LG FB162 Používateľská príručka

Kategória
DVD prehrávače
Typ
Používateľská príručka

Táto príručka je tiež vhodná pre



 




FB162_VIETNAM
Tia sét với biểu tượng đầu mũi tên nằm trong tam
giác đều mục đích là để cảnh báo người sử
dụng về sự hiện diện của hiện điện thế nguy hiểm
không cách điện bên trong thùng kín của sản phẩm
mà có thể cường độ đủ mạnh để hình thành
nguy cơ điện giật cho con người.
Dấu than nằm trong tam giác đều mục đích là để
cảnh báo về sự mặt của các chỉ dẫn vận hành
và bảo hành (bảo trì) quan trọng trong tài liệu đi
kèm với sản phẩm.
Không lắp đặt thiết bị này nơi chật hẹp như
giá sách hoặc nơi tương tự.
Không chặn bất cứ khe hở thông gió nào.
Hãy lắp đặt theo đúng các chỉ dẫn của nhà sản xuất. Các
khe và khe hở trong vỏ máy được cung cấp để thông gió
để đảm bảo sự hoạt động tin cậy của sản phẩm và để bảo
vệ không bị nóng quá. Các khe hở không bao giờ để bị chặn
do đặt sản phẩm lên giường, sofa, thảm hoặc các bề mặt
tương tự khác. Sản phẩm này không nên đặt nơi lắp đặt
dựng sẵn như tủ sách hoặc giá sách trừ khi được cung cấp
việc thông gió đúng cách hoặc chỉ dẫn của nhà sản xuất đã
được tuân thủ.

Sản phẩm này sử dụng Hệ thống Laser. Để đảm bảo sử
dụng đúng cách sản phẩm này, vui lòng đọc cẩn thận sách
hướng dẫn sử dụng này và giữ lại để tham khảo sau này.
Nếu máy cần bảo trì, hãy liên hệ trung tâm dịch vụ được ủy
quyền. Sử dụng các nút điều khiển, điều chỉnh hoặc thực
hiện các qui trình khác so với cái được chỉ rõ ở đây thể
dẫn đến để hở phát xạ nguy hiểm. Phát xạ tia laser nhìn
thấy khi mở ra. KHÔNG NHÌN VÀO CHÙM TIA.
Máy không nên để tiếp xúc với nước (ngâm
hoặc bắn vào) không nên để các vật chứa chất lỏng
như bình hoa lên trên máy.



Điều này có nghĩa cắm điện đơn chỉ cấp nguồn
cho thiết bị này không các cắm bổ sung hoặc
các mạch điện nhánh. Hãy kiểm tra trang thông
số kỹ thuật của tài liệu hướng dẫn này để cho chắc
chắn.
Không quá tải các cắm tường. Các cắm tường
quá tải, các cắm tường lỏng hoặc hỏng, các dây
nối dài, dây điện bị sờn, hoặc lớp cách điện bị hỏng
hoặc bị rạn nứt rất nguy hiểm. Bất cứ điều kiện nào
ở đây đều thể dẫn đến điện giật hoặc hỏa hoạn.
Hãy kiểm tra định kỳ dây điện thiết bị của bạn, và
nếu thấy có xuất hiện hỏng hóc hoặc hại, hãy rút
phích cắm, ngưng sử dụng thiết bị, phải thay thế
dây điện bằng linh kiện thay thế đúng bởi người bảo
dưỡng có thẩm quyền.
Hãy bảo vệ dây điện nguồn không bị tác động vật lý
hoặc cơ khí như bị xoắn, thắt nút, kẹp, đóng vào cửa
hoặc bị dẫm lên. Đặc biệt chú ý đến các đầu cắm,
cắm tường, và điểm nơi dây điện ra thiết bị.
Để ngắt nguồn ra khỏi lưới điện, hãy kéo đầu cắm
dây điện của lưới điện. Khi lắp đặt sản phẩm, đảm
bảo là đầu cắm thể tiếp cận dễ dàng.



ĐỂ GIẢM NGUY CƠ BỊ ĐIỆN GIẬT
KHÔNG THÁO NẮP ĐẬY (HOẶC NẮP SAU)
BÊN TRONG KHÔNG CÓ CÁC BỘ PHẬN NGƯỜI DÙNG
THỂ BẢO TRÌ
CHUYỂN VIỆC BẢO TRÌ CHO NHÂN VIÊN BẢO TRÌ CÓ
CHUYÊN MÔN.
ĐỂ TRÁNH RỦI RO HỎA HOẠN HOẶC
ĐIỆN GIẬT, KHÔNG PHƠI SẢN PHẨM NÀY RA NGOÀI
MƯA HOẶC NƠI ẨM ƯỚT
3

                      3
                        4
5
                          

                               7
                             7
                           8
                         8
                            8
              8
                           9
                    9
                       9
                             
                      
                   
       
                    
                      
Ngôn ngữ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
Hiển thị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
Âm thanh
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
Khóa (kiểm soát của cha mẹ) . . . . . . . . . . . . . 13
Hoạt động khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14

                     
                    
     
                    
                         
                     
               
                               
                 
                           
                              
                        
                     
                                  
                        
                                   
                         
                                 
                            

                        
                          
                           
                        

Hãy tham khảo thông tin trong chương này trước khi
liên hệ với kỹ thuật viên bảo dưỡng.


Vui lòng giữ lại thùng bìa cứng vận chuyển ban đầu
các vật liệu đóng gói. Nếu bạn cần vận chuyển
máy, để bảo vệ tối đa, hãy gói lại máy như đã
được gói ban đầu tại nhà máy.

Không sử dụng các chất lỏng bay hơi như thuốc xịt
diệt côn trùng gần máy.
Không để các sản phẩm bằng cao su hoặc nhựa
dẻo tiếp xúc với máy trong một khoảng thời gian
dài, bởi vì chúng thể để lại dấu trên bề mặt.

Để lau chùi đầu máy, hãy sử dụng miếng vải mềm,
khô. Nếu các bề mặt quá bẩn, hãy sử dụng miếng vải
mềm làm hơi ẩm bằng dung dịch chất tẩy nhẹ. Không
sử dụng các chất dung môi mạnh như cồn, xăng,
hoặc chất làm loãng sơn, bởi các chất này thể làm
hỏng bề mặt của máy.

Máy này là thiết bị chính xác, công nghệ cao. Nếu
thấu kính đọc đĩa quang các bộ phận đĩa bị bẩn
hoặc bị mòn, chất lượng hình ảnh thể bị giảm đi.
Phụ thuộc vào môi trường hoạt động, việc kiểm tra
bảo trì thường xuyên được đề nghị sau mỗi 1.000 giờ
sử dụng. Để chi tiết, vui lòng liên hệ trung tâm bảo
dưỡng được ủy quyền gần nơi bạn nhất.




