LG HT762TZ Používateľská príručka

Kategória
DVD prehrávače
Typ
Používateľská príručka

Táto príručka je tiež vhodná pre



HT762TZ
 
 


HT762TZ-A2_DVNMLLK_VIE_6537


R
: MFL41266972
Công ty LG Electronics Vietnam
USB
R
R
2
Biểu tượng tia sét bên trong 1 tam giác có ý
nghĩa cảnh báo cho người sử dụng về vùng
điện áp nguy hiểm nhưng không được cách
điện bên trong máy và thể gây nguy hiểm
cho nguời dùng.
Biểu tượng dấu chấm than bên trong 1 tam
giác
có ý nghĩa báo cho người dùng những hướng
dẫn quan trọng về sử dụng và bảo dưỡng
trong tài liệu đi kèm.
Không đặt sản phẩm tại nơi không thoáng khí như
giá sách hoặc các nơi tương tự.
: Không chặn bất cứ khe hở thông gió nào.
Hãy lắp đặt theo đúng với các chỉ dẫn của nhà máy.
Các khe khe hở trong thùng máy để thông gió và để
đảm bảo sự hoạt động tin cậy của sản phẩm và để bảo vệ
sản phẩm không bị quá nóng.
Không bao giờ chặn các khe hở bằng cách đặt sản phẩm
lên giường, ghế sofa, thảm hoặc bề mặt tương tự khác.
Sản phẩm này không nên đặt ở nơi lắp đặt sẵn như giá
sách hoặc giá để đồ trừ khi có sự thông gió phù hợp hoặc
chỉ dẫn của nhà sản xuất đã được tuân thủ.
 Đầu đĩa DVD này sử dụng hệ thống Laser.
Để đảm bảo sử dụng một cách hợp lý, hãy đọc cẩn thận
quyển sách hướng dẫn sử dụng này và giữ lại để tham
khảo
khi cần. Nếu thiết bị cần được bảo dưỡng hãy liên hệ với
trung tâm dịch vụ ủy quyên của công ty.
Để tránh các tia laser chiếu trực tiếp, không được mở vỏ
máy. 
 không nên để thiết bị tiếp xúc với nước, không để
các dụng cụ đựng chất lỏng như lọ hoa trên mặt máy.



Nghĩa là phải được nối với ổ cắm đúng loại,
không có nhánh các nhánh phụ. Xin xem phần Tiêu
chuẩn kỹ thuật của sản phẩm.
Không được sử dụng đường điện quá tải. Sẽ rất nguy
hiểm nếu bạn dùng ổ cắm quá tải; tường hay ổ cắm
hỏng; ổ cắm tuột khỏi tường; dây điện đứt, hở... có
thể gây điện giật hay hoả hoạn. Kiểm tra định kỳ
đường điện, gọi nhân viên kỹ thuật thay thế đường
điện bị hỏng.
Bảo vệ dây nguồn đối với các sai hỏng vật lý như
xoắn, thắt nút, bẻ dây , kẹt khe cửa, đi vướng vào
dây.





 để tránh nguy hiểm do cháy hoặc điện giật,
quý khách vui lòng không để đầu đĩa nơi ẩmướt hoặc
có nước rơi vào.
3

                   3
                        4
                        5
                            6

                            7
                8
                           8
                         9
                       9
                            10
        11
                     11
             
NGÔN NGỮ
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
HIỂN THỊ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
ÂM THANH . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
Thiết lập loa 5.1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
Khóa trẻ em. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
Hướng dẫn khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14

                        15
                         16
                            16
         17
17
                           18
                       19
                        20
                              20
                            21
                              22
                      22
                        22
                  22
                             22
                      22
                     22

                            23
                                23
           
                       26

Các bạn nên đọc phần này trước khi liên lạc với
trung tâm bảo hành


Quý khách hãy giữ lại các vật liệu đóng gói và hộp
carton. Để bảo quản tốt nhất, bạn phải đảm bảo
điều kiện đóng gói như ban đầu trước khi vận
chuyển.

l Không sử dụng các dung dịch dịch dễ bay hơi
như thuốc diệt côn trùng dạng phun gần thiết bị.
l Không cho nhựa hay cao su tiếp xúc lâu ngày với
thiết bị. Chúng thể để lại vết trên bề mặt.

Dùng khăn vải mềm khô để lau. Nếu bề mặt quá
bẩn thì bạn thể dùng khăn ẩm với dung dịch
tính tẩy rửa nhẹ. Không dùng dung môi mạnh như
cồn, benzen, dung dịch pha loãng... vì thể làm
hỏng bề mặt của máy.

Đầu DVD/CD này sản phẩm công nghệ cao
chính xác. Nếu đầu đọc đĩa hoặc các bộ phận của
đĩa bẩn hoạc không tốt, chất lượng hình ảnh sẽ bị
ảnh hưởng.
Tuỳ thuộc vào môi trường hoạt động, chúng tôi
khuyến nghị quý khách hàng nên bảo dưỡng thiết bị
sau 1000 giờ sử dụng.
Xin quý khách vui lòng liên hệ với trung tâm bảo
hành gần nhất để biết thêm chi tiết.

4

Xin quý khách vui lòng đọc kỹ cuốn sách hướng dẫn
này trước khi sủ dụng và giữ lại để tham khảo khi cần.
Cuốn sách này cung cấp cho bạn những thông tin về
việc sử dụng bảo quản đầu đĩa DVD/CD. Nếu có
nhu cầu sủa chữa, hay bảo dưỡng, quý khách hãy liên
hệ với trung tâm bảo hành của Công ty.

Biểu tượng này thể xuất hiện trên màn hình TV
trong khi thiết bị đang làm việc. thông báo với
người sử dụng rằng chức năng được diễn giải trong
cuốn sách này không thể thực hiện đối với đĩa video
DVD đó.

Chú ý:
Các chỉ dẫn đặc biệt hay chức năng hoạt động.
Mẹo:
Các chỉ dẫn hay các mẹo để thực hiện các chức năng
dễ dàng hơn.
Trong đề mục của từng phần nếu có một trong những
biểu tượng ddưới đây, thì các chức năng của phần đó
sẽ sử dụng được cho loại đĩa đó.

Đĩa 

Đĩa nhạc 
MP3
Đĩa MP3

Đĩa 

Đĩa 

Đĩa 
Sản phẩm được chế tạo theo bản quyền của phòng
thí nghiệm Dolby. “Dolby”, “Pro Logic” và biểu tượng
hai chữ D đã được phòng thí nghiệm Dolby đăng
thương hiệu.
DTS và DTS Digital Out là thương hiệu được Digital
Theater System đăng ký.

