MSI Optix G24C6P Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu

Tento návod je vhodný aj pre

Dòng Optix
Màn hình LCD
Optix G24C6 (3BA0)
Optix G24C6P (3BA0)
Optix G27C6 (3CA9)
Optix G27C6P (3CA9)
2
Mục lục
Mục lục
Bắt đầu sử dụng ...............................................................................................3
Phụ kin đng gi ........................................................................................ 3
Lắp đặt giá đỡ màn hình (Optix G24C6 / Optix G27C6) ................................... 4
Lắp đặt giá đỡ màn hình (Optix G24C6P / Optix G27C6P) ................................ 5
Điều chỉnh màn hình .................................................................................... 6
Tổng quan về màn hình ................................................................................ 7
Kết nối màn hình với máy tính..................................................................... 10
Thiết lập menu OSD .......................................................................................11
Navi Key (Phím đ.hướng) ............................................................................ 11
Phím tắt .................................................................................................... 11
Menu OSD ..................................................................................................... 12
Gaming (Chơi game) .................................................................................. 12
Professional (Chuyên nghip) ...................................................................... 14
Image (Hình ảnh) ...................................................................................... 15
Input Source (Nguồn vào) .......................................................................... 16
Navi Key (Phím đ.hướng) ............................................................................ 16
Setting (Cài đặt) ........................................................................................ 17
Thông số kỹ thuật ..........................................................................................18
Chế đ hiển thị cài sn ................................................................................... 20
Khắc phục sự cố .............................................................................................21
Hướng dẫn an toàn ........................................................................................ 22
Thông báo Quy định .......................................................................................23
Sửa đổi
V1.0, 2020/10
3
Bắt đầu sử dụng
Bắt đầu sử dụng
Chương này cung cấp cho bạn thông tin về các quy trình thiết lập phần cứng. Trong
khi kết nối các thiết bị, hãy cẩn thận khi cầm giữ chúng và sử dụng dây đeo cổ tay
tiếp đất để tránh tĩnh đin.
Phụ kin đng gi
Màn hình Optix G24C6 / Optix G24C6P / Optix G27C6 / Optix G27C6P
Tài liu
Tờ hướng dẫn khởi đng nhanh
Thẻ bảo hành
Thẻ đăng ký
Phụ kin
Chân đế kèm theo vít
Giá đỡ kèm theo vít
Dây nguồn
Nguồn đin
Dây cáp
Cáp HDMI (Tùy chọn)
Cáp DisplayPort (Tùy chọn)
Quan trọng
Liên h với nơi mua hàng hoặc nhà phân phối tại địa phương của bạn nếu c bất kỳ
phụ kin nào bị hỏng hoặc bị thiếu.
Phụ kin đng gi c thể khác nhau tùy theo quốc gia.
4
Bắt đầu sử dụng
Lắp đặt giá đỡ màn hình (Optix G24C6 / Optix
G27C6)
1. Để màn hình trong xốp hơi bọc hàng. Lắp khung của giá đỡ màn hình vào chỗ lõm
sau màn hình.
2. Siết chặt khung của giá đỡ bằng các vít.
3. Gắn chân đế vào giá đỡ và siết chặt vít trên chân đế.
4. Căn chỉnh các chốt để đặt nắp giá đỡ.
5. Hãy đảm bảo rằng cụm giá đỡ được lắp chắc chắn trước khi dựng màn hình đứng.
1
2
3
4
5
Bắt đầu sử dụng
Lắp đặt giá đỡ màn hình (Optix G24C6P / Optix
G27C6P)
1. Để màn hình trong xốp hơi bọc hàng. Lắp khung của giá đỡ màn hình vào chỗ lõm
sau màn hình.
2. Siết chặt khung của giá đỡ bằng các vít.
3. Gắn chân đế vào giá đỡ và siết chặt vít trên chân đế.
4. Hãy đảm bảo rằng cụm giá đỡ được lắp chắc chắn trước khi dựng màn hình đứng.
1
2
3
Quan trọng
Đặt màn hình trên bề mặt mềm được bảo v để tránh làm trầy xước mặt kính.
Không sử dụng bất kỳ vật sắc nhọn nào lên màn hình.
Phần lõm để lắp đặt khung của giá đỡ cũng c thể được dùng để gắn giá treo
tường. Vui lòng liên h với đại lý bán hàng để c thông tin về b giá treo tường
thích hợp.
6
Bắt đầu sử dụng
Điều chỉnh màn hình
Màn hình này được thiết kế để tối đa ha sự thoải mái của bạn khi xem với các tính
năng điều chỉnh.
