.
• Khi bn s dng chc năng
này, mc tiêu th
năng
lượng ca t lnh s tăng.
Nh tt t lnh khi bn
không cn s dng và thiết
lp nhit độ ngăn đông tr
li mc ban đầu.
Nếu bn cn làm đông
lượng ln thc phm, hãy
kích hot chc năng Power
Freeze (Đông Nhanh) ít nht
24 gi trước đó.
DA68-03048E (VI)-00.indd 13DA68-03048E (VI)-00.indd 13 2014. 3. 13.  8:382014. 3. 13.  8:38
Tiếng Anh - 14
Các li khuyên giúp Tiết
kim Đin
-
Lp đặt thiết b trong phòng
mát, khô và có lượng không
khí đối lưu va phi.
Bo đảm rng thiết b không
tiếp xúc trc tiếp vi ánh
nng mt tri và không bao
gi được đặt thiết b gn
mt ngun nhit trc tiếp (ví
d như lò sưởi).
-
Không bao gi cn các l
hoc khe thông gió trên thiết
b.
-
Để ngui thc phm nóng
trước khi ct vào thiết b.
-
Đặt thc phm đông lnh
vào t lnh đểđông.
Bng cách đó bn có th
tn dng nhit độ thp ca
các thc phm đông lnh
để làm lnh các thc phm
khác trong t.
-
Đừng m ca ca thi
ết b
quá lâu khi ct thc phm
vào hoc ly thc phm ra.
Thi gian m ca thiết b
càng ngn thì ngăn đông
càng ít b đóng tuyết.
-
Thường xuyên v sinh mt
sau t lnh. Bi bm khiến
mc đin năng tiêu th tăng
lên.
-
Đừng chnh nhit độ lnh
hơn mc cn thiết.
-
Bo đảm s thông gió dưới
đáy và phía sau t lnh.
Đừng cn các l thông gió.
-
Cha khong trng bên
phi, bên trái, phía sau và
phía trên khi lp đặt t.
Điu này giúp gim bt đin
năng tiêu th và hóa đơn
tin đin ca bn.
-
Để s dng năng lượng
hiu qu nht, hãy gi tt c
các đồ bên trong như gi
,
ngăn kéo, k vào v trí mà
nhà sn xut đã cung cp.
DA68-03048E (VI)-00.indd 14DA68-03048E (VI)-00.indd 14 2014. 3. 13.  8:382014. 3. 13.  8:38
Tiếng Anh - 15
THIT LP
SN SÀNG LP ĐẶT T LNH
Chúc mng bn đã chn mua T lnh Samsung.
Chúng tôi hy vng rng bn s tn hưởng nhng
hiu qu và tính năng hin đại mà thiết b mi
này mang li.
Chn v trí tt nht cho T lnh
• Chn v trí d dàng tiếp cn vi ngun cp
nước.
• Chn v trí không tiếp xúc trc tiếp vi ánh
sáng mt tri.
• Chn v trí có mt sàn bng phng (hoc
tương đối bng phng).
• Chn địa đim có đủ không gian để có th m
các cánh ca t lnh mt cách d dàng.
Xem sơ đồ bên dưới.
• Chn mt v
trí có đủ không gian bên phi,
bên trái, phía sau và phía trên để cho không
khí lưu thông. Xem sơ đồ bên dưới.
• Chn mt v trí cho phép bn d dàng di
chuyn t lnh nếu nó cn bo dưỡng hoc
sa cha.
50 mm
50 mm
50 mm
50 mm
50 mm
50 mm
1725 mm
1725 mm
1364 mm
1364 mm
B
A
C
D
B
A
C
D
E
E
Kiu
RS803*
Chiu sâu "A" 785 mm
Chiu rng “B” 912 mm
Chiu cao “C” 1742 mm
Chiu cao Tng th “D” 1779 mm
Chiu sâu “E” 877 mm
• Cha khong trng bên phi, bên trái,
phía sau và phía trên khi lp đặt t.
Điu này giúp gim bt đin năng tiêu
th và hóa đơn tin đin ca bn.
• Không lp đặt t lnh nơi có nhit độ trên
43 °C hoc dưới 5 °C.
Thiết lp t lnh ca bn
DA68-03048E (VI)-00.indd 15DA68-03048E (VI)-00.indd 15 2014. 3. 13.  8:382014. 3. 13.  8:38
Tiếng Anh - 16
Khi di chuyn t lnh
Để tránh làm hư sàn nhà, hãy chc chn rng
các chân chnh cân bng phía trước ca t v
trí hướng lên (trên sàn)
Tham kho phn "Cách cân bng t lnh” trong
tài liu hướng dn trang 19.
