Gigabyte GA-880GM-USB3 Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu
GA-880GM-USB3
Bo mạch chủ đế cắm AM3 cho Bộ xử lý
AMD Phenom™ II/AMD Athlon™ II
Sổ tay hướng dẫn sử dụng
Rev. 101
- 2 -
Bảng mục lục
Chương 1 Lắp đặt phần cứng ..............................................................3
1-1 Thận trọng khi lắp đặt ................................................................ 3
1-2 Thông số kỹ thuật của sản phẩm .............................................. 4
1-3 Lắp CPU và quạt làm mát CPU ................................................. 7
1-3-1 Lắp CPU .......................................................................................... 7
1-3-2 Lắp quạt làm mát CPU ..................................................................... 9
1-4 Lắp bộ nhớ .............................................................................. 10
1-4-1 Cấu hình bộ nhớ kênh kép............................................................. 10
1-4-2 Lắp bộ nhớ .....................................................................................11
1-5 Lắp card mở rộng .................................................................... 12
1-6 Thiết lập cấu hình ATI Hybrid CrossFireX™ ............................ 13
1-7 Các đầu nối bảng mặt sau ....................................................... 14
1-8 Các đầu nối bên trong ............................................................. 17
* Để biết thêm thông tin về cách sử dụng sản phẩm này, vui lòng tham khảo phiên bản
hoàn chỉnh của sổ tay hướng dẫn sử dụng (tiếng Anh) trên website của GIGABYTE.
- 3 - Lắp đặt phần cứng
1-1 Thận trọng khi lắp đặt
Bo mạch chủ chứa nhiều mạch điện tử và phụ kiện mỏng manh thể bị hỏng
do hiện ợng phóng tĩnh điện (ESD). Tớc khi lắp đặt, hãy đọc kỹ sổ tay
hướng dẫn sử dụng và thực hiện theo các quy trình này:
Trước khi lắp đặt, không tháo hay làm hỏng nhãn Số xêri (S/N) hay nhãn
bảo hành bo mạch chủ do đại bán hàng của bạn cung cấp. Cần các
nhãn này để được chấp nhận bảo hành.
Luôn ngắt nguồn điện AC bằng cách rút dây nguồn khỏi cắm điện trước
khi lắp hoặc tháo bo mạch chủ hay các phụ kiện phần cứng khác.
Khi nối các phụ kiện phần cứng với các đầu nối bên trong trên bo mạch
chủ, đảm bảo chúng được kết nối chặt và an toàn.
Khi cầm bo mạch chủ, tránh chạm vào mọi dây dẫn hoặc đầu nối kim loại.
Tốt nhất bạn nên đeo dây cổ tay chống phóng tĩnh điện (ESD) khi cầm các
phụ kiện điện tử như bo mạch chủ, CPU hoặc bộ nhớ. Nếu bạn không
dây đeo cổ tay ESD, hăy giữ tay bạn luôn khô ráo trước tiên hãy chạm
vào vật dụng kim loại để loại bỏ hiện tượng tĩnh điện.
Trước khi lắp bo mạch chủ, hãy đặt lên miếng đệm chống tĩnh điện hoặc vào
hộp đựng chống tĩnh điện.
Trước khi rút cáp nguồn khỏi bo mạch chủ, đảm bảo bạn đã tắt nguồn điện.
Trước khi bật nguồn, đảm bảo điện áp bộ nguồn được điều chỉnh theo mức
điện áp cục bộ.
Trước khi dùng sản phẩm, hãy đảm bảo mọi sợi cáp và đầu nối nguồn điện
của các phụ kiện phần cứng đã được kết nối.
Để tránh làm hỏng bo mạch chủ, đừng để các đinh vít tiếp xúc với mạch
của bo mạch chủ và các phụ kiện liên quan.
Đảm bảo không các đinh vít bị lồi lên hoăc các phụ kiện kim loại được
đặt trên bo mạch chủ hay trong thùng máy tính.
Không đặt hệ thống máy tính trên bề mặt gồ ghề.
Không đặt hệ thống máy tính trong môi trường nhiệt độ cao.
Bật nguồn máy tính trong quá trình lắp đặt có thể làm hỏng các phụ kiện hệ
thống cũng như có hại cho sức khỏe người dùng.
Nếu bạn không chắc chắn về bất cứ bước lắp đặt nào hoặc gặp sự cố liên
quan đến việc sử dụng sản phẩm, vui lòng liên hệ với kỹ thuật viên máy
tính chuyên nghiệp.
Chương 1 Lắp đặt phần cứng
Lắp đặt phần cứng - 4 -
1-2 Thông số kỹ thuật của sản phẩm
CPU Hỗ trợ bộ xử lý AM3:
Bộ xử lý AMD Phenom™ II/AMD Athlon™ II
(Vào website của GIGABYTE để xem danh sách hỗ trợ CPU
mới nhất.)
Bus siêu
truyền tải 5200 MT/s
Bộ vi xử lý Cầu nối Bắc: AMD 880G
Cầu nối Nam: AMD SB710
Bộ nhớ Các đế cắm thanh DIMM DDR3 4 x 1.5V hỗ trợ lên đến 16
GB bộ nhớ hệ thống(Ghi chú 1)
Cấu trúc bộ nhớ kênh kép
Hỗ trợ các thanh nhớ DDR3 1800(O.C.)/1333/1066 MHz
(Ghi chú 2)
(Vào website của GIGABYTE để xem danh sách hỗ trợ bộ
nhớ mới nhất.)