Sử dụng các nút chạm với tay sạch và khô.
- Trong môi trường ẩm, hãy lau bất cứ vết nước
đọng nào trên các nút chạm trước khi sử dụng.
Không nhấn các nút chạm mạnh để làm cho nó
hoạt động.
- Nếu bạn sử dụng lực quá mạnh, việc này có thể
làm hỏng cảm biến của các nút chạm.
Hãy chạm vào nút bạn muốn hoạt động để vận
hành chức năng đúng.
Hãy cẩn thận không bất cứ vật liệu dẫn điện
nào như vật bằng kim loại lên trên các nút chạm.
Việc này thể gây ra trục trặc.
4

Để đảm bảo sử dụng sản phẩm này, vui lòng đọc kỹ
hướng dẫn sử dụng này giữ lại để tham khảo sau
này.
Sách hướng dẫn này cung cấp những thông tin về
vận hành và bảo trì máy của bạn. Nếu máy cần bảo
dưỡng, hãy liên hệ với địa điểm bảo dưỡng được ủy
quyền.

” có thể hiện ra trên màn hình ti-vi của bạn trong
khi hoạt động chỉ ra rằng chức năng được giải
thích trong sách hướng dẫn sử dụng này không
sẵn trên đĩa video DVD cụ thể.



Chỉ ra các ghi chú đặc biệt các tính năng hoạt động.

Chỉ ra các lời khuyên gợi ý để làm cho công việc
dễ dàng hơn.
Phần mà tựa đề của một trong các biểu tượng
sau chỉ được áp dụng cho đĩa được miêu tả bởi biểu
tượng này.
Chỉ ra các nguy khả năng gây ra nguy
hại cho chính máy hoặc hỏng vật chất
khác.

DVD và DVD±R/RW dạng cuối cùng

Các CD âm thanh

Các tập tin MP3

Các tập tin WMA

Các tập tin JPEG

Các tập tin DivX
Được sản xuất theo giấy phép từ Dolby Laboratories.
“Dolby”, “Pro Logic”, biểu tượng D kép là thương hiệu
của Dolby Laboratories. Các việc mật không công bố.
Bản quyền 1992-1997 Dolby Laboratories. Tất cả các quyền
được bảo lưu.

DVD
(đĩa 8 cm / 12 cm)
Audio CD
(đĩa 8 cm / 12 cm)
Ngoài ra, máy này thể chạy DVD±R/RW và CD-R
hoặc CD-RW có chứa các tựa đề âm thanh, các tập
tin MP3, WMA, JPEG hoặc DivX.

Phụ thuộc vào điều kiện của thiết bị ghi hoặc chính
đĩa CD-R/RW (hoặc DVD±R/RW), một số đĩa CD-R/
RW (hoặc DVD±R/RW) có thể không chạy được với
máy này.
Không gắn bất cứ dấu hay nhãn dán lên mặt này
hoặc mặt kia của đĩa (phía được dán nhãn hoặc
phía để ghi).
Không sử dụng các đĩa CD hình dạng khác
thường (chẳng hạn như hình trái tim, hình tám
cạnh). Việc này thể dẫn đến hỏng hóc.

Máy này có khu vực được in dưới đáy. Máy này
chỉ có thể mở các đĩa DVD nhãn giống như ở phía
sau của máy hoặc “ALL”.

Hầu hết các đĩa DVD quả cầu với một hoặc
nhiều con số trên đó, thể nhìn thấy trên nắp.
Số này phải khớp với khu vực của đầu máy
DVD, nếu không đĩa sẽ không thể chạy.
Nếu bạn thử mở DVD với khu vực khác với đầu
máy của bạn, thông báo “Check Regional Code” sẽ
hiện ra trên màn hình ti-vi.


Bạn có thể cài đặt máy vào trong chế độ tiết kiệm
điện.
trạng thái nguồn bật, hãy nhấn giữ nút
1
() trong khoảng 3 giây.
-
Không có gì được hiển thị trong cửa sổ màn hình
khi máy vào chế độ tiết kiệm điện.
Để hủy bỏ chế độ tiết kiệm điện, hãy nhấn
1
().
MIC1 MIC2
5


1.
1
(POWER)
2. VOLUME*
3. FUNC. (FUNCTION)
(FM, AM, DVD/CD, USB, AUX)
4.
.(SKIP)
TUN. (-) (TUNER)
5. XTS pro
6.
x
(STOP)
MO./ ST. (MONO/ STEREO)
7. DISC TRAY
8. Nút EQ master/ DEMO
9. Nút CLOCK
10. Nút TIMER
11. Nút SET/ RDS(TÙY CHỌN)
12. PHONES
(Giắc cắm tai nghe :
3,5mm)
13. MIC1/ MIC2 (Giắc cắm MIC)
14.
Đầu nối USB
15.
Z (OPEN/CLOSE)
16.
> (SKIP)
TUN. (+) (TUNER)
17. XDSS plus / (Trình tối ưu MP3)
18.
B
/
[]
(PLAY/PAUSE)
19. Cửa sổ hiển thị
20. Dây nguồn
21. Đầu cuối anten
22. Đầu nối AUX IN (đầu vào phụ)
23. Đầu nối COMPONENT VIDEO OUT
(PROGRESSIVE SCAN) (Y Pb Pr)
24. Giắc cắm VIDEO OUT
25. Đầu cuối của loa

Di chuyển ngón tay của bạn xung
quanh bánh xoay chạm.
3
7
8




4
5 


9










1. Nút POWER
2. Các nút CHỌN CHỨC NĂNG
(TUNER/ BAND, DVD, AUX, USB)
3. Các nút SỐ (0-9)
4.
Các nút EQ master, XDSS plus, XTS Pro, VSM
5. Nút SETUP
6. Các nút MŨI TÊN (
v / V / b / B )
(Chọn một lựa chọn trong menu.)
Các nút PRESET ( -/+ ) (
v / V )
Các nút TUN. ( -/+ ) (b / B)
7. Nút SELECT/ ENTER
8. Nút MENU
(Sử dụng nút MENU để hiển thị màn hình menu đi
kèm với các đĩa phim DVD.)
9. Nút PROG./MEMO.
10. Nút REPEAT
11. Nút REPEAT A-B
12. • Các nút SCAN (
FF
/
GG
)
Các nút SLOW (t/T)
Các nút SKIP (./>)
Nút STOP (x)/MO.ST.
Nút PAUSE ([])/ STEP
Nút PLAY (
G
)
13. • Nút DIMMER
Nút DISP.MODE
Nút RDS, PTY - Tùy chọn
14. Các nút ECHO VOL. (
/
), MIC VOL. (
/
)
15. Nút CLEAR
• Nút ZOOM
Các nút MARKER, SEARCH
16. Các nút VOLUME -/+
17. Nút TITLE
( Sử dụng nút TITLE để hiển thị màn hình tựa đề đi
kèm với các đĩa phim DVD.)
18. Nút DISPLAY
19. • Nút SOUND MODE
Nút AUDIO ( )
Nút SUBTITLE ( )
Nút RETURN ( )
20. Nút SLEEP
21. Nút MUTE (
)

Hướng bộ điều khiển từ xa về phía cảm biến từ xa nhấn
các nút.
Khoảng 23 ft (7 m) từ phía trước của cảm
biến từ xa
Khoảng 30° theo các hướng ở phía trước của cảm
biến từ xa

Tháo nắp pin phía sau của bộ điều
khiển từ xa, đưa vào hai cục pin R03
(loại AAA) với được chỉnh đúng.

Không sử dụng lẫn lộn pin cũ pin mới. Không bao
giờ sử dụng lẫn lộn giữa các loại pin khác nhau (tiêu
chuẩn, kiềm...).
5
4
3
8
9





7






7



Làm một trong các kết nối dưới đây, phụ thuộc vào
công suất của thiết bị hiện hữu của bạn.

Phụ thuộc vào loại ti-vi của bạn và thiết bị khác bạn
muốn kết nối, nhiều cách khác nhau để bạn nối
máy này. Sử dụng một trong các kết nối dưới đây.
Vui lòng tham khảo các tài liệu hướng dẫn của ti-vi,
VCR, Hệ thống Stereo của bạn hoặc các thiết bị
khác nếu cần để được kết nối tốt nhất.

Đảm bảo là máy được nối trực tiếp vào ti-vi. Hãy
chọn đầu vào AV đúng trên ti-vi của bạn.
Không nối máy của bạn vào ti-vi qua VCR. Hình ảnh
DVD có thể bị biến dạng bởi hệ thống chống sao
chép.

Nối giắc cắm VIDEO OUT từ máy vào giắc cắm
VIDEO In trên ti-vi sử dụng cáp video được cung cấp
.

Nối các giắc cắm COMPONENT VIDEO OUT từ máy
vào các giắc cắm tương ứng trên ti-vi sử dụng cáp Y
Pb Pr .

Nối các anten FM/AM được cung cấp để nghe đài.

Để tránh nhiễu ồn, hãy giữ anten vòng AM xa khỏi
máy và các thành phần khác.
Đảm bảo là bạn kéo dài hoàn toàn anten dây FM.
Sau khi kết nối anten dây FM, hãy giữ chúng càng
nằm ngang càng tốt.
Anten vòng AM(MW)
(được cung cấp)
Để nhận AM(MW), hãy nối anten
vòng vào đầu cuối được đánh dấu
AM
V
C
Y
Pb
Pr
COMPONENT VIDEO /
PROGRESSIV E SCAN INP UT
L
VIDEO
INPUT
Rear of TV

Anten dây FM (được cung cấp)
8

Nối thiết bị phụ như ti-vi hoặc VCR qua đầu nối AUX
được gắn ở phía sau nhấn  [Hãy tham khảo
hình ảnh ví dụ (1) được trình bày dưới đây].
Khi bạn nối từng điểm cuối của thiết bị cầm tay vào
cáp với cả hai đầu nối AUX và giắc cắm tai nghe của
thiết bị cầm tay (giống như máy nghe nhạc MP3, máy
nghe băng cát-xét, máy nghe CD...), bạn thể nghe
âm thanh của thiết bị qua loa [Hãy tham khảo hình
ảnh ví dụ (2) được trình bày dưới đây].

Tắt máy sau đó nối thiết bị phụ trước khi bạn nối
thiết bị phụ.
Bởi vì việc này thể tạo ra tiếng ồn.

Nối đầu cắm tai nghe stereo ( 3,5 mm) vào giắc cắm
tai nghe.
Loa sẽ bị ngắt tự động khi bạn cắm tai nghe (không
được cung cấp) vào.

Bạn có thể hát theo một bản nhạc bằng cách nối
micro vào máy.
1. Nối micro của bạn vào đầu cắm MIC 1/MIC 2.
sẽ hiển thị trong cửa sổ màn hình.
2. Mở bản nhạc bạn muốn.
3. Hát cùng với nhạc đệm. Điều chỉnh âm lượng
micro bằng cách nhấn nút  (các bước
MIN, 1 -14, MAX).

Khi không sử dụng micro, hãy đặt
mức
tối thiểu hoặc tắt MIC tháo micro ra khỏi giắc
cắm MIC.
Nếu micro được đặt quá gần loa, có thể sẽ phát ra
tiếng hú. Trong trường hợp này, hãy dời micro ra
xa khỏi loa hoặc giảm mức âm thanh bằng cách sử
dụng .
Nếu âm thanh qua micro quá lớn, nó có thể bị méo
tiếng. Trong trường hợp này, hãy giảm âm lượng
MIC.

Bạn có thể đưa hiệu ứng tiếng vọng vào âm thanh từ
micro.
Hãy nhấn (
/
) trên bộ điều khiển từ xa
để tăng âm lượng tiếng vọng hoặc giảm đi (các bước
MIN, 1 -14, MAX).
Thiết bị phụ
Tới đường ra ÂM
THANH
Thiết bị cầm tay vào
cáp


Thiết bị cầm tay
Tới đường vào ÂM
THANH
9


Bạn có thể thưởng thức các tập tin phương tiện như
các giai điệu (Tin MP3/WMA/PHOTO/VIDEO) được
lưu trong máy nghe nhạc MP3 hoặc bộ nhớ USB
bằng cách nối thiết bị lưu trữ vào cổng USB của máy
này.

1. Các thiết bị yêu cầu cài đặt chương trình bổ sung
khi bạn đã kết nối thiết bị vào máy vi tính, không
được hỗ trợ.
2. Máy nghe nhạc MP3: máy MP3 loại flash.
Máy nghe nhạc MP3 loại yêu cầu cài đặt trình
điều khiển sẽ không được hỗ trợ.
3. Ổ đĩa USB: Các thiết bị hỗ trợ USB2.0 hoặc
USB1.1.

1. Chọn các chức năng khác trừ chức năng USB để
tháo USB.
2. Tháo USB ra khỏi máy.

Nếu bạn muốn vận hành các chức năng khác, hãy
xem phần Phát lại CD. Hãy tham khảo trang 15,16
17.


Yêu cầu một bản dự phòng để phòng hỏng dữ liệu.
Nếu bạn sử dụng cáp nối dài USB hoặc hub USB,
thiết bị USB thể không nhận biết được.
Thiết bị sử dụng hệ tập tin NTFS không được hỗ
trợ. (Chỉ hệ thống tập tin FAT (16/32) được hỗ trợ.)
Chức năng USB của máy này không hỗ trợ tất cả
các thiết bị USB.
Máy ảnh kỹ thuật số điện thoại di động không
được hỗ trợ.
Máy này không được hỗ trợ khi tổng số tập tin
1000 hoặc hơn.
Nếu ổ đĩa USB hai hoặc nhiều hơn, thì trên
màn hình sẽ hiển thị thư mục đĩa. Nếu bạn muốn
chuyển đến menu trước sau khi chọn thư mục, bấm
nút RETURN (QUAY LẠI).

Kết nối dây cáp loa vào đầu cuối của loa.

