Exprton of the wrrnt perod;
Dmes cused b mproper use, mntennce or store not n ccordnce wth the requrements of
the user mnu;
Fure or dme resutn from unuthorzed dsssemb, repr or modficton;
Fure or dme cused b force meure;
Wer prts or ccessores.
This warranty card is being delivered with the product, one card for one product. Please keep this
warranty card in proper condition for free warranty service. There is no replacement if lost.
1
2
3
4
5
5. Kết cấu hình dạng sản phẩm và tên gọi
Khe hủy đĩa CD
Khe hủy giấy
Tay kéo
Cửa sổ quan sát
Thùng chứa
R
Chờ đợi
I
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Hình chỉ mang tính minh họa
Chi tiết cụ thể tùy thuộc vào thực tế
(mã hàng khác nhau có hình dạng khác nhau)
4. Phương pháp bảo trì
1.
2.
3.
LƯU Ý:
Phải rút phích cắm điện trước khi bảo trì;
Bảo trì giới hạn trong việc làm sạch các bộ phận bên ngoài của máy;
Khi vệ sinh bên ngoài, cẩn thận không để các giọt nước nhỏ giọt vào máy.
Khi lau chùi vỏ máy, bằng vải mềm ngâm trong xà phòng tính nhẹ hoặc chất tẩy rửa nhẹ
nhàng lau sạch, lưu ý vải lau không được rơi vào cổng hủy tài liệu và không thể sử dụng các
dung môi hữu cơ như xăng, benzen, dung dịch khử nhiễm pha loãng và bột khử bụi.
- 8 -
- 7 - - 9 - - 10 -
8. Thu hồi tái chế
Hãy chắc chắn vận chuyển các thiết bị điện tử và vật liệu đóng gói đã sử dụng đến một điểm thu gom
chuyên dụng để ngăn chặn chất thải không được kiểm soát và giúp tái chế vật liệu.
- 11 - - 12 -
Lưu ý: Khi không thể loại bỏ tình trạng lỗi của máy theo phương pháp trên, vui lòng ngừng sử dụng ngay và
cắt nguồn điện, thông báo cho đơn vị dịch vụ địa phương của công ty để xử lý và không tháo rời nó!
7. Phân tích và loại bỏ sự cố thường gặp
Thùng đựng giấy không được
đẩy vào vị trí dự định
Phích cắm không cắm chặt,
không có điện
Điện áp cấp quá thấp
Máy hoạt động liên tục trong
thời gian dài, động cơ quá
nóng và tự vào trạng thái bảo vệ
Giấy quá mỏng hoặc quá mền
Thùng đựng giấy đầy
Phụ tải quá tải không thể dỡ bỏ
Kẹt giấy
Khe hủy có giấy rác hoặc dị vật
Sàn nhà rỗng hoặc máy không cân
bằng
Sự cố
Máy không
hoạt động
Kẹt máy
Máy chuyển động
không ngừng
Tiếng ồn máy lớn
Phân tích nguyên nhân Phương pháp loại bỏ
Cắm chặt phích cắm
Cung cấp điện áp hoạt động định mức
Đẩy lại thùng giấy
Đợi cho máy mát tự nhiên
Hủy kèm 1 trang giấy không mỏng
hoặc gấp giấy làm nhiều lần
Đổ rác trong thùng
Giảm số lượng giấy hủy, và cho lại vào
khe hủy
Chọn nút "R" để thoát giấy thừa
Xử lý sạch
Điều chỉnh vị trí máy
Đặt thiết bị ở nơi ổn định, chú ý không để bị đổ.
(Để tránh sự cố của máy dẫn đến không thể sử dụng bình thường.)
NGUY HIỂM, không tháo rời, sửa đổi hoặc sửa chữa máy bằng bất kỳ phương tiện
nào.(để tránh gây ra điện giật hoặc thương tích do tai nạn.)
NGUY HIỂM, không dùng phích cắm điện khi tay đang ướt.
(để tránh gây ra điện giật hoặc thương tích do tai nạn.)
1. Hạng mục cảnh báo cần chú ý
Khi đổ mảnh vụn, di chuyển hoặc không sử dụng máy trong một thời gian, vui lòng
rút phích cắm và tắt nguồn.(để tránh gây cháy hoặc điện giật.)
Không đổ nước vào thiết bị.
(để tránh gây cháy hoặc điện giật.)
GUY HIỂM, đừng để tóc bị cuốn vào lỗ hủy giấy.
(Nếu vô ý bị cuộn vào, hãy nhấn và giữ nút "R"để nhả ra.)
Không đặt ghim, kẹp giấy, vv vào khe hủy giấy.
(Nếu vô ý bị cuộn vào, hãy nhấn và giữ nút "R"để nhả ra.)
Nguy hiểm, không được để cà vạt, vòng cổ, tay áo, vv .. cuốn vào lỗ hủy giấy.
(Nếu vô ý bị cuộn vào, hãy nhấn và giữ nút "R"để nhả ra.)
Không thổi khí dễ cháy vào máy.
(để tránh gây cháy.)
Không sử dụng máy gần máy sưởi hoặc điều hòa ,những nơi nhiệt độ cao ,độ ẩm
cao ,bụi nhiều.(để tránh gây cháy nổ hoặc bị điện giật)
Không cho băng dính, giấy carbon, vải, màng nhựa, vv.. vào máy.
(Để tránh hỏng máy.)
NGUY HIỂM, không làm hỏng nối dây nguồn và không đặt vật nặng lên dây.
(để tránh gây cháy hoặc điện giật.)
Trong trường hợp có tình huống bất thường như bốc khói hoặc mùi lạ, hãy tắt nguồn
ngay lập tức và ngừng sử dụng.(để tránh gây cháy hoặc điện giật.)
Không sử dụng nếu thân máy hoặc dây nguồn bị hỏng.
(để tránh gây cháy hoặc điện giật.)
NGUY HIỂM, không dùng tay chạm vào phần lưỡi dao ở cửa vào hoặc cửa ra giấy.
(Có một lưỡi dao bên trong máy để tránh chấn thương.)
Nguy hiểm, đừng để trẻ em sử dụng
(Có một lưỡi dao bên trong máy để tránh chấn thương.)
6. Hướng dẫn sử dụng
1.
2.
3.
Kết nối nguồn điện 220V so với thông số kỹ thuật điện áp của máy.
Nhấn nút “-” công tắc nguồn đằng sau máy, ấn tiếp công tắc “chờ đợi” ở giữa, đèn báo sẽ bật
màu xanh lá cây (xanh lam), có thể bắt đầu hủy tài liệu, sau khi hủy hoàn tất sẽ tự động về trạng
thái chờ đợi lần hủy tiếp theo. Khi bạn sử dụng xong, hãy nhấn nút công tắc “chờ đợi” ở giữa
trước, rồi ấn tiếp nút “” công tắc nguồn đằng sau máy để tắt nguồn.
Khi bạn muốn dừng hủy tài liệu khi đang hủy, nhấn nút “R” công tắc nhả tài liệu thủ công, máy
sẽ lập tức nhả tài liệu ra.
2. Danh sách đóng hộp
Sau khi mở hộp, kiểm tra xem bề ngoài của sản phẩm có còn nguyên vẹn không và đếm
tất cả các phụ kiện. Nếu có bất kỳ khuyết thiếu, xin vui lòng liên hệ với các đại lý!
STT
1
2
3
Tên sản phẩm
Máy hủy tài liệu
Sách hướng dẫn
Bánh xe
Số lượng
1 máy
1 quyển
4 chiếc Đặt trong thùng đựng giấy
Chú thích
3. Quy cách sản phẩm
Để sử dụng sản phẩm đúng cách và ngăn ngừa gây thiệt hại tổn thất cho tài sản của
bạn ,hãy đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng.
Cảm ơn bạn đã mua sản phẩm của chúng tôi, các sản phẩm này được thiết kế để sử
dụng cho văn phòng, cá nhân và phòng ban. Chúng tôi tin rằng khả năng tiêu hủy và
tính bảo mật của loạt máy hủy tài liệu này sẽ khiến bạn cảm thấy thoải mái và thuận
tiện khi xử lý tài liệu.
Tên gọi và hàm lượng chất có hại trong sản phẩm
Bảng này được trình bày theo quy định SJ / T11364.
:Chứng tỏ tất cả chất độc hại trong vật liệu đều thấp hơn giới hạn tiêu chuẩn GB/T 26572.
:Chứng tỏ ít nhất có một loại chất độc hại trong vật liệu đều cao hơn giới hạn tiêu chuẩn
GB/T 26572 (Vì giới hạn công nghệ kỹ thuật hoặc kinh tế, tạm thời không thay thế hay giảm
bớt được hàm lượng của những chất độc hại này )
Vỏ máy
Thùng đựng giấy
Động cơ
Lõi máy
Nguyên liệu Dây
Bản mạch
Bộ phận in
Vật liệu đóng gói
○
○
×
○
×
×
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
Tên linh kiện chì
(Pb) Thủy ngân
(Hg) Cadmium
(Cd) Crom hóa trị sáu
(Cr (VI)) Polybrominated
Biphenyl (PBB) Polybrominated
Diphenyl Ether (PBDE)
5.
6.
Khi giấy vụt đầy làm cho bị kẹt giấy, đèn báo màu đỏ sẽ nhắc nhở, động cơ sẽ tự động trả ngược lại
để thoát giấy, sau đó tự động dừng máy. Sau khi bạn lấy giấy ra, đèn báo sẽ chuyển sang màu xanh
lục (da trời) một lần nữa, đợi hủy tài liệu tiếp theo, nếu máy không tự động đẩy giấy ra, nhấn nút “R”
công tắc nhả tài liệu thủ công để thoát giấy thừa. Nếu giấy bị kẹt quá ngắn không thể gỡ bỏ bằng tay,
bạn cũng có thể nhấn liên tục nút “R” công tắc nhả tài liệu thủ công để hủy trang giấy và loại bỏ hiện
tượng kẹt giấy.
Khi vụn giấy đầy thùng đèn báo hiệu sẽ nháp máy cảnh báo, chức năng cắt tài liệu mặc định sẽ bị
khoá, đổ ra vụn giấy, máy móc sẽ khôi phục và vận hành bình thường.
Lượng giấy vụn lớn liên tục trong máy sẽ khiến nhiệt độ động cơ quá cao và máy hủy tài liệu sẽ tự
động ngừng hoạt động (đây là chức năng bảo vệ tự động quá tải được cài đặt đặc biệt cho động cơ).
Sau khi tự động tắt, máy có thể hoạt động lại sau khi thời gian chờ (khoảng 1h).
4.
CD/DVD sot
Pper feed sot
Hnde
Vsbe wndow
Wstebsket
Reverse
Stndb
Forwrd
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
- 14 -
- 13 - - 15 -
- 4 -
8. Pemulihan
Pstkn untuk menrmkn brn eektronk dn kemsn beks ke tempt
penumpun khusus untuk menceh mbh n tdk terkontro dn membntu
mendoron pemuhn mter
- 5 -
- 18 -
Cttn: Jk konds dts tdk dpt dhentkn seer hentkn penunn & mtkn
d seer hubunnn perbkn.
7. Analisis Dan Eliminasi Kesalahan Umum
Ember kerts possn sh
Steker tdk terpsn/tdk d
d
Tenn strk rendh
Mesn teru pns kren
dpk nonstop
Kerts teru tps
Ember teru penuh
Overodn
Kerts krtu
Ad ss kerts /bend n
Poss mesn tdk mbn
Keshn
Mesn mt
Kos Mesn
Mesn tdk
berhent
Kebsnn mesn
Ans penebb Pemechn msh
Cookn strk
Cek tenn strk
Dorom ember kedm
Tunu mesn dnn
Lpt kerts beberp k
Hpus konfet
Kurn umh kerts
Ph tombo “bkn”
Bershkn
Sesukn poss mesn
Letkkn unt d tempt n stb,dn tdk terbk.
(untuk menhndr mesn tertuh.)
Bh,nn membonkr,memperbk mesn d cr ppun.
(menhndr sentn strk.)
Bh,nn memsn steker strk d tnn bsh.
(untuk menhndr sentn strk.)
1. Peringatan
St menhncurkn,memndhkn,/tdk menunkn mesn mtkn
d.(untuk menhndr kebkrn & sentn strk.)
Jnn menunkn r ke unt .
(untuk menhndr kebkrn/sentn strk.)
Bh,nn menuun rmbut dubn kerts
(Jk terd tekn & thn tombo bkkn dn hpus )
Jnn msukn pn, kp kerts d kedm ceh kerts.
(Jk terd tekn & thn tombo bkkn dn hpus.)
Bh nn msukn ds,kun ,seonson kedm ceh kerts.
(Jk terd tekn & thn tombo bkkn dn hpus.)
Jnn menupkn s mudh terbkr ke dm mesn
(Untuk menhndr kebkrn )
Jnn menunkn mesn ddekt mesn dpnskn/ddnnkn,
tempt d suhu tn.Atu rendh,embb,berdebu.(untuk menhndr
kebkrn/sentn strk.)
Jnn memsukn seotp,kerts krbon,kn,pstc fim d kedm
mesn untuk menhncurkn.(untuk menhndr keruskn mesn.)
BAHAYA Jnn merusk kbe tu meetkn bend bert dts kbe.
(Untuk menhndr kebkrn dn sentn strk.)
Jk terd kedn bnorm,sb tu bu seer mtkn d &
hentkn penunn (untuk menhndr kebkrn/sentn strk )
Jnn unkn k bdn mesn dn kbe strk rusk
(Untuk menhndr kebkrn/sentn strk.)
BAHAYA nn menentuh tep keur msuk kerts denn tnn nd
(Ad psu ddm r tdk cder )
Bh,nn brkn nk-nk menunkn n
(Terdpt psu ddm mesn n,r tdk cder.)
1.
2.
Swtch on the 220V power supp n ccordnce wth the vote specfictons of
our equpment.
Press the power swtch button " - " on the bck of the shredder, nd then press the
"Stndb" button, the ndctor w turn reen (bue), whch mens ou m strt to
use the shredder. The shredder w stop the shreddn process utomtc t ou
ctvte the next shreddn operton. Upon the competon of shreddn operton,
pese press the “Stndb” swtch button to turn off the unt.
5. Struktur & Nama Bagian Produk
Nguồn điện định mức
Công suất định mức (W)
loại tiêu hủy
Hiệu quả hủy (mm)
phá vỡ đĩa cứng
Khả năng hủy (70g, A4) (trang)
Tốc độ hủy (m/min)
Độ rộng khe hủy (mm)
Độ rộng khe hủy đĩa cứng
Dung tích thùng giấy (L)
Kích thước máy (mm)
Tiếng ồn (dB)
Trọng lượng máy (kg)
Thời gian hoạt động liên tục (min)
Mã hàng
N ctu d
N D(W)
Robekn kerts
Efek kert robek(mm)
Bs memechkn dsc
Kemmpun Shredder(70, A4)
keceptn robek (m/mn)
Lebr sot kerts(mm)
Lebr dsc(mm)
Kpsts ember kerts(L)
Dmens mesn(mm)
kebsnn(dB)
Bert bersh(k)
Wktu pemkn(mn)
No Barang
2. Daftar Kemasan
Seteh membonkr kotk,perhtkn keenkpn produk,htun semu
ksesors,k d keruskn seer hubun deer.
Nomer
1
2
3
Nm
Shredder
Instruks mnu
Kstor
Jumh
1set
1buku
4pcs Dtemptkn dm ember
Keternn
3. Spesifikasi Produk
Untuk menunkn produk denn benr dn menceh keruskn dn
keruskn propert untuk And dn orn n, unkn.
Term ksh teh membe produk km, n drncn untuk penunn
kntor prbd dn deprtemen. Km perc bhw kemmpun shredder
dn kerhsn dr ser shredder n kn membut And mers nmn
mennn dokumen.
Nama & Konten Zat Berbahaya Dalam Produk
Formur n dspkn sesu denn ketentun SJ/T11364.
:Menndkskn semu kndunn zt berbh tersebut dbwh mbn
bts sesu ketentun GB/T 26572.
×: Menndkskn bhn berbh setdkn sm denn bhn n
meebh ketentun GB/T 26572(untuk sn tekns&ekonom perubhn bm
bs dpenuh).
Shell
Ember
Motor
Gerakan
Kawat
Papan sirkuit
Cetakan
Kemasan
○
○
×
○
×
×
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
Nama Bagian Timbal
(Pb)
Merkuri
(Hg)
Kadmium
(Cd)
Kromium
heksavalen(Cr())
Bifenil
polibrominasi (PBB)
Difenil eter
polibrominasi (PBDE)
4.
5.
6.
If ou wnt to stop the fie ben shredded, press the mnu eect swtch "Reverse"
button, the shredder w mmedte reverse nd eect our fie.
