LG 42LM5800 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
Hướng dẫn sử dụng
Đây là 「Hướng dẫn sử dụng」 cài đặt trên TV.
Nội dung của hướng dẫn này có thể thay đổi mà không cần báo trước để cải tiến
chất lượng.
GP2
vie
Cách thiết lập các chương trình yêu thích
SETTINGSCÀI ĐẶT Sửa chương trình
1 Bấm nút Q.MENU trên màn hình Sửa chương trình và chọn Kênh yêu thích
nhóm.
2 Chọn chương trình mong muốn.
3 Bấm nút FAV. Chương trình đã chọn sẽ được lưu vào mục yêu thích của
bạn.
Cách sử dụng Mục yêu thích
Bấm nút FAV.
Danh sách mục yêu thích sẽ xuất hiện. Chọn chương trình yêu thích đã thiết
lập trước mà bạn muốn từ Danh sách mục yêu thích A-D.
GP2
kor
Tự động thiết lập chương trình
SETTINGSTHIẾT LẬP Tự động dò kênh
Tự động dò chương trình.
1 Chọn Quốc gia nơi TV được sử dụng. Cài đặt chương trình thay đổi tùy theo
quốc gia bạn chọn.
2 Bắt đầu tự động dò kênh.
3 Chọn nguồn đầu vào của bạn.
4 Đặt tự động dò kênh theo hướng dẫn trên màn hình.
Nếu nguồn đầu vào không được kết nối thích hợp, đăng ký chương trình có
thể không hoạt động.
Tự động dò kênh chỉ đặt chương trình hiện đang phát.
Nếu Khóa hệ thống bật, một cửa sổ bật lên sẽ xuất hiện yêu cầu mật khẩu.
GP2
kor
Để sử dụng Chỉnh bằng tay
SETTINGSTHIẾT LẬP Chỉnh bằng tay
Điều chỉnh kênh thủ công và lưu kết quả.
Đối với truyền hình kỹ thuật số, có thể kiểm tra cường độ và chất lượng tín hiệu.
GP2
kor
Để chỉnh sửa chương trình
SETTINGSTHIẾT LẬP Chỉnh sửa chương trình
Chỉnh sửa chương trình đã lưu.
Đặt làm chương trình yêu thích, chặn/bỏ chặn chương trình, bỏ qua chương
trình, v.v. của chương trình đã chọn.
GP2
vie
Bấm nút TEXT.
[tùy thuộc vào quốc gia]
Teletext là dịch vụ miễn phí được đài truyền hình cung cấp. Dịch vụ này cung
cấp thông tin dưới dạng văn bản về các chương trình TV, tin tức và thời tiết.
Bộ giải mã teletext của TV này có thể hỗ trợ các hệ thống SIMPLE, TOP và
FASTEXT.
Nút màu: Để chọn trang trước hoặc trang tiếp theo.
Nút số: Nhập số trang mong muốn.
: Để chọn trang trước hoặc trang tiếp theo.
GP2
vie
Chức năng Teletext đặc biệt
Bấm nút T. OPT.
Chọn menu Tùy chọn văn bản.
Mục lục: Chọn từng trang mục lục.
Thời gian: Khi xem một chương trình TV, hãy chọn menu này để hiển thị
thời gian ở góc trên bên phải màn hình.
Giữ: Dừng thay đổi trang tự động nếu trang teletext chứa từ 2 trang
con trở lên.
GP2
vie
Hiển thị: Chọn menu này để hiển thị thông tin bị ẩn, chẳng hạn như đáp
án cho câu đố hoặc trò chơi.
Cập nhật: Hiển thị hình ảnh TV trên màn hình trong khi chờ đợi trang
teletext mới.
Ngôn ngữ [Chỉ ở chế độ kỹ thuật số] : Đặt ngôn ngữ cho Teletext.
GP2
vie
Bấm nút GUIDE.
[Tùy theo quốc gia] [Chỉ ở chế độ kỹ thuật số]
Hệ thống này có MHEG (Nhóm chuyên gia mã hóa thông tin đa phương tiện và
siêu phương tiện) để giúp bạn điều hướng qua tất cả các tùy chọn xem.
GP2
vie
SETTINGSTÙY CHỌNDịch vụ dữ liệu
[Tùy theo quốc gia]
Chức năng này cho phép người dùng chọn giữa MHEG (Teletext kỹ thuật số)
và Teletext nếu đồng thời có cả hai dịch vụ.
Nếu chỉ có một trong hai dịch vụ, MHEG hoặc Teletext sẽ được bật bất kể bạn
chọn tùy chọn nào.
GP2
vie
SETTINGSHÌNH ẢNHTỉ lệ khung hình
Chọn tỉ lệ khung hình.
16:9: Đặt lại kích thước hình ảnh cho vừa với chiều rộng của màn hình.
Chỉ quét: Hiển thị hình ảnh video ở kích thước gốc mà không xóa các cạnh
của hình ảnh.
Tùy chọn Chỉ quét khả dụng ở chế độ DTV, Component, HDMI và DVI
(trên 720p).
Gốc: Khi TV thu được tín hiệu màn ảnh rộng, TV sẽ tự động thay đổi sang
định dạng hình ảnh được phát.
GP2
vie
Rộng đầy đủ: Khi TV thu được tín hiệu màn ảnh rộng, TV sẽ để bạn điều
chỉnh chiều ngang hoặc chiều dọc của hình ảnh theo tỉ lệ tuyến tính để lấp
đầy toàn bộ màn hình. Video 4:3 và 14:9 được hỗ trợ ở chế độ toàn màn
hình mà không có bất kỳ hiện tượng méo hình video nào qua đầu vào DTV.
Ở chế độ DTV, chức năng Rộng đầy đủ khả dụng.
4:3: Đặt lại kích thước hình ảnh về chuẩn 4:3 trước đó.
14:9: Bạn có thể xem định dạng hình ảnh 14:9 hoặc chương trình TV thông
thường ở chế độ 14:9. Màn hình 14:9 được xem theo cùng một cách với
4:3 nhưng được di chuyển lên và xuống.
Thu phóng: Đặt lại kích thước hình ảnh cho vừa với chiều rộng màn hình.
Phần trên và dưới của hình ảnh có thể bị cắt bớt.
GP2
vie
Thu phóng theo tỉ lệ chiếu rạp: Chọn Thu phóng theo tỉ lệ chiếu rạp khi bạn
muốn phóng to hình ảnh theo tỉ lệ chính xác.
Khi xem trên thiết bị bên ngoài, các trường hợp sau có thể làm hỏng hình
ảnh:
- Video có phụ đề tĩnh (chẳng hạn như tên mạng)
- Chế độ tỉ lệ khung hình 4 : 3 trong một khoảng thời gian kéo dài
Hãy cẩn trọng khi sử dụng các chức năng này.
Kích thước hình ảnh khả dụng có thể thay đổi tùy theo tín hiệu đầu vào.
Các tỉ lệ khung hình cho tín hiệu đầu vào HDMI/RGB-PC chỉ khả dụng ở tỉ
lệ 4:3 và 16:9. (Chỉ dành cho các kiểu máy hỗ trợ kết nối PC)
GP2
vie
Để điều chỉnh hình ảnh trong chế độ đầu vào máy tính
SETTINGSHÌNH ẢNHMàn hình
Điều chỉnh hình ảnh trong chế độ RGB-PC.
Độ phân giải: Đặt độ phân giải mong muốn.
Chỉ có thể chọn độ phân giải khi độ phân giải của máy tính được đặt
thành 1024 x 768, 1280 x 768 hoặc 1360 x 768.
Định cấu hình tự động.: Tối ưu hóa hình ảnh.
Vị trí / Kích thước / Pha: Nếu kích thước hoặc vị trí màn hình bị biến dạng,
người dùng có thể điều chỉnh trực tiếp kích thước và vị trí màn hình.
Đặt lại: Đặt lại tất cả các thay đổi về cài đặt hình ảnh ở chế độ đầu vào
máy tính.
GP2
vie
Cách đặt độ phân giải của máy tính
1 Nhấp chuột phải vào màn hình của máy tính và chọn 「Properties」 (Thuộc
tính).
2 Nhấp vào 「Settings」 (Cài đặt) và tham chiếu tới các định dạng được hỗ trợ
để đặt độ phân giải.
3 Chọn 「Advanced → Monitor → Monitor Settings」 (Nâng cao→Màn
hình→Cài đặt màn hình) trên cửa sổ cài đặt. Tham chiếu tới các định dạng
được hỗ trợ để chọn tần số quét dọc tối ưu.
Ở chế độ máy tính, độ phân giải 1920x1080 sẽ cho chất lượng hình ảnh tối
ưu.
Cài đặt độ phân giải thay đổi tùy theo loại máy tính.
GP2
vie
Định dạng được hỗ trợ
Chế độ đầu vào
máy tính
Độ phân giải
Tần số quét ngang
(KHz)
Tần số quét dọc
(Hz)
HDMI-PC / RGB-PC 640x350 31,468 70,09
720x400 31,469 70,08
640x480 31,469 59,94
800x600 37,879 60,31
1024x768 48,363 60,00
1152x864 54,348 60,053
1360x768 47,712 60,015
1920x1080 67,5 60,00
HDMI-PC 1280x1024 63,981 60,020
GP2
vie
[Tùy thuộc vào kiểu máy]
Bấm nút AV MODE.
Thiết lập HÌNH ẢNH / ÂM THANH được tối ưu hóa cho các chế độ AV khác
nhau.
Tắt: Vận hành với giá trị được đặt trong Menu HÌNH ẢNH / ÂM THANH.
Rạp chiếu: Tối ưu hóa các cài đặt hình ảnh và âm thanh dành cho phim.
Thể thao: Tối ưu hóa các cài đặt hình ảnh và âm thanh dành cho thể thao.
Trò chơi: Tối ưu hóa các cài đặt hình ảnh và âm thanh dành cho trò chơi.
GP2



 




GP2


 


 



GP2

 󴗹




󷕕



󴗹


  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87

LG 42LM5800 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka