20
Đặt mật khẩu
CÀI ĐẶT KHÓA
Đặt hoặc thay đổi mất khẩu TV.
Mật khẩu mặc định ban đầu là ‘0000’.
Quay lại chế độ xuất xưởng
CÀI ĐẶT
TÙY CHỌN
Tất cả thông tin lưu trữ sẽ bị xóa và các thiết lập TV được đặt lại ban đầu.
TV sẽ tự tắt và khởi động lại, và tất cả các thiết lập trở về ban đầu.
• Khi Khóa hệ thống đang kích hoạt, một cửa sổ thông báo sẽ
xuất hiện và yêu cầu mật khẩu.
• Không tắt nguồn TV trong quá trình thiết lập về chế độ xuất xưởng.
Gỡ thiết bị USB
Q.MENU
Thiết bị USB
Lựa chọn một thiết bị lưu trữ USB mà bạn muốn gỡ khỏi TV.
Khi bạn nhìn thấy tin nhắn Thiết bị USB đã được rút ra,
rút USB ra khỏi TV.
• Mỗi lần một thiết bị USB được lựa chọn để gỡ bỏ, nó sẽ không thể
truy cập được nữa. Rút USB ra khỏi TV và cắm lại.
Sử dụng thiết bị lưu trữ USB - cảnh báo
• Nếu một thiết bị lưu trữ USB đã được xây dựng chương trình sẵn hoặc
sử dụng chương trình điều khiển riêng, nó có thể không hoạt động
• Một số trường hợp USB có thể không hoạt động hoặc hoạt động sai.
• Chỉ sử dụng thiết bị lưu trữ USB đã được định dạng Windows FAT32
hoặc NTFS File System.
• Với ổ cứng USB gắn ngoài, khuyến cáo bạn sử dụng những thiết bị có
dải điện áp nhỏ hơn hoặc bằng 5 V và dải dòng điện nhỏ hơn hoặc
bằng 500 mA.
• Khuyến cáo bạn sử dụng USB có dung lượng bộ nhớ không quá 32 GB
và ổ cứng USB có dung lượng bộ nhớ không quá 2 TB.
• Nếu một ổ cứng USB với chức năng tiết kiệm năng lượng không
hoạt động đúng, tắt nguồn và bật lại. Muốn biết thêm thông tin,
vui lòng xem thêm trong sách hướng dẫn của ổ cứng USB.
• Dữ liệu chứa trong thiết bị USB có thể bị nguy hiểm, vì vậy nên chắc
chắc rằng đã sao lưu các file quan trọng vào thiết bị lưu trữ khác.
Người sử dụng tự chịu trách nhiệm và nhà sản xuất không chịu trách
nhiệm trong trường hợp dữ liệu bị mất.
Các thư mục đa phương tiện hỗ trợ
• Tốc độ dữ liệu truyền tải tối đa : 20 Mbps (Mega bit per second)
• Hỗ trợ định dạng phụ đề ngoài : *.srt (SubRip), *.smi (SAMI),
*.sub (SubViewer, MicroDVD, DVDsubtitleSystem, SubIdx(Vobsub)),
*.ass/*.ssa (SubStation Alpha), *.txt (TMplayer), *.psb (PowerDivX)
• Hỗ trợ định dạng phụ đề trong: *.dat/*.mpg/*.mpeg/*.
vob (DVD Subtitle), *.ts/*.tp/*.m2ts/ (DVB Subtitle), *.mp4 (DVD
Subtitle, UTF-8 Plain Text), *.mkv (ASS, SSA, UTF-8 Plain Text,
Universal Subtitle Format, VobSub, DVD Subtitle), *.divx/*.avi
(XSUB
1
, XSUB+)
1 XSUB : Hỗ trợ phụ đề trong được tạo ra từ DivX6
Các định dạng video được hỗ trợ
• Cao nhất: 1920 x 1080 @ 30p (Chỉ Motion JPEG 640 x 480 @ 30p)
• .asf, .wmv
[Video] MPEG-2, MPEG-4 Part2, DivX3.11, DivX4, DivX5, DivX6,
XViD, H.264/AVC, VC1(WMV3, WVC1), MP43
[Âm thanh] WMA Chuẩn, WMA9(Pro), MP3, AAC, AC3, MP3, 3D WMV
Single Stream
• .divx, .avi
[Video] MPEG-2, MPEG-4 Part2, DivX3.11, DivX4, DivX5, DivX6,
XViD, H.264/AVC [Audio] HE-AAC, LPCM, ADPCM, MPEG- 1 Layer I,
MPEG-1 Layer II, Dolby Digital, MPEG-1 Layer III (MP3), *DTS
• .ts, .trp, .tp, .mts, .m2ts
[Video] H.264/AVC, MPEG-2, AVS, VC1 [Audio] MPEG-1 Layer I,
MPEG-1 Layer II, MPEG-1 Layer III (MP3), Dolby Digital, Dolby
Digital Plus, AAC, HE-AAC, *DTS
• .vob
[Video] MPEG-1, MPEG-2
[Âm thanh] Dolby Digital, MPEG-1 Layer I, MPEG- 1 Layer II, DVD-LPCM
• .mp4, .m4v, .mov
[Video] MPEG-2, MPEG-4 Part2, DivX3.11, DivX4, DivX5, DivX6,
XVID, H.264/AVC [Âm thanh] AAC, MPEG-1 Layer III (MP3), *DTS
• .mkv
[Video] MPEG-2, MPEG-4 Part2, DivX3.11, DivX4, DivX5, DivX6,
XVID, H.264/AVC [Âm thanh] HE-AAC, Dolby Digital, MPEG-1 Layer III
(MP3), *DTS, LPCM
• motion JPEG
[Video] MJPEG
[Âm thanh] LPCM, ADPCM
• .mpg, .mpeg, .mpe
[Video] MPEG-1, MPEG-2
[Âm thanh] MPEG-1 Layer I, MPEG-1 Layer II, Dolby Digital, LPCM
Đặt mật khẩu
Thiết lập về chế độ xuất xưởng