Tua Vít
Tua Vít
Chân
Chân
Mt sàn
Để lp đặt đúng, bn phi đặt t lnh này trên
mt b mt bng phng, cng có cùng chiu cao
vi phn còn li ca sàn.
B mt này nên đủ cng để chu được sc nng
ca t lnh khi cha đầy đồ.
Để bo v lp bao ph ca mt sàn, hãy ct mt
miếng bìa các tông ln và đặt nó dưới t
lnh,
nơi bn đang làm vic.
Khi di chuyn t lnh, bn cn phi kéo và đẩy
nó thng v phía trước hoc phía sau.
Không lc t lnh t bên này sang bên kia.
Các công c cn thiết (Không kèm
theo)
Tua vít Philips (+) Tua vít đầu dt (-) C lê tròn 10 mm
C lê lc giác
5 mm
THIT LP T LNH
Bây gi T lnh mi ca bn đã lp đặt xong và
để đúng ch, bn đã sn sàng để thiết lp và tn
hưởng các tính năng và chc năng ca thiết b.
Hoàn tt các bước sau đây, T lnh ca bn s
được vn hành hết chc năng.
Nếu không, trước tiên hãy kim tra ngun cung
cp và ngun đin hoc tham kho phn x lý s
c phía sau hướng dn s dng này.
Nếu bn có bt k câu hi nào khác, hãy liên h
vi trung tâm dch v Samsung Electronics.
1. Đặt T lnh mt v trí thích hp vi khong
trng hp lý gia các bc tường và T lnh.
Hãy tham kho hướng dn lp đặt trong tài
liu hướng dn này.
2. Khi T lnh được c
m đin, hãy chc chn
ánh sáng bên trong t lnh được bt khi bn
m ca t.
3. Thiết lp Điu khin nhit độ độ lnh nht
và ch trong mt gi.
Ngăn đông s t t tr nên lnh hơn và mô tơ
s chy êm ái hơn.
4. Sau khi được bt, t lnh s mt vài gi để
đạt được nhit độ phù hp.
Khi nhit độ trong t lnh đã đủ mát, bn có
th ct tr thc phm và đồ ung vào trong
T lnh.
DA68-03048E (VI)-00.indd 16DA68-03048E (VI)-00.indd 16 2014. 3. 13.  8:382014. 3. 13.  8:38
Tiếng Anh - 17
THIT LP
THÁO RI CÁNH CA NGĂN
ĐÔNG
1. Tháo np vn ren bng tua vít Phillips (1). Sau
đó đẩy các móc hai bên bng mt tua vít
đầu dt để ni lng np (2). M ca t lnh
và nâng phn phía sau ca np (3) và sau đó
kéo np lên trên và v phía bn để tách nó ra
(4).
-
Tách np đậy bn l khi ca đang m và sau
đó đóng ca khi np đậy bn l đã được tách
ra.
1
1
2
2
2
2
3
3
4
4
2. Tháo np đậy bn l và sau đó ngt kết ni
đầu ni dây đin.
3. Git kp (A) lên theo hướng (1) và sau đó kéo
nó ra theo đúng hướng (2).
A
A
A
A
4. Tháo bn l (B).
B
B
5. Nâng ca lên và tách nó ra khi t lnh.
• Hãy cn thn không làm hng dây đin
khi lp ráp hoc tháo các cánh ca.
• Hãy chc chn rng các cánh ca
không b rơi và b hng khi tách chúng
khi t lnh.
CN TRNG
DA68-03048E (VI)-00.indd 17DA68-03048E (VI)-00.indd 17 2014. 3. 13.  8:382014. 3. 13.  8:38
Tiếng Anh - 18
LP LI CÁC CÁNH CA NGĂN
ĐÔNG
• Hãy chc chn bn đã lp li Ca Ngăn
đông trước khi lp li Ca T lnh.
• Trước khi lp li, hãy chc chn rng
tt c các đầu ni dây dưới cùng ca
Ca Ngăn đông được kết ni.
Cách Lp ráp Ca
1. Lp các ca vi các bn l dưới cùng ca
t lnh.
2. Chèn bn l (B) vào khe bn l trên t lnh và
sau đó nhn xung l bn l trên ca.
B
B
3. Chèn kp (A) theo hướng mũi tên (1) và sau
đó h thp nó theo hướng mũi tên (2) để khóa
nó vào đúng v trí.