DVD
(8 cm / 12 cm)
Audio CD
(8 cm / 12 cm)
mbers in it clearly visible on the cover. This number
must match your DVD player’s regional code or the
disc cannot play.
Chú ý:
l
Tùy theo điều kiện ghi hay chất lượng của đĩa
CDR/RW (hoặc DVD ± R/RW), máy thể không
đọc được 1 số đĩa CD-R/RW(hoặc DVD-R/RW)
l
Không dán nhãn lên mặt đĩa.
l
Không sử dụng đĩa hình dạng đặc biệt (ví dụ
hình lục giác hay hình trái tim) có thể gây hỏng
máy.

Đầu đĩa này vùng được ghi trên vỏ sau
của máy. Nó chỉ đọc được đĩa mã vùng trùng
với của đầu hoạc hiệu mã vùng “AL”

l Hầu hết các đĩa DVD đều có biểu tượng quả cầu
số trên vỏ. Số này phải trùng với mã vùng của
đầu đĩa, nếu không sẽ không đọc được đĩa.
l Nếu bạn đọc loại đĩa khác mã vùng thì màn hình
sẽ hiện lên dòng nhắc ”Kiểm tra lại vùng”
(Check Regional Code).


Một số chức năng của máy này là được điều khiển
bằng bộ điều khiển từ xa của ti-vi khi máy này và
ti-vi LG có SIMPLINK được nối qua kết nối HDMI.
Các chức năng có thể điều khiển được bằng bộ
điều khiển từ xa của ti-vi LG: Mở, Tạm ngưng,
Quét, Bỏ qua, Dừng, Tắt nguồn...
Hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng ti-vi để có
thêm chi tiết về chức năng SIMPLINK.
Ti-vi LG với chức năng SIMPLINK có lô-gô như
được trình bày ở trên.
Dùng cáp phiên bản cao hơn cáp HDMI 1,2A.
5



(Đóng/mở cửa đĩa)

./>


(Âm thanh vào)





Kết nối với cổng USB của một thiết
bị nhớ
B
Nhấn và giữ khoảng 3 giây, sau đó
nhấn liên tiếp để chọn các
chức năng khác

X


x

Kết nối với micro
HDMI OUT
OUT PUT
INPUT
L - AUX - R
MONITOR
Y
COMPONENT VIDEO (PROGRESSIVE SCAN)






(Kết nối với TV đường vào Y P
B
P
R
)






(Đường ra HDMI cho âm thanh và hình ảnh số
chất lượng cao)
6


Khi điều khiển bạn phải hướng điều khiển vào mắt cảm
ứng trên đầu đĩa và nhấn các phím.
l : Khoảng 23 ft (7m) tính từ mặt trước của
cảm biến từ xa
l : Góc 300 theo mỗi hướng tính từ mặt trước của cảm
biến từ xa

Tháo vỏ sau của điều khiển, lắp 2
pin R06 ( cỡ AA) theo đúng cực
(+) và (-).

Không dùng lẫn pin cũ với pin mới. Khỗng sữ dụng lẫn các loại pin khác nhau.
Z
Mở và đóng cửa đĩa.

Chọn nguồn ra (CD/DVD).

Vào hoặc xóa menu chương trình.
Nhập tần số đài phát thanh vào dò
kênh.

Chọn ngôn ngữ phụ đề (DVD).

Xóa một số track trên menu chương
trình hoặc một điểm đánh dấu trên
menu tìm điểm đánh dấu.
V/v
Điều chỉnh âm lượng vang.
bb/BB
Tìm về trước hoặc về sau.
Chạy lùi hoặc tiến chậm.

./>

Hiển thị menu tiêu đề đĩa, nếu có.
x
B
X


Cho âm thanh tự nhiên trung thực
hơn, hiệu ứng âm thanh tuyệt hảo.

Tự động tắt đầu đĩa với thời gian hẹn
trước.


Điều chỉnh âm lượng loa.

Đánh dấu một điểm khi chạy đĩa.

Hiển thị menu tìm điềm đánh dấu.

Mở hoặc tắt chế đô HDMI.

Giảm độ sáng của cửa sổ hiển thị
trên mặt trước đầu đĩa.

Điều khiển TV (Chỉ với TV của LG)
(Xem trang 16)


Chọn băng tần của hệ thống (FM,AM và
XM).

Chọn tín hiệu vào.

Chạy file đa phương tiện.

Lặp lại chapter, track, title, hoặc toàn bộ.

Chọn kiểu hoặc lại.

Chọn ngôn ngữ tiếng (DVD), hoặc kênh
tiếng (CD).

Chọn kiểu âm thanh.
V/v
Điều chỉnh âm lượng micro.

Vào menu đĩa DVD.


Vào hoặc xóa menu cài đặt.

Vào hiển thị trên màn hình.

thoát ra khỏi menu.
b/B/v/V
Chọn một tùy chọn của menu.

Xác nhận lại việc chọn menu.

Dò và nhớ đài phát thanh.

Chọn chương trình Radio.

Chọn số chương trình, hoặc các tùy
chọn đánh số trên menu

Thay đổi độ phân giải thích hợp với TV
của bạn.
OPEN/CLOSE
TUNER
AUX
USB
AUDIO SOUND S-TITLE CLEAR
MENU
SLEEP
MUTE
POWER
RESOLUTION
INPUT
PR VOL
HDMI DIMMER
ZOOM
SETUP
ENTER
DISPLAY
RETURN
VOL
SCAN - - +SKIP SCAN +
TITLE
STOP PLAY
PAUSE/STEP
DVD
PROG./MEMO.
POWER
REPEAT
A-B
MARKER SEARCH
7

Thực hiện một trong những kết nối ddưới đây tùy vòa
khả năng của thiết bị đang có.
Mẹo:
l Tùy vào TV và các thiết bị bạn muốn kết nối, sẽ
khá nhiều cách để kết nối với đầu đĩa này. Sử
dụng một trong các cách dưới đây.
l Để kết nối tốt nhất, xin vui lòng đọc thêm hướng
dẫn sử dụng của các thiết bị bạn định kết nối với
đầu đĩa này.
Chú ý:
l
Chắc chắn rằng đầu đĩa được nối trực tiếp tới TV.
Chọn đầu vào AV đúng trên TV.
l Không nối đầu đĩa tới TV bằng đường VCR. Hình
ảnh sẽ bị ảnh hưởng bởi hệ thống chống sao chép.

Nối giắc MONITOR OUT trên đầu đĩa đến giắc
VIDEO IN trên TV sử dụng cáp hình.


Nối giắc COMPONENT VIDEO OUT trên đầu đĩa đến
giắc tương ứng trên TV sử dụng cáp Y P
B
P
R
(C).


HDMI OUT
OUT PUT
INPUT
L - AUX - R
MONITOR
Y
COMPONENT VIDEO (PROGRESSIVE SCAN)
Y
COMPONENT VIDEO /
PROGRESSIVE SCAN INPUT
L
VIDEO
INPUT


8


Kết nối USB (hay Máy MP3...) vào cổng USB ở mặt
trước của đầu đĩa.

