20_ biểu đồ chương trình
biểu đồ chương trình
BIỂU ĐỒ CHƯƠNG TRÌNH
( tùy chọn cho người sử dụng)
Chương
trình
Trọng lượng tối đa (kg)
Bột giặt và các
phụ gia
Nhiệt độ
(TỐI ĐA)
˚C
Tốc độ vắt tối đa (MAX)
vòng/phút
Hẹn
giờ
giặt
Số
chu kỳ
(phút)
WF
8754S6/
8752S6/
8750S6/
8758S6
WF
8654S6/
8652S6/
8650S6/
8658S6
WF
8522S6/
8520S6/
8528S6
WF
8452S6/
8450S6/
8458S6
Giặt
sơ
Giặt
Nước
xả
WF
8754S6/
8654S6
WF
8752S6/
8652S6/
8522S6/
8452S6
WF
8750S6/
8650S6/
8520S6/
8450S6
WF
8758S6/
8658S6/
8528S6/
8458S6
Cô-tông 7,5 6,5 5,2 4,5
có
95 1400 1200 1000 800+
126
Ra 7,5 6,5 5,2 4,5
có
60 1400 1200 1000 800+
99
Sợi nhân tạo 4,0 3,0 2,5 2,5
có
60 800 800 800 800
72
Vải mềm 2,5 2,5 2,0 2,0
có
40 800 800 600 600
55
Len 2,0 2,0 1,5 1,5 - có
40 400 400 400 400
40
Giặt tay 2,0 2,0 1,5 1,5 - có
40 400 400 400 400
35
Nhanh 3,0 3,0 2,0 2,0 - có
60 1400 1200 1000 800+
47
Đồ trẻ em 7,5 6,5 5,2 4,5
có
95 1400 1200 1000 800+
122
Bẩn nặng 7,5 6,5 5,2 4,5
có
60 1400 1200 1000 800+
109
Tổng hợp 2,5 2,5 2,0 2,0
có
60 800 800 800 800
77
Giặt nhẹ 2,5 3,0 2,0 2,0
có
40 No Spin (Không Vắt)
98
Chương trình Loại giặt
Cotton (Cô-tông) Các loại vải cotton (cô-tông), khăn trải giường, khăn trải bàn, quần áo lót,
khăn mặt, áo sơ-mi v.v... bị bẩn nhẹ hay trung bình
Coloureds (Ra) Các loại vải cotton (cô-tông), khăn trải giường, khăn trải bàn, quần áo lót,
khăn mặt, áo sơ-mi v.v... bị bẩn nhẹ hay trung bình
Synthetics
(Sợi nhân tạo)
Các loại áo blu, áo sơ mi…bị bẩn nhẹ hay trung bình. Được làm từ
polyeste (diolen, trevira), polyamid (perlon, nylon) hay các loại sợi tổng
hợp tương tự.
Delicates (Vải mềm) Rèm cửa, đầm, váy, áo sơ-mi và áo blu bằng vải mềm.
Wool (Len)
Chỉ giặt những loại đồ giặt có thể giặt được bằng len có nhãn hiệu mới.
Handwash (Giặt tay) Chương trình giặt rất nhẹ như giặt bằng tay.
Quick (Nhanh) Các loại áo blu, áo sơ mi, tấm trải màu bằng cotton hay linen, các loại
linen màu, jean v.v...
Baby Cotton
(Đồ trẻ em)
Các loại vải cô-tông cho trẻ, khăn trải giường, khăn trải bàn, quần áo lót,
khăn mặt, áo sơ-mi v.v... bị bẩn nhẹ hay trung bình
Heavy Soil (Bẩn nặng)
Các loại vải cotton (cô-tông), khăn trải giường, khăn trải bàn, quần áo lót,
khăn mặt, áo sơ-mi, đồ jean v.v... bị bẩn nặng hoặc đổi màu.
Mixed Load (Tổng hợp) Hỗn hợp vải cô-tông và sợi nhân tạo bị bẩn nhẹ.
Calm Wash (Giặt nhẹ)
Tiếng ồn thấp trong suốt chu trình và hoàn tất ngưng giăt xả. Cotton, vải
giường, vải bàn, quần áo lót, khăn, áo sơ mi.
1. Chương trình giặt có chế độ giặt sơ sẽ kéo dài thêm 15 phút.
2. Dữ liệu thời lượng được lập trình được cài đặt theo các điều kiện được xác định trong Tiêu chuẩn
IEC 60456 / EN 60456.
3. Mức sử dụng trong từng hộ gia đình có thể khác với các điều kiện được ghi trong bảng do các điều
kiện về áp suất và nhiệt độ của nguồn nước, khối lượng và hình thức giặt.
WF8650S6-02376M_VN.indd 20 2008-03-11 ¿ÀÀü 10:28:47