Quan trọng
Tránh chạm vào mặt kính khi điều chỉnh màn hình.
-5
O
20
O
Optix G24C6 / Optix G27C6
Optix G24C6P / Optix G27C6P
130mm
-5
O
20
O
7
Bắt đầu sử dụng
Tổng quan về màn hình
Optix G24C6 / Optix G27C6
1
2
3
4
5 6 75
8
Bắt đầu sử dụng
Optix G24C6P / Optix G27C6P
1
2
3
4
5 6 75
9
Bắt đầu sử dụng
1
Power Button (Nút nguồn)
2
Navi Key (Phím đ.hướng)
3
Kha Kensington
4
Giắc cắm nguồn
5
Cổng HDMI
6
Cổng DisplayPort
7
Giắc cắm tai nghe
10
Bắt đầu sử dụng
Kết nối màn hình với máy tính
1. Tắt máy tính.
2. Cắm cáp hình từ màn hình vào máy tính.
3. Cắm adapter nguồn & dây nguồn màn hình. (Hình A)
4. Cắm adapter nguồn vào giắc cắm nguồn màn hình. (Hình B)
5. Cắm dây nguồn vào ổ cắm đin. (Hình C)
6. Bật màn hình. (Hình D)
7. Bật nguồn máy tính và màn hình sẽ tự đng phát hin nguồn tín hiu.
A
B
C
D
11
Thiết lập menu OSD
Thiết lập menu OSD
Chương này cung cấp cho bạn thông tin cần thiết về cách thiết lập menu OSD.
Quan trọng
Mọi thông tin đều chịu sự thay đổi mà không cần thông báo trước.
Navi Key (Phím đ.hướng)
Màn hình tích hợp Phím đ.hướng, nút điều khiển đa hướng giúp điều hướng menu
Hiển thị Trên Màn hình (OSD).
Lên / Xuống / Trái / Phải:
Chọn các menu và mục chức năng
điều chỉnh các giá trị chức năng
vào/ra khỏi menu chức năng
Nhấn (OK):
khởi đng Hiển thị Trên Màn hình (OSD)
Vào các menu
Xác nhận mt lựa chọn hoặc cài đặt
Phím tắt
Người dùng c thể vào các menu chức năng Game Mode (Chế đ game), Screen
Assistance (Hỗ trợ màn hình), Alarm Clock (Đồng hồ báo thức) và Input Source
(Nguồn vào) bằng cách di chuyển các Phím đ.hướng lên, xuống, trái hay phải khi
menu OSD đang hoạt đng.
Người dùng c thể tùy chỉnh các Phím tắt của riêng mình để vào các menu chức
năng khác nhau.
12
Menu OSD
Menu OSD
Gaming (Chơi game)
Menu mức 1 Menu mức 2/3 Mô tả
Game Mode
(Chế đ game)
User (Người dùng) Người dùng c thể điều chỉnh tất cả
các mục.
Sử dụng nút Lên hoặc Xuống để chọn
và xem trước các hiu ứng chế đ.
Nhấn nút OK để xác nhận và áp dụng
loại chế đ của bạn.
FPS
Racing (Đua xe)
RTS
RPG
Night Vision
(Tầm nhìn ban
đêm)
OFF (TẮT) Chức năng này giúp tối ưu ha đ
sáng nền và được khuyên dùng cho
các game Bắn súng FPS.
Normal (Thường)
Strong (Mạnh)
Strongest (Mạnh nhất)
A.I.
Response Time
(T.gian phản
hồi)
Normal (Thường) Người dùng c thể điều chỉnh Thời
gian đáp ứng ở bất kỳ chế đ nào.
Thời gian phản hồi sẽ được tô xám
khi bật chức năng Đ mờ chống
c.đng.
Fast (Nhanh)
Fastest (Nhanh nhất)
13
Menu OSD
Menu mức 1 Menu mức 2/3 Mô tả
MPRT OFF (TẮT) Khi bật chức năng MPRT, không thể
bật Đ sáng và sẽ được tô xám.
Không thể bật MPRT và HDCR cùng
mt lúc.
ON (BẬT)
Refresh Rate
(T.đ cập nhật)
Location
(Vị trí)
Trên trái Người dùng c thể điều chỉnh T.đ
cập nhật ở bất kỳ chế đ nào.
Vị trí T.đ cập nhật mặc định là Trên
trái. C thể điều chỉnh vị trí trong
Menu OSD. Nhấn nút OK để xác nhận
và áp dụng Vị trí T.đ cập nhật của
bạn.