1.
Chọn kiểu chức năng khác hoặc nhấn STOP 2 lần.
2. Tháo thiết bị USB ra khỏi đầu đĩa.
Chú ý:
Không tháo thiết bị USB trong khi đang sử dụng
Có thể chạy được các file nhạc (MP3/WMA), file ảnh
(JPEG), và file DivX.
Không sử dụng được USB HUB.
Các thẻ nhớ khuyên dùng: Compact Flash (CFC),
thẻ nhớ (MS), Secure Digital (SD), Multi Media
(MMC), Memory Stick Pro (MS-Pro)
- Tương thích với: FAT16, FAT32
- Chỉ sử dụng các loại thẻ khuyên dùng
Các thiết bị cần phải cài đặt khi bạn kết nối đầu đĩa
với máy tính, sẽ không được hỗ trợ.
Đối với USB ổ cứng, cần phải nối dây nguồn phụ
tới USB cứng. Đầu đĩa hỗ trợ ổ cứng lên đến 4
ngăn. nếu có thêm ngăn, ngăn này sẽ không được
hỗ trợ.
Nếu thiết bị USB có hai hoặc nhiều hơn số đĩa,
thư mục một đĩa sẽ được hiển thị trên màn hình.
Nếu bạn muốn chuyển tới thư mục gốc sau khi bạn
đã vào một thư mục, ấn RETURN.
y ảnh số và điện thoại di động không được hỗ trợ.

Nối đầu vào của thiết bị phụ vào đường vào AUX
AUDIO (trái/phải)

Nối optical output của thiết bị chạy đĩa DVD (hay thiết
bị số khác) tới OPTICAL IN của đầu đĩa này..

Nối đầu ra của thiết bị cầm tay (MP3 hoặc PMP) tới
đầu vào AUDIO của đầu đĩa.

Nối Anten AM/FM đi kèm để nghe radio
Nối Anten AM vào giắc cắm AM Antenna
Nối Anten FM vào giắc cắm FM Antenna
Chú ý:
Để tránh hiện tượng nhiễu, đặt Anten AM xa đầu đĩa và các
thiết bị khác.
• Duỗi thẳng Anten FM
Sau khi nối Anten FM, đặt theo phương song song với mặt
đất
Thiết bị cầm tay
Tới AUDIO OUT
Tới AV IN AUDIO
VIDEO
OUT IN
AUDIO (L)
AUDIO (R)
HDMI OUT
OUT PUT
INPUT
L - AUX - R
MONITOR
Y
COMPONENT VIDEO (PROGRESSIVE SCAN)
OPTICAL
OUT

O
Thiết bị phụ
Đầu DVD
(hoặc thiết bị số)
USB, Máy chơi MP3 (hay thiết bị đọc
thẻ nhớ...)
Tới AUDIO OUT)
Tới AV IN AUDIO
HDMI OUT
OUT PUT
INPUT
L - AUX - R
MONITOR
Y
COMPONENT VIDEO (PROGRESSIVE SCAN)
Anten AM
Anten FM
9


Trước khi nối loa, hãy lắp ráp chân loa vào loa như
được minh họa.
Chú ý:
Đừng nắm dây loa giữa loa trụ đỡ.
Đừng đánh rơi loa khi gắn.

Nối loa bằng các dây được cung cấp. Để đạt được
âm thanh vòng lập thể tốt nhất thể, điều chỉnh các
thông số loa (âm lượng, khoảng cách...)
Chú ý:
Chú ý lắp dây loa đúng cực: + đến +, - đến -. Nếu
nối sai cực âm thanh sẽ bị méo.
Nếu bạn sử dụng loa phía trước công suất cực
đại thấp, điều chỉnh âm lượng cẩn thận tránh công
suất phát của loa quá lớn.












Đế
Trụ đỡ Lỗ 1. Cố định trụ đỡ vào đế bằng
cách xoay trụ đỡ.
Và kéo dây loa qua lỗ trên
đế.
2. Kéo dây loa qua lỗ trên loa.
3. Cố định loa vào chân chỡ
bằng cách xoay loa.
Nối dây loa vào đầu cuối
thích hợp trên loa.
1
2
3
10


HDMI (High Definition Multimedia Interface-Giao diện đa
phương tiên độ nét cao) hỗ trợ cả hình ảnh âm thanh
trên một kết nối số cho một đầu ra số tới HDMI hay TV
DVI.
Kết nối với TV HDMI chỉ cần cáp HDMI, còn kết nối
với TV DVI cần DVI adapter cùng với cáp HDMI.
HDMI có khả năng hỗ trợ cả hình ảnh (tiêu chuẩn,
tăng cường, hoặc độ nét cao) và cả âm thanh (tiêu
chuẩn cho đến vòng lập thể đa kênh), các đặc điểm
của HDMI bao gồm: hình ảnh số không nén, một dải
tần đến 5 gigabyte một giây, một đầu vào (thay cho
nhiều cáp và nhiều đầu vào), và sự giao tiếp giữa
nguồn AV và thiết bị AV chẳng hạn TV kỹ thuật số.
HDMI, biểu tr−ng HDMI, High-Defintion Multimedia
Interface là nhãn hiệu, hoặc nhãn hiệu đã được đăng
của HDMI licensing LC.


1. Kết nối từ giắc HDMI OUT trên đầu đĩa này tới giắc
HDMI trên TV hoặc màn hình (H).
2. Chuyển TV sang chế độ HDMI (xem hướng dẫn sử
dụng của TV)
3. Trong trạng thái dừng, chọn kiểu HDMI bằng cách
nhấn HDMI. Nhấn RESOLUTION liên tục để chọn
độ phân giải bạn muốn.
Chú ý:
Hình mũi tên trên thân giắc cắm phải nằm phía trên
Nếu cáp HDMI chưa được nối,
thì nút nhấn HDMI chưa hoạt
động.
Nếu có hiện tượng nhiễu, hay
các đường trên màn hình, xin
kiểm tra lại cáp HDMI.
Không phải tất cả các thiết bị DVI tương thích
HDCP, đều dùng được với đầu đĩa này.
Nếu TV không hỗ trợ HDCP, nhiễu sẽ xuất hiện trên
màn hình, hoặc hình sẽ bị giật.
Mẹo :
Khi bạn kết nối HDMI, bạn có thể thay đổi độ phân
giảI (480p, 576p, 720p, 1080i hoặc 1080p) bằng cách
nhấn nút RESOLUTION trên điều khiển từ xa.

Bạn có thể thay đổi độ phân giải COMPONENT
VIDEO OUT bằng nhấn nút RESOLUTION trên điều
khiển từ xa. Các độ phân giải thể như sau:
 
PAL NTSC
1920 x 1080p 1920 x 1080p
HDMI 1920 x 1080i 1920 x 1080i
VIDEO OUT 1280 x 720p 1280 x 720p
720 x 576p 720 x 480p
1920 x 1080i 1920 x 1080i
COMPONENT 1280 x 720p 1280 x 720p
VIDEO OUT 720 x 576p 720 x 480p
720 x 576i 720 x 480i
MONITOR OUT 720 x 576i 720 x 480i
Chú ý:
Nếu hình ảnh không xuất hiện trên màn hình với
kết nối hình ảnh tương tự (analog), thay đổi độ
phân giải thành 480i (hoặc 576i).
Với độ phân giải 720p 1080i bằng đường
component video out, chỉ đĩa không chống sao
chép mới chạy được. Nếu là đĩa chống sao chép,
sẽ cho độ phân giải 576p (PAL) 480p (NTSC).
Với kết nối hình ảnh bằng tương tự (analog)
(MONITOR OUT), không dùng được các độ phân
giải 1080p, 1080i, 720p, 576p và 480p.
Đường component (Y/PB/PR) sẽ cho hình màu
đen ở dạng RGB.
Nếu bạn thay đổi độ phân giải, kích thước Menu
hiển thị (MP3/JPEG/DivX) sẽ thay đổi.
Nếu TV của bạn không nhận độ phân giải, hình
ảnh bất thường sẽ xuất hiện trên màn hình.
Xin đọc sách hướng dẫn sử dụng của TV, thiết
lập lại độ phân giải mà TV có thể nhận.
Chú ý:
Thay đổi độ phân giải khi đầu đĩa đang nối với giắc
nối HDMI có thể dẫn đến chạy sai. Để giải quyết, tắt
đầu đĩa rồi bật lại.
HDMI OUT
OUT PUT
INPUT
L - AUX - R
MONITOR
Y
COMPONENT VIDEO (PROGRESSIVE SCAN)
HDMI
H
TV tương thích HDMI

(Không đưưc cung cưp)
11


Bạn có thể hiển thị tình trạng hoạt động của đĩa trên
màn hình.
1. Nhấn DISPLAY để thông tin về đĩa. Các mục
hiển thị có thể khác nhau tuỳ thuộc vào loại đĩa,
tình trạng chạy.
2.
Bạn có thể chọn một mục bằng cách nhấn ▲/▼
thay đổi hoặc chọn bằng cách nhấn b / B.
Title (Track) Số title (hoặc track) hiện thời/tổng
số title (hoặc track).
Chapter – Số Chapter hiện thời/ Tổng số chapter
• Time – Tổng thời gian chạy đến hiện thời.
Audio Kênh hoặc ngôn ngữ tiếng được chọn
Subtitle – Phụ đề được chọn
Angle Góc được chọn/tổng số góc
Sound – Chế độ âm thanh được chọn
Chú ý:
Nếu trong khoảng vài giây không có phím nào được
nhấn, hiển thị trên màn hình sẽ biến mất.

Bằng cách sử dụng menu cài đặt (Setup), bạn có thể
điều chỉnh cho các mục chẳng hạn như hình ảnh và
âm thanh. Bạn cũng thể chọn ngôn ngữ cho phụ
đề trong menu Setup ,cũng như điều chỉnh các mục
khác. Xem thêm chi tiết sử dụng menu Setup từ trang
11 đến 14.

Nhấn SETUP để hiển thị menu. Nhấn lần thứ 2 phím
SETUP sẽ quay trở lại màn hình khởi tạo ban đầu.

B

b

1. Nhấn SETUP. Menu Setup xuất hiện.
2. Sử dụng ▲/▼ để chọn các mục mà bạn muốn sau
đó nhấn phím B để chuyển đến mức thứ 2. Trên
màn hình hiển thị chế độ hiện tại của mục đó cũng
như các lựa chọn thay thế.
3. Sử dụng ▲/▼ để chọn mục bạn muốn ở mức 2
sau đó nhấn phím B để chuyển tới mức 3.
4. Sử dụng ▲/▼ để chọn chế độ bạn muốn, sau đó
nhấn ENTER để xác nhận lựa chọn. Một số mục
đòi hỏi thêm vài bước nữa.
5. Nhấn SETUP hoặc PLAY để thoát khỏi menu
SETUP.


Chọn ngôn ngữ cho menu Setup và hiển thị trên màn
hình.

Chọn ngôn ngữ bạn thích cho track âm thanh (đĩa
tiếng), phụ đề, menu của đĩa.
- Chọn ngôn ngữ gốc
đã được ghi vào đĩa.
- Để chọn ngôn ngữ
khác, bạn nhấn các phím số sau đó ENTER để
nhập vào 4 chữ số tương ứng với danh sách
ngôn ngữ ở phần tham khảo. Nếu bạn nhập mã
ngôn ngữ sai, nhấn CLEAR sau đó nhập lại.
12


Chọn định dạng này khi bạn xem TV thông
thường (màn hinh 4:3)
Chọn định dạng này khi bạn xem TV màn
ảnh rộng (màn hình 16:9).

Thiết lập chế độ hiển thị chỉ thực hiện được khi chế
độ hiển thị TV là 4:3.
Thiết lập chế độ hiển thị chỉ thực hiện
được khi chế độ hiển thị TV là 4:3.
Tự động hiển thị hình ảnh
rộng lên màn ảnh thường, hai bên rìa của ảnh sẽ
bị cắt.
13


Mỗi đĩa DVD nhiều lựa chọn đầu ra âm thanh. Đặt
tuỳ chọn AUDIO theo hệ thống âm thanh mà bạn sử
dụng.

Với định dạng DVD (chỉ với loại Dolby Digital) bạn
thể nghe được một bản ghi âm trung thực và chính
xác nhất có thể nhờ vào công nghệ âm thanh số. Tuy
nhiên, bạn có thể mong muốn nén dải động của đầu
ra audio (sự khác biệt giữa âm thanh to nhất và âm
thanh nhỏ nhất). Điều này cho phép bạn nghe tiếng
của một chương trình phim với âm lượng nhỏ hơn
không mất đi sự ràng của âm thanh. Đặt DRC
chế độ bật (ON) để lựa chọn chức năng này.

Thiết lập ở chế độ bật “ON” khi đọc đĩa Karaoke đa
kênh. Các kênh karaoke trên đĩa sẽ tạo thành âm
thanh stereo thông thường.

Khi sử dụng TV kỹ thuật số.
Thỉnh thoảng tín hiệu AV không được truyền cùng lúc
vì việc truyền hình chậm hơn truyền tiếng. Hơn nữa
việc chuyển đổi tín hiệu hình tương tự sang tín hiệu
số mất thời gian. Điều đó dẫn đến bạn xem hình ảnh
trên màn hình âm thanh từ loa không cùng lúc.
Trong menu HD AV Sync, bạn thể đặt thời gian trễ
cho tín hiệu tiếng để có hình ảnh và âm thanh cùng
lúc.
Thời gian trễ thể đặt với đơn vị 10 mgiây
(0~300mgiây)
Thời gian trễ phụ thuộc vào từng loại TV. Nên cần
điều chỉnh thời gian trễ phụ hợp với loại TV đó.

Thiết lập như ddưới đây cho âm thanh 5.1
1. Press ENTER, and the
5.1 Speaker Setup menu
appears.
2. Sử dụng b / B để chọn loa mong muốn.
3. Điều chỉnh các tùy chọn sử dung ▲/▼/ b / B
4. Nhấn ENTER để xác nhận lựa chon của bạn. Trở
về menu trước.

Chọn loa bạn muốn điều chỉnh. [Loa trước trái (Front
L), Loa trước phải (Front R), Loa trung tâm (Center),
Loa Bass (Subwoofer), Loa sau trái (Rear L), Loa sau
phải (Rear R)]
Chú ý:
Một số cách thiết lập loa bị cấm bởi Dolby Digital
licensing agreement.

Bởi vì thiết lập loa bị cố định, bạn không thể thay đổi
thiết lập.

Nhấn b / B để điều chỉnh mức công suất của loa
(-5dB~5dB)

Một số cách thiết lập loa bị cấm bởi Dolby Digital
licensing agreement.

Nhấn b / B để kiểm tra tín hiệu của các loa. Điều
chỉnh âm lượng phù hợp với âm lượng của tín hiếu
kiểm tra được nhớ trong hệ thống.
Loa trước trái (Front L)
Loa trước phải (Front R)
Loa sau phải (Rear R)
Loa sau trái (Rear L)
Loa
Bass (Subwoofer)
14


Đặc tính này cho phép bạn ngăn chặn việc truy nhập
các cảnh ddưới mức hạn chế mà bạn đã chọn, vì vậy
ngăn cản được con cái bạn không xem được những
cảnh mà bạn tin không phù hợp với chúng. Không
phải tất cả các đĩa đều chức năng này.
1.
Chọn “Rating” ở menu LOCK rồi nhấn B.
2.
Để truy nhập tùy chọn LOCK, bạn phải nhập mật
khẩu bạn đã tạo. Nếu bạn ch−a nhập mật mã, bạn
sẽ được nhắc. Nhập mật khẩu và nhấn ENTER.
Nhập mật mã tiếp nhấn ENTER để xác nhận.
Nếu bạn nhập sai trước khi nhấn ENTER, nhấn
CLEAR.
3. Chọn phân loại từ 1 đến 8 bằng phím
v / V .
Mức 1 có mức hạn chế cao nhất và
mức 8 có mức hạn chế thấp nhất.
If you select unlock, parental control is
not active and the disc plays in full.
4. Nếu bạn chọn Unlock , chức năng khoá máy sẽ
không được kích hoạt máy sẽ đọc tất các đĩa.

Bạn có thể nhập hoặc thay đổi mật khẩu.
1. Chọn mật khẩu (Password) trên menu LOCK sau
đó nhấn phím B.
2.
Theo bước 2 phần trên (Mức phân loại).
Để tạo một mật khẩu mới, nhấn ENTER khi lựa
chọn “Change” hiển thị sáng. Nhập vào một mật
khẩu mới sau đó nhấn Enter. Nhập mật khẩu và
nhấn ENTER một lần nữa để xác nhận.
3. Nhấn phím SETUP để thoát khỏi menu.
Nếu như bạn quên mật khẩu
Nếu như bạn quên mật khẩu, bạn thể xoá nó bằng
các bước sau:
1. Nhấn SETUP để hiển thị menu Setup
2.
Nhập vào số 6 tự “210499” bí mật sẽ bị
xoá.

Nhập vào mã vùng các chuẩn để phân loại đĩa
DVD, dựa vào danh sách ở phần tham khảo ở cuối
sách.
1. Chọn “Area Code” trên menu LOCK sau đó
nhấn phím B.
2. Theo bước 2 như đã hướng dẫn phần trước
(Rating).
3.
Chọn ký tự đầu tiên bằng phím ▲/▼.
4.
Nhấn phím B chọn ký tự thứ 2 với phím ▲/▼.
5. Nhấn phím ENTER để xác nhận sự lựa chọn
vùng của bạn.

Điều khiển phát lại cung
cấp các đặc tính điều hướng đặc biệt sẵn ở một số
đĩa. Chọn [On] để dùng đặc tính này.

DivX VOD (Video On Demand - Chương trình theo
yêu cầu). Chúng tôi cung cấp cho quý khách
đăng ký để cho phép khách hàng thuê hoặc mua các
chương trình truyền hình. Chi tiết xin tham khảo trang
web www.divx.com/vod.
1. Lựa chọn “DivX (R) Registration” sau đó nhấn B.
2. Nhấn ENTER . Lựa chọn “Select’ và một mã đăng
sẽ xuất hiện. Sử dụng mã này để mua hoặc
thuê các chương trình từ dịch vụ DivX VOD tại địa
chỉ www.divx.com/vod. Theo các hướng dẫn từ
trang web này bạn thể tải các chương trình vào
đĩa rồi đọc lại bằng đầu đĩa này.
3. Nhấn ENTER để thoát khỏi chế độ này.
Chú ý:
Các chương trình video tài về từ Divx VOD chỉ có thể
đọc được bằng đầu đọc này.

- Khi một chapter/title/track kết thúc, chức năng này
sẽ cho điểm trên màn hình và âm thanh thông báo.
- Các loai đĩa thể dùng chức năng này: đĩa DVD/
đĩa Karaoke DVD
 Khi bạn kết thúc bài hát, điểm sẽ xuất hiện trên
màn hình.
 Điểm và âm thanh sẽ không xuất hiện
Chú ý:
Chức năng này hoạt động ở chế độ DVD/CD.
Chức năng này chỉ hoạt động khi cắm micro.
Khi xem phim, đặt chức năng này ở chế độ Off,
hoặc không cắm micro, nếu điểm và âm thanh báo
xuất hiện.
VN
15



 
Z (OPEN / CLOSE) Mở hoặc đóng khay đĩa.
X (PAUSE) Khi đang chạy, nhấn X để dừng tạm thời.
Nhấn X vài lần để đọc từng khung hình.
SKIP (. / >) Khi đang chạy, nhấn SKIP (. / >) để đi đến tiếp theo,
hoặc trở về đầu chapter/track hiện thời.
Nhấn SKIP . nhanh 2 lần để trở về chapter/track trước
đấy.
SCAN (m / M) Khi đang chạy, nhấn SCAN (m / M) vài lần để chọn tốc
độ quét yêu cầu.
DVD : bb, bbb, bbbb, bbbbb, bbbbbb
hoặc
BB, BBB, BBBB, BBBBB, BBBBBB
DivX disc : bb, bbb, bbbb, bbbbb
hoặc
BB, BBB, BBBB, BBBBB
WMA/MP3, Audio CD : m (X2, X4, X8) / M (X2, X4, X8)
REPEAT Khi đang chạy, nhấn vài lần để chọn kiểu lặp lại mong muốn
DVD Video discs: Chapter/Title/Off
Audio CD, DivX/MP3/WMA discs: Track/All/Off
A-B Khi đang chạy, nhấn để chọn một điểm A B và lặp lại từ A
(điểm đầu) đến điểm B (Kết thúc).
Nhấn A-B để thoát.
ZOOM Khi đang chạy hoặc tạm dừng, nhấn ZOOM để phóng to
hình ảnh (3 bước).
Bạn có thể di chuyển hình bị phóng to bằng các phím b B
v V .
TITLE Nếu title DVD hiện thời có menu, menu title xuất hiện trên
màn hình. Nếu không, menu đĩa xuất hiện
MENU Menu đĩa xuất hiện trên màn hình.
(SUBTITLE) Khi đang chạy, nhấn S-TITLE vài lần để chọn ngôn ngữ phụ
đề mong muốn.
(AUDIO language) Khi đang chạy, nhấn AUDIO vài lần để nghe track tiếng hoặc
ngôn ngữ tiếng khác nhau.
SLOW
Ở chế độ tạm dừng, nhấn SCAN (m / M) để chọn tốc độ
mong muốn.
DVD : t (1/2, 1/4, 1/8, 1/16) or T (1/2, 1/4, 1/8, 1/16)









MP3











16
Chú ý về một số chức năng:
Chức năng phóng hình có thể không thực hiện
được với một số đĩa DVD.
Chức năng lặp lại A-B chỉ thực hiện được trên title
hiện thời.




MP3

Chức năng này cho phép bạn xem hình ảnh và nghe
âm thanh nhanh hơn tốc độ bình thường.
1. Khi đang chạy đĩa, nhấn PLAY (B) để chạy với tốc
độ nhanh gấp 1.5 lần. Ký hiệu BX1.5” xuất hiện
trên màn hình.
2. Nhấn PLAY (
B) lần nữa để thoát khỏi chế độ chạy
nhanh.



Để chạy đĩa từ thời điểm bất kỳ nào:
1. Nhấn DISPLAY khi đang đọc đĩa.
2. Sử dụng phím ▲/▼ để lựa chọn biểu tượng đồng
hồ thời gian “--:--:--” xuất hiện.
3. Nhập thời gian yêu bắt đầu: nhập giờ, phút, giây
từ trái sang phải. Nếu bạn nhập sai số, nhấn
CLEAR để xoá số sai sau đó nhập số mới.
4. Nhấn ENTER để xác nhận lại. Chạy đĩa bắt đầu từ
điểm lựa chọn.




Bạn có thể đọc đĩa từ 1 trong 9 thời điểm đã được
nhớ lại trong máy. Để đánh dấu bạn nhấn MARKER
tại điểm mong muốn trên đĩa. Biểu tượng Marker xuất
hiện trên màn hình trong giây lát. Lặp lại thao tác với
các điểm từ 1 đến 9.

1. Nhấn nút SEARCH khi đang chạy đĩa. Menu tìm
kiếm điểm đánh dấu xuất hiện trên màn hình.
2. Trong 10 giây, bạn nhấn phím b / B để chọn số thứ
tự của điểm bạn muốn gọi lại hoặc xóa.
3. Nhấn ENTER. Máy sẽ đọc đĩa từ điểm mà bạn
chọn. Hoặc nhấn phím CLEAR để xoá điểm đánh dấu
khỏi danh sách.
4. Bạn cũng thể gọi bất điểm đã được đánh dấu
nào bằng cách nhập số thứ tự của trong menu tìm
kiếm điểm đánh dấu.

Trình bảo vệ màn hình sẽ xuất hiện khi bạn đặt đĩa
trong khay chứa đĩa ở chế độ dừng sau 5 phút.


Đầu đĩa này khả năng nhớ được cảnh cuối của đĩa
được xem lần trước. Cảnh cuối cùng vẫn còn lại trong
bộ nhớ ngay cả khi bạn đã tắt máy hay bỏ đĩa khỏi
đầu đĩa. Nếu bạn đặt chiếc đĩa đó trở lại thì máy sẽ tự
động khôi phục trạng thái đó.
Chú ý: Đầu đĩa sẽ không nhớ trạng thái nếu bạn tắt đầu đĩa
trước khi bắt đầu chạy đĩa.

Chọn hệ
Bạn phải chọn hệ thích hợp với TV của bạn. Nếu
biểu tượng “NO DISK” xuất hiện trên màn hình hiển
thị. Nhấn và giữ phím X trên mặt trước đầu đĩa hoặc
phím PAUSE/ STEP (X) trên điều khiển từ xa khoảng
5 giây để thể chọn được hệ (PAL hoặc NTSC).
Khi hệ được chọn không tương thích với hệ của TV,
hình ảnh màu thể sẽ không được hiển thị bình
thường
 Chọn khi đầu đĩa được nối với TV hệ NTSC
 Chọn khi đầu đĩa được nối với TV hệ PAL.

Điều khiển của bạn khả năng điều khiển đầu đĩa
một số chức năng của TV LG.
Thực hiện theo hướng dẫn ddưới đây để điều khiển
TV LG.

1. Nhấn
 nhấn  liên tục đến
khi TV tắt hoặc bật.
2. Các nút

 sẽ điều khiển được TV LG.
Chú ý: Nếu Điều khiển từ xa không điều khiển được các
loại TV khác, thử khác hoặc dùng điều khiển TV chính
hãng được cung cấp cùng với TV LG. (LG và Gold Star).
Do có nhiều mã sử dụng bởi các nhà sản xuất, công ty
chúng tôi không bảo đảm Điều khiển từ xa này sẽ điều khiển
được tất cả các model TV LG.
.
17



Đầu đĩa này thể đọc được đĩa tiếng CD hoặc các
tệp MP3/WMA.

Mỗi khi cho đĩa tiếng CD, hoặc thiết bị ghi chứa tệp
MP3/WMA vào thì một menu sẽ xuất hiện. Nhấn ▲/▼
để chọn một track hoặc file. Sau đó nhấn PLAY hoặc
ENTER và đĩa bắt đầu chạy. Bạn có thẻ sử dụng nhiều
chức năng chạy đĩa (Xem trang 15).

Khi đọc một tệp bao gồm thông tin như tiêu đề của
các track, bạn thể xem các thông tin băng cách
nhấn phím DISPLAY. [Bài hát, Nghệ sĩ, Album, Năm,
Bình luận]
Mẹo:
Nhấn MENU để chuyển đến trang tiếp.
Với các đĩa CD chứa tệp MP3/WMAJPEG bạn
thể chuyển đổi giữa MP3/WMA JPEG . Nhấn
TITLE, chữ MUSIC hoặc PHOTO ở phía trên của
menu sẽ hiển thị sáng.

Chức năng này cho phép bạn lưu các track yêu thích
từ bất kỳ đĩa nào trong bộ nhớ đầu thu. Một chương
trình có thể chứa được 300 track.
1.
Cho đĩa tiếng CD hoặc MP3/WMA vào.
2.
Chọn một track trên danh sách và nhấn PROG.
Hoặc chọn biểu tượng (Add)” và nhấn
ENTER để đặt track đã được chọn vào danh sách
chương trình. Lặp lại để đặt các track khác vào
danh sách.
Chú ý:
Bạn có thể chọn toàn bộ các track trên đĩa. Chọn biểu tượng
(
Add All)”và nhấn ENTER.
3. Lựa chọn track bạn muốn bắt đầu trên danh sách
chương trình. Nhấn MENU để chuyển sang trang
khác.
4. Nhấn PLAY hoặc ENTER để bắt đầu. Đầu đĩa sẽ
chạy theo thứ tự bạn đã lập. Đầu đĩa sẽ dừng
khi chạy hết tất cả các track theo danh sách đã
lập.
5. Để quay lại chế độ chạy đĩa bình thường từ chế
độ chạy đĩa theo chương trình, lựa chọn một track
của danh sách đĩa AUDIO CD (hoặc MP3/WMA)
rồi nhấn PLAY.

1. Nhấn REPEAT khi đang chạy đĩa. Biểu tượng lặp
lại xuất hiện.
2. Nhấn REPEAT để chọn chế độ lặp lại theo ý muốn
Track: lặp lại track hiện tại
• Al: lặp lại tất cả các track trên đĩa
Off (Không hiển thị) : tắt chế độ lặp lại

1. Sử dụng phím ▲/▼ để chọn track mà bạn muốn
xóa khỏi danh sách chương trình
2. Nhấn CLEAR. Hoặc chọn biểu tượng
(Delete)” và nhấn ENTER để xóa track trong
chương trình. Lặplại để xóa các track khác trên
danh sách.

Nhấn ▲/▼ để lựa chọn (Del all)” sau đó nhấn
ENTER.
Chú ý:
Các chương trình sẽ bị xóa khi bỏ đĩa ra khỏi máy hoặc
tắt máy.
.


Tần số lấy mẫu: 32 – 48 kHz(MP3) và 24-48 kHz(WMA).
Tốc độ bit: 32-320kps (MP3), 40-192kps (WMA).
Đầu đĩa không thể đọc được các file MP3/WMAđuôI
khác “.mp3”/”.wma”
Khuôn dạng đĩa CD-R nên theo chuẩn ISO 9660.
Nếu bạn ghi các file MP3/WMA sử dụng phần mềm
không tạo được file hệ thống(ví dụ Direct-CD) thì
không thể đọc được các file MP3/WMA. Chúng tôi
khuyến cáo bạn nên sử dụng phần mềm tạo được file
hệ thống theo tiêu chuẩn ISO 9600.
Tên các file nên có tối đa 8 ký tự và phải phần mở
rộng là: .mp3 hoặc .wma
Không sử dụng các ký tự đặc biệt như: / ? * : “ <> / ...
Tổng số file trên một đĩa phải nhỏ hơn 999.
Đầu đĩa này yêu cầu đĩa hoặc đoạn ghi phải đáp ứng
được các tiêu chuẩn kỹ thuật nhất định để đạt được chất
lượng chạy đĩa tối −u. Các đĩa DVD ch−a thu đã được
đặt theo các tiêu chuẩn này. Còn có nhiều loại định
dạng đĩa khác nhau (bao gồm đĩa CD-R chứa các tệp
MP3 hay WMA), những loại này yêu cầu một số điều
kiện nêu trên để bảo đảm chạy đĩa tương thích.




18


Đầu đĩa này thể xem các đĩa chứa các tệp JPEG,
trước khi xem ảnh JPEG, đọc các chú ý về việc xem
ảnh JPEG ở phần bên phải.
1. Cho đĩa vào khay đóng lại. Menu PHOTO xuất
hiện trên màn hình TV.
2.
Nhấn phím ▲ /▼ để chọn một thư mục, rồi nhấn
ENTER. Danh sách các tệp trong thư mục hiện ra.
Nếu bạn đang trong danh sách các tệp và muốn
trở lại danh sách thư mục, sử dụng ▲ /▼ trên
điều khiển để chọn nhấn ENTER.
3.
Nếu bạn muốn xem một tệp đặc biệt nào đó, nhấn
phím ▲ / để chọn một tệp rồi nhấn ENTER
hoặc PLAY. Trong khi xem một tệp, bạn có thể
nhấn STOP để chuyển tới menu trước đó ( menu
JPEG).
Mẹo:
Có 4 tốc độ tr−ợt tuỳ chọn
: >>> (Nhanh) >> (Bình
thường) và > (Chậm) và II (Tắt).
Sử dụng phím v V b B để chọn menu 
Sau đó sử dụng phím b / B để lựa chọn tốc độ mong
muốn và nhấn ENTER.
• Nếu tắt tùy chọn tốc độ (speed), chức năng này sẽ mất.

Sử dụng các phím v V b B để chọn
sau đó nhấn
ENTER.

1. Nhấn phím PAUSE/STEP khi đang xem trình diễn
ảnh. Lúc này, đầu đĩa sẽ chuyển sang chế độ dừng
hình.
2. Để quay trở lại xem trình diễn ảnh, nhấn phím
PLAY hoặc PAUSE/STEP lần nữa.

Nhấn SKIP (. hoặc >) một lần khi xem ảnh để
chuyển tới tệp tiếp theo hoặc quay trở lại tệp trước.

Bâm phím v V b B khi đang xem ảnh để quay ảnh
theo chiều kim đồng hồ hoặc ngược lại.
.
Preview
List
JPEG Folder 1
JPEG Folder 2
JPEG Folder 3
JPEG Folder 4
JPEG Folder 5
JPEG Folder 6
JPEG Folder 7
JPEG Folder 8
PHOTO

Tùy thuộc vào kích thước số lượng tệp JPEG
thời gian đọc đĩa có thể kéo dài. Nếu sau vài
phút mà không thấy ảnh trê màn hình, thì do file
quá lớn. Hãy giảm độ phân giải của file xuống
ddưới 2M điểm ảnh (2760x 2048 điểm ảnh)
ghi một đĩa mới.
Tổng số tệp và thư mục trên đĩa phải nhỏ hơn
999.
Một số đĩa thể sẽ không đọc được do khác
định dạng hoặc do chất lượng đĩa kém.
Bạn phải đảm bảo rằng tất cả các tệp khi sao
chép vào đĩa CD thì đều phải đuôi “.jpg”
Nếu các tệp tận cùng là “.jpe” hoặc “.jpeg”, thì đổi
chúng thành “.jpg”
Các tệp không tận cùng là “.jpg” thì đầu đĩa
không thể đọc được cho dù các tệp này xuất hiện
như các tệp ảnh JPEG trong Window Explorer
của máy tính.
19


Sử dụng đầu đĩa này bạn có thể đọc được các đĩa
DivX.
1. Cho đĩa vào khay đĩa rồi đóng lại. Menu MOVIE
sẽxuất hiện trên màn hình TV
2. Nhấn phím ▲/▼ để lựa chon thư mục rồi nhán
ENTER. Một danh sách các tệp trong thư mục
sẽ xuất hiện. Nếu bạn đang ở trong danh sách
tệp và muốn trở về danh sách thư mục, sử dung
▲/▼ trên điều khiển từ xa để chọn nhấn
ENTER.
3. Nếu bạn muốn xem một tệp đặc biệt nào đó, nhấn
phím ▲/▼ để chọn tệp và nhấn phím ENTER
hoặc PLAY.
4. Nhấn phím STOP để thoát.

Nếu phụ đề hiển thị không đúng khi đang chạy đĩa,
nhấn và giữ nút S-TITLE khoảng 3 giây và nhấn S-
TTITLE để chọn ngôn ngữ khác cho đến khi phụ đề
được hiển thị đúng.
Mẹo:
Nhấn MENU để chuyển sang trang tiếp theo
Trên CD các tệp MP3/WMA, JPEG, hay MOVIE,
bạn có thể chuyển đổi giữa các menu MUSIC,
PHOTO, và MOVIE. Nhấn vào các từ TITLE,
MUSIC, PHOTO và MOVIE trên đỉnh của menu
được chọn.
Chú ý:
Chắc chắn chọn chế độ “SUBTITLE ON” bằng
cách nhấn tệp phụ đề trước khi chạy tệp DivX.
Khi phụ đề có hơn hai ngôn ngữ trong tệp, phụ đề
gốc sẽ được chọn.
Bạn có thể điều chỉnh chế độ âm thanh âm
thanh VIRTUAL khi đang chạy tệp DivX.
List
Movie Folder 1
Movie Folder 2
Movie Folder 3
Movie Folder 4
Movie Folder 5
Movie Folder 6
Movie Folder 7
Movie Folder 8
MOVIE
0:00:00


Độ phân giải của các tệp DivX ddưới
800x600(WxH)pixel.
• Tên tệp của phụ đề DivX có thể 45 ký tự
Nếu có không thể đọc được trong tệp DivX,
sẽ được hiển thị trên màn hình như sau: “_ ”.
Nếu số lượng khung hình trên 1 giây là trên 30
khung hình trên một giây thì có thể thiết bị hoạt
động không bình thường.
Nếu cấu trúc âm thanh và hình ảnh của tệp được
ghi không xen kẽ, chỉ có hoặc âm thanh hoặc
hình ảnh được đưa ra.

“.avi”, “.mpg”, “.mpeg”, “.divx”

SubRip(*.srt/*.txt)
SAMI(*.smi)
SubStation Alpha(*.ssa/*.txt)
MicroDVD(*.sub/*.txt)
SubViewer 2.0(*.sub/*.txt)
VobSub(*.sub)
Sub/idx

"DIVX3.xx ", "DIVX4.xx ", "DIVX5.xx ",
"MP43 ", "3IVX ".

"AC3 ", "DTS ", "PCM ", "MP3 ", "WMA ".
Tần số lấy mẫu: trong khoảng 32-48kHz(MP3),
24-48 kHz(WMA)
Tốc độ bít : 32-320kpbs(MP3), 40-192kbps(WMA)
20

Bạn có thể nhớ 50 đài phát cả FM và AM (MW).
Trước khi dò sóng, hãy vặn nhỏ âm lượng.
1. Nhấn TUNER trên điều khiển từ xa đến khi chữ
FM hay AF(MW) xuất hiện trên cửa sổ hiển thị.
2. Sau đấy, mỗi lần bạn nhấn TUNER chữ FM hay
AM(WM) sẽ lần l−ợt xuất hiện.
3. Nhấn và giữ TUN.(-/+) khoảng hai giây đến khi tần
số bắt đầu thay đổi, nhả ra.
Việc dò tìm sẽ dừng lại khi đầu đĩa dò được một
đài phát.
4. Nhấn PROG./MEMO trên điều khiển từ xa. Một số
sẽ nhấp nháy trên cửa sổ hiển thị.
5. Nhấn PRESET(-/+) trên điều khiển từ xa để chọn
số bạn muốn.
6. Nhấn PROG./MEMO trên điều khiển lần nữa. Đài
phát được lưu lại.

Nhấn TUN.(-/+) liên tiếp như bước 3 để đài phát
thủ công.

Nhấn và giữ PROG./MEMO. khoảng hai giây chữ
“ERASE AL” xuâtt hiện trên cửa sổ hiển thị nhấn
PROG./MEMO. lần nữa, các đài phát sẽ bị xóa.
Nếu bạn vô tình vào cửa sổ “ERASE AL”, trong
khi bạn không muốn xóa bộ nhớ, đứng nhấn phím
nào. Sau vài giây, chữ “ERASE AL” sẽ biến mất
trở về trạng thái bình thường.

Nếu tất cả các đài phát đã được nhập, chữ “FUL” sẽ
xuất hiện trên cửa sổ hiển thị một lúc và sau đó một
số sẽ nháy. Để thay đổi số, thực hiện theo các bước
5-6 như ở trên.

Trước tiên, nhớ các đài phát vào bộ nhớ của đầu đĩa
(Xem phần “Dò nhớ đài phát thanh”, ở bên trái).
1. Nhấn TUNER đến khi chữ FM hoặc AM(MW)
xuất hiện. Đài phát được nghe trước đó xẽ được
bật.
2. Nhấn PRESET (-/+) liên tiếp trên điều khiển từ xa
để chọn đài phát bạn muốn.
Mỗi lần bạn nhấn phím, đầu đĩa sẽ bật một đài
phát.
3. Điều chỉnh âm lượng bằng nút VOLUME trên mặt
trước của đầu đĩa hoặc nhấn VOLUME(-/+) trên
điều khiển từ

Nhấn POWER để tắt đầu đĩa hoặc chuyển sang
chức năng khác (DVD/CD, AUX, USB).

Sử dụng việc dò thù công hoặc tự động nhước 2
Để thủ công, nhấn TUN.(-/+) liên tiếp.
Để tự động, nhấn giữ TUN.(-/+) trên mặt
trước khoảng hai giây.

Bạn có thể sử dụng phím số trên điều khiển từ xa để
chọn đài phát một cách trực tiếp. dụ, để nghe đài
phát số 4, nhấn 4 trên điều khiển từ xa. Để nghe đài
phát số 19, nhấn 1 và 9 trong vòng 3 giây.


Nhấn phím MONO/ST trên mặt trước đầu đĩa để làm
biến mất chữ “STEREO” trên cửa sổ hiển thị. Sẽ
không còn hiệu ứng âm thanh nổi, nhưng việc bắt
sóng sẽ tốt hơn. Nhấn nút một lần nữa để quay lại
hiệu ứng âm thanh nổi.

Xoay Anten để bắt sóng tốt hơn
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27

LG HT762TZ Používateľská príručka

Kategória
DVD prehrávače
Typ
Používateľská príručka
Táto príručka je tiež vhodná pre