Samsung UA32J4003DK Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka

Tento návod je vhodný aj pre

Nội dung
Cài đặt Kênh
Sử dụng nút INFO (hướng dẫn Now & Next) 1
Ghi nhớ kênh 2
Sử dụng menu Kênh 6
Khóa Chương trình 21
Các Tính năng Khác 23
Tính năng Cơ bản
Thay đổi Chế độ Hình ảnh Định sẵn 31
Điều chỉnh các Cài đặt Hình ảnh 32
Thay đổi các Tùy chọn Hình ảnh 40
Thay đổi Chế độ Âm thanh Định sẵn 48
Sử dụng các chức năng hỗ trợ âm thanh 49
Điều chỉnh Cài đặt Âm thanh 50
Các nút khả dụng trong Sound Mirroring 55
Chọn Chế độ âm thanh
59
Kết nối mạng 60
Đổi tên của TV trên mạng 64
Tính năng tùy chọn
Thực hiện thiết lập ban đầu 65
Cài đặt thời gian 66
Sử dụng Bộ định giờ ngủ 69
Cài đặt bộ định giờ Bật / Tắt 70
Giải pháp Tiết kiệm 75
Các Tính năng Khác 77
Tính năng cao cấp
Sử dụng Danh sách nguồn 84
Kết nối một thiết bị USB 85
Sử dụng các Nội dung Đa phương tiện 93
Phát Hình ảnh / Video / Nhạc / Ph.lại c.chuyện 95
Các Tính năng Khác
Xem e-Manual 104
Sử dụng Tự chẩn đoán 105
Cập nhật phần mềm 107
Thay đổi Chế độ sử dụng 110
Xem Liên hệ với Samsung 111
Sử dụng Chế độ thể thao 112
Sử dụng chức năng Chế độ TV gia đình 113
Sử dụng Chế độ rạp chiếu phim Ba Tư 121
Kết nối với thiết bị di động thông qua Bluetooth 122
Đọc trước khi sử dụng thiết bị Bluetooth 123
Bảo vệ và chăm sóc toàn diện (Tùy theo quốc gia và kiểu máy) 124
Cài đặt Kênh
Sử dụng nút INFO (hướng dẫn Now & Next)
Màn hình hiển thị sẽ xác định kênh hiện tại và trạng thái của các cài đặt âm
thanh-video.
Hướng dẫn Now & Next cho biết thông tin về chương trình TV hàng ngày cho
mỗi kênh theo giờ phát.
N
Khi bạn nhấn nút
INFO
, một bảng thông tin kênh sẽ xuất hiện phía trên
cùng màn hình. Sau đó, nhấn nút
ENTER
E
, bạn có thể xem chi tiết về
chương trình.
Cuộn ◄/► để xem thông tin về một chương trình mong muốn trong khi
đang xem kênh hiện tại.
Cuộn ▲/▼ để xem thông tin về các kênh khác.
Tiếng Việt
Ghi nhớ kênh
Ăng-ten
(Tùy theo quốc gia và kiểu máy)
O
MENU
m
Phát sóng
Ăng-ten
ENTER
E
Trước khi TV của bạn có thể bắt đầu ghi nhớ các kênh có sẵn, bạn phải xác
định loại nguồn tín hiệu được kết nối với TV.
Tiếng Việt
Dò kênh tự động
(Tùy theo quốc gia và kiểu máy)
O
MENU
m
Phát sóng
Dò kênh tự động
ENTER
E
N
Số lượng chương trình tự động phân bố có thể không tương ứng với số
lượng chương trình thực tế hoặc mong muốn. Nếu một kênh bị khóa, cửa
sổ nhập mã PIN sẽ xuất hiện.
Dò kênh tự động
Ăng-ten
(
Vô tuyến
/
Cáp
(Tùy theo quốc gia và kiểu máy)): Chọn nguồn
ăng ten để ghi nhớ.
N
Khi lựa chọn
Vô tuyến
, hãy dò kênh tự động và lưu trữ trong TV.
Loi kênh
(
Digital & Analog
/
Digital
/
Analog
): Chọn nguồn kênh để ghi
nhớ.
Tiếng Việt
Khi chọn Cáp
Digital & Analog, Digital hoặc Analog
(Tùy theo quốc gia và kiểu máy)
Chế độ tìm kiếm
: Dò qua tất cả các kênh có đài phát sóng đang hoạt
động và lưu trên TV.
N
Nếu bạn chọn
Nhanh
, bạn có thể thiết lập thủ công
Mng
,
ID
mng
,
Tần số
,
Điều chế
Tốc độ truyền
bằng cách nhấn nút
trên điều khiển từ xa.
Mng
: Chọn chế độ thiết lập
ID mng
giữa
Tự động
hoặc
Thủ công
.
ID mng
: Khi
Mng
Thủ công
, bạn có thể thiết lập
ID mng
bằng cách sử dụng các nút số.
Tần số
: Hiển thị tần số kênh (Khác nhau ở từng quốc gia).
Điều chế
: Hiển thị giá trị điều chỉnh khả dụng.
Tốc độ truyền
: Hiển thị tốc độ đường truyền khả dụng.
Tiếng Việt
Chỉnh Tự động ở Chế độ chờ
(Tùy theo quốc gia và kiểu máy): Tự động
dò các kênh trong khi TV ở chế độ chờ.
Bộ đ.giờ thức dậy
(Tùy theo quốc gia và kiểu máy): Lên lịch bộ hẹn giờ để
bật TV và tự động quét các kênh.
Tiếng Việt
Sử dụng menu Kênh
Danh sách kênh
O
MENU
m
Phát sóng
Danh sách kênh
ENTER
E
Danh sách kênh
có chứa các kênh mà TV của bạn hiển thị khi nhấn nút kênh.
Bạn có thể xem thông tin kênh,
Tất cả
,
TV
,
Radio
,
D liu/Khác
,
Analog
or
Mục ưa thích 1 - Mục ưa thích 5
.
Nhấn nút ►(
Chế độ
) để thay đổi chế độ kênh hoặc nhấn nút ◄ (
Sắp xếp
) để
thay đổi thứ tự kênh theo số hoặc tên kênh trên danh sách.
N
Khi bạn nhấn nút
CH LIST
trên bộ điều khiển từ xa, màn hình
Danh sách
kênh
sẽ được hiển thị ngay tức thì.
Tiếng Việt
Sắp xếp Kênh
Số
/
Tên
: Sắp xếp thứ tự kênh theo số hoặc tên kênh trong danh sách.
Chế độ Kênh
Ăng-ten
: Chuyển tới
Vô tuyến
hoặc
Cáp
. (Tùy theo quốc gia và kiểu máy)
Ch.sửa ưa thích
: Thiết lập các kênh mà bạn xem thường xuyên làm kênh
ưa thích.
N
Để biết thông tin chi tiết về cách sử dụng
Ch.sửa ưa thích
, hãy tham
khảo “
Ch.sửa ưa thích
”.
Tiếng Việt
Mục ưa thích 1 - Mục ưa thích 5
: Hiển thị tất cả các kênh ưa thích, sắp
xếp thành tối đa năm nhóm. Mỗi nhóm có một màn hình riêng biệt.
N
TV chỉ hiển thị
Mục ưa thích 1 - Mục ưa thích 5
nếu bạn đã thêm các
kênh ưa thích bằng cách sử dụng
Ch.sửa ưa thích
.
Tất cả
: Hiển thị tất cả các kênh hiện có.
TV
: Hiển thị tất cả các kênh TV Kỹ thuật số khả dụng hiện tại.
Radio
: Hiển thị tất cả các kênh radio hiện có.
D liu/Khác
: Hiển thị tất cả các MHP (Nền tảng Đa phương tiện Chính)
hiện có hoặc các kênh khác.
Analog
: Hiển thị tất cả các kênh analog hiện có.
Tiếng Việt
Hướng dẫn
(Tùy theo quốc gia và kiểu máy)
O
MENU
m
Phát sóng
Hướng dẫn
ENTER
E
Thông tin EPG (Huớng dẫn Chương trình Điện tử) do các phát thanh viên cung
cấp. Khi sử dụng lịch biểu chương trình do các đài truyền hình cung cấp, bạn
có thể chỉ định các chương trình bạn muốn xem trước để kênh đó tự động thay
đổi sang kênh chương trình đã chọn tại một thời điểm xác định. Các đề mục
chương trình có thể để trống hoặc đã cũ tùy thuộc vào một trạng thái kênh.
a
Màu đỏ (
Đ.hướng nhanh
): Xem các chương trình TV trong danh sách
nhanh chóng bằng cách sử dụng các nút ▲/▼/◄/►.
b
Màu xanh lá cây (
Danh mục kênh
): Hãy chọn loại kênh bạn muốn hiển
thị.
{
Màu vàng (
Quản lý lịch biểu
): Di chuyển đến các chương trình đã lưu
trong
Quản lý lịch biểu
.
Tiếng Việt
Quản lý lịch biểu
O
MENU
m
Phát sóng
Quản lý lịch biểu
ENTER
E
Bạn có thể thiết lập một kênh mong muốn hiển thị tự động vào thời điểm dự
kiến. Ngoài ra, bạn có thể xem, điều chỉnh hoặc xóa một kênh mà bạn đã lưu
để xem.
N
Bạn phải thiết lập thời gian hiện tại trước bằng cách sử dụng chức năng
Thời gian
Đồng hồ
trong menu
H thống
để sử dụng chức năng này.
1.
Nhấn
Lịch biểu
trên màn hình
Quản lý lịch biểu
. Menu
Xem lịch biểu
sẽ
xuất hiện.
2.
Nhấn các nút ▲/▼/◄/► để thiết lập mỗi menu tùy chọn.
Ăng-ten
: Chọn tín hiệu phát sóng mong muốn.
Kênh
: Chọn kênh mong muốn.
Tiếng Việt
Lặp li
: Chọn
Một lần
,
Thủ công
,
T7~CN
,
T2~T6
hoặc
Mỗi ngày
để
thiết lập theo ý bạn. Nếu bạn chọn
Thủ công
, bạn có thể thiết lập ngày
mà bạn muốn.
N
Dấu (
c
) cho biết ngày bạn đã chọn.
Ngày
: Bạn có thể thiết lập ngày mong muốn.
N
Nó có sẵn khi bạn chọn
Một lần
trong
Lặp li
.
Thời gian bắt đầu
: Bạn có thể thiết lập thời gian bắt đầu mà bạn
muốn.
N
Nếu bạn muốn chỉnh sửa hoặc hủy bỏ một lịch biểu đã lưu, hãy chọn lịch
biểu đã lưu đó trên
Quản lý lịch biểu
. Sau đó, nhấn nút
ENTER
E
chọn
Chỉnh sửa
hoặc
Xóa
.
Tiếng Việt
Chỉnh sửa kênh
O
MENU
m
Phát sóng
Chỉnh sửa kênh
ENTER
E
Bạn có thể chỉnh sửa hoặc xóa các kênh.
1.
Chuyển đến màn hình
Chỉnh sửa kênh
.
2.
Nhấn các nút ▲/▼ để chọn kênh mong muốn, sau đó nhấn nút
ENTER
E
.
Dấu (
c
) cho biết kênh mà bạn đã chọn.
N
Bạn có thể chọn nhiều hơn một kênh.
N
Nhấn
ENTER
E
một lần nữa để bỏ chọn kênh.
Tiếng Việt
N
Sử dụng các nút chức năng và nút màu bằng
Chỉnh sửa kênh
.
a
Màu đỏ (
Thay đổi số kênh
): Thay đổi thứ tự kênh trên danh sách
kênh.
E
(
Xong
): Hoàn tất thay đổi thứ tự kênh.
N
Các kênh kỹ thuật số không hỗ trợ chức năng này khi
Chỉnh sửa
số của kênh
được thiết lập là
Tắt
. (Tùy theo quốc gia và kiểu
máy)
b
Màu xanh lá cây (
Xóa
): Xóa một kênh khỏi danh sách kênh.
Tiếng Việt
{
Màu vàng (
Khóa
/
Mở khóa
): Khóa một kênh để không thể lựa chọn
và xem kênh đó. / Mở khóa kênh mà bạn đã khóa.
N
Chức năng này chỉ khả dụng khi
Khóa kênh
được thiết lập là
Mở
.
N
Màn hình nhập PIN xuất hiện. Nhập 4 chữ số của bạn PIN. Thay
đổi mã PIN bằng cách sử dụng tùy chọn
Thay đổi mã PIN
.
}
Màu xanh dương (
Chọn tất cả
/
Bỏ chọn tất cả
): Chọn hoặc bỏ
chọn tất cả các kênh cùng một lúc.
Tiếng Việt
(
Chuyển đến
): Chuyển trực tiếp tới kênh bằng cách nhấn các số
(0~9).
k
(
Trang
): Di chuyển đến trang trước đó hoặc kế tiếp.
T
(
Công cụ
): Hiển thị menu tùy chọn. Các mục menu tùy chọn vừa
xuất hiện có thể khác nhau tùy thuộc vào trạng thái và loại kênh.
Sắp xếp
(chỉ dành cho các kênh kỹ thuật số): Thay đổi danh sách
đã sắp xếp theo thứ tự tên hoặc số kênh.
Ăng-ten
: Chọn tín hiệu phát sóng mong muốn. (Tùy theo quốc gia
và kiểu máy)
Danh mục
: Thay đổi chế độ kênh sang
Tất cả
,
TV
,
Radio
,
D liu/
Khác
,
Analog
,
Đã xem gần đây
,
Xem nhiều nhất
. Chế độ kênh đã
chọn sẽ được hiển thị.
Tiếng Việt
Ch.sửa ưa thích
: Chuyển trực tiếp đến màn hình
Ch.sửa ưa thích
.
Đổi tên kênh
(chỉ với các kênh analog): Đặt một tên có tối đa năm
ký tự cho một kênh. Ví dụ: Food, Golf, v.v. Điều này làm cho bạn có
thể dễ dàng tìm và chọn kênh hơn.
Thông tin kênh
: Hiển thị thông tin chi tiết về kênh đã chọn.
Thông tin
: Hiển thị thông tin chi tiết về chương trình đã chọn.
Tiếng Việt
Ch.sửa ưa thích
t
O
MENU
m
Phát sóng
Ch.sửa ưa thích
ENTER
E
Bạn có thể thêm, chỉnh sửa hoặc xóa các kênh ưa thích.
1.
Chuyển đến màn hình
Ch.sửa ưa thích
.
2.
Nhấn nút ▲/▼ để chọn kênh mong muốn, sau đó nhấn nút
ENTER
E
.
3.
Chọn một danh sách ưa thích cụ thể trong số
Mục ưa thích 1 - Mục ưa
thích 5
sử dụng nút
b
(
Tđ m.ư.thích
), rồi nhấn nút
}
(
Thêm
). Kênh được
chọn đã được thêm vào trong
Mục ưa thích 1 - Mục ưa thích 5
.
N
Một kênh ưa thích có thể được thêm vào nhiều danh sách ưa thích
trong số
Mục ưa thích 1 - Mục ưa thích 5
.
Tiếng Việt
N
Sử dụng các nút chức năng và nút màu bằng
Ch.sửa ưa thích
.
a
Màu đỏ (
Danh mục
/
Th.đổi thứ tự
)
Danh mục
: Thay đổi chế độ kênh sang
Tất cả
,
TV
,
Radio
,
Analog
,
D liu/Khác
,
Đã xem gần đây
,
Xem nhiều nhất
. Chế độ kênh đã
chọn sẽ được hiển thị.
Th.đổi thứ tự
: Thay đổi thứ tự kênh ưa thích.
E
(
Xong
): Hoàn tất thay đổi thứ tự kênh.
Tiếng Việt
b
Màu xanh lá cây (
Tđ m.ư.thích
): Thay đổi danh sách ưa thích trong
số
Mục ưa thích 1 - Mục ưa thích 5
.
{
Màu vàng (
Chọn tất cả
/
Bỏ chọn tất cả
): Chọn hoặc bỏ chọn tất
cả các kênh cùng một lúc.
}
Màu xanh dương (
Thêm
/
Xóa
)
Thêm
: Thêm các kênh đã chọn vào
Mục ưa thích 1 - Mục ưa thích
5
.
Xóa
: Xóa kênh ưa thích khỏi
Mục ưa thích 1 - Mục ưa thích 5
.
(
Chuyển đến
): Chuyển trực tiếp tới kênh bằng cách nhấn các số
(0~9).
Tiếng Việt
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106
  • Page 107 107
  • Page 108 108
  • Page 109 109
  • Page 110 110
  • Page 111 111
  • Page 112 112
  • Page 113 113
  • Page 114 114
  • Page 115 115
  • Page 116 116
  • Page 117 117
  • Page 118 118
  • Page 119 119
  • Page 120 120
  • Page 121 121
  • Page 122 122
  • Page 123 123
  • Page 124 124
  • Page 125 125

Samsung UA32J4003DK Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
Tento návod je vhodný aj pre