Đồ họa sẵn trên
bo mạch
Được tích hợp trong Cầu nối Bắc:
1 x cổng D-Sub
-
1 x cổng DVI-D -(Ghi chú 3)(Ghi chú 4)
1 x cổng HDMI -(Ghi chú 4)
Âm thanh Bộ giải mã Realtek ALC892
Âm thanh trung thực
Kênh 2/4/5.1/7.1
Hỗ trợ Nhà hát Tại gia Dolby
®
Hỗ trợ đầu vào/ra S/PDIF
Hỗ trợ CD vào
LAN
Chip Realtek RTL8111D/E (10/100/1000 Mbit)
Khe cắm mở rộng 1 x khe cắm PCI Express x16, tốc độ x16
(Khe cắm PCI Express x16 tương thích chuẩn PCI Express
2.0.)
1 x khe cắm PCI Express x1
2 x khe cắm PCI
Giao diện lưu trữ Cầu nối Nam:
1 x đầu nối IDE hỗ trợ ATA-133/100/66/33 và đến 2 thiết bị -
IDE
5 x đầu nối SATA 3Gbps (SATA2_0, SATA2_1, SATA2_2, -
SATA2_3, SATA2_4) hỗ trợ lên đến 5 thiết bị SATA 3Gbps
1 x cổng eSATA 3Gbps ở mặt sau CPU hỗ trợ tối đa 1 thiết -
bị SATA 3Gbps
Hỗ trợ SATA RAID 0, RAID 1, RAID 10 và JBOD -
Chip iTE IT8720:
1 x đầu nối ổ đĩa mềm hỗ trợ tối đa 1 ổ đĩa mềm
-
- 5 - Lắp đặt phần cứng
USB Cầu nối Nam
Có đến 12 cổng USB 2.0/1.1 (6 cổng ở mặt sau -
(Ghi chú 5)
, 6 cổng
qua các giá cắm USB được nối với các đầu cắm USB bên
trong)
Chip NEC D720200F1:
Có tới 2 cổng USB 3.0 ở bảng mặt sau -
IEEE 1394 Chip T.I. TSB43AB23
Có đến 2 cổng IEEE 1394a (1 ở bảng mặt sau, 1 qua giá cắm -
IEEE 1394a được nối với đầu cắm IEEE 1394a bên trong)
Các đầu nối bên
trong
1 x đầu nối nguồn điện chính ATX 24 chân
1 x đầu nối nguồn điện 12V ATX 8 chân
1 x đầu nối ổ đĩa mềm
1 x đầu nối IDE
5 x các đầu nối SATA 3Gbps
1 x đầu cắm quạt CPU
1 x đầu cắm quạt hệ thống
1 x đầu cắm bảng mặt trước
1 x đầu cắm âm thanh bảng mặt trước
1 x đầu nối CD vào
1 x đầu cắm S/PDIF Vào/Ra
3 x đầu cắm USB 2.0/1.1
1 x đầu cắm IEEE 1394a
1 x đầu cắm cổng nối tiếp
1 x dây nối tắt xóa CMOS
Các đầu nối bảng
mặt sau
1 x cổng bàn phím PS/2 hoặc chuột PS/2
1 x cổng D-Sub
1 x cổng DVI-D
(Ghi chú 3)(Ghi chú 4)
1 x cổng HDMI
(Ghi chú 4)
1 x đầu nối ra S/PDIF quang học
1 x cổng eSATA 3Gbps
1 x cổng IEEE 1394a
4 x cổng USB 2.0/1.1
2 x các cổng USB 3.0/2.0
1 x cổng RJ-45
6 x giắc cắm âm thanh (Loa giữa/Loa trầm phụ ngoài/Loa
sau ngoài/Loa ngoài bên cạnh/Đường vào/Đường ra/Micrô)
Bộ điều khiển
Vào/Ra Chip iTE IT8720
Bộ kiểm soát
phần cứng
Phát hiện điện áp hệ thống
Phát hiện nhiệt độ CPU/Hệ thống
Phát hiện tốc độ quạt CPU/Hệ thống
Cảnh báo CPU quá nóng
Cảnh báo lỗi quạt CPU/Hệ thống/Nguồn điện
Kiểu soát tốc độ quạt CPU/Hệ thống
(Ghi chú 6)
Lắp đặt phần cứng - 6 -
(Ghi chú 1) Do giới hạn hệ điều hành 32 bit Windows, khi đã lắp bộ nhớ vật lý hơn 4GB,
dung lượng bộ nhớ thực hiển thị sẽ ít hơn 4GB.
(Ghi chú 2) Để đạt tới DDR3 1800 MHz hoặc lớn hơn, bạn phải lắp đặt hai thanh nhớ và
lắp chúng vào các khe cắm bộ nhớ DDR3_3 and DDR3_4.
(Ghi chú 3) Cổng DVI-D không hỗ trợ kết nối D-Sub bằng adapter.
(Ghi chú 4) Đầu ra đồng thời cho DVI-D và HDMI sẽ không được hỗ trợ.
(Ghi chú 5) Hai cái chia sẻ cùng cổng với USB 3.0.
(Ghi chú 6) Chức năng điều khiển tốc độ quạt trên CPU/hệ thống được hỗ trợ hay không
sẽ phụ thuộc vào thống làm lạnh của CPU/hệ thống bạn lắp.
(Ghi chú 7) Các chức năng sẵn trong EasyTune có thể khác nhau theo mẫu bo mạch
chủ.
BIOS Ổ đĩa ash 2 x 8 Mbit
Sử dụng AWARD BIOS được cấp phép
Hỗ trợ DualBIOS™
PnP 1.0a, DMI 2.0, SM BIOS 2.4, ACPI 1.0b
Các chức năng
đơn
Hỗ trợ @BIOS
Hỗ trợ Q-Flash
Hỗ trợ Xpress BIOS Rescue
Hỗ trợ cho Trung tâm tải về
Hỗ trợ cho Xpress Install
Hỗ trợ cho Xpress Recovery2
Hỗ trợ cho EasyTune
(Ghi chú 7)
Hỗ trợ Easy Energy Saver
Hỗ trợ cho SMART Recovery
Hỗ trợ Auto Green
Hỗ trợ cho Q-Share
Phần mềm
theo gói Norton Internet Security (Phiên bản OEM)
Hệ điều hành Hỗ trợ Microsoft® Windows
® 7/Vista/XP
Hệ số biểu mẫu Hệ số biểu mẫu ATX; 24,4 cm x 24,4 cm
- 7 - Lắp đặt phần cứng
1-3 Lắp CPU và quạt làm mát CPU
1-3-1 Lắp CPU
A. Xác định các chốt canh chỉnh trên đế cắm CPU của bo mạch chủ các khía hình V
trên CPU.
Đọc các hướng dẫn sau đây trước khi bạn bắt đầu lắp CPU:
Đảm bảo bo mạch chủ hỗ trợ CPU.
(Vào website của GIGABYTE để xem danh sách hỗ trợ CPU mới nhất.)
Luôn tắt máy tính và rút dây nguồn khỏi ổ cắm điện trước khi lắp CPU để tránh
làm hỏng phần cứng.
Xác định một chân cắm trên CPU. Không thể lắp CPU nếu xác định không
đúng. (Hoặc bạn thể xác định các khía nhỏ trên cả hai cạnh CPU các
chốt canh chỉnh trên đế cắm CPU.)
Tra một lớp mỡ chịu nhiệt mỏng và trơn lên bề mặt CPU.
Không bật máy tính nếu chưa lắp quạt làm mát CPU, nếu không thể gây ra
hiện tượng quá nóng và làm hỏng CPU.
Cài tần số máy chủ CPU phù hợp với các thông số kỹ thuật CPU. Bạn không
nên cài đặt tần số kênh hệ thống vượt quá các thông số kỹ thuật phần cứng
nó không đáp ứng các yêu cầu thông thường cho các thiết bị ngoại vi. Nếu bạn
muốn cài tần số vượt quá các thông số kỹ thuật thông thường, hãy thực hiện
điều này theo các thống số kỹ thuật phần cứng kể cả CPU, card đồ họa, bộ
nhớ, ổ đĩa cứng, v.v...
CPU AM3
Đế cắm AM3
Dấu tam giác nhỏ chỉ
rõ chân cm 1 ca
CPU
Dấu tam giác nhỏ
ch rõ chân c m
(Pin) 1 của đế cắm
(Socket)
Lắp đặt phần cứng - 8 -
B. Thực hiện theo các bước bên dưới để lắp đúng CPU vào đế cắm CPU của bo mạch
chủ.
Trước khi lắp CPU, đảm bảo đã tắt máy tính rút dây nguồn khỏi cắm điện
để tránh làm hỏng CPU.
Không được ép CPU vào đế cắm CPU. Không thể lắp khít CPU nếu xác định
không đúng hướng. Chỉnh hướng CPU nếu xảy ra sự cố này.
Bước 1:
Nâng hết cần đẩy đế cắm CPU lên.
Bước 2:
Canh thẳng chân cắm 1 của CPU (dấu tam giác nhỏ)
với dấu tam giác trên đế cắm CPU và lắp nhẹ CPU vào
đế cắm. Đảm bảo các chân cắm CPU được lắp khít
vào các lỗ liên quan. Một khi đã lắp CPU vào đế cắm
của nó, đặt một ngón tay xuống giữa CPU, hạ cần khóa
xuống và cài nó vào vị trí khóa hoàn toàn.
Cần đẩy đế
cắm CPU
- 9 - Lắp đặt phần cứng
1-3-2 Lắp quạt làm mát CPU
Thực hiện theo các bước bên dưới để lắp đúng quạt làm mát CPU trên CPU. (Quy trình
sau đây sử dụng quạt GIGABYTE làm mẫu.)
Bước 1:
Tra một lớp mỡ chịu nhiệt mỏng và trơn
lên bề mặt CPU vừa lắp.
Bước 2:
Đặt quạt CPU lên CPU.
Bước 3:
Móc kẹp quạt CPU vào giá đỡ trên
cạnh này của khung giữ. Trên cạnh kia,
ấn thẳng xuống kẹp quạt CPU để móc
nó vào giá đỡ trên khung giữ.
Bước 4:
Chuyển cam từ trái sang phải (như
hình minh họa trên) để khóa chặt
quạt. (Tham khảo stay lắp đặt quạt
làm mát CPU để các hướng dẫn về
cách lắp quạt làm mát.)
Bước 5:
Cuối cùng, hãy gắn đầu nối nguồn điện của quạt làm
mát CPU vào đầu cắm quạt CPU (CPU_FAN) trên bo
mạch chủ.
Phải hết sức chú ý khi tháo quạt làm mát CPU mỡ chịu nhiệt/băng dán giữa
quạt làm mát CPU CPU thể dính chặt vào CPU. Tháo quạt làm mát CPU
không đúng cách có thể làm hỏng CPU.
Lắp đặt phần cứng - 10 -
1-4 Lắp bộ nhớ
DDR3_1
DDR3_2
DDR3_3
DDR3_4
Đọc các hướng dẫn sau đây trước khi bạn bắt đầu lắp bộ nhớ:
Đảm bảo bo mạch chủ hỗ trợ bộ nhớ. Bạn nên sử dụng bộ nhớ cùng dung
lượng, nhãn hiệu, tốc độ và loại chip.
(Vào website của GIGABYTE để xem danh sách hỗ trợ bộ nhớ mới nhất.)
Luôn tắt máy tính rút dây nguồn khỏi cắm điện trước khi lắp bộ nhớ để
tránh làm hỏng phần cứng.
Các thanh nhớ kiểu thiết kế chống hỏng hóc. Thanh nhớ thể được lắp
chỉ theo một hướng. Nếu bạn không thể lắp bộ nhớ, hãy chuyển hướng.
Nếu lắp hai thanh nhớ, bạn nên lắp chúng
vào các đế cắm DDR3_1 và DDR3_2.
Bảng cấu hình bộ nhớ kênh kép
(SS = Một mặt, DS = Hai mặt, “- -” = Không có bộ nhớ)
DDR3_1 DDR3_2 DDR3_3 DDR3_4
DS/SS DS/SS - - - -
- - - - DS/SS DS/SS
DS/SS DS/SS DS/SS DS/SS
Hai thanh
Bốn thanh
1-4-1 Cấu hình bộ nhớ kênh kép
Bo mạch chủ cung cấp bốn đế cắm bộ nhớ DDR3 và hỗ trợ công nghệ kênh kép. Sau khi
lắp đặt bộ nhớ, BIOS sẽ tự động phát hiện các thông số kỹ thuật dung lượng bộ nhớ.
Bật chế độ bộ nhớ kênh kép sẽ tăng gấp đôi băng thông bộ nhớ gốc.
Bốn đế cắm bộ nhớ DDR3 được chia thành hai kênh mỗi kênh có hai đế cắm bộ nhớ
như sau:
Kênh 0: DDR3_1, DDR3_3
Kênh 1: DDR3_2, DDR3_4
Do các giới hạn CPU, hãy đọc các hướng dẫn sau đây trước khi lắp bộ nhớ chế độ
kênh kép.
1. Bạn không thể bật chế độ kênh kép nếu chỉ lắp một thanh nhớ DDR3.
2. Khi bật chế độ kênh kép với hai hoặc bốn thanh nhớ, bạn nên sử dụng bộ nhớ
có cùng dung lượng, nhãn hiệu, tốc độ và loại chip, và lắp đặt nó vào các đế cắm
DDR3 có cùng màu để đạt hiệu suất tối ưu.
- 11 - Lắp đặt phần cứng
1-4-2 Lắp bộ nhớ
Khía
hình V
Trước khi lắp thanh nhớ, đảm bảo bạn đã tắt máy tính và rút dây nguồn khỏi
ổ cắm điện để tránh làm hỏng thanh nhớ.
DDR3 và DDR2 DIMM không tương thích với nhau hoặc DDR DIMM. Đảm bảo
bạn lắp DDR3 DIMM trên bo mạch chủ này.
DDR3 DIMM
Thanh nhớ DDR3 một khía nhỏ, vậy chỉ thể lắp đúng theo một hướng. Thực
hiện theo các bước bên dưới để lắp đúng các thanh nhớ vào đế cắm bộ nhớ.
Bước 1:
Lưu ý hướng của thanh nhớ. Kéo các kẹp gi hai
đầu của đế cắm bộ nhớ. Đặt thanh nhớ lên đế cắm.
Như minh họa trong hình bên trái, hãy đặt các ngón tay
lên cạnh phía trên bộ nhớ, ấn bộ nhớ xuống lắp
vào đế cắm bộ nhớ theo chiều thẳng đứng.
Bước 2:
Các kẹp ở hai đầu đế cắm sẽ khóa khít vào khi đã gắn
chặt thanh nhớ.
Lắp đặt phần cứng - 12 -
1-5 Lắp card mở rộng
Đọc các hướng dẫn sau đây trước khi bạn bắt đầu lắp card mở rộng:
Đảm bảo bo mạch chủ hỗ trợ card mở rộng. Đọc kỹ sổ tay hướng dẫn kèm
theo card mở rộng.
Luôn tắt máy tính và rút dây nguồn khỏi ổ cắm điện trước khi lắp card mở rộng
để tránh làm hỏng phần cứng.
Thực hiện theo các bước bên dưới để lắp đúng card mở rộng vào khe cắm mở rộng.
1. Xác định khe cắm mở rộng hỗ trợ card mở rộng của bạn. Tháo nắp đậy khe cắm kim
loại khỏi mặt sau thùng máy.
2. Canh chỉnh card với khe cắm ấn card xuống cho đến khi được lắp hoàn toàn
vào khe cắm.
3. Đảm bảo các tiếp điểm kim loại trên card phải được lắp hoàn toàn vào khe cắm.
4. Siết chặt giá cắm kim loại của card vào mặt sau thùng máy bằng đinh vít.
5. Sau khi lắp mọi card mở rộng, hãy lắp vỏ thùng máy lại.
6. Bật máy. Nếu cần, hãy vào Cài đặt BIOS để thực hiện bất cứ thay đổi BIOS nào cần
thiết cho card mở rộng của bạn.
7. Cài đặt trình điều khiển được bán kèm theo card mở rộng vào hệ điều hành của bạn.
Ví dụ: Lắp và tháo card đồ họa PCI Express:
Lắp card đồ họa:
Nhẹ nhàng đẩy xuống từ phía trên sườn
đỉnh của cạc cho đến khi cạc nằm gọn
trong khe cm PCI Express. Đm bo
Cạc đã chắc chắn nằm trong khe cắm và
không bị tách rời.
Khe cắm PCI
Khe cắm PCI Express x1
Khe cắm PCI Express x16
Tháo card ra khỏi khe cắm PCIEX16_1:
Đẩy nhẹ lên cần trên khe cắm sau đó nâng card thẳng ra khỏi
khe cắm.
- 13 - Lắp đặt phần cứng
1-6 Thiết lập cấu hình ATI Hybrid CrossFireX™
Kết hợp GPU tích hợp với card đồ họa riêng, chức năng ATI Hybrid CrossFireX thể
mang lại hiệu suất màn hình tiên tiến cho nền ứng dụng AMD. Phần này cung cấp các
hướng dẫn về cách định cấu hình hệ thống ATI Hybrid CrossFireX.
A. Yêu cầu hệ thống
- Hệ điều hành Windows 7/Vista hoặc Windows XP(Ghi chú 1)
- Bo mạch chủ có hỗ trợ ATI Hybrid CrossFireX và trình điều khiển đúng
- Card đồ họa được hỗ trợ bởi chức năng ATI Hybrid CrossFireX(Ghi chú 2)
B. Kết nối card đồ họa
Bước 1:
Quan sát các bước trong “1-5 Lắp card mở rộng” và lắp card đồ họa có hỗ trợ ATI Hybrid
CrossFireX lên khe cắm PCI Express.
Bước 2:
Cắm cáp màn hình vào trong cổng đồ họa sẵn trên bo mạch ở bảng mặt sau.
C. Cài đặt BIOS
Vào Cài đặt BIOS để cài các mục sau đây trong menu Advanced BIOS Features (Chức
năng BIOS nâng cao):
- Cài Internal Graphics Mode (Chế độ Đồ họa Tích hợp) sang UMA.(Ghi chú 3)
- Cài UMA Frame Buffer Size (Dung lượng đĩa đệm khung UMA) sang 256MB hoặc
512MB.(Ghi chú 3)
- Cài Surround View (Màn hình tái hiện âm thanh) sang Disabled (Đã tắt).
- Cài Init Display First (Bật màn hình trước) sang OnChipVGA (VGA tích hợp).
D. Cấu hình trình điều khiển đồ họa
Sau khi cài trình điều khiển bo mạch chủ vào hệ điều
hành, hãy đi tới ATI Catalyst™ Control Center (Trung
tâm Kiểm soát ATI Catalyst™). Chọn CrossFire™
trong menu Graphics (đồ họa) góc trái phía trên
đảm bảo ô chọn Enable CrossFire™ (Cho phép
CrossFire™) được chọn.
(Ghi chú 1) Đối với Windows XP, bạn phải cài đặt driver chipset AMD (AMD chipset driv-
er) phiên bản 8.51 hoặc mới hơn.
(Ghi chú 2) Bạn không phải cài đặt driver card đồ họa nếu đã cài đặt driver chipset bo
mạch chủ.
(Ghi chú 3) Để đổi cài đặt Internal Graphics Mode (Chế độ đồ họa tích hợp) hoặc
UMA Frame Buffer Size (Dung lượng đĩa đệm khung UMA) trong Cài đặt
BIOS (BIOS Setup), đảm bảo đã tắt trước chức năng CrossFire trong hệ
điều hành.
Lắp đặt phần cứng - 14 -
1-7 Các đầu nối bảng mặt sau
Cổng USB 2.0/1.1
Cổng USB hỗ trợ thông số kỹ thuật USB 2.0/1.1. Dùng cổng này cho các thiết bị USB
như bàn phím/chuột USB, máy in USB, ổ đĩa ash USB, v.v...
Cổng bàn phím/chuột PS/2
Sử dụng cổng này để nối bàn phím PS/2 hoặc chuột PS/2.
Cổng D-Sub
Cổng D-Sub hỗ trợ đầu cắm D-Sub 15 lỗ. Cắm màn hình hỗ trợ kết nối D-Sub vào
cổng này.
Cổng DVI-D(Ghi chú 1)(Ghi chú 2)
Cổng DVI-D phù hợp với thông số kỹ thuật DVI-D hỗ trợ độ phân giải tối đa
1920x1200 (độ phân giải thực tế được hỗ trợ phụ thuộc vào màn hình được sử dụng).
Nối màn hình có hỗ trợ kết nối DVI-D vào cổng này.
Cổng HDMI(Ghi chú 2)
HDMI (High-Denition Multimedia Interface - Giao diện đa phương tiện độ trung thực
cao) cung cấp giao diện âm thanh/video hoàn toàn kỹ thuật số để truyền các tín hiệu
âm thanh/video chưa nén thương thích với HDCP. Cắm thiết bị âm thanh/video
HDMI vào cổng này. Công nghệ HDMI thể hỗ trợ độ phân giải tối đa 1920x1200
nhưng độ phân giải thực tế được hỗ trợ tùy thuộc vào màn hình đang sử dụng.
Trong Windows Vista, chn Start>Control Panel>
Sound, chọn Realtek HDMI Output (Đầu ra HDMI Re-
altek) và click Set Default (Cài mặc định).
(Ghi chú 1) Cổng DVI-D không hỗ trợ kết nối D-Sub bằng adapter.
(Ghi chú 2) Đầu ra đồng thời cho DVI-D và HDMI sẽ không được hỗ trợ.
Sau khi lắp thiết bị HDMI, đảm bảo thiết bị mặc định để phát lại âm thanh
thiết bị HDMI. (Tên của hạng mục này thể khác theo hệ điều hành. Màn
hình dưới đây là cho Windows Vista).
Lưu ý rằng đầu ra âm thanh HDMI chỉ hỗ trợ các định dạng AC3, DTS
LPCM 2 kênh. (AC3 DTS cần phải sử dụng trình giải ngoại vi để giải
mã.)
- 15 - Lắp đặt phần cứng
Đầu nối ra S/PDIF quang học
Đầu nối này cung cấp đầu ra âm thanh kỹ thuật số cho hệ thống âm thanh ngoại vi
hỗ trợ âm thanh quang học kỹ thuật số. Trước khi sử dụng chức năng này, đảm bảo hệ
thống âm thanh của bạn có cung cấp âm thanh kỹ thuật số quang học trong đầu nối.
Cổng IEEE 1394a
Cổng IEEE 1394 hỗ trợ thông số kỹ thuật IEEE 1394a, có tốc độ cao, băng thông cao
và khả năng cắm nóng. Sử dụng cổng này cho thiết bị IEEE 1394a.
Cổng eSATA 3Gbps
Cổng eSATA 3Gbps tuân theo chuẩn SATA 3Gbps tương thích với chuẩn SATA
1,5Gbps. Sử dụng cổng này để kết nối thiết bị SATA ngoại vi hay thiết bị tăng hiệu
ứng cổng SATA.
Cổng mạng LAN RJ-45
Cổng mạng LAN Ethernet của Gigabit cung cấp kết nối Internet với tốc độ truyền dữ
liệu lên đến 1 Gbps. Những mục sau đây mô tả tình trạng các đèn LED ở cổng mạng
LAN.
A. Cấu hình màn hình kép:
Bo mạch chủ này cung cấp ba cổng đầu ra video: DVI-D, HDMI và D-Sub. Bảng dưới
đây trình bày các cấu hình màn hình kép được hỗ trợ.
Khi tháo cáp được cắm vào đầu nối mặt sau, trước tiên hãy tháo cáp khỏi thiết
bị của bạn và sau đó tháo nó khỏi bo mạch chủ.
Khi tháo cáp, hãy rút thẳng ra khỏi lỗ cắm. Không di chuyển cáp theo từng
phía để tránh chập mạch điện bên trong lỗ cắm cáp.
B. Phát lại các đĩa HD DVD và Blu-ray:
Để đạt chất lượng phát lại tốt hơn khi phát các đĩa HD DVD hay Blu-ray, hãy xem các
yêu cầu hệ thống được đề nghị (hoặc tốt hơn) dưới đây.
Bộ nhớ: Hai thanh nhớ DDR3 1066 MHz 1GB với chế độ kênh kép được bật
Cài đặt BIOS: Ít nhất 256 MB từ UMA Frame Buffer Size (Dung lượng đĩa đệm
khung UMA) (tham khảo Chương 2, “BIOS Setup (Cài đặt BIOS)”, “Advanced
BIOS Features (Chức năng BIOS nâng cao)” để biết thêm thông tin)
Phần mềm phát lại: CyberLink PowerDVD 8.0 hoặc mới hơn (Ghi chú: Đảm bảo đã
bật Hardware Acceleration (Gia tốc phần cứng.)
Màn hình phù hợp với HDCP
Kết hợp Có hỗ trợ hay không
DVI-D + D-Sub
DVI-D + HDMI Không
HDMI + D-Sub
Màn hình
kép
Đèn LED báo hoạt động:Đèn LED báo kết nối/tốc độ:
Đèn LED o
hoạt động
Đèn LED b áo
kết nối/tốc độ
Cổng mạng LAN
Tình trạng Mô tả
Màu cam Tốc độ truyền dữ liệu
1Gbps
Xanh lục Tốc độ truyền dữ liệu
100 Mbps
Tắt Tốc độ truyền dữ liệu
10 Mbps
Tình trạng Mô tả
Nhấp nháy Đang nhận hoặc truyền dữ liệu
Tắt Hiện không nhận và truyền dữ liệu
Lắp đặt phần cứng - 16 -
Cổng USB 3.0/2.0
Cổng USB 3.0 hỗ trợ thông số kỹ thuật USB 3.0 và tương thích với thông số kỹ thuật
USB 2.0/1.1. Dùng cổng này cho các thiết bị USB như bàn phím/chuột USB, máy in
USB, ổ đĩa ash USB, v.v...
Giắc cắm loa giữa/loa trầm phụ (màu cam)
Dùng giắc cắm âm thanh này để nối các loa giữa/loa trầm phụ theo cấu hình âm
thanh kênh 5.1/7.1..
Giắc cắm loa phía sau (màu đen)
Dùng giắc cắm âm thanh này để nối các loa phía sau theo cấu hình âm thanh kênh 7.1.
Giắc cắm loa bên cạnh (màu xám)
Dùng giắc cắm âm thanh này để nối các loa bên cạnh theo cấu hình âm thanh kênh
4/5.1/7.1.
Giắc đầu vào (Xanh lơ)
Giắc đầu vào mặc định. Dùng giắc cắm âm thanh này cho các thiết bị đầu vào như
thiết bị quang học, máy cát xét, v.v...
Giắc đầu ra (Xanh lục)
Giắc đầu ra mặc định. Dùng giắc cắm âm thanh này cho tai nghe hoặc loa kênh 2.
Có thể sử dụng giắc cắm này để nối các loa phía trước theo cấu hình âm thanh kênh
4/5.1/7.1.
Giắc cắm micrô (màu hồng)
Giắc cắm micrô mặc định. Các micrô phải được nối với giắc cắm này.
Ngoài các thiết lập loa mặc định, các giắc cắm âm thanh ~ thể được
cấu hình lại để thực hiện các chức năng khác nhau qua phần mềm âm thanh.
Chỉ có các micrô vẫn phải được kết nối với giắc cắm micrô mặc định ( ). Hãy
tham khảo các hướng dẫn về cách cài đặt cấu hình âm thanh kênh 2/4/5.1/7.1
ở Chương 5, “Cấu hình âm thanh kênh 2/4/5.1/7.1”.
- 17 - Lắp đặt phần cứng
1-8 Các đầu nối bên trong
Đọc các hướng dẫn sau đây trước khi kết nối các thiết bị ngoại vi:
Trước tiên đảm bảo các thiết bị của bạn phải tương thích với các đầu nối
bạn cần kết nối.
Trước khi lắp các thiết bị, chắc chắn bạn đã tắt chúng máy tính. Rút dây
nguồn khỏi ổ cắm điện để tránh làm hỏng các thiết bị.
Sau khi lắp thiết bị trước khi bật máy tính, đảm bảo cáp thiết bị phải được
gắn chặt vào đầu nối trên bo mạch chủ.
1) ATX_12V_2X4
2) ATX
3) CPU_FAN
4) SYS_FAN
5) FDD
6) IDE
7) SATA2_0/1/2/3/4
8) F_PANEL
9) F_AUDIO
10) CD_IN
11) SPDIF_IO
12) F_USB1/F_USB2/F_USB3
13) F_1394_1
14) COM
15) CLR_CMOS
16) BATTERY
13
9
14 15 13 16 4 12 8
7
2
6
5
11
10
Lắp đặt phần cứng - 18 -
G.QBOFM
ATX_12V_2X4:
ATX_12V_2X4
4
1
8
5
ATX:
1/2) ATX_12V_2X4/ATX (Đầu nối nguồn điện 12V 2x4 Đầu nối nguồn
điện chính 2x12)
Khi dùng đầu nối nguồn điện, bộ nguồn thể cung cấp đủ nguồn điện ổn định cho
mọi phụ kiện trên bo mạch chủ. Trước khi nối đầu nối nguồn điện, đảm bảo bạn đã
tắt bộ nguồn và lắp đúng mọi thiết bị. Đầu nối nguồn điện có kiểu thiết kế chống hỏng
hóc. Nối cáp bộ nguồn với đầu nối nguồn điện theo đúng hướng. Đầu nối nguồn điện
12V chủ yếu cung cấp nguồn điện cho CPU. Nếu chưa kết nối đầu nối nguồn điện
12V, máy tính sẽ không khởi động.
Để đáp ứng các yêu cầu mở rộng, bạn nên sử dụng bộ nguồn thể chịu
được khả năng tiêu thụ nguồn điện cao (500W hoặc cao hơn). Nếu sử dụng
bộ nguồn không thể cung cấp nguồn điện như yêu cầu, kết quả thể dẫn
đến hệ thống không ổn định hoặc không thể khởi động.
G.QBOFM
13
1
24
12
ATX
Số chân Định nghĩa
1 GND (Chỉ dùng cho
loại 12V 2x4 chân)
2 GND (Chỉ dùng cho
loại 12V 2x4 chân)
3 GND
4GND
5 +12V (Chỉ dùng cho
loại 12V 2x4 chân)
6 +12V (Chỉ dùng cho
loại 12V 2x4 chân)
7+12V
8+12V
Số chân Định nghĩa Số chân Định nghĩa
1 3.3V 13 3.3V
2 3.3V 14 -12V
3 GND 15 GND
4+5V 16 PS_ON (Bật/Tắt mềm)
5 GND 17 GND
6 +5V 18 GND
7GND 19 GND
8 Nguồn điện tốt 20 -5V
95V SB (chế độ chờ +5V) 21 +5V
10 +12V 22 +5V
11 +12V (Chỉ dùng cho
loại ATX 2x12 chân)
23 +5V (Chỉ dùng cho
loại ATX 2x12 chân)
12 3.3V (Chỉ dùng cho
loại ATX 2x12 chân)
24 GND (Chỉ dùng cho
loại ATX 2x12 chân)
- 19 - Lắp đặt phần cứng
3/4) CPU_FAN/SYS_FAN (Các đầu cắm quạt)
Bo mạch chủ có đầu nối quạt CPU 4 lỗ (CPU_FAN) và đầu nối quạt hệ thống 4 lỗ (SYS_
FAN). Mỗi đầu cắm quạt cung cấp điệp áp nguồn +12V và có kiểu thiết kế cắm chống
hỏng. Khi nối cáp quạt, chắc chắn cắm nó theo đúng hướng. Hầu hết các quạt được
thiết kế với các dây đầu nối nguồn điện hóa màu. Dây đầu nối nguồn điện màu
đỏ cho biết kết nối dương và yêu cầu điện áp +12V. Dây đầu nối màu đen là dây tiếp
đất. Bo mạch chủ hỗ trợ việc điều khiển tốc độ quạt CPU vốn yêu cầu sử dụng quạt
CPU có kiểu thiết kế điều khiển tốc độ quạt. Để tản nhiệt tối ưu, bạn nên lắp đặt quạt
hệ thống bên trong thùng máy.
CPU_FAN:
SYS_FAN:
Chắc chắn bạn đã nối các cáp quạt với đầu cắm quạt để tránh CPU, Cầu
nối Bắc và hệ thống khỏi bị quá nóng. Hiện tượng quá nóng có thể làm hỏng
CPU/Cầu nối Bắc hoặc hệ thống có thể bị treo.
Các đầu cắm quạt này không phải là những khối cầu nối nhảy cóc trong cấu
hình. Không đặt nắp cầu nối nhảy cóc trên các đầu cắm.
CPU_FAN
SYS_
G.QBOFM
G.QBOFM
1
1
5) FDD (Đầu nối ổ đĩa mềm)
Đầu nối được dùng để nối ổ đĩa mềm. Các loại đĩa mềm được hỗ trợ gồm: 360 KB,
720 KB, 1.2 MB, 1.44 MB 2.88 MB. Trước khi nối đĩa mềm, hãy xác định đường
rãnh chống hỏng trên bộ nối. Trước khi kết nối đĩa mềm, đảm bảo xác định chấu 1
của đầu cắm và cáp đĩa mềm. Chấu 1 của cáp thường được xác định bằng một dải
màu khác. Để mua cáp ổ đĩa mềm tùy chọn, hãy liên hệ đại lý ở địa phương.
1
2
33
34
Số chân Định nghĩa
1GND
2+12V / Điều khiển tốc độ
3 Bộ cảm biến
4Điều khiển tốc độ
Số chân Định nghĩa
1GND
2+12V / Điều khiển tốc độ
3 Bộ cảm biến
4Dự trữ
Lắp đặt phần cứng - 20 -
6) IDE (Đầu nối IDE)
Đầu nối IDE hỗ trợ đến hai thiết bị như các ổ đĩa cứng và ổ đĩa quang. Trước khi gắn
cáp IDE, xác định đường rãnh chống hỏng trên đầu nối. Nếu bạn muốn nối hai thiết
bị IDE, nhớ cài các cầu nối nhảy cóc kết nối cáp theo chức năng của các thiết bị
IDE (ví dụ như chính hay phụ). (Để biết thông tin về cách cấu hình các cài đặt chính/
phụ cho các thiết bị IDE, hãy đọc các hướng dẫn từ nhà sản xuất thiết bị.)
2
40
1
39
7) SATA2_0/1/2/3/4 (Các đầu nối SATA 3Gbps)
Các đầu nối SATA phù hợp với tiêu chuẩn SATA 3Gbps và tương thích với tiêu chuẩn
SATA 1,5Gbps. Mỗi đầu nối SATA hỗ trợ một thiết bị SATA riêng. Bộ điều khiển AMD
SB710 hỗ trợ RAID 0, RAID 1, RAID 10, JBOD. Hãy tham khảo Chương 5 “Cấu
hình ổ đĩa cứng SATA” để có chỉ dẫn về cấu hình mảng RAID.
Cấu hình hệ thống đĩa dự phòng RAID 0 hoặc RAID 1 đòi hỏi ít nhất hai ổ đĩa
cứng. Nếu sử dụng hơn hai ổ đĩa cứng, tổng số ổ đĩa cứng phải là số chẵn.
Cấu hình RAID 10 đòi hỏi ít nhất bốn ổ đĩa cứng tổng số ổ đĩa cứng phải
là số chẵn.
Hãy cắm đầu chữ L của cáp SATA
3Gbps vào ổ đĩa cứng SATA.
7
G.QBOFM
SATA2_0
SATA2_1
SATA2_2
SATA2_3
1
1
1
7
7
SATA2_4
G.QBOFM
G.QBOFM
G.QBOFM
G.QBOFM
Số chân Định nghĩa
1GND
2TXP
3 TXN
4GND
5 RXN
6 RXP
7GND
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26

Gigabyte GA-880GM-USB3 Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu