Gigabyte GA-MA785GM-UD2H Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu

Táto príručka je tiež vhodná pre

GA-MA785GPM-UD2H/
GA-MA785GM-UD2H/
GA-MA785GM-US2H
Bo mch ch đế cm AM2+/AM2 cho B xAMD
Phenom™ II/AMD Phenom™/AMD Athlon™ II/AMD
Athlon™/AMD Sempron™
S tay hướng dn s dng
Rev. 1002
- 2 -
Bng mc lc
Chương 1 Lp đặt phn cng ................................................................3
1-1 Thn trng khi lp đặt ................................................................ 3
1-2 Thông s k thut ca sn phm............................................... 4
1-3 Lp CPU và qut làm mát CPU ................................................. 7
1-3-1 Lp CPU ............................................................................ 7
1-3-2 Lp qut làm mát CPU....................................................... 9
1-4 Lp b nh............................................................................... 10
1-4-1 Cu hình b nh kênh kép............................................... 10
1-4-2 Lp b nh........................................................................11
1-5 Lp card m rng .................................................................... 12
1-6 Thiết lp cu hình ATI Hybrid CrossFireX™ ............................ 13
1-7 Các đầu ni bng mt sau ....................................................... 14
1-8 Các đầu ni bên trong.............................................................. 17
* Để biết thêm thông tin v cách s dng sn phm này, vui lòng tham kho phiên bn
hoàn chnh ca s tay hướng dn s dng (tiếng Anh) trên website ca GIGABYTE.
- 3 - Lp đặt phn cng
Chương 1 Lp đặt phn cng
1-1 Thn trng khi lp đặt
Bo mch ch cha nhiu mch đin t và ph kin mng manh có th b hng
do hin tượng phóng tĩnh đin (ESD). Trước khi lp đặt, hãy đọc k s tay
hướng dn s dng và thc hin theo các quy trình này:
y Trước khi lp đặt, không tháo hay làm hng nhãn S xêri (S/N) hay
nhãn bo hành bo mch ch do đại lý bán hàng ca bn cung cp. Cn
có các nhãn này để được chp nhn bo hành.
y Luôn ngt ngun đin AC bng cách rút dây ngun khi cm đin
trước khi lp hoc tháo bo mch ch hay các ph kin phn cng khác.
y Khi ni các ph kin phn cng vi các đầu ni bên trong trên bo mch
ch, đảm bo chúng được kết ni cht và an toàn.
y Khi cm bo mch ch, tránh chm vào mi dây dn hoc đầu ni kim
loi.
y Tt nht bn nên đeo dây c tay chng phóng tĩnh đin (ESD) khi cm
các ph kin đin t như bo mch ch, CPU hoc b nh. Nếu bn
không có dây đeo c tay ESD, hăy gi tay bn luôn khô ráo và trước
tiên hãy chm vào vt dng kim loi để loi b hin tượng tĩnh đin.
y Trước khi lp bo mch ch, hãy đặt nó lên miếng đệm chng tĩnh đin
hoc vào hp đựng chng tĩnh đin.
y Trước khi rút cáp ngun khi bo mch ch, đảm bo bn đã tt ngun
đin.
y Trước khi bt ngun, đảm bo đin áp b ngun được điu chnh theo
mc đin áp cc b.
y Trước khi dùng sn phm, hãy đảm bo mi si cáp và đầu ni ngun
đin ca các ph kin phn cng đã được kết ni.
y Để tránh làm hng bo mch ch, đừng để các đinh vít tiếp xúc vi mch
ca bo mch ch và các ph kin liên quan.
y Đảm bo không có các đinh vít b li lên hoăc các ph kin kim loi
được đặt trên bo mch ch hay trong thùng máy tính.
y Không đặt h thng máy tính trên b mt g gh.
y Không đặt h thng máy tính trong môi trường nhit độ cao.
y Bt ngun máy tính trong quá trình lp đặt có th làm hng các ph kin
h thng cũng như có hi cho sc khe người dùng.
y Nếu bn không chc chn v bt c bước lp đặt nào hoc gp s c
liên quan đến vic s dng sn phm, vui lòng liên h vi k thut viên
máy tính chuyên nghip.
Lp đặt phn cng - 4 -
1-2 Thông s k thut ca sn phm
H tr b x lý AM3/AM2+/AM2:
Bo mch ch đế cm AM2+/AM2 choB x lý AMD
Phenom™ FX/AMD Phenom™ X4/AMD Phenom™
X3/AMD Athlon™ X2/AMD Athlon™/AMD Sempron™
(Vào website ca GIGABYTE để xem danh sách h tr
CPU mi nht.)
CPU
5200/2000 MT/s
Bus siêu truyn
ti
Cu ni Bc: AMD 785G
Cu ni Nam: AMD SB710
B vi x
Các đế cm thanh DIMM DDR2 4 x 1.8V h tr lên đến 16
GB b nh h thng(Ghi chú 1)
Cu trúc b nh kênh kép
H tr các thanh nh DDR2 1200(O.C.)/1066(Ghi chú 2)/800 MHz
(Vào website ca GIGABYTE để xem danh sách h tr b
nh mi nht.)
B nh
Được tích hp trong Cu ni Bc:
- 1 x cng D-Sub
- 1 x cng DVI-D(Ghi chú 3)(Ghi chú 4)
- 1 x cng HDMI(Ghi chú 4)
Đồ ha sn trên
bo mch
B gii mã Realtek ALC889A
Âm thanh trung thc
Kênh 2/4/5.1/7.1
H tr Nhà hát Ti gia Dolby®cd
H tr đầu vào/ra S/PDIF
H tr CD vào
Âm thanh
Chip RTL8111C chip (10/100/1000 Mbit)
LAN
1 x khe cm PCI Express x16, tc độ x16
(Khe cm PCI Express x16 tương thích chun PCI Express
2.0.)
1 x khe cm PCI Express x1
2 x khe cm PCI
Khe cm m rng
Cu ni Nam:
- 1 x đầu ni IDE h tr ATA-133/100/66/33 đến 2 thiết
b IDE
- 5 x đầu ni SATA 3Gbps (SATA2_0, SATA2_1, SATA2_2,
SATA2_3, SATA2_4) h tr lên đến 5 thiết b SATA 3Gbps
- 1 x cng eSATA 3Gbps mt sau CPU h tr ti đa 1
thiết b SATA 3Gbps
- H tr SATA RAID 0, RAID 1, RAID 10 và JBOD
Chip iTE IT8718:
- 1 x đầu ni đĩa mm h tr ti đa 1 đĩa mm
Giao din lưu tr
“*” GA-MA785GPM-UD2H/GA-MA785GM-UD2H chp nhn s dng thiết kế T nhôm rn.
c Ch dùng cho GA-MA785GPM-UD2H.
d Ch dùng cho GA-MA785GM-UD2H.
- 5 - Lp đặt phn cng
Được tích hp trong Cu ni Nam
đến 12 cng USB 2.0/1.1 (6 cng mt sau, 6 cng
qua các giá cm USB được ni vi các đầu cm USB bên
trong)
USB
Chip T.I. TSB43AB23
đến 2 cng IEEE 1394a (1 bng mt sau, 1 qua giá
cm IEEE 1394a được ni vi đầu cm IEEE 1394a bên
trong)
IEEE 1394
1 x đầu ni ngun đin chính ATX 24 chân
1 x đầu ni ngun đin 12V ATX 8 chân
1 x đầu ni đĩa mm
1 x đầu ni IDE
5 x các đầu ni SATA 3Gbps
1 x đầu cm qut CPU
1 x đầu cm qut h thng
1 x đầu cm qut Cu ni Bc
1 x đầu cm bng mt trước
1 x đầu cm âm thanh bng mt trước
1 x đầu ni CD vào
1 x đầu cm S/PDIF Vào/Ra
3 x các đầu cm USB 2.0/1.1
1 x đầu cm IEEE 1394a
1 x đầu cm cng ni tiếp
1 x đầu cm cng song song
1 x đầu cm đèn ngun LED
1 x đầu cm báo xâm nhp máy tính
1 x dây ni tt xóa CMOS
Các đầu ni bên
trong
1 x cng bàn phím PS/2 hoc cng chut PS/2
1 x cng D-Sub
1 x cng DVI-D(Ghi chú 3)(Ghi chú 4)
1 x cng HDMI(Ghi chú 4)
1 x đầu ni ra S/PDIF quang hc
1 x cng eSATA 3Gbps
1 x cng IEEE 1394a
6 x cng USB 2.0/1.1
1 x cng RJ-45
6 x gic cm âm thanh (Loa gia/Loa trm ph ngoài/Loa
sau ngoài/Loa ngoài bên cnh/Đường vào/Đưng
ra/Micrô)
Các đầu ni bng
mt sau
Chip iTE IT8718
B điu khin
Vào/Ra
Phát hin đin áp h thng
Phát hin nhit độ CPU/H thng
Phát hin tc độ qut CPU/H thng
Cnh báo CPU quá nóng
Cnh báo li qut CPU/H thng/Ngun đin
Kiu soát tc độ qut CPU/H thng(Ghi chú 5)
B kim soát
phn cng
Lp đặt phn cng - 6 -
đĩa flash 2 x 8 Mbit
S dng AWARD BIOS được cp phép
H tr DualBIOS™
PnP 1.0a, DMI 2.0, SM BIOS 2.4, ACPI 1.0b
BIOS
H tr @BIOS
H tr Q-Flash
H tr Xpress BIOS Rescue
H tr cho Trung tâm ti v
H tr cho Xpress Install
H tr cho Xpress Recovery2
H tr cho EasyTune(Ghi chú 6)
H tr Easy Energy Saver(Ghi chú 7)
H tr cho Time Repair
H tr cho Q-Share
Các chc năng
đơn
Norton Internet Security (Phiên bn OEM)
Phn mm theo
gói
H tr Microsoft® Windows® Vista/XP
H điu hành
H s biu mu ATX; 24.3 cm x 24.3 cm
H s biu mu
(Ghi chú 1) Do gii hn h điu hành 32 bit Windows Vista/XP, khi đã lp b nh vt lý
hơn 4GB, dung lượng b nh thc hin th s ít hơn 4GB.
(Ghi chú 2) Tc độ b nh 1066 MHz hoc ln hơn có được h tr hay không ph
thuc vào CPU đang s dng.
(Ghi chú 3) Cng DVI-D không h tr kết ni D-Sub bng adapter.
(Ghi chú 4) Đầu ra đồng thi cho DVI-D và HDMI s không được h tr.
(Ghi chú 5) Chc năng điu khin tc độ qut trên CPU/h thng được h tr hay
không s ph thuc vào thng làm lnh ca CPU/h thng bn lp.
(Ghi chú 6) Các chc năng có sn trong EasyTune có th khác nhau theo mu bo mch
ch.
(Ghi chú 7) Do hn chế phn cng, bn phi lp CPU dòng AMD AM3/AM2+ để cho
phép h tr chế độ Tiết kim Năng lượng Đơn gin (Easy Energy Saver).
- 7 - Lp đặt phn cng
1-3 Lp CPU và qut làm mát CPU
Đọc các hướng dn sau đây trước khi bn bt đầu lp CPU:
y Đảm bo bo mch ch h tr CPU.
(Vào website ca GIGABYTE để xem danh sách h tr CPU mi nht.)
y Luôn tt máy tính và rút dây ngun khi cm đin trước khi lp CPU để
tránh làm hng phn cng.
y Xác định mt chân cm trên CPU. Không th lp CPU nếu xác định không
đúng. (Hoc bn có th xác định các khía nh trên c hai cnh CPU và các
cht canh chnh trên đế cm CPU.)
y Tra mt lp m chu nhit mng và trơn lên b mt CPU.
y Không bt máy tính nếu chưa lp qut làm mát CPU, nếu không có th gây ra
hin tượng quá nóng và làm hng CPU.
y Cài tn s máy ch CPU phù hp vi các thông s k thut CPU. Bn không
nên cài đặt tn s kênh h thng vượt quá các thông s k thut phn cng vì
nó không đáp ng các yêu cu thông thường cho các thiết b ngoi vi. Nếu
bn mun cài tn s vượt quá các thông s k thut thông thường, hãy thc
hin điu này theo các thng s k thut phn cng k c CPU, card đồ ha,
b nh, đĩa cng, v.v...
1-3-1 Lp CPU
A. Xác định các cht canh chnh trên đế cm CPU ca bo mch ch và các khía hình V
trên CPU.
Du tam giác nh
ch rõ chân cm
(Pin) 1 ca đế cm
(Socket)
Đế cm AM2
Du tam giác nh ch
rõ chân cm 1 ca
CPU
CPU
AM3/AM2+/AM2
Lp đặt phn cng - 8 -
B. Thc hin theo các bước bên dưới để lp đúng CPU vào đế cm CPU ca bo mch
ch.
y Trước khi lp CPU, đảm bo đã tt máy tính và rút dây ngun khi cm đin
để tránh làm hng CPU.
y Không được ép CPU vào đế cm CPU. Không th lp khít CPU nếu xác định
không đúng hướng. Chnh hướng CPU nếu xy ra s c này.
Bước 1:
Nâng hết cn đẩy đế cm CPU lên.
Bước 2:
Canh thng chân cm 1 ca CPU (du tam giác nh)
vi du tam giác trên đế cm CPU và lp nh CPU
vào đế cm. Đảm bo các chân cm CPU được lp
khít vào các l liên quan. Mt khi đã lp CPU vào đế
cm ca nó, đặt mt ngón tay xung gia CPU, h
cn khóa xung và cài nó vào v trí khóa hoàn toàn.
Cn đẩy đế cm
CPU
- 9 - Lp đặt phn cng
1-3-2 Lp qut làm mát CPU
Thc hin theo các bước bên dưới để lp đúng qut làm mát CPU trên CPU. (Quy trình sau
đây s dng qut GIGABYTE làm mu.)
Bước 1:
Tra mt lp m chu nhit mng và trơn
lên b mt CPU va lp.
Bước 2:
Đặt qut CPU lên CPU.
Bước 3:
Móc kp qut CPU vào giá đỡ trên
cnh này ca khung gi. Trên cnh kia,
n thng xung kp qut CPU để móc
nó vào giá đỡ trên khung gi.
Bước 4:
Chuyn cam t trái sang phi (như
hình minh ha trên) để khóa cht
qut. (Tham kho s tay lp đặt qut
làm mát CPU để có các hướng dn v
cách lp qut làm mát.)
Bước 5:
Cui cùng, hãy gn đầu ni ngun đin ca qut làm
mát CPU vào đầu cm qut CPU (CPU_FAN) trên
bo mch ch.
Phi hết sc chú ý khi tháo qut làm mát CPU vì m chu nhit/băng dán gia
qut làm mát CPU và CPU có th dính cht vào CPU. Tháo qut làm mát CPU
không đúng cách có th làm hng CPU.
Lp đặt phn cng - 10 -
1-4 Lp b nh
Đọc các hướng dn sau đây trước khi bn bt đầu lp b nh:
y Đảm bo bo mch ch h tr b nh. Bn nên s dng b nh có cùng dung
lượng, nhãn hiu, tc độ và loi chip.
(Vào website ca GIGABYTE để xem danh sách h tr b nh mi nht.)
y Luôn tt máy tính và rút dây ngun khi cm đin trước khi lp b nh để
tránh làm hng phn cng.
y Các thanh nh có kiu thiết kế chng hng hóc. Thanh nh có th được lp
ch theo mt hướng. Nếu bn không th lp b nh, hãy chuyn hướng.
1-4-1 Cu hình b nh kênh kép
Bo mch ch cung cp bn đế cm b nh DDR2 và h tr công ngh
kênh kép. Sau khi lp đặt b nh, BIOS s t động phát hin các thông
s k thut và dung lượng b nh. Bt chế độ b nh kênh kép s tăng
gp đôi băng thông b nh gc.
Bn đế cm b nh DDR2 được chia thành hai kênh và mi kênh có hai đế cm b nh
như sau:
Kênh
0: DDR2_1, DDR2_3
Kênh 1: DDR2_2, DDR2_4
Do các gii hn CPU, hãy đọc các hướng dn sau đây trước khi lp b nh chế độ
kênh kép.
1. Bn không th bt chế độ kênh kép nếu ch lp mt thanh nh DDR2.
2. Khi bt chế độ kênh kép vi hai hoc bn thanh nh, bn nên s dng b nh
cùng dung lượng, nhãn hiu, tc độ và loi chip, và lp đặt nó vào các đế cm
DDR2 có cùng màu để đạt hiu sut ti ưu.
Bng cu hình b nh kênh kép
DDR2_1 DDR2_2 DDR2_3 DDR2_4
DS/SS DS/SS -- -- Hai thanh
-- -- DS/SS DS/SS
Bn thanh DS/SS DS/SS DS/SS DS/SS
(SS = Mt mt, DS = Hai mt, “- -” = Không có b nh)
Nếu lp hai thanh nh, bn nên lp chúng
vào các đế cm DDR2_1 và DDR2_2.
- 11 - Lp đặt phn cng
1-4-2 Lp b nh
Trước khi lp thanh nh, đảm bo bn đã tt máy tính và rút dây ngun
khi cm đin để tránh làm hng thanh nh.
Các thanh DIMM DDR2 không tương thích vi các thanh DIMM DDR. Hãy
chc chn là bn lp các thanh DIMM DDR2 trên bo mch ch này.
Thanh nh DDR2 có mt khía nh, vì vy nó ch có th lp đúng theo mt hướng. Thc
hin theo các bước bên dưới để lp đúng các thanh nh vào đế cm b nh.
Bước 1:
Lưu ý hướng ca thanh nh. Kéo các kp gi hai
đầu ca đế cm b nh. Đặt thanh nh lên đế cm.
Như minh ha trong hình bên trái, hãy đặt các ngón
tay lên cnh phía trên b nh, n b nh xung và lp
nó vào đế cm b nh theo chiu thng đứng.
Bước 2:
Các kp hai đầu đế cm s khóa khít vào khi đã gn
cht thanh nh.
Khía hình V
Lp đặt phn cng - 12 -
1-5 Lp card m rng
Đọc các hướng dn sau đây trước khi bn bt đầu lp card m rng:
y Đảm bo bo mch ch h tr card m rng. Đọc k s tay hướng dn kèm
theo card m rng.
y Luôn tt máy tính và rút dây ngun khi cm đin trước khi lp card m rng
để tránh làm hng phn cng.
Thc hin theo các bước bên dưới để lp đúng card m rng vào khe cm m rng.
1. Xác định khe cm m rng h tr card m rng ca bn. Tháo np đậy khe cm kim
loi khi mt sau thùng máy.
2. Canh chnh card vi khe cm và n card xung cho đến khi nó được lp hoàn toàn
vào khe cm.
3. Đảm bo các tiếp đim kim loi trên card phi được lp hoàn toàn vào khe cm.
4. Siết cht giá cm kim loi ca card vào mt sau thùng máy bng đinh vít.
5. Sau khi lp mi card m rng, hãy lp v thùng máy li.
6. Bt máy. Nếu cn, hãy vào Cài đặt BIOS để thc hin bt c thay đổi BIOS nào cn
thiết cho card m rng ca bn.
7. Cài đặt trình điu khin được bán kèm theo card m rng vào h điu hành ca bn.
Ví d: Lp và tháo card đồ ha PCI Express:
y Lp card đồ ha:
Nh nhàng đẩy xung t phía trên sườn
đỉnh ca cc cho đến khi cc nm gn
trong khe cm PCI Express. Đảm bo Cc
đã chc chn nm trong khe cm và không
b tách ri.
y Tháo card ra khi khe cm PCIEX16_1:
Đẩy nh lên cn trên khe cm và sau đó nâng card thng ra khi
khe cm.
Khe cm PCI Express x1
Khe cm PCI Express x16
Khe cm PCI
- 13 - Lp đặt phn cng
1-6 Thiết lp cu hình ATI Hybrid CrossFireX™
Kết hp GPU tích hp vi card đồ ha riêng, chc năng ATI Hybrid CrossFireX có th
mang li hiu sut màn hình tiên tiến cho nn ng dng AMD. Phn này cung cp các
hướng dn v cách định cu hình h thng ATI Hybrid CrossFireX.
A. Yêu cu h thng
- H điu hành Windows Vista hoc Windows XP(Ghi chú 1)
- Bo mch ch có h tr ATI Hybrid CrossFireX và trình điu khin đúng
- Card đồ ha được h tr bi chc năng ATI Hybrid CrossFireX(Ghi chú 2)
B. Kết ni card đồ ha
Bước 1:
Quan sát các bước trong “1-5 Lp card m rng” và lp card đồ ha có h tr ATI Hybrid
CrossFireX lên khe cm PCI Express.
Bước 2:
Cm cáp màn hình vào trong cng đồ ha sn trên bo mch bng mt sau.
C. Cài đặt BIOS
Vào Cài đặt BIOS để cài các mc sau đây trong menu Advanced BIOS Features (Chc
năng BIOS nâng cao):
- Cài Internal Graphics Mode (Chế độ Đồ ha Tích hp) sang UMA.(Ghi chú 3)
- Cài UMA Frame Buffer Size (Dung lượng đĩa đệm khung UMA) sang 256MB hoc
512MB.(Ghi chú 3)
- Cài Surround View (Màn hình tái hin âm thanh) sang Disabled (Đã tt).
- Cài Init Display First (Bt màn hình trước) sang OnChipVGA (VGA tích hp).
D. Cu hình trình điu khin đồ ha
Sau khi cài trình điu khin bo mch ch vào h điu
hành, hãy đi ti ATI Catalyst™ Control Center
(Trung tâm Kim soát ATI Catalyst™). Chn
CrossFire™ trong menu Graphics (đồ ha) góc
trái phía trên và đảm bo ô chn Enable CrossFire™
(Cho phép CrossFire™) được chn.
(Ghi chú 1) Đối vi Windows XP, bn phi cài đặt driver chipset AMD (AMD chipset
driver) phiên bn 8.51 hoc mi hơn.
(Ghi chú 2) Bn không phi cài đặt driver card đồ ha nếu đã cài đặt driver chipset bo
mch ch.
(Ghi chú 3) Để đổi cài đặt Internal Graphics Mode (Chế độ đồ ha tích hp) hoc
UMA Frame Buffer Size (Dung lượng đĩa đệm khung UMA) trong Cài đặt
BIOS (BIOS Setup), đảm bo đã tt trước chc năng CrossFire trong h
điu hành.
Lp đặt phn cng - 14 -
1-7 Các đầu ni bng mt sau
Cng USB
Cng USB h tr thông s k thut USB 2.0/1.1. Dùng cng này cho các thiết b USB
như bàn phím/chut USB, máy in USB, đĩa flash USB, v.v...
Cng bàn phím/chut PS/2
S dng cng này để ni bàn phím PS/2 hoc chut PS/2.
Cng D-Sub
Cng D-Sub h tr đầu cm D-Sub 15 l. Cm màn hình h tr kết ni D-Sub vào
cng này.
Cng DVI-D(Ghi chú 1)(Ghi chú 2)
Cng DVI-D h tr thông s k thut DVI-D. Cm màn hình h tr kết ni DVI-D vào
cng này.
Cng HDMI(Ghi chú 2)
HDMI (High-Definition Multimedia Interface - Giao din đa phương tin độ trung thc
cao) cung cp giao din âm thanh/video hoàn toàn k thut s để truyn các tín hiu
âm thanh/video chưa nén và thương thích vi HDCP. Cm thiết b âm thanh/video
HDMI vào cng này. Công ngh HDMI có th h tr độ phân gii ti đa 1920x1080p
nhưng độ phân gii thc tế được h tr tùy thuc vào màn hình đang s dng.
y Sau khi lp thiết b HDMI, đảm bo thiết b mc định để phát li âm thanh
là thiết b HDMI. (Tên ca hng mc này có th khác theo h điu hành.
Màn hình dưới đây là cho Windows Vista).
y Lưu ý rng đầu ra âm thanh HDMI ch h tr các định dng AC3, DTS và
LPCM 2 kênh. (AC3 và DTS cn phi s dng trình gii mã ngoi vi để
gii mã.)
Trong Windows Vista, chn Start>Control Panel>
Sound, chn Realtek HDMI Output (Đầu ra HDMI
Realtek) và click Set Default (Cài mc định).
(Ghi chú 1) Cng DVI-D không h tr kết ni D-Sub bng adapter.
(Ghi chú 2) Đầu ra đồng thi cho DVI-D và HDMI s không đưc h tr.
(Ghi
c
1
)
(Ghi
c
2)
(Ghi
c
2)
- 15 - Lp đặt phn cng
A. Cu hình màn hình kép:
Bo mch ch này cung cp ba cng đầu ra video: DVI-D, HDMI và D-Sub. Bng dưới
đây trình bày các cu hình màn hình kép được h tr.
Kết hp Có h tr hay không
DVI-D+D-Sub Có
DVI-D+HDMI Không
Màn
hình
kép
HDMI+D-Sub Có
B. Phát li các đĩa HD DVD và Blu-ray:
Để đạt cht lượng phát li tt hơn khi phát các đĩa HD DVD hay Blu-ray, hãy xem các
yêu cu h thng được đề ngh (hoc tt hơn) dưới đây.
y CPU: B x lý AMD Athlon™ LE1640 hoc ln hơn
y B nh: Hai thanh nh DDR2 800 1GB vi chế độ kênh kép được bt
y Cài đặt BIOS: Ít nht 256 MB t UMA Frame Buffer Size (Dung lượng đĩa đệm
khung UMA) (tham kho Chương 2, “BIOS Setup (Cài đặt BIOS)”, “Advanced
BIOS Features (Chc năng BIOS nâng cao)” để biết thêm thông tin)
y Phn mm phát li: CyberLink PowerDVD 8.0 hoc mi hơn (Ghi chú: Đảm bo đã
bt Hardware Acceleration (Gia tc phn cng.)
y Màn hình phù hp vi HDCP
Đầu ni ra S/PDIF quang hc
Đầu ni này cung cp đầu ra âm thanh k thut s cho h thng âm thanh ngoi vi
có h tr âm thanh đồng trc k thut s. Trước khi s dng chc năng này, đảm
bo h thng âm thanh ca bn có cung cp âm thanh k thut s đồng trc trong
đầu ni.
Cng IEEE 1394a
Cng IEEE 1394 h tr thông s k thut IEEE 1394a, có tc độ cao, băng thông cao
và kh năng cm nóng. S dng cng này cho thiết b IEEE 1394a.
Cng eSATA 3Gbps
Cng eSATA 3Gbps tuân theo chun SATA 3Gbps và tương thích vi chun SATA
1,5Gbps. S dng cng này để kết ni thiết b SATA ngoi vi hay thiết b tăng hiu
ng cng SATA.
Cng mng LAN RJ-45
Cng mng LAN Ethernet ca Gigabit cung cp kết ni Internet vi tc độ truyn d
liu lên đến 1 Gbps. Nhng mc sau đây mô t tình trng các đèn LED cng mng
LAN.
y Khi tháo cáp được cm vào đầu ni mt sau, trước tiên hãy tháo cáp khi thiết
b ca bn và sau đó tháo nó khi bo mch ch.
y Khi tháo cáp, hãy rút thng nó ra khi l cm. Không di chuyn cáp theo tng
phía để tránh chp mch đin bên trong l cm cáp.
Đèn LED báo kết
ni/tc độ Đèn LED báo
hot động
Cng mng LAN
Đèn LED báo kết ni/tc độ:
Tình trng Mô t
Màu cam Tc độ truyn d
liu 1Gbps
Xanh lc Tc độ truyn d
liu 100 Mbps
Tt Tc độ truyn d
liu 10 Mbps
Đèn LED báo hot động:
Tình trng Mô t
Nhp nháy Đang nhn hoc truyn d
liu
Tt Hin không nhn và
truyn d liu
Lp đặt phn cng - 16 -
Gic cm loa gia/loa trm ph (màu cam)
Dùng gic cm âm thanh này để ni các loa gia/loa trm ph theo cu hình âm
thanh kênh 5.1/7.1.
Gic cm loa phía sau (màu đen)
Dùng gic cm âm thanh này để ni các loa phía sau theo cu hình âm thanh kênh
7.1.
Gic cm loa bên cnh (màu xám)
Dùng gic cm âm thanh này để ni các loa bên cnh theo cu hình âm thanh kênh
4/5.1/7.1.
Gic đầu vào (Xanh lơ)
Gic đầu vào mc định. Dùng gic cm âm thanh này cho các thiết b đầu vào như
thiết b quang hc, máy cát xét, v.v...
Gic đầu ra (Xanh lc)
Gic đầu ra mc định. Dùng gic cm âm thanh này cho tai nghe hoc loa kênh 2.
Có th s dng gic cm này để ni các loa phía trước theo cu hình âm thanh kênh
4/5.1/7.1.
Gic cm micrô (màu hng)
Gic cm micrô mc định. Các micrô phi được ni vi gic cm này.
Ngoài các thiết lp loa mc định, các gic cm âm thanh ~ th
được cu hình li để thc hin các chc năng khác nhau qua phn mm âm
thanh. Ch có các micrô vn phi được kết ni vi gic cm micrô mc định
. Hãy tham kho các hướng dn v cách cài đặt cu hình âm thanh kênh
2/4/5.1/7.1 Chương 5, “Cu hình âm thanh kênh 2/4/5.1/7.1”.
- 17 - Lp đặt phn cng
1-8 Các đầu ni bên trong
1) ATX_12V_2X4 11) F_AUDIO
2) ATX 12) CD_IN
3) CPU_FAN 13) SPDIF_IO
4) SYS_FAN 14) F_USB1/F_USB2/F_USB3
5) NB_FAN 15) F_1394_1
6) FDD 16) LPT
7) IDE 17) COM
8) SATA2_0/1/2/3/4 18) CI
9) PWR_LED 19) CLR_CMOS
10) F_PANEL 20) BATTARY
Đọc các hướng dn sau đây trước khi kết ni các thiết b ngoi vi:
y Trước tiên đảm bo các thiết b ca bn phi tương thích vi các đầu ni mà
bn cn kết ni.
y Trước khi lp các thiết b, chc chn bn đã tt chúng và máy tính. Rút dây
ngun khi cm đin để tránh làm hng các thiết b.
y Sau khi lp thiết b và trước khi bt máy tính, đảm bo cáp thiết b phi được
gn cht vào đầu ni trên bo mch ch.
Lp đặt phn cng - 18 -
1/2) ATX_12V_2X4/ATX (Đầu ni ngun đin 12V 2x4 và Đầu ni
ngun đin chính 2x12)
Khi dùng đầu ni ngun đin, b ngun có th cung cp đủ ngun đin n định cho
mi ph kin trên bo mch ch. Trước khi ni đầu ni ngun đin, đảm bo bn đã
tt b ngun và lp đúng mi thiết b. Đầu ni ngun đin có kiu thiết kế chng
hng hóc. Ni cáp b ngun vi đầu ni ngun đin theo đúng hướng. Đầu ni
ngun đin 12V ch yếu cung cp ngun đin cho CPU. Nếu chưa kết ni đầu ni
ngun đin 12V, máy tính s không khi động.
y Để đáp ng các yêu cu m rng, bn nên s dng b ngun có th
chu được kh năng tiêu th ngun đin cao (500W hoc cao hơn). Nếu
s dng b ngun không th cung cp ngun đin như yêu cu, kết qu
có th dn đến h thng không n định hoc không th khi động.
y Các đầu cm đin tương thích vi ngun đin 2x2 12V và đầu cm đin
2x10. Khi dùng ngun đin 2x4 12V và đầu cm đin 2x12, hãy tháo v
bo v t đầu cm đin 12V và đầu cm đin chính trên bo mch ch.
Không cm cáp ngun vào các l cm dưới v bo v khi dùng ngun
đin 2x2 12V và đầu cm 2x10.
ATX:
S chân Định nghĩa S chân Định nghĩa
1 3.3V 13 3.3V
2 3.3V 14 -12V
3 GND 15 GND
4 +5V 16 PS_ON (Bt/Tt mm)
5 GND 17 GND
6 +5V 18 GND
7 GND 19 GND
8 Ngun đin tt 20 -5V
9 5VSB (chế độ ch
+5V)
21 +5V
10 +12V 22 +5V
11 +12V (Ch dùng cho
loi ATX 2x12 chân)
23 +5V (Ch dùng cho loi
ATX 2x12 chân)
12 3.3V (Ch dùng cho loi
ATX 2x12 chân)
24 GND (Ch dùng cho
loi ATX 2x12 chân)
ATX_12V_2X4:
S chân Định nghĩa
1 GND (Ch dùng cho
loi 12V 2x4 chân)
2 GND (Ch dùng cho
loi 12V 2x4 chân)
3 GND
4 GND
5 +12V (Ch dùng cho
loi 12V 2x4 chân)
6 +12V (Ch dùng cho
loi 12V 2x4 chân)
7 +12V
8 +12V
- 19 - Lp đặt phn cng
3/4) CPU_FAN/SYS_FAN (Các đầu cm qut)
Bo mch chđầu ni qut CPU 4 l (CPU_FAN) và đầu ni qut h thng 4 l
(SYS_FAN). Mi đầu cm qut cung cp đip áp ngun +12V và có kiu thiết kế
cm chng hng. Khi ni cáp qut, chc chn cm nó theo đúng hướng. Hu hết
các qut được thiết kế vi các dây đầu ni ngun đin mã hóa màu. Dây đầu ni
ngun đin màu đỏ cho biết kết ni dương và yêu cu đin áp +12V. Dây đầu ni
màu đen là dây tiếp đất. Bo mch ch h tr vic điu khin tc độ qut CPU vn
yêu cu s dng qut CPU có kiu thiết kế điu khin tc độ qut. Để tn nhit ti
ưu, bn nên lp đặt qut h thng bên trong thùng máy.
5) NB_FAN (Đầu cm qut Cu ni Bc)
Ni cáp qut ca Cu ni Bc vào đầu cm này. Đầu cm qut có mt thiết kế rt d
lng vào. Khi ni cáp qut, đảm bo ni vào đúng hướng. Hu hết các qut được
thiết kế vi các dây đin đầu ni ngun có mã màu. Dây đin đầu ni đin màu đỏ
ch ra kết ni đin dương và đòi hi đin áp +12V. Dây đin đầu ni màu đen là dây
tiếp địa.
y Chc chn bn đã ni các cáp qut vi đầu cm qut để tránh CPU,
Cu ni Bc và h thng khi b quá nóng. Hin tượng quá nóng có th
làm hng CPU/Cu ni Bc hoc h thng có th b treo.
y Các đầu cm qut này không phi là nhng khi cu ni nhy cóc trong
cu hình. Không đặt np cu ni nhy cóc trên các đầu cm.
CPU_FAN:
S chân Định nghĩa
1 GND
2 +12V / Điu khin tc độ
3 B cm biến
4 Điu khin tc độ
SYS_FAN:
S chân Định nghĩa
1 GND
2 +12V / Điu khin tc độ
3 B cm biến
4 D tr
S chân Định nghĩa
1 GND
2 +12V
3 NC
Lp đặt phn cng - 20 -
6) FDD (Đầu ni đĩa mm)
Đầu ni được dùng để ni đĩa mm. Các loi đĩa mm được h tr gm: 360 KB,
720 KB, 1.2 MB, 1.44 MB và 2.88 MB. Trước khi ni đĩa mm, hãy xác định đường
rãnh chng hng trên b ni. Trước khi kết ni đĩa mm, đảm bo xác định chu 1
ca đầu cm và cáp đĩa mm. Chu 1 ca cáp thường được xác định bng mt di
màu khác. Để mua cáp đĩa mm tùy chn, hãy liên h đại lý địa phương.
7) IDE (Đầu ni IDE)
Đầu ni IDE h tr đến hai thiết b như các đĩa cng và đĩa quang. Trước khi gn
cáp IDE, xác định đường rãnh chng hng trên đầu ni. Nếu bn mun ni hai thiết
b IDE, nh cài các cu ni nhy cóc và kết ni cáp theo chc năng ca các thiết b
IDE (ví d như chính hay ph). (Để biết thông tin v cách cu hình các cài đặt
chính/ph cho các thiết b IDE, hãy đọc các hướng dn t nhà sn xut thiết b.)
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28

Gigabyte GA-MA785GM-UD2H Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu
Táto príručka je tiež vhodná pre