Màn hình này tuân thủ và hoạt đng
theo T.đ cập nhật màn hình cài sn
của H điều hành.
Phải tTrên
phảirên
Dưới trái
Dưới phải
OFF (TẮT)
ON (BẬT)
Alarm Clock
(Đ.hồ báo
thức)
Location
(Vị trí)
Trên trái Người dùng c thể điều chỉnh Đồng
hồ báo thức ở bất kỳ chế đ nào.
Sau khi thiết lập thời gian, nhấn nút
OK để kích hoạt b hẹn giờ.
Vị trí đồng hồ báo thức mặc định là
Đỉnh trái. Người dùng c thể chọn vị
trí riêng của họ.
Phải tTrên
phảirên
Dưới trái
Dưới phải
OFF (TẮT)
15:00 00:01~99:59
30:00
45:00
60:00
Screen
Assistance
(Hỗ trợ m.hình)
None (Không c) Người dùng c thể điều chỉnh Hỗ trợ
màn hình ở bất kỳ chế đ nào.
Hỗ trợ màn hình mặc định là Không
c.
14
Menu OSD
Menu mức 1 Menu mức 2/3 Mô tả
FreeSync
Premium
OFF (TẮT) FreeSync Premium chống rách màn
hình
Cổng DisplayPort hoặc HDMI mặc
định đã TẮT và bạn c thể điều chỉnh
n sang BẬT/TẮT ở mọi chế đ,
nguồn tín hiu vào và T.đ cập nhật
màn hình.
Cảnh mờ chống c.đng sẽ tắt nếu bật
FreeSync Premium.
ON (BẬT)
Professional (Chuyên nghip)
Menu mức 1 Menu mức 2 Mô tả
Pro Mode (Chế
đ c.nghip)
User
(Người dùng)
Chế đ mặc định là Người dùng.
Người dùng c thể điều chỉnh tất cả các mục.
Sử dụng nút Lên hoặc Xuống để chọn và xem
trước các hiu ứng chế đ.
Nhấn nút OK để xác nhận và áp dụng loại chế
đ của bạn.
Reader
(Người đọc)
Cinema
(Rạp c.phim)
Designer
(Nhà thiết kế)
Eye Saver (Bảo
v mắt)
OFF (TẮT) Chế đ bảo v mắt giúp bảo v mắt bạn khỏi
ánh sáng xanh. Khi đã bật, Bảo v mắt cho
phép điều chỉnh nhit đ màu màn hình sang
ánh sáng vàng hơn.
Người dùng c thể điều chỉnh Bảo v mắt ở
bất kỳ chế đ nào.
Khi Chế đ c.nghip được cài sang Người đọc,
n bắt buc phải bật chức năng Bảo v mắt.
ON (BẬT)
HDCR OFF (TẮT) Người dùng c thể điều chỉnh HDCR ở bất kỳ
chế đ nào.
HDCR nâng cao chất lượng hình ảnh bằng
cách tăng đ tương phản hình ảnh.
Khi HDCR được cài sang BẬT, Đ sáng sẽ
chuyển sang màu xám.
Bạn không thể bật HDCR và Chống chuyển
đng mờ cùng mt lúc.
ON (BẬT)
Anti Motion Blur
(Đ mờ chống
c.đng)
OFF (TẮT) Khi bật chức năng Đ mờ chống c.đng,
không thể bật HDCR và Đ sáng và sẽ được
tô xám.
Thời gian phản hồi sẽ được tô xám khi bật
chức năng Đ mờ chống c.đng.
Chống mờ khi chuyển đng phải được tắt
trong khi FreeSync Premium được đặt sang
BẬT.
ON (BẬT)
15
Menu OSD
Menu mức 1 Menu mức 2 Mô tả
Image
Enhancement
(T.cường hình
ảnh)
OFF (TẮT) Tăng cường hình ảnh giúp tăng cường các
cạnh hình ảnh nhằm cải thin đ sắc nét.
Người dùng c thể điều chỉnh Tăng cường
hình ảnh ở bất kỳ chế đ nào.
Weak (Yếu)
Medium (Trung
bình)
Strong (Mạnh)
Strongest
(Mạnh nhất)
Image (Hình ảnh)
Menu mức 1 Menu mức 2/3 Mô tả
Brightness
(Đ sáng)
0-100 Người dùng c thể điều chỉnh Đ
sáng trong chế đ Người dùng,
RTS, RPG và Người đọc.
Đ sáng sẽ được tô xám khi chức
năng Đ mờ chống c.đng hoặc
HDCR được bật.
Contrast (Đ
tương phản)
0-100 Người dùng c thể điều chỉnh Đ
tương phản ở bất kỳ chế đ nào.
Sharpness
(Đ sắc nét)
0-5 Người dùng c thể điều chỉnh Đ
sắc nét ở bất kỳ chế đ nào.
Đ sắc nét giúp cải thin đ sáng
và các chi tiết của hình ảnh.
Color
Temperature
(Nhit đ màu)
Cool (Ngui) Nhit đ màu mặc định là
Thường.
Sử dụng nút Lên hoặc Xuống để
chọn và xem trước các hiu ứng
chế đ.
Nhấn nút OK để xác nhận và áp
dụng loại chế đ của bạn.
Người dùng c thể điều chỉnh
Nhit đ màu ở chế đ Tùy
chỉnh.
Normal (Thường)
Warm (Nng)
Customization
(Tùy chỉnh)
R (0-100)
G (0-100)
B (0-100)
Screen Size
(K.cỡ màn
hình)
Auto (Tự đng) Người dùng c thể điều chỉnh
Kích thước màn hình ở mọi chế
đ, đ phân giải và T.đ cập
nhật màn hình.
Mặc định là Tự đng.
4:3
16:9
16
Menu OSD
Input Source (Nguồn vào)
Menu mức 1 Menu mức 2 Mô tả
HDMI1 Người dùng c thể điều chỉnh Nguồn vào ở
bất kỳ chế đ nào.
HDMI2
DP
Auto Scan
(Tự đng quét)
ON (BẬT) Người dùng c thể sử dụng Phím đ.hướng
để chọn Nguồn vào ở trạng thái sau:
Khi "Tự đng quét" được đặt là "TẮT" và
màn hình đang ở chế đ tiết kim đin.
Khi hp thông tin "Ko tín hiu" hin lên
trên màn hình.
Mặc định là BẬT.
OFF (TẮT)
Navi Key (Phím đ.hướng)
Menu mức 1 Menu mức 2 Mô tả
Up (Lên) /
Down (Dưới)
/ Left (Trái) /
Right (Phải)
OFF (TẮT) Nút lên mặc định là Chế đ game.
Nút xuống mặc định là Hỗ trợ màn hình.
Nút trái mặc định là Đồng hồ báo thức.
Nút phải mặc định là Nguồn vào.
Bạn c thể điều chỉnh tất cả các mục trên
Phím đ.hướng qua Menu OSD.
Brightness
(Đ sáng)
Game Mode
(Chế đ game)
Screen Assistance
(Hỗ trợ m.hình)
Alarm Clock
(Đ.hồ báo thức)
Input Source
(Nguồn vào)
Refresh Rate
(T.đ cập nhật)
Information on
Screen (Thông tin
trên màn hình)
17
Menu OSD
Setting (Cài đặt)
Menu mức 1 Menu mức 2 Mô tả
Language
(Ngôn ngữ)
繁體中文
Ngôn ngữ mặc định gốc là Tiếng Anh.
Người dùng phải nhấn nút OK để xác nhận
và áp dụng cài đặt Ngôn ngữ.
Ngôn ngữ là mt cài đặt đc lập. Cài đặt
ngôn ngữ riêng của người dùng sẽ ghi đè
lên cài đặt mặc định gốc. Khi người dùng
chỉnh Cài lại sang C, Ngôn ngữ sẽ không
bị thay đổi.
English
Français
Deutsch
Italiano
Español
한국어
日本語
Русский
Português
简体中文
ไทย
Bahasa Indonesia
हिन्
Türkçe
(Nhiều ngôn ngữ
khác sẽ xuất hin
sớm)
Transparency
(Đ trong suốt)
0~5 Người dùng c thể điều chỉnh Đ trong
suốt ở bất kỳ chế đ nào.
OSD Time Out
(Menu OSD hết
giờ)
5~30 giây Người dùng c thể điều chỉnh Menu OSD
hết giờ ở bất kỳ chế đ nào.
Power Button
(Nút nguồn)
OFF (TẮT) Khi đặt là TẮT, người dùng c thể bấm nút
nguồn để tắt màn hình.
Standby
(Chế đ chờ)
Khi đặt là Chế đ chờ, người dùng c ấm
nút nguồn để tắt tấm nền và đèn nền.
Information on
Screen (Thông
tin trên màn
hình)
OFF (TẮT) Thông tin về trạng thái màn hình sẽ được
hiển thị ở phía bên phải màn hình.
Người dùng c thể bật hoặc tắt tính năng
Thông tin trên màn hình. Mặc định là TẮT.
ON (BẬT)
Reset (Cài lại) YES (CÓ) Người dùng c thể cài lại và phục hồi các
cài đặt về Menu OSD mặc định gốc ở bất
kỳ chế đ nào.
NO (KHÔNG)
18
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
Mẫu
Optix
G24C6
(3BA0)
Optix
G24C6P
(3BA0)
Optix
G27C6
(3CA9)
Optix
G27C6P
(3CA9)
Kích thước 24 inch 27 inch
Độ cong 1500R
Loi tấm nền VA
Độ phân giải 1920 x 1080 tại 144Hz 1920 x 1080 tại 165Hz
Tỷ l khung hình
16:9
Độ sáng (nit) 250 (Chuẩn)
Tỷ l độ tương phẩn 3000:1
T.độ cập nhật 144Hz 165Hz
T.gian phản hồi 1ms (MPRT)
Giao din đầu vào
HDMI x 2
DP x 1
Đầu vào/đầu ra 1 giắc cắm tai nghe
Các gc nhìn 178°(Ngang) , 178°(Dọc)
DCI-P3*/ sRGB
92%/
115,5%
92%/
115,5%
90%/113% 90%/113%
Xử lý bề mặt Chống la
Màu hiển thị 16,7 triu (8 bit)
Loi nguồn đin Nguồn bên ngoài
Mẫu adapter: ADPC2045
Đầu vào nguồn đin 100~240Vac, 50~60Hz, 1,5A
Đầu ra nguồn đin
20V
2,25A
Điều chỉnh (Nghiêng) -5° ~ 20° -5° ~ 20°
Điều chỉnh (Chiều cao) No (Không) 0 ~ 130mm
Kha Kensington C
19
Thông số kỹ thuật
* Dựa trên các tiêu chuẩn thử nghim CIE1976.
Mẫu
Optix
G24C6
(3BA0)
Optix
G24C6P
(3BA0)
Optix
G27C6
(3CA9)
Optix
G27C6P
(3CA9)
Giá treo tường VESA
Loại tấm thép: 100 x 100 mm
Loại vít: M4 x 10 mm
Đường kính ren: 4 mm
Bước ren: 0,7 mm
Đ dài ren: 10 mm
Kích thước
(Rộng x Cao x Dày)
536,7 x
416,33 x
219,6 mm
536,7 x
538,3 x
231,2 mm
611,5 x
445,9 x
219,6 mm
611,5 x
567,1 x
266,52 mm
Trọng lượng
3,4 kg /
5 kg
4,5kg /
6,8kg
4,53 kg /
6,7 kg
5,7kg /
8,2kg
Môi trường
Nhit độ
Bảo quan: 0℃ ~ 40℃
Đ ẩm: 20% ~ 90%, không ngưng tụ
Đ cao: 0 ~ 5000m
Bảo quản
Bảo quan: -20℃ ~ 60℃
Đ ẩm: 10% ~ 90%, không ngưng tụ
20
Chế độ hiển thị cài sn
Chế độ hiển thị cài sn
Chuẩn Độ phân giải
Optix G24C6 (3BA0)
Optix G24C6P
(3BA0)
Optix G27C6 (3CA9)
Optix G27C6P
(3CA9)
HDMI/DP HDMI/DP
VGA 640x480 tại 60Hz V V
640x480 tại 67Hz V V
640x480 tại 72Hz V V
640x480 tại 75Hz V V
Chế đ Dos 720x480 tại 60Hz V V
720x576 tại 50Hz V V
SVGA 800x600 tại 56Hz V V
800x600 tại 60Hz V V
800x600 tại 72Hz V V
800x600 tại 75Hz V V
XGA 1024x768 tại 60Hz V V
1024x768 tại 70Hz V V
1024x768 tại 75Hz V V
SXGA 1280x1024 tại 60Hz V V
1280x1024 tại 75Hz V V
WXGA+ 1440x900 tại 60Hz V V
WSXGA+ 1680x1050 tại 60Hz V V
Full HD 1920x1080 tại 60Hz V V
1920x1080 tại 120Hz V V
1920x1080 tại 144Hz V V
1920x1080 tại 165Hz X DP
Đ phân giải
định thời
video
480P V V
576P V V
720P V V
1080P V V
1080P tại 120Hz V V
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25

MSI Optix G24C6P Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu
Tento návod je vhodný aj pre