A
A
A
A
CN TRNG
4. Treo các đầu ni dây đin lên.
5. Trước tiên hãy chèn phn trước ca np, đẩy
phn sau ca np xung, sau đó c định np
chc chn vào đúng v trí bng tua vít Phillips.
Các cánh ca có th được lp ráp theo
th t ngược li so vi lúc tháo chúng
ra.
Màn hình hin th có th không hot
động đúng nếu bn không kết ni các
dây đin trong khi lp ráp cánh ca.
CN TRNG
DA68-03048E (VI)-00.indd 18DA68-03048E (VI)-00.indd 18 2014. 3. 13.  8:382014. 3. 13.  8:38
Tiếng Anh - 19
THIT LP
THÁO CA T LNH
1. Rút dây ngun và tháo ri mt c vít np
đậy bn l phía trên. Chèn lưỡi tua vít đầu dt
vào rãnh sa cha c hai bên np, nâng và
kéo np v phía trước để tháo ra.
2. Tháo đầu ni ra.
3. Đẩy bn l c định lên trên và kéo nó v phía
trước để tháo ra.
4. Tháo bn l phía trên cùng t phía trước ca.
5. Tháo toàn b ca.
LP LI CA T LNH
Để lp li các ca T LNH, hãy lp các b phn
theo th t ngược vi khi tháo.
CÂN BNG T LNH VÀ ĐIU
CHNH ĐỘ CAO VÀ KHONG
CÁCH CA CÁC CA
Cách cân bng t lnh
Vic lp đặt t lnh trên b mt không đồng đều
s làm cho t lnh không đồng đều.
Nếu mt bên ngăn đông thp hơn:
• Chèn mt tua vít đầu dt vào c điu chnh
chiu cao phía sau dưới cùng ca ngăn
đông và xoay nó theo hướng mũi tên cho đến
khi cân bng.
DA68-03048E (VI)-00.indd 19DA68-03048E (VI)-00.indd 19 2014. 3. 13.  8:382014. 3. 13.  8:38
Tiếng Anh - 20
Nếu mt bên t lnh thp hơn:
• Chèn mt tua vít đầu dt vào c điu chnh
chiu cao phía sau dưới cùng cánh ca t
lnh và xoay nó theo hướng mũi tên cho đến
khi cân bng.
Nâng cao mt trước ca t lnh để các
cánh ca gn vi nhau.
Điu chnh các c chnh cân bng sao
cho phía sau t lnh cao hơn phía
trước t lnh mt chút có th làm cho
các ca khó m.
• Nếu mt sau ca t lnh không cân
bng, hãy dùng mt vt có kích thước
thích hp để đỡ phía dưới và đảm
bo vt này được c định đúng v trí
bng miếng dán. Đẩy nh nhàng t lnh
vào ch ca nó và sau đó điu chnh
cân bng.
• Khi đẩy t lnh, hãy cn thn không làm
hư hng sàn.
Cách điu chnh chiu cao ca ca
Nếu mt cánh ca thp hơn cánh ca
kia.
Độ cao ca cánh ca có th được điu chnh
bng cách s dng đai c điu chnh nm
dưới cùng ca mi cánh ca.
Nâng cánh ca quá cao có th gây cn tr
np bn l khi đóng hoc m ca.
A
A
B
B
1. M cánh ca cn được điu chnh và ni lng
đai c kp (A) dưới cùng cánh ca bng
cách xoay nó theo chiu kim đồng h ( )
bng cách s dng c lê kèm theo trong gói
sn phm. (Trước tiên nâng phn dưới ca
hai cánh ca.)
A
A
2. Điu chnh chiu cao ca ca bng cách xoay
đai c điu chnh (b) theo hướng ngược chiu
kim đồng h ( ) bng mt c lê.
(Xoay nó theo hướng ngược chiu kim đồng
(
) để tăng chiu cao ca ca và theo
chiu kim đồng h (
) để làm gim chiu
cao ca nó.)
-
M ca và điu chnh nó t bên trong.
B
B
3. Khi các cánh ca đã cân bng, hãy xoay đai
c kp (a) theo hướng ngược chiu kim đồng
( ) để siết cht li.
A
A
Điu chnh cân bng khi t lnh trng
có th dn đến t lnh li tr nên không
đồng đều khi để thc phm vào bên
trong. Nếu điu này xy ra, hãy điu
chnh cân bng li.
DA68-03048E (VI)-00.indd 20DA68-03048E (VI)-00.indd 20 2014. 3. 13.  8:382014. 3. 13.  8:38
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32

Samsung RS803GHMC7T Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka