Philips CTW3509BK/74 Používateľská príručka

Kategória
Smartphony
Typ
Používateľská príručka
1
Đin thoi ca Quý v
Philips không ngng c gng ci thin các sn phm ca mình.
Do vic nâng cp phn mm, mt s ni dung trong hướng dn s
dng này có th khác vi sn phm ca quý v. Philips có quyn sa
đổi hướng dn s dng này hoc thu hi li bt c lúc nào mà
không cn thông báo trước. Vui lòng coi sn phm ca quý v
tiêu chun.
Màn hình cm ng
Phím quay li
Phím âm
lượng bên
Gic cm
tai nghe
Phím ngun/
Phím khóa
Phím v màn
hình ch
Phím la chn
Cng kết ni sc/
Micro USB
2
Bt và tt đin thoi ca quý v
1
Chm gi phím ngun để bt đin thoi ca quý v lên.
2
Tt đin thoi ca quý v, chm gi phím ngun và sau đó la
chn Power off (Tt ngun).
Lưu ý:
Nếu đây là ln đầu tiên quý v bt đin thoi, hãy làm theo các hướng dn trên
màn hình để cài đặt đin thoi ca quý v.
Khóa/m khóa màn hình cm ng
Quý v có th khóa màn hình cm ng và các phím để ngăn bt k
thao tác không mong mun trên đin thoi.
1
Để khóa, chm phím ngun.
2
Để m khóa, chm biu tượng , và sau đó búng ngón tay
theo bt k hướng nào.
Các phím
Tìm hiu vc phím chính.
Phím Định
nghĩa
Chc năng
Ngun - Chm gi để bt/tt ngun.
- Chm để bt/tt hin th màn hình.
- Gi để truy cp vào các la chn Đin thoi,
chn chế độ Silent (Im lng) hoc Airplane
(Trên máy bay).
M
Phím
v màn
hình ch
- Tr v màn hình ch.
- Gi để m danh sách các ng dng gn đây.
O Phím
menu
- M danh sách các la chn có sn trên màn
hình hin ti.
- Trên màn hình ch, m Hình nn, Qun lý các
ng dng và Cài đặt h thng.
3
S dng màn hình cm ng
m hiu các thao tác cơ bn để s dng màn hình cm ng.
B
Phím
quay li
- Tr v màn hình trước đó hoc thoát.
- n bàn phím trên màn hình khi m.
Phím âm
lượng
bên
- Điu chnh âm lượng chuông khi đang chế
độ ch hoc điu chnh âm lượng ging nói
trong cuc gi.
- Khi nhn cuc gi đến, chm nhanh phím âm
lượng để tt nhc chuông.
Chc
năng
Thao tác
Chm
Chm mt ln để chn hoc khi chy menu, tùy chn
hoc ng dng.
Chm
và gi
Chm vào mt mc và gi trong hơn 2 giây.
Kéo
Chm vào mt mc và chuyn mc đó sang v trí mi.
Chm lin
hai ln
Chm nhanh mt mc hai ln.
Búng
Cun nhanh lên, xung, sang trái hay phi để di
chuyn qua các danh sách hoc màn hình.
Vut
chm li
Đặt hai ngón tay ra xa nhau, sau đó vut chm chúng
li. Trong mt s ng dng, ging như trình duyt web,
quý v có th vut chm li trên màn hình bng cách s
dng hai ngón tay (ví d như ngón cái và ngón tr) để
phóng to hoc thu nh khi xem hình nh hoc trang
web.
4
y chnh màn hình ch
Quý v có th tùy chnh màn hình ch để phù hp vi các ưu tiên
ca quý v.
Màn hình Ch
T màn hình Ch, quý v có th thy được trng thái và các ng
dng truy cp ca đin thoi.
Màn hình Ch có nhiu bng. Cun sang trái hoc phi để xem
các bng trên màn hình Ch. Có 5 màn hình ch m rng, trượt
ngón tay theo chiu ngang sang trái và phi để kim tra tng cái.
Chm
M để quay tr v màn hình ch trung tâm.
Quý v có th thêm các ng dng yêu thích, các biu tượng tt và
các công c widget để chúng ch cn m trong mt ln chm.
Màn hình ch ca đin thoi quý v bao gm nhng vùng sau đây:
Chc
năng
Thao tác
Thêm mc
Chm để truy cp vào màn hình menu hoc các
công c widget, chm và gi mt mc và sau đó kéo
sang màn hình ch.
Di chuyn
các mc
Chm và gi mt mc, sau đó kéo mc đó sang v trí
mi.
Xóa b
các mc
Chm và gi mt mc cho đến khi biu tượng Remove
(Xóa b) xut hin trên cùng màn hình ch. Kéo mc
đó ti khu vc Xóa b để xóa nó đi.
Chn hình
nn
Trên màn hình ch, nhn O> Wallpapers (Hình nn)
hoc chm và gi vùng trng trên mànnh ch, chn
mt hình nh t các tùy chn.
5
Bng Thông báo
Khi quý v nhn được mt thông báo mi, quý v có th m bng
Thông báo để xem ni dung thông báo s kin hoc thông tin mi
mà quý v nhn được.
-
Để m bng Thông báo, chm gi thanh trng thái, sau đó trượt
ngón tay hướng xung. Nếu quý v có mt vài thông báo, quý v
có th cun màn hình xung để xem tt c các thông báo đó.
-
Để n bng, kéo t dưới bng lên trên.
T bng thông báo, quý v cũng có th xem trng thái hin ti ca
đin thoi quý v và s dng tng tùy chn.
-
M bng thông báo và sau đó chm để m bng trng
thái ca đin thoi.
-
Đặt hai ngón tay trên thanh trng thái, sau đó trượt ngón tay
hướng xung.
Thanh Trng thái
Các biu tượng
phím tt
Tìm kiếm ca
s nhp
Công c widget
và các ng dng
Phím menu:
Chm để truy cp
các biu tượng
ng dng
6
Các biu tượng và ký hiu
m hiu v các biu tượng và ký hiu trên màn hình.
Biu
tượng
Chc năng
Đin thoi ca quý v s không đổ chuông khi nhn cuc gi.
Đin thoi ca quý v s rung khi nhn cuc gi.
Các vch cho biết mc pin.
(Các vch xanh da tri) sc bình thường.
(Các vch xanh da tri) sc bình thường khi tt đin thoi.
WLAN được kích hot.
Đin thoi ca quý v được kết ni vi mng GSM. Càng
nhiu vch được hin th, kh năng thu nhn tín hiu càng tt.
Đin thoi ca quý v được kết ni vi mng.
Đang ti xung d liu.
Đang ti lên d liu.
Cuc gi đang din ra.
Quý v có cuc gi nh.
SMS mi.
Đã kết ni vi máy tính cá nhân.
Chế độ USB debugging (G ri USB) đã được k
ết ni.
Bluetooth được kích hot.
Cm tai nghe vào đin thoi.
Đồng h báo thc được kích hot.
Bt đài FM chế độ nn.
Đang phát nhc chế độ nn.
Đã xy ra li hoc cn thn trng.
7
Bt đầu
Chúc mng quý v đã mua hàng và xin chào mng đến vi Philips!
Để s dng ti đa giá tr sn phm và tn hưởng tt c nhng dch
v được Philips cung cp, hãy đăng kí sn phm ca quý v ti:
www.philips.com/mobilephones
Để biết thêm chi tiết v sn phm ca quý v, vui lòng truy cp:
www.philips.com/support
Lưu ý:
Vui lòng đọc ch dn an toàn phn “An toàn và Bin pháp Phòng nga” trước
khi s dng.
Lp và Sc
m hiu v vic cài đặt th USIM hoc th SIM và sc pin khi s
dng ln đầu tiên.
Lp th SIM vào
Làm theo các bước dưới đây để lp th USIM hoc th SIM ca quý
v. Nh tt đin thoi di động ca quý v trước khi tháo np sau ra.
1
Tháo np sau ra.
2
Ly pin ra.
8
3
Lp th SIM vào.
4
Lp pin vào.
5
Lp np sau vào như cũ.
Sc pin
Biu tượng pin góc trên bên phi cho thy mc trng thái sc
ca pin.
1
2
9
Li khuyên:
Quý v có th dùng đin thoi khi đang sc.
Vic cm b sc vào đin thoi di động khi pin đã sc đầy s không gây tn hi pin.
Nếu quý v không mun s dng đin thoi trong nhiu ngày, chúng tôi khuyến
cáo quý v tháo pin ra.
Nếu không s dng pin đã sc đầy, pin s tiêu hao đin theo thi gian.
Nếu pin s dng ln đầu hay không s dng trong mt thi gian dài, có th mt
nhiu thi gian sc li hơn.
Lp th Micro SD (Th nh)
Lp th nh
Quý v có th tăng dung lượng th nh ca đin thoi quý v và lưu
tr thêm nhiu hơn tp tin đa phương tin bng cách thêm th
micro-SD.
Thiết b ca quý v chp nhn các th nh vi dung lượng ti đa
là 32 GB.
1
M np ph khe th nh.
2
Chnh th micro-SD ca quý v cho khp vi khe cm. Cho th
vào đúng v trí.
Tháo th nh ra
Đảm bo đin thoi hin không truy cp th nh. Trước khi tháo
th nh ra, đầu tiên cn g b th nh để tháo ra an toàn.
1
màn hình Idle (Ngh)̀, chn O> Settings > Storage >
Unmount SD card (O> Cài đặt > Lưu tr > Tháo th SD).
2
n nh vào th nh cho đến khi th nh ra khi đin thoi.
3
Tháo th nh ra.
10
Lưu ý:
Không tháo th nh ra trong khi thiết b đang truyn hoc truy cp thông tin để
ngăn các tp trong th nh b li hoc hng.
Xóa hết d liu th nh
Xóa hết d liu th nh trên máy tính cá nhân ca quý v có th
khiến không tương thích vi đin thoi ca quý v. Ch xóa hết d
liu th nh trên đin thoi.
màn hình Idle (Ngh), chn O>
Settings > Storage > Erase SD
card
(O> Cài đặt > Lưu tr > Xóa th nh SD).
Lưu ý:
Trước khi xóa hết d liu th nh, nh to các bn sao lưu d phòng ca tt c
các d liu quan trng được lưu tr trên đin thoi ca quý v.
Cá nhân hóa đin thoi ca quý v
Ngày và Gi
màn hình Idle (Ngh), chm O> Settings > Date&time (O > Cài
đặt > Ngày và gi)
để kim soát cách ngày và gi xut hin trên
đin thoi ca quý v.
Automatic date & time (Ngày & gi t động): Cài đặt nhn thông
tin thi gian t mng và cp nht ngày và thi gian t động.
Automatic time zone (Múi gi t động): Cài đặt nhn thông tin
múi gi t mng khi quý v thay đổi múi gi.
Set date (Cài đặt ngày): Cài đặt th công ngày hin ti.
Set time (Cài đặt thi gian): Cài đặt th công thi gian hin ti.
Select time zone (Chn múi gi): Chn mt múi gi.
Use 24-hour format (S dng định dng 24 gi): Cài đặt hin
th thi gian theo định dng 24 gi hoc định dng 12 gi.
Choose date format (Chn định dng ngày): Chn mt định
dng ngày.
Li khuyên:
Nếu pin vn còn được sc đầy, ngày và gi s được cài đặt li.
11
Cài đặt khóa màn hình
Quý v có th khóa đin thoi ca mình bng cách kích hot tính
năng khóa màn hình.
màn hình Idle (Ngh), chm O>
Settings > Security > Screen
lock
(O> Cài đặt > Bo mt > Khóa màn hình).
None (Không): Tt tính năng khóa màn hình.
Slide (Trượt): Chn trượt để m khóa màn hình.
Face Unlock (M khóa bng Nhn din khuôn mt): Cài đặt
m khóa bng nhn din khuôn mt.
Voice Unlock (M khóa bng Ging nói): Cài đặt m khóa
bng nhn din ging nói.
Pattern (Hình): V hình để m khóa màn hình.
PIN (Mã PIN): M khóa màn hình bng cách nhp mã PIN.
Password (Mt khu): To mt khu cá nhân ca quý v để m
khóa màn hình.
Khóa th SIM ca quý v
Quý v có th khóa đin thoi ca quý v bng mã PIN được cung
cp kèm th SIM ca quý v.
1
màn hình idle (ngh), chm O> Settings > Security > Set
up SIM card lock
> Lock SIM card (O> Cài đặt > Bo mt >
Cài đặt khóa th SIM > Khóa th SIM).
2
Chn th SIM, nhp mã PIN ca quý v và chn OK.
Lưu ý:
Nếu quý v nhp mã PIN không chính xác quá nhiu ln, th SIM ca quý v s
b chn. Quý v phi nhp mã m PIN (PUK) để b chn th SIM.
Nếu quý v chn th SIM ca mình do nhp mã PUK không chính xác, mang th
SIM đến nhà cung cp dch v ca quý v để b chn th.
Truy cp các ng dng
Cun sang trái hoc phi để sang màn hình khác, chn mt
ng dng.
Trên màn hình Ch, chm để truy cp danh sách ng dng.
12
Chm B để tr v màn hình trước, chm M để tr v màn
hình Ch.
Truy cp các ng dng được s dng gn đây: Chm gi M
để xem các ng dng mà quý v đã truy cp gn đây.
Li khuyên:
Đin thoi ca quý v có cm biến chuyn động được lp đặt sn phát hin
hướng đin thoi. Nếu quý v xoay đin thoi trong khi s dng mt snh năng,
giao din s t động chuyn sang chế độ xem ngang. Để cài đặt giao din gi
hướng xem khi quý v xoay đin thoi, chn
Settings > Display > Auto-rotate
screen
(Cài đặt > Hin th > T động xoay màn hình).
Qun lý các ng dng
m hiu v cách xem các ng dng đang chy
Trong màn hình idle (ngh), chm O> Settings > Apps (O>
Thiết lp > ng dng).
Chm Running (Đang chy), quý v có th xem tt c các ng
dng đang chy, chm ng dng này để truy cp vào, quý v
có th chm Stop (Dng) để chn ngng chy.
Chm Downloaded (Đã ti v), quý v có th xem tt c các
ng dng đã được ti v, chm ng dng này để truy cp, quý
v có th kim tra thông tin chi tiết ca ng dng này, chm
Uninstall (G cài đặt) để chn g b ng dng đó.
Chc năng cơ bn
Cuc gi
Thc hin cuc gi
1
Trong danh sách ng dng, chm .
2
Quay s trc tiếp hoc chn mt s t danh sách đã được lc
có các ch s phù hp.
3
Thc hin cuc gi thoi hoc gi video.
4
Chm để kết thúc cuc gi.
13
Li khuyên:
Các tính năng quay s Thông minh ca trình quay s đin thoi giúp quý v gi
d dàng và nhanh chóng. Ch cn nhp s đin thoi hoc mt s ch cái đầu
tiên ca tên người quý v mun gi. Quay s thông minh t động tìm kiếm và lc
các s liên lc đã lưu ca quý v và các s đin thoi t lch s cuc gi.
Lưu ý:
Đối vi các cuc gi quc tế, chm gi s 0 để nhp ký hiu “+” cho s tin tố
quc tế.
nhiu khu vc, vic ghi âm cuc gi mà không được s cho phép là trái pháp
lut. Luôn xin phép người đầu dây bên kia trước khi ghi âm cuc gi.
Tr li/T chi cuc gi
1
Khi có cuc gi đến, nhn gi và sau đó kéo ngón tay ca quý
v sang phi để tr li cuc gi, kéo sang trái để t chi
cuc gi (Nhn phím âm lượng bên để điu chnh âm lượng).
2
Chm để gác máy.
Thc hin cuc gi hi ngh
Nếu mng kh dng, quý v có th x lý t hai cuc gi tr lên
hoc thc hin cuc gi hi ngh.
1
Trong cuc gi, chm để nhp s đin thoi và sau đó
chm để quay s đin thoi. S th hai được quay.
2
Cuc gi th nht đưc gi đồng thi.
3
Để kết thúc cuc gi, chm để gác máy.
Thc hin
cuc gi
thoi
Nht ký
cuc gi
14
Gi khn cp
Dù không có th SIM trong đin thoi, quý v vn có th gi khn cp.
Châu Âu, s khn cp tiêu chun là 112; ti Vương Quc Anh
là 999.
Li khuyên:
Nếu quý v đã bt nhưng quên mt khu khóa hoc hình khóa ca quý v, quý v
vn có th gi khn cp bng cách chm cuc gi Khn cp trên màn hình.
Tin nhn
Gi mt tin nhn
1
Trong danh sách ng dng, chm .
2
Chm New message (tin nhn Mi).
3
Nhp s hoc chm để chn s t danh b.
4
Chn trường văn bn và nhp ni dung tin nhn ca quý v.
5
Chm O> Add subject (O> Thêm ch đề) và thêm ch đề
cho tin nhn.
6
Chm và đính kèm tp tin. (Hình nh, Video, Âm thanh
hoc Tnh chiếu Slide)
7
Chm để gi tin nhn.
Lưu ý:
Các hình nh và âm thanh được bo v theo bn quyn không th gi bng MMS.
Email
Thiết lp mt tài khon email
1
Trên màn hình ch, chm .
2
Nhp địa ch email và mt khu ca quý v.
3
Chn Manual setup (Cài đặt th công) và chn POP3/IMAP/
Exchange
(POP3/IMAP/Trao đổi) và sau đó chm Next (Tiếp
theo).
4
Nếu loi tài khon quý v mun thiết lp không có trong cơ s d
liu đin thoi, quý v s được yêu cu nhp thêm thông tin chi tiết.
5
Làm theo các hướng dn trên màn hình.
15
Lưu ý:
Khi quý v đã kết thúc vic thiết lp tài khon email, các tin nhn t email được
ti xung thiết b ca quý v.
Chn mt tên tài khon phía trên cùng màn hình và sau đó chn tài khon mà
quý v mun truy xut tin nhn.
Hãy hi ý kiến nhà cung cp dch v thưn ca quý v để biết cu hình máy ch
thưn.
Qun lý s danh b ca quý v
Thêm mt s đin thoi liên lc mi
1
Chm để truy cp Contacts (Danh b).
2
Chm chn v trí b nh.
3
Thêm s đin thoi và thông tin chi tiết như mong mun.
4
Chm Done (Hoàn thành) để kết thúc vic lưu.
Li khuyên:
Quý v có th to s đin thoi liên lc t màn nh quay s bng cách chn
Add to contacts (Thêm vào danh b).
Đối vi các s đin thoi liên lc trên danh b thông minh, quý v có th thêm
thông tin chi tiết, như s đin thoi nhà, s đin thoi văn phòng, hình nh đại
din và nhc chuông cho s đin thoi liên lc.
To th tên ca quý v
1
Trong danh sách ng dng, chm > .
2
Chn Set up my profile (Thiết lp h sơ ca tôi) trên cùng
ca danh sách liên lc.
3
Nhp các thông tin chi tiết cá nhân ca quý v.
4
Chm Done (Hoàn thành).
Quý v có th gi th tên ca quý v cho nhng người khác hoc
chia s bng cách nhn O và chn
Share (Chia s).
To nhóm danh b
Bng cách to các nhóm danh b, quý v có th qun lý nhiu s
đin thoi liên lc và gi mt tin nhn cho toàn b nhóm.
1
Trong danh sách ng dng, chm > .
16
2
Chm và chn v trí b nh.
3
Nhp tên và tùy chnh các cài đặt cho nhóm.
4
Thêm các thành viên vào nhóm.
5
Chm Done (Hoàn thành).
Đa Phương tin
Âm nhc
Phát nhc
1
Chm để m mànnh nhc.
2
Chn mt loi nhc.
3
S dng các phím sau đây để điu khin phát li.
Chc năng Định nghĩa
Phát và tiếp tc phát li.
Tm dng phát li.
Chn bài hát trước đó.
Chn bài hát tiếp theo.
Chn chế độ phát:
Repeat once (Lp li mt ln) (phát lp li
tp tin hin ti)
Repeat all (Lp li tt c) (phát lp li tt
c các tp tin trong thư mc)
ch hot chế độ Shuffle (Xáo trn), phát tp
tin hin ti mt cách ngu nhiên.
Chn truy cp danh sách phát.
M Tr v màn hình ch.
17
Cài đặt nhc
Chm O để truy cp Cài đặt:
Party shuffle: Phát ngu nhiên tt c các tp tin trong thư mc.
Add to playlist (Thêm vào danh sách phát): Thêm nhc mi
cho danh sách phát ca quý v.
Delete (Xóa): Xóa nhc t danh sách phát.
Sound effects (Hiu ng âm thanh): Chn hiu ng âm thanh.
Library (Thư vin): Tr v th loi nhc.
Lưu ý:
Khi nghe nhc, điu chnh âm lượng đến mc va phi. Nghe âm lượng cao liên
tc có th làm tn thương thính giác ca quý v.
Camera
Chp nh/video
1
Trong danh sách ng dng, chn .
2
để chuyn sang máy quay video.
3
Hướng ng kính camera vào đối tượng và thc hin bt k
điu chnh cn thiết nào.
4
Để phóng to, đặt hai ngón tay lên màn hình và dn dn vut
chúng ra xa. Để thu nh, vut hai ngón tay chm li.
5
Chn / để quay video/chp nh. Video/nh được lưu t
động.
Biu tượng tt camera
Biu
tượng
Tùy chn Chc năng
Chuyn đổi Chuyn đổi sang camera trước để t
chp nh quý v.
Cài đặt đèn
flash
Quý v có th bt hoc tt th công đèn
flash hoc cài đặt camera để s dng
đèn flash khi cn.
18
Cài đặt camera
Chế độ Normal
(Bình thường)
Chp nh chế độnh thường.
Beauty
(Chp nh đẹp)
Che đi các khiếm khuyết trên khuôn mt.
Cài đặtCài đặt camera.
Tùy chn Chc năng
Thông tin
định v GPS
Cài đặt camera bao gm c thông tin v trí cho
nh ca quý v.
Độ phơi sáng
Điu chnh giá tr độ phơi sáng để thay đổi độ
sáng.
Hiu ng
màu sc
S dng hiu ng đặc bit như các tông màu
gi c hoc trng và đen.
Chế độ scene
(cnh chp)
Thay đổi chế độ scene (cnh chp).
Cân bng trng
Cân bng trng cho phép camera chp màu
sc chính xác hơn bng cách điu chnh môi
trường chiếu sáng hin ti ca quý v.
Các Thuc tính
hình nh
Chn mt mc cht lượng cho nh ca quý v.
Anti-flicker
(Chng nhp
nháy)
Gim hin tượng m do độ rung hoc di
chuyn đin thoi.
Restore defaults
(Khôi phc mc
định)
Tr v các cài đặt mc định.
19
Zero shutter delay
(Độ tr màn trp
bng 0)
Bt chế độ zero shutter delay (độ tr màn trp
bng 0), điu này s giúp chp li bc nh.
Face Detection
(Nhn din Khuôn
mt)
Thiết đặt đin thoi nhn din mt người và
giúp quý v chp nh h.
Self timer (Hn gi)
Chn thi gian tr trước khi camera chp nh.
Continuous shot
(Chp liên tc)
Chc năng chp liên tc.
Kích c nh
Chn kích c ca mt bc nh.
Kích c xem trước
Điu chnh kích c xem trước.
IOS
Điu chnh độ nhy ca cm biến hình nh.
Face beauty (Chnh
sa khuôn mt)
Che đi các khiếm khuyết trên khuôn mt.
EIS (n định Hình
nh Đin t)
Điu chnh mc EIS.
Microphone
(Micrô)
Bt/tt micrô.
Audio mode
(chế độ âm thanh)
ch hot chế độ meeting (cuc hp) để ci
thin cht lượng ghi âm.
Timer lapse
interval (Khong
đọng thi gian)
Chn thi gian tr trước khi máy quay video
bt đầu quay video.
Video quality
(Cht lượng
video)
Chn mt mc cht lượng cho nh ca quý v.
20
Xem nh
Sau khi chp nh, chn biu tượng trình xem hình nh hoc chm
để xem các nh đã chp.
Để xem thêm nh, cun sang trái hoc phi.
Để phóng to hoc thu nh, đặt hai ngón tay trên màn hình và
t t vut chúng ra xa hay vut chm li. Để tr vch c ban
đầu, chm lin hai ln vào màn hình.
Để gi nh cho người khác, chm .
Chm phím Tùy chn O để truy cp các tùy chn sau đây:
-
Delete (Xóa): xóa nh.
-
Slideshow (Trình chiếu Slide): Để bt đầu trình chiếu slide.
-
Edit (Chnh sa): Để chnh sa nh bng trình chnh sa nh.
-
Crop (Ct): Để thêm nh vào b nh tm.
-
Set picture as (Cài đặt nh là): Để cài đặt nh là hình nn ca
quý v hoc nh liên lc.
-
Details (Chi tiết): Để xem thông tin chi tiết ca nh này.
ng dng Ghi âm
m hiu cách chy ng dng ghi âm ging nói cho thiết b ca quý v.
Ghi âm ging nói
1
M danh sách ng dng và chm .
2
Chm để bt đầu ghi âm.
3
Chm để kết thúc ghi âm và chn lưu/hy. (Chm để
nghe bn ghi âm ging nói trước khi lưu hoc hy)
Phát bn ghi âm ging nói
1
Chm > Playlists > My recordings (Danh sách phát > Các
bn ghi âm ca tôi) để truy cp vào danh sách bn ghi âm
ging nói.
2
Chn mt bn ghi âm ging nói để nghe.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60

Philips CTW3509BK/74 Používateľská príručka

Kategória
Smartphony
Typ
Používateľská príručka

V iných jazykoch