Đảm bảo là dây cáp của loa khớp với đầu cuối thích
hợp trên các thành phần: + thành + và - thành -.
Nếu các dây bị đảo ngược, âm thanh sẽ bị méo và
sẽ thiếu tiếng nền.
Nối đúng loa bên trái/bên phải. Nếu làm đảo
ngược, âm thanh thể sẽ bị méo.
Phía trước
loa (L)
Phía trước
loa (R)


1. Nhấn .
2. Chọn hệ thời gian 24 giờ hoặc hệ thời gian 12
giờ bằng cách nhẹ ./>.
3. Nhấn
 để xác nhận hệ thời gian đã chọn.
4. nhẹ ./> bảng phía trước để đặt giờ
đúng.
5. Nhấn .
6. nhẹ ./> bảng phía trước để đặt phút
đúng.
7. Nhấn thời gian đúng được hiện ra trên
cửa sổ hiển thị.
8. Nhấn
 bất cứ lúc nào để hiển thị thời gian
trong khoảng 5 giây.

Nếu bạn muốn xác lập lại đồng hồ, hãy nhấn và giữ
 trong hơn 2 giây.

Với chức năng TIMER, bạn có thể mở hoặc tắt nhận
sóng radio, chạy CD hay chạy USB vào thời điểm
mong muốn.
1. Nhấn  để kiểm tra thời gian hiện tại. (Nếu
bạn không đặt đồng hồ, chức năng hẹn giờ sẽ
không làm việc).
2. Nhấn
 để vào chế độ thiết lập hẹn giờ.
Nếu bạn muốn chỉnh lại thiết lập TIMER đã được
ghi nhớ trước đây, hãy nhấn và giữ  trong
hơn 2 giây.
- Hệ giờ được ghi nhớ trước đây theo thời gian
chỉ báo hiện ra trong cửa sổ hiển thị.
3. Từng chức năng (TUNER DVD/CD USB)
nhấp nháy lần lượt trong cửa sổ hiển thị. Nhấn
 khi chức năng mong muốn đang nhấp nháy.
4. a. Khi bạn chọn chức năng TUNER, hãy chọn số
định sẵn được ghi nhớ trước đây bằng cách
nhẹ ./ > lên bảng phía trước nhấn
.
- Chỉ báo “ON TIME” hiện ra trong khoảng 0,5
giây trong cửa sổ hiển thị sau đó biến mất.
b.
Khi bạn chọn chức năng DVD/CD hoặc USB.
- Chỉ báo “ON TIME” hiện ra trong khoảng 0,5
giây trong cửa sổ hiển thị sau đó biến mất.
5. Đặt giờ để bật lên bằng cách nhẹ
./ >
trên bảng phía trước.
6. Nhấn .
7. Đặt phút để bật lên bằng cách nhẹ ./ >
trên bảng phía trước.
8. Nhấn .
- Chỉ báo “OFF TIME” hiện ra trong khoảng 0,5
giây trong cửa sổ hiển thị sau đó biến mất.
9. Đặt giờ để tắt đi bằng cách nhẹ
./> trên
bảng phía trước.
10. Nhấn .
11. Đặt phút để tắt đi bằng cách nhẹ ./>
trên bảng phía trước.
12. Nhấn .
13. Điều chỉnh mức âm lượng bằng cách nhẹ
./> ở bảng phía trước.
14. Nhấn .
" "
hiện ra trong cửa sổ hiển thị thiết lập hẹn
giờ đã xong.
15. Tắt hệ thống.
Chức năng đã chọn sẽ tự động bật tắt vào
thời gian đã đặt.

Nếu bạn đưa đĩa DVD hay DivX ngoại trừ đĩa âm
thanh CD/MP3/WMA vào máy, chức năng hẹn giờ sẽ
được vận hành thành TUNER.

Mỗi lần  được nhấn bạn thể chọn đặt hoặc
hủy bỏ hẹn giờ. Bạn cũng thể kiểm tra tình trạng
thiết lập hẹn giờ.
Để kích hoạt hoặc kiểm tra hẹn giờ, hãy nhấn 
" " hiện ra trong cửa sổ hiển thị.
Để hủy bỏ TIMER, hãy nhấn  " " biến mất
khỏi cửa sổ hiển thị.

Khi hẹn giờ ngủ được sử dụng, nguồn sẽ được tắt tự
động sau khi thời gian chỉ định đã trôi qua.
1. Nhấn  để đặt thời gian ngủ mong muốn.
Chỉ báo SLEEP thời gian ngủ hiện ra trong
cửa sổ hiển thị.
2. Mỗi lần bạn nhấn  thiết lập thay đổi theo
thứ tự sau:
SLEEP 180
150
120
90
80
70
60
50
40
30
20
10
OFF (Không hiển thị)

Nếu bạn nhấn  trong khi thời gian ngủ được
hiển thị, thời gian NGỦ được xác lập lại.

Nếu bạn muốn dừng chức năng này, hãy nhấn
 nhiều lần cho đến khi “SLEEP 10” hiện ra,
sau đó nhấn  lần nữa trong khi “SLEEP 10”
đang hiển thị.
(12HR)
(24HR)
hoặc



Bạn có thể hiển thị các thông tin khác nhau về đĩa
được tải trên màn hình.
1. Nhấn  để hiện ra những thông tin phát lại
khác nhau.
Các mục được hiển thị khác nhau phụ thuộc vào
loại đĩa hoặc trạng thái đang chạy.
2. Bạn có thể chọn một hạng mục bằng cách nhấn
v / V thay đổi hoặc chọn thiết lập bằng cách
nhấn b / B.
Tựa đề (rãnh) Số tựa đề hiện tại (hoặc rãnh)/
tổng số các tựa đề (hoặc các rãnh).
Đề tài Số đề tài hiện tại/tổng số đề tài.
Thời gian – Thời gian chạy đã trôi qua.
Âm thanh Ngôn ngữ kênh âm thanh đã
chọn.
Phụ đề Phụ đề đã chọn.
Góc – Góc đã chọn/ tổng số góc
Âm – Chế độ âm đã chọn.

Nếu không có bất cứ nút nào được bất trong một vài
giây, hiển thị trên màn hình sẽ biến mất.

Bằng cách sử dụng menu Setup, bạn thể làm các
điều chỉnh khác nhau cho các hạng mục như hình
ảnh và âm thanh. Bạn cũng thể đặt ngôn ngữ cho
phụ đề và menu Setup, cùng với các thứ khác. Để có
chi tiết về từng hạng mục menu Setup, hãy xem trang
11 đến trang 14.

Nhấn  để hiển thị menu. Nhấn lần thứ hai
SETUP sẽ đưa bạn ngược lại màn hình ban đầu.
Nhấn B.
Nhấn b.

1. NhấnMenu Setup hiện ra.
2. Sử dụng
v / V để chọn lựa chọn mong muốn sau
đó nhấn B để chuyển đến mức thứ hai. Màn hình
hiện ra thiết lập hiện tại cho hạng mục đã chọn,
cũng như thiết lập xem kẽ.
3. Sử dụng
v / V để chọn lựa chọn mong muốn thứ
hai và sau đó nhấn B để chuyển đến mức thứ ba.
4.
Sử dụng
v / V
để chọn thiết lập mong muốn sau
đó nhấn  để xác nhận lựa chọn
của bạn. Một số hạng mục đòi hỏi các bước bổ
sung.
5. Nhấn  hoặc  để thoát khỏi menu
Setup.


Chọn ngôn ngữ cho menu Setup hiển thị trên màn
hình.

Chọn ngôn ngữ bạn muốn cho rãnh âm thanh (đĩa âm
thanh), phụ đề, menu của đĩa.
Hãy tham khảo ngôn ngữ gốc
đĩa đã ghi lại.
Để chọn ngôn ngữ khác, hãy
nhấn các nút số sau đó  để
nhập vào số 4 chữ số tương ứng với mã ngôn
ngữ liệt kê trang 23. Nếu bạn nhập ngôn
ngữ sai, hãy nhấn .



Chọn khi ti-vi 4:3 chuẩn được kết nối.

Chọn khi ti-vi màn hình rộng 16:9 được kết
nối.

Thiết lập chế độ hiển thị chỉ làm việc khi chế độ tỉ lệ
màn hình ti-vi được đặt “4:3”.

Hiển thị hình ảnh rộng với các dải
phần phía trên phía dưới của màn
hình.

Tự động hiển thị hình ảnh rộng trên
toàn bộ màn hình cắt bớt những
phần không vừa.

Video Quét Lũy tiến cho hình ảnh chất lượng cao
nhất với sự rung hình ít hơn.
Nếu bạn đang sử dụng các giắc cắm COMPONENT
VIDEO OUT, nhưng đang nối máy vào ti-vi (analog)
chuẩn, hãy đặt Progressive Scan thành Off (tắt).
Nếu bạn đang sử dụng các đầu cắm Component
Video để kết nối vào ti-vi hoặc màn hình tương thích
với tín hiệu quét lũy tiến, hãy đặt Progressive Scan
thành On (bật).

Nối đầu ra thành phần của máy vào đầu vào của màn
hình/ti-vi của bạn, đặt ti-vi hoặc màn hình của bạn
thành Đầu vào Thành phần.
1. Chọn “Progressive Scan” trên menu DISPLAY, sau
đó nhấn B.
2. Chọn “On” sử dụng v / V.
3. Việc nhấn sẽ đặt đầu máy thành
chế độ Quét lũy tiến.

Một khi thiết lập cho đầu ra quét lũy tiến được nhập
vào, hình ảnh sẽ chỉ nhìn thấy được trên ti-vi hoặc
màn hình tương thích với quét lũy tiến. Nếu bạn đặt
Progressive Scan thành On bị lỗi, bạn phải xác lập lại
máy. Đầu tiên hãy lấy đĩa ra khỏi máy. Sau đó nhấn
 ( x ) và giữ trong 5 giây trước khi nhả ra. Đầu
ra video sẽ được khôi phục lại thành thiết lập chuẩn,
hình ảnh sẽ lại thấy được trên ti-vi hoặc màn hình
tương tự truyền thống.



Mỗi đĩa DVD nhiều các lựa chọn đầu ra âm thanh.
Hãy đặt các lựa chọn AUDIO của máy theo loại hệ
thống âm thanh bạn sử dụng.

Với định dạng DVD*1, bạn thể nghe thấy phần
nhạc thu của chương trình trong sự trình diễn chính
xác và thực tế nhất, nhờ công nghệ âm thanh kỹ
thuật số. Tuy nhiên, bạn thể muốn nén phạm vi
động của đầu ra âm thanh (mức khác nhau giữa âm
thanh to nhất âm thanh nhỏ nhất). Sau đó, bạn có
thể nghe âm thanh phim với âm lượng thấp hơn
không bị mất sự ràng của âm thanh. Hãy đặt DRC
thành On (bật) để hiệu ứng này.
*1: Chỉ Dolby Digital

Chỉ đặt Vocal thành On (bật) khi đang chạy DVD
karaoke đa kênh. Các kênh karaoke trên đĩa sẽ trộn
vào âm thanh nổi bình thường.


Chặn phát lại các DVD đã phân loại dựa trên nội
dung của đĩa. Không phải tất cả các đĩa được phân
loại.
1. Chọn “Rating” trên menu LOCK, sau đó nhấn
B.
2.
Để tiếp cận các lựa chọn LOCK, bạn phải nhập
vào mật khẩu bạn đã tạo ra. Nếu bạn còn chưa
nhập vào mật khẩu, bạn sẽ được hỏi để nhập vào.
Đưa vào mật khẩu nhấn
.
Nhập lại vào nhấn  để kiểm tra.
Nếu bạn làm sai trước khi nhấn ,
hãy nhấn .
3.
Hãy chọn phân loại từ 1 đến 8 sử dụng v / V.
Phân loại một (1) sự hạn chế
cao nhất và phân loại tám (8)
sự hạn chế ít nhất.
: Nếu bạn chọn mở khóa, kiểm soát của
cha mẹ sẽ không hoạt động đĩa chạy đầy đủ.
4. Nhấn
 để xác nhận chọn lựa phân
loại của bạn, sau đó nhấn  để thoát khỏi
menu.

Bạn có thể nhập vào hoặc thay đổi mật khẩu.
1. Chọn “Password” menu LOCK sau đó nhấn
B.
2. Làm theo bước 2 như được trình bày trên (Phân
loại).
Để thay đổi mật khẩu, hãy nhấn

khi tùy chọn “Change” được sáng. Nhập vào mật
khẩu và nhấn . Nhập lại nhấn
 để kiểm tra.
3. Nhấn SETUP để thoát khỏi menu.
Nếu bạn quên mật khẩu
Nếu bạn quyên mật khẩu, bạn thể xóa mật khẩu
sử dụng các bước sau:
1. Nhấn
 để hiển thị menu Setup.
2. Nhập vào số 6 chữ số “210499” nhấn
. Mật khẩu được xóa.

Nhập mã vùng nơi các tiêu chuẩn được sử dụng để
phân loại đĩa video DVD, dự trên danh sách trang
23.
1. Hãy chọn “Area Code” menu LOCK, sau đó
nhấn B.
2. Làm theo bước 2 nhưng được trình bày phần
trước (Phân loại).
3. Chọn ký tự đầu tiên sử dụng
v / V.
4. Nhấn
B và chọn tự thứ hai sử dụng v / V.
5. Nhấn
 để xác nhận chọn lựa
vùng của bạn.




Điều khiển phát lại cung cấp các đặc tính điều hướng
đặc biệt có sẵn một số đĩa. Chọn [On] để dùng đặc
tính này.

Chúng tôi cung cấp cho bạn đăng DivX® VOD
(video theo yêu cầu) để cho phép bạn thuê mua
các video dựa trên dịch vụ DivX® VOD. Để thêm
thông tin, hãy vào www.divx.com/vod.
1. Chọn tùy chọn “DivX(R) Registration” sau đó
nhấn B.
2. Nhấn
 trong khi “Select” được
chọn và mã đăng sẽ hiện ra. Sử dụng mã đưng
để mua thuê các video từ dịch vụ DivX®
VOD ở www.divx.com/vod. Làm theo chỉ dẫn tải
xuống video vào đĩa để phát lại trên máy này.
3. Nhấn
 để thoát ra.

Tất cả các video đã tải về từ DivX® VOD chỉ có thể
được phát lại trên máy này.

Khi đề tài/ tựa đề/ rãnh đã xong hoàn toàn, chức năng
này chỉ ra số điểm trên màn hình với tiếng nhạc đặc
trưng.
 Bật chức năng “Semi Karaoke”. Khi bạn đã
kết thúc hát, số điểm sẽ hiện ra trên màn
hình.
 Tắt chức năng “Semi Karaoke”. Tiếng nhạc
đặc trưng và số điểm sẽ không hiện ra trên
màn hình.
Các đĩa có chức năng Semi Karaoke:
Các đĩa DVD
Các đĩa DVD Karaoke

Chức năng này hoạt động chế độ DVD/CD.
Chức năng Semi Karaoke chỉ khi micro được kết
nối.
Khi xem phim, tắt Semi Karaoke hoặc thưởng thức
chúng mà không nối MIC menu SETUP nếu tiếng
nhạc đặc trưng hoặc số điểm hiện ra trong khi thay
đổi đề tài.




 
Z (OPEN / CLOSE) Mở hoặc đóng khay đĩa.
X (PAUSE) Trong khi phát lại, hãy nhấn X để phát lại.
Nhấn
X nhiều lần để chạy từng khung một.
SKIP (. / >) Trong khi phát lại, hãy nhấn SKIP (. hoặc >) để đi
tới đề tài/rãnh tiếp theo hoặc để quay lại từ đầu của rãnh/
kênh hiện tại.
Nhấn nhanh
 . hai lần để quay lại đề tài/rãnh
trước.
SCAN (m / M) Trong khi phát lại, hãy nhấn nhiều lần  (m hoặc
M) để chọn tốc độ quét mong muốn.
DVD : bb, bbb, bbbb, bbbbb, bbbbbb hoặc
BB, BBB, BBBB, BBBBB, BBBBBB
Đĩa DivX : bb, bbb, bbbb, bbbbb hoặc
BB, BBB, BBBB, BBBBB
WMA/MP3, Audio CD : m (X2, X4, X8)
hoặc
M (X2, X4, X8)
REPEAT Trong khi phát lại, hãy nhấn nhiều lần  để chọn
chế độ lặp lại mong muốn.
Các đĩa video DVD: Chapter/Title/Off
Các đĩa Audio CD, DivX/MP3/WMA:
Track/All/Off
REPEAT A-B Trong khi phát lại, hãy nhấn
 để chọn điểm
A điểm B lặp lại trình tự từ điểm A (điểm bắt đầu)
đến điểm B (điểm kết thúc). Hãy nhấn  để
thoát ra.
ZOOM Trong khi phát lại hoặc chế độ tạm ngưng, hãy nhấn
 cho hình ảnh video (3 bước).
Bạn có thể chuyển qua hình đã thu phóng sử dụng
b B v V.
TITLE Nếu tựa đề DVD hiện tại menu, menu tựa đề sẽ hiện
ra trên màn hình. Nếu không, menu của đĩa thể hiện
ra.
MENU Menu của đĩa hiện ra trên màn hình.
(PHỤ ĐỀ) Trong khi phát lại, hãy nhấn nhiều lần  để chọn
ngôn ngữ phụ đề mong muốn.
(Ngôn ngữ Trong khi phát lại, hãy nhấn nhiều lần  để nghe
ngôn ngữ âm thanh hoặc rãnh âm thanh khác nhau.
SLOW
Ở chế độ tạm dừng, bấm SLOW (
t hoặc T) để chọn
tốc độ mong muốn.
DVD : t (1/2, 1/4, 1/8, 1/16)
hoặc
T (1/2, 1/4, 1/8, 1/16)

• Thu phóng thể không làm việc với một số DVD.
Chức năng lặp lại A-B chỉ sẵn trong tựa đề hiện tại.

























ÂM THANH)





Để bắt đầu chạy bất cứ thời gian đã chọn nào trên
đĩa:
1. Nhấn
 trong khi phát lại.
2. Nhấn
v / V để chọn biểu tượng đồng hồ thời gian
“--:--:--“ hiện ra.
3. Nhập vào thời điểm bắt đầu theo giờ, phút và giây
từ trái qua phải. Nếu bạn nhập số sai, hãy nhấn
để bỏ các số bạn đã nhập vào. Sau đó
đưa vào số đúng.
4. Nhấn
 để xác nhận. Phát lại bắt
đầu từ thời điểm đã chọn.




Bạn có thể bắt đầu phát lại lên tới 9 điểm đã ghi nhớ.
Để nhập vào điểm đánh dấu, hãy nhấn 
điểm mong muốn trên đĩa. biểu tượng Marker hiện ra
trong một thời gian ngắn trên màn hình ti-vi. Hãy lặp
lại để nhập lên tới 9 điểm đánh dấu.

1. Trong khi phát lại đĩa, hãy nhấn
. Menu
tìm kiếm điểm đánh dấu hiện ra trên màn hình.
2. Trong vòng 10 giây, hãy nhấn
b / B để chọn số
đánh dấu bạn muốn gọi lại hoặc xóa đi.
3. Nhấn
 và phát lại bắt đầu từ cảnh
đã đánh dấu. Hoặc nhấn  số đánh dấu
được xóa khỏi danh sách.
4. Bạn có thể chạy bất cứ điểm đánh dấu nào bằng
cách đưa vào số đánh dấu trên menu tìm kiếm
điểm đánh dấu.

Trình bảo vệ màn hình hiện ra khi bạn để máy chế
độ Dừng trong khoảng 5 phút.


Máy này ghi nhớ cảnh cuối cùng từ đĩa cuối đã được
xem. Cảnh cuối cùng giữ lại trong bộ nhớ thậm chí
khi bạn đã lấy đĩa ra khỏi máy hoặc tắt máy. Nếu bạn
tải đĩa có cảnh đã được ghi nhớ, cảnh đó sẽ được tự
động gọi lại.

Máy này không ghi nhớ cảnh của một đĩa nếu bạn tắt
máy trước khi bắt đầu mở đĩa.





Bạn có thể thưởng thức nhanh bản nhạc hoặc đoạn
phim. Tốc độ 1,5 lần cho phép bạn xem hình ảnh
nghe âm thanh nhanh hơn mở tốc độ bình thường
trên đĩa.
1. Nhấn
 trong khi phát lại bình thường. Màn
hình sẽ hiện ra tốc độ 1,5 lần âm thanh.
2. Để quay lại
 bình thường, hãy nhấn .

Bạn phải chọn chế độ hệ phù hợp cho hệ ti-vi của
mình. Nếu NO DISC xuất hiện trong cửa sổ hiển thị,
hãy nhấn và giữ PAUSE/STEP trên điều khiển từ xa
trong hơn 5 giây để thể chọn hệ (NTSC, PAL hoặc
AUTO).
Khi hệ đã chọn không tương thích với hệ của ti-vi,
hình ảnh màu bình thường thể không hiển thị
được.
: Chọn khi bộ ti-vi được nối với NTSC-TV.
: Chọn khi bộ ti-vi được nối với PALTV.
: Chọn khi bộ ti-vi được nối với ti-vi đa hệ.




Máy này có thể mở các đĩa CD âm thanh hoặc các
tập tin MP3/WMA.

Một khi bạn đưa phương tiện ghi lại tập tin MP3/WMA
CD Âm thanh, menu hiện ra trên màn hình ti-vi.
Hãy nhấn v / V để chọn rãnh/tập tin sau đó nhấn
 hoặc , phát lại bắt đầu. Bạn
thể sử dụng các chức năng phát lại khác nhau.
Hãy tham khảo trang 15,16.

Khi chơi một tệp thông tin như các tiêu đề rãnh,
bạn có thể xem thông tin bằng cáh bấm DISPLAY lặp
đi lặp lại. Thông tin [ Thư mục và tên tệp, bài hát, ca
sĩ, Album, Thể loại, Chú thích, Thời Gian thông tin]
của tệp MP3/WMA được chỉ ra trong cửa sổ hiển thị
màn hình TV.
Để di chuyển tiếp hoặc về tệp trước, bấm nút SKIP
(. / >).

Hãy nhấn
 để chuyển đến trang tiếp theo.
Trên CD MP3/WMA JPEG, bạn có thể chuyển
qua lại MP3/WMAJPEG. Hãy nhấn , từ
MUSIC hoặc PHOTO phía trên của menu được
sáng.

Chức năng lập trình cho phép bạn lưu trữ các rãnh
ưa thích của mình từ bất cứ đĩa nào trong bộ nhớ của
máy. Một lập trình thể chứa 300 rãnh.
1.
Đưa đĩa vào.
Đĩa CD Âm thanh MP3/WMA:
2.
Chọn rãnh trong “List” sau đó nhấn 
 hoặc chọn biểu tượng (Add)” và sau
đó nhấn  để đặt rãnh đã chọn
vào danh sách “Program”. Lặp lại để đặt các rãnh
khác vào danh sách.

Bạn có thể thêm tất cả các rãnh trong đĩa. Hãy chọn biểu
tượng “ (Add All)” sau đó nhấn .
3. Chọn rãnh bạn muốn bắt đầu mở trong danh sách
“Program”. Nhấn  để chuyển sang trang tiếp
theo.
4. Nhấn
 hoặc  để bắt đầu. Phát
lại bắt đầu theo thứ tự bạn đã lập trình cho c rãnh.
Phát lại dừng sau khi tất cả c rãnh trong danh
ch “Program” đã mở một lần.
5. Để phục hồi lại chế độ phát lại nh thường từ chế
độ phát lại được lập tnh, hãy chọn rãnh của danh
ch AUDIO CD (hoặc MP3/WMA) và sau đó nhấn
.

1. Nhấn
 khi mở đĩa. Biểu tượng lặp lại hiện
ra.
2. Nhấn
 để chọn chế độ lặp lại mong
muốn.
TRACK: lặp lại rãnh hiện tại
ALL: lặp lại tất cả các rãnh trong danh sách đã
lập trình.
Off (Không hiển thị): không mở nhiều lần.

1. Sử dụng
v/V để chọn rãnh bạn muốn xóa khỏi
danh sách Lập trình.
2. Nhấn
. Cách khác chọn biểu tượng
(Delete)” sau đó nhấn  để
đặt rãnh đã chọn vào danh sách Lập trình. Lặp lại
để xóa các rãnh khác trong danh sách.

Sử dụng v/V để chọn (Del all)” sau đó nhấn
.

Các lập trình cũng được xóa khi đĩa được lấy ra.


Tần số lấy mẫu: trong khoảng 32 - 48 kHz (MP3), trong
khoảng 24 - 48 kHz (WMA)
Tốc độ bit: trong khoảng 32 - 320 kbps (MP3), 40-192
kbps (WMA)
Máy này không thể đọc tập tin MP3/WMAđuôi
khác với “.mp3” / “.wma”.
Định dạng vật của CD-R nên ISO 9660
Nếu bạn ghi các tập tin MP3 / WMA sử dụng phần mềm
mà không thể tạo ra hệ thống tập tin (như Direct-CD),
việc phát lại các tập tin MP3 / WMA không thể. Chúng
tôi khuyên bạn nên sử dụng Easy-CD Creator tạo
ra hệ thống tập tin ISO 9660.
Tên tập tin nên tối đa 8 tự và phải kết hợp với
đuôi .mp3 hoặc .wma.
Tên tập tin không nên có các tự đặc biệt như / ? * : “
< > l.
Tổng số các tập tin trên đĩa nên nhỏ hơn 999.
Máy này đòi hỏi các đĩa và bản ghi phải đáp ứng một số
tiêu chuẩn kỹ thuật để đạt được chất lượng phát lại tối ưu.
Các DVD được ghi trước sẽ tự động đặt thành các tiêu
chuẩn này. nhiều loại định dạng đĩa ghi khác nhau (bao
gồm CD-R chứa các tập tin MP3 hoặc WMA) và điều
này đòi hỏi một số điều kiện







Máy này có thể các đĩa tập tin JPEG. Trước khi
mở các bản ghi JPEG, đọc các ghi chú trên các bản
ghi JPEG ở bên phải.
1. Đưa đĩa vào đóng khay lại.
Menu PHOTO hiện ra trên màn hình ti-vi.
2.
Nhấn v / V để chọn thư mục, sau đó nhấn
. Danh sách các tập tin trong thư
mục hiện ra.
Nếu bạn đang trong danh sách tập tin muốn
quay lại danh sách thư mục trước, hãy sử dụng
v / V để sáng và nhấn 
hoặc .
3.
Nếu bạn muốn xem một tập tin cụ thể, hãy nhấn
v / V để sáng tập tin nhấn 
hoặc . Trong khi xem tập tin, bạn thể
nhấn  để chuyển đến menu trước (menu
JPEG).

Sử dụng v V b B để sáng
(Slide Show) sau
đó nhấn  hoặc .

Có 4 tùy chọn Tốc độ Slide
:
> (Chậm), >> (Bình thường), >>> (Nhanh) II (tắt).
Sử dụng v /V /b /B để sáng Speed. Sau đó sử dụng b
/ B để chọn tùy chọn bạn muốn sử dụng và sau đó nhấn
.
Nếu bạn đặt tùy chọn Tốc độ ở Tắt, slide sẽ không hoạt
động.

1. Nhấn trong khi trình diễn slide.Máy
bây giờ sẽ vào chế độ TẠM NGƯNG.
2.
Để quay lại trình diễn slide, hãy nhấn PLAY hoặc
nhấn lại .

Nhấn  (. hoặc >) một lần trong khi đang
xem hình để đi tiếp tới tập tin tiếp theo hoặc tập tin
trước.

Nhấn v /V /b /B trong khi hiển thị một hình ảnh để
xoay hình theo chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều
kim đồng hồ.

Nhấn  nhiều lần.
Bật thu phóng
y Tắt thu phóng
Nhấn v, B hoặc M để phóng to hình ảnh video.
Nhấn V, b hoặc m hoặc để thu nhỏ hình ảnh video.
Preview
List
JPEG Folder 1
JPEG Folder 2
JPEG Folder 3
JPEG Folder 4
JPEG Folder 5
JPEG Folder 6
JPEG Folder 7
JPEG Folder 8
PHOTO


Phụ thuộc vào kích thước số các tập tin
JPEG, sẽ mất nhiều thời gian cho máy để đọc nội
dung của đĩa. Nếu bạn không thấy hiển thị trên
màn hình sau nhiều phút, một số tập tin thể
quá lớn — hãy giảm độ phân giải của các tập tin
JPEG xuống nhỏ hơn 2M điểm ảnh với 2760 x
2048 pixel và ghi đĩa khác.
Tổng số các tập tin thư mục trên đĩa nên nhỏ
hơn 999.
Một số đĩa thể không hoạt động do định dạng
ghi khác nhau hoặc tình trạng của đĩa.
Đảm bảo là tất cả các tập tin đã chọn có đuôi
“.jpg” khi sau chép vào trong bố trí CD.
Nếu các tập tin đuôi “.jpe” hoặc “.jpeg”, vui
lòng đổi tên thành tập tin “.jpg”.
Các tên tập tin không đuôi “.jpg” sẽ không
thể đọc được bởi máy này. Thậm chí khi các tập
tin được hiện ra như các tập tin hình ảnh JPEG
trong Windows Explorer.



Sử dụng máy này bạn thể mở tập tin DivX.
1. Đưa đĩa vào đóng khay lại. Menu MOVIE hiện
ra trên màn hình ti-vi.
2. Nhấn
v / V để chọn thư mục sau đó nhấn
. Danh sách các tập tin trong thư
mục hiện ra. Nếu bạn đang danh sách tập tin và
muốn quay lại danh sách Thư mục, hãy sử dụng
v / V để sáng nhấn 
hoặc .
3.
Nếu bạn muốn xem một tập tin cụ thể, hãy nhấn
v / V để sáng tập tin nhấn 
hoặc .
4. Nhấn
 để thoát ra.

Nhấn  để chuyển vào trang tiếp theo.
• Trong CD có tập tin MP3/WMA, JPEG MOVIE,
bạn có thể chuyển menu MUSIC, PHOTO và
MOVIE. Hãy nhấn từ MUSIC, PHOTO và
MOVIE ở phía trên của menu được sáng.

Đảm bảo bạn chọn chế độ “SUBTITLE ON” bằng
cách nhấn tập tin phụ đề mỗi lần trước khi mở tập
tin DivX.
Khi phụ đề nhiều hơn 2 ngôn ngữ trong tập tin,
chỉ có sẵn phụ đề gốc.
Bạn không thể điều chỉnh chế độ âm thanh âm
thanh ẢO trong khi tập tin DivX đang mở.
Tên tập tin phụ đề DivX phải được phân biệt với tên
tập tin DivX để hiển thị bởi máy này.

Nếu phụ đề không hiển thị đúng trong khi phát lại, hãy
nhấn và giữ  trong khoảng 3 giây sau đó
nhấn  để chọn ngôn ngữ khác cho đến
khi phụ đề được hiển thị đúng.
List
Movie Folder 1
Movie Folder 2
Movie Folder 3
Movie Folder 4
Movie Folder 5
Movie Folder 6
Movie Folder 7
Movie Folder 8
0:00:00
MOVIE
1 / 5


Kích thước độ phân giải của tập tin DivX sẵn
dưới 800x600 (rộng x cao) pixel.
Tên tập tin của phụ đề DivX đến 45 ký tự.
Nếu có mã không thể biểu thị trong tập tin DivX,
có thể được hiển thị như dấu _ “ trên hiển
thị.






“.avi “, “.mpg “, “.mpeg “, “.divx”

SubRip(*.srt/*.txt)
SAMI(*.smi)
SubStation Alpha(*.ssa/*.txt)
MicroDVD(*.sub/*.txt)
SubViewer 2.0(*.sub/*.txt)
VobSub(*.sub)

“DIVX3.xx “, “DIVX4.xx “, “DIVX5.xx “, “MP43 “,
“3IVX “.

“AC3 “, “PCM “, “MP3 “, “WMA “.
Tần số lấy mẫu: trong khoảng 32 - 48 kHz
(MP3), trong khoảng 24 - 48kHz (WMA)
Tốc độ bit: trong khoảng 32 - 320kbps (MP3),
40 - 192kbps (WMA)


Bạn có thể định sẵn 50 đài cho FM và AM. Trước
khi dò kênh, hãy đảm bảo bạn đã giảm âm lượng
xuống thấp nhất.
1.
Nhấn  để chọn tần số (AM hoặc FM)
bạn muốn.
2. Chọn đài bạn muốn bằng cách nhấn  (-/+)
.

-
Nhấn
 (-/+)
(*/*) trong hơn 0,5 giây.
Việc quét dừng lại khi máy dò thấy một đài.

-
Nhấn
 (-/+)
trong thời gian ngắn nhiều
lần.
3.
Nhấn .
Số định sẵn sẽ nhấp nháy trong cửa sổ hiển thị.
4. Nhấn
(v/V) để chọn số định sẵn bạn
muốn.
5. Nhấn lại
.
Đài sẽ được lưu lại.
6. Lặp lại bước 1 (hoặc 2) đến bước 5 để lưu lại các
đài khác.

Nhấn và giữ  trong khoảng 2 giây,
“ERASE ALL” hiện ra trong cửa sổ hiển thị sau đó
nhấn lại , các đài sẽ được xóa.

Nếu tất cả các đài đã được nhập vào, thông báo
“FULL” sẽ hiện ra trong cửa sổ hiển thị trong một lát
sau đó số định sẵn sẽ nhấp nháy. Để thay đổi số
định sẵn, hãy làm theo các bước 4-5.

Nhấn và giữ (v/V) cho đến khi số định sẵn
mong muốn hiện ra hoặc nhấn nhiều lần nút này.

1.
Nhấn  để chọn tần số (AM hoặc FM)
bạn muốn.
Đài đã nhận cuối cùng đã thấy sóng.
2. Nhấn
 (v/V)
nhiều lần để chọn đài định
sẵn bạn muốn.
- Mỗi lần bạn nhấn nút, máy sẽ điều chỉnh mỗi lần
một đài định sẵn.
3. Điều chỉnh âm lượng bằng cách nhấn

(-/+
nhiều lần.

Để dò kênh thủ công, hãy xem “Dò kênh thủ công”
ở bước 2 bên trái.
Để dò kênh tự động, hãy xem “Dò kênh tự động”
bước 2 bên trái.

Nhấn
1
() để tắt máy hoặc chọn chế độ chức
năng khác (DVD/CD, USB, AUX).


Nhấn  để “MONO” hiện ra trong cửa sổ
hiển thị. Sẽ không hiệu ứng âm thanh nổi, nhưng
việc thu sóng sẽ được cải thiện.
Nhấn lại để khôi phục lại hiệu ứng âm
thanh nổi.

Định vị lại anten được cung cấp.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27

LG FB162 Používateľská príručka

Kategória
DVD prehrávače
Typ
Používateľská príručka
Táto príručka je tiež vhodná pre