If "m" condton occurs due to excessve mount of pper, the red ndctor w
prompt the sttus, nd utomtc reverse to eect the mmed pper nd stop the
operton utomtc. Once ou tke out the mmed pper, the ndctor w turn
reen (bue) n nd w be utomtc rectvted b the next shreddn operton.
If the shredder fs to eect the pper utomtc, press the mnu "Reverse" button
to eect the excess pper. If the mmed pper s too short to be removed b hnd, ou
cn so use the "Forwrd" button to brek the pper to cer the mmn.
The ndctor w flsh when the wstebsket s fu nd norm shreddn functon w
be dsbed. The shredder w be rectvted fter emptn the wstebsket.
Shreddn excessve mount of pper w resut n overheted motor ssue, nd the
shredder w stop utomtc (whch s the unque desned utomtc protecton
functon to protect the motor from overhetn). After the utomtc shutdown, the
shredder w resume workn fter round one hour coo down perod.
3.
Thnk ou for our purchse of our products. The nterests of customers who purchse our products w be
protected. For n mfuncton due to product qut probems. pese contct uthorzed oc deers or
servce centers wth ths recept nd the wrrnt crd.
For product fures occur under norm opertn crcumstnces, free of chre repr nd spre prts
repcement servce sh be provded b our compn wthn one er commencn from dte of purchse.
Customers re requred to present ths wrrnt crd nd the orn purchse nvoce to our compn upon
request for wrrnt servce. Ths wrrnt crd sh be vd on fter the foown form s fied out n
dets nd ffixed wth offic se of the deer.
No free of chre repr servce sh be provded n the event of n of the foown crcumstnces:
1.
2.
3.
Warranty terms:
WARRANTY CARD
Ths cop sh be cut on the dotted ne nd kept b the deer.
Product
Informton
Customer
Informton
Ses
Informton
Mntennce
Record
Product Nme
Compn Nme
Deer Nme
Product Mode
Number
Ser Number
Contct
Address Phone
Contct
Address
Dte of Purchse
Descrpton of
Mfuncton
Mntennce
Resuts
Customer
Snture
Mntennce
Techncn Snture
Mntennce
Dte
Phone
Invoce No.
Mnufcturn
Dte
Product
Informton
Customer
Informton
Ses
Informton
Mntennce
Record
Product Nme
Compn Nme
Deer Nme
Product Mode
Number
Ser Number
Contct
Address Phone
Contct
Address
Dte of Purchse
Descrpton of
Mfuncton
Mntennce
Resuts
Customer
Snture
Mntennce
Techncn Snture
Mntennce
Dte
Phone
Invoce No.
Mnufcturn
Dte
Dte of Purchse Y M D
Special Disclaimer:
Whe nformton of ths mnu hs been rorous checked nd revewed,
we st cnnot rue out the possbt of spen mstkes nd technc
neence nd/or errors. Such neence nd/or errors w be corrected n
the updted verson(s) wthout further notce. The nteectu propert of
ths mnu beons to our compn, nd no ornzton or ndvdu s
owed to chne the content.
Verson 1.1
Dte 10-2019
KEEP FOR
FUTURE USE
Inspector
CERTIFICATE
Dte of Mnufcture
- 2 -
- 1 -
Pese pce the shredder on flt nd eve surfce, to vod from
mfuncton cused b tppn over.
Wrnn! Do not dsssembe, modf or repr the mchne b oursef
n n w, to vod eectrc shock or ccdent nur.
Wrnn! Do not touch the pu wth wet hnds, to vod eectrc shock
or ccdent nur.
1. Warnings And Precautions
Pese unpu nd turn off the shredder when dscrdn the shredded
obects, movn, or not usn the equpment for whe, to vod fire
or eectrc shock.
Wrnn! Do not spsh wter onto the mchne to vod fire or eectrc
shock.
Wrnn! pese do not ow our hr to et pun nto the feed sot.
(If t s ccdent entned, press nd hod the "Reverse" button to
remove the obect.)
Pese do not put pns, pper cps, etc. nto the feed sot. (If t s
ccdent entned, press nd hod the "Reverse" button to remove
the obect.)
Wrnn! Do not ow te, neckce, seeves, etc. to et pun nto the
feed sot. (If t s ccdent entned, press nd hod the "Reverse"
button to remove the obect.)
Do not spr n flmmbe ses nto the equpment to vod fire.
Do not use ths equpment next to heter or r condton, n hh
temperture nd humdt, or dust pce, to vod fire or eectrc shock.
Do not shred tpes, cop ppers, fbrcs or pstc fims, to vod
equpment fure.
Wrnn! Do not dme or process the power cord or pce obects on
the power cord, to vod fire or eectrc shock.
In cse of smoke, odor or other bnorm condtons, pese turn off the
power swtch mmedte nd stop usn to vod fire or eectrc shock.
Do not use the mntor f the mchne or power cord s dmed, to
vod fire or eectrc shock.
Wrnn! Do not touch the bdes n the feed nd shredded outet sots.
Wrnn! Do not et chdren use ths shredder to vod ccdent nur.
(Ths equpment s nsted wth shrp bdes.)
Pese red ths mnu crefu before use, n order to fctte proper
use of ths product, s we s to prevent dme to peope nd propert.
Thnk ou for purchsn our product. Ths shredder s sutbe for person
s we s office deprtment use. We beeve the shreddn cpbtes nd
confidentt eve of ths seres of shredders w enbe ou to dspose
our documents n more efficent mnner.
The Table Of Toxic And Hazardous
Substances/Elements And Their Content
Ths Tbe s prepred n ccordnce wth the provsons of SJ/T11364.
:Indctes tht ths toxc or hzrdous substnce contned n of the
homoeneous mters for ths prt s beow the mt requrement n GB/T 26572.
×: Indctes tht ths toxc or hzrdous substnce contned n t est one of
the homoeneous mters used for ths prt s bove the mt requrement n
GB/T26572(Due to technc or economc reson, these toxc or hzrdous
substnces cnnot be repced or reduced for now.).
Housings
Wastebasket
Motor
Core
Cables
Circuit board
Print
Packaging
materials
○
○
×
○
×
×
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
Part name Lead
(Pb)
Mercury
(Hg)
Cadmium
(Cd)
Hexavalent
Chromium (Cr)
Polybrominated
biphenyls (PBB)
Polybrominated
Dimethyl Ether (PBDE)
Port dsk
Kerts msuk
Tnn
Jende vsu
Ember kerts
Membk
S
Mu
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7 .
8.
Iustrs n hn untuk referens
Yn sebenrn tunduk pd n sebenrn
(nomor tem n berbed memk bentuk n berbed)
4. Maintenance
1.
2.
3.
Note:
Unpu the power cord pror to mntennce;
Mntennce s mted to the cenn of extern prts on;
When cenn the extern prts, cuton must be tken not to drp n
wter dropets nto the nteror of the shredder.
When cenn the outer csn of the shredder, pese ent wpe wth
soft coth sht dmped wth sop wter or deterent. Cuton not to et
the coth enter nto the feed sot, nd do not use sovents such s sone,
benzene, pnt thnner nd deterent.
- 3 -
- 16 -
2. Packing List
Pese check the ntct of equpment nd nventor ccessores. Pese
contct the deer for n defect nd/or mssn of ccessor.
#
1
2
3
Nme
Pper Shredder
User Mnu
Cster Whee
Quntt
1×
1×
4× Put n the wstebsket
Remrk
3. Product Specification
*Test dt from De b, chnes of the test envronment nd toos m cuse devtons.
Power supp
Rted power(W)
Shred tpe
Shred sze(mm)
Shred CDs or DVDs
Shreddn cpct (70, A4) (sheet)
Shreddn speed (m/mn)
Pper feed sot wdth(mm)
CD/DVD feed sot wdth(mm)
Wstebsket cpct(L)
Product dmensons (mm)
Nose(dB)
Net weht(k)
Contnuous run tme(mn)
Product number
8. Recycling
Be sure to send used nd wste eectroncs nd pckn mters to spec
reccn ste to prevent uncontroed wste dspos nd fctte mter reccn.
- 17 -
- 6 -
Note: If there s mfuncton condton tht cn’t be troubeshoot throuh the bove method,
pese stop usn the shredder mmedte, unpu the power cord nd notf the oc
servce unt for servce, pese don't ttempt to dsssembe the unt b oursef!
7. Troubleshooting
The wstebsket hs not
been pushed nto the
predetermned poston
The pu s not pued n,
no power
Vote of the power s too
ow
The equpment s overheted
nd entered nto protecton
mode due to prooned use
Pper s too thn or too soft
The wstebsket bucket s fu
Overod ssue hs not been
resoved
Pper m
The feed sot s covered wth
pper dust nd other foren
mtter
Equpment hs been put on
how or uneveed floor
Probem
The equpment
s not
functonn
The shredder
s sted
The shredder
motor w not
stop runnn
Opertn nose
s too oud
Potent cuses Souton
Push the pu nto the socket
thorouh
Provde rte workn vote
Push the wstebsket nto the
predetermned poston
Wt for whe t the equpment
s cooed down
Add thcker pper or fod the
pper mutpe tme to ncrese
the thckness
Cen the wstebsket
Reduce the pes of pper nd
reod the pper nto the feed sot
Press the "Reverse" bottom to
eect the mmed pper
Cen up the feed sot re
Adust the pcement of the
mchne
Ths drm s for reference on
pese tke the ctu product s stndrd
(Shred tpe vres mon dfferent product number)
5. Product Diagram
6 Step-by-step Instructions
6 Instruksi Untuk Digunakan
1.
2.
3.
Nkn ctu d 220V terhdp spesfiks votse mesn And.
Tekn tombo kemb “-”, u tekn tombo sker “s” tenh, mpu ndktor
men hu (bru), mk kerts penhncur kerts dpt dmu. Seteh
dhncurkn, kerts penhncur kn otomts mt dn menunu kerts robek
berkutn. Seteh sees menunknn, tekn tombo sker "s" tenh,
u tekn tombo sker bekn "" untuk memtkn d.
Ketk And nn menhentkn fie n dprut, tekn tombo "Bkkn" dr skr
eect mnu dn mesn kn seer membkkn dn keur dr fie And.
4.
5.
6.
Ketk d kerts mcet d kerts berebh, ndktor merh kn memnt, motor kn
secr otomts membk kerts dn kemudn berhent secr otomts. Seteh
And meneurkn kerts, mpu ndktor berubh mend hu (bru) ,
menunu kerts robek berkutn, k mesn meneurkn kerts secr
otomts, tekn tombo eect mnu "Bk" untuk keur dr kerts berebh. Jk
kerts n mcet teru pendek untuk dhnkn denn tnn, And u dpt
menekn tombo “Mu” dr skr penumpnn mnu untuk memechkn kerts
untuk menhnkn kerts mcet.
Ketk debu kerts sudh penuh, mk secr otomts rm men , funs
shredder norm kn terkunc, dn mesn kn menutkn opers norm seteh
ss kerts dbershkn.
Kerts robek dm umh besr n terus-menerus d dm mesn kn
menebbkn suhu motor teru tn dn mesn penhncur kerts berhent secr
otomts (n dh funs perndunn otomts motor n teru pns). Seteh
shutdown otomts, mesn dpt beker kemb seteh menunu beberp st
(sektr 1 m).
USER MANUAL
Pper Shredder
No.14400
14400
AC220V/50Hz
270
Cross-cut
4x40
Yes
16
≥2
240
122
31
390x302x615
≤70
15.2
≥30
1
7
8
6
3
4
5
2
14400
AC220V/50Hz
270
Dạng đoạn
4x40
Có thể
16
≥2
240
122
31
390x302x615
≤70
15.2
≥30
14400
AC220V/50Hz
270
semen
4x40
dsk n mudh pec
16
≥2
240
122
31
390x302x615
≤70
15.2
≥30
*Số liệu trắc nghiệm do phòng thí nghiệm Deli đưa ra: sự thay đổi của môi trường và công cụ trắc
nghiệm có thể sẽ dẫn đến kết quả có sự chênh lệch .
*Dt u dperoeh dr bortorum De, dn perubhn dm nkunn dn
t u dpt menebbkn penmpnn dm hs.
4. Cara Perawatan
1.
2.
3.
Cttn:
Cbut steker strk;
Hn pembershn bn ur mesn s;
St membershkn bn ur ht-ht r nn menetes ke mesn.
St membershkn seubun ur mesn, usp denn embut denn kn
embut n dbsh denn r sbun embut tu deteren. Perhtkn bhw
kn tdk boeh tuh ke port pemsok kerts, dn nn unkn perut
ornk sepert bensn, bensn, thnner, dn deteren.
1
7
8
6
3
4
5
2
1
7
8
6
3
4
5
2