Philips 43PUT6023S/74 Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu
VN
1
Nội Dung
1 Thận Trọng 2
2 Quan Trọng 3
3 Tổng Quan TV 5
Bảng Điều Khiển 5
Điều Khiển T Xa 6
Sử Dụng Điều Khiển Từ Xa 7
4 Sử Dụng TV của Bạn 7
Bật/Tắt TV hoặc chuyển sang chế độ chờ 7
Xem nội dung trên các thiết bị được kết nối 8
Chuyển kênh 8
Điều chỉnh âm lượng TV 9
5 Sử Dụng Nhiều Chức Năng Hơn 9
Truy cập vào menu của TV 9
Thay Đổi Ngôn Ngữ 10
Thay đổi cài đặt hình ảnh 10
Thay đổi cài đặt âm thanh 11
Sử Dụng EPG 11
Menu Ghi 12
Sử dụng Philips EasyLink 12
Sử dụng EDID 13
Sử Dụng Hẹn Giờ 13
Thay đổi cài đặt TV ưa thích 13
Khởi Động Nhanh 14
Cập Nhật Phần Mềm 14
6 Trung Tâm Đa Phương Tiện 15
Phát tập tin đa phương tiện từ thiết bị USB
đã kết nối với TV 15
Tháo Thiết Bị Lưu Trữ USB 16
7 Thiết Lập Kênh 16
Tìm Kiếm Kênh Tự Động 16
Cài Đặt Kênh Thủ Công 16
Tìm Kiếm Kênh Kỹ Thuật Số 17
8 Thiết Lập Mạng 17
Bật/tắt TV Thông Minh 17
Loại Mạng 18
Lắp Đặt Cáp 18
Cài Đặt Mạng Không Dây 18
Chia Sẻ Màn Hình 18
9 Thông tin sản phẩm 19
Độ phân giải màn hình hiển thị 19
Truyền thông đa phương tiện 19
Công suất âm thanh 19
Độ phân giải sẵn 20
Bộ điều chỉnh / Thu / Phát 20
Điều Khiển Từ Xa 20
Nguồn Điện 20
Bộ phận gắn TV được hỗ trợ 20
10 Khắc phục sự cố 20
Vấn đề chung 20
Các vấn đề về kênh 20
Các vấn đề về hình ảnh 21
Các vấn đề về âm thanh 21
Các vấn đề kết nối HDMI 21
Các vấn đề kết nối của máy tính 21
Vấn đề kết nối mạng 22
Liên lạc với chúng tôi 22
11 Nguồn Mở 22
Phần mềm nguồn mở 22
Tuyên bố giấy phép nguồn mở 22
VN
2
1 Thận Trọng
2017© TP Vision Europe B.V. Mọi quyền được
bảo lưu. Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi
không cần thông báo trước. Các thương
hiệu thuộc sở hữu của Koninklijke Philips N.V
hoặc các chủ sở hữu ơng ứng. TP Vision
Europe B.V. có quyền thay đổi các sản phẩm
vào bất k thời điểm nào không bắt buộc
phải điều chỉnh các nguồn cung cấp trước đó
một cách p hợp.
Tài liệu trong sách ớng dẫn này được cho là
đầy đủ cho mục đích sử dụng hệ thống.
Nếu sản phẩm, hoặc các đun hoặc quy
trình sản phẩm riêng lẻ được sử dụng cho các
mục đích ngoài các mục đích được quy định
trong tài liệu này, t phải được xác nhận
tính hợp l và phù hợp cho các mục đích này.
TP Vision Europe B.V. đảm bảo rằng bản thân
tài liệu này không vi phạm bất kỳ bằng sáng
chế nào của Hoa Kỳ. Không bất kỳ bảo đảm
nào khác được trình bày hoặc ngụ ý.
TP Vision Europe B.V. kng chịu trách nhiệm
cho bất k lỗi nào v nội dung của tài liệu này
cũng n cho bất kỳ vấn đề nào hậu quả của
nội dung trong tài liệu này.
Các lỗi báo cáo cho Philips sẽ được điều chỉnh
công bố trên trang web hỗ trợ của Philips
sớm nhất thể.
Điều khoản bảo hành
Nguy hỏng, thiệt hại đối với TV hoặc
không được bảo hành! Đừng tự cố gắng
sửa chữa TV của bạn.
Chỉ sử dụng TV các phụ kiện theo mục
đích sử dụng của nhà sản xuất.
Dấu hiệu thận trọng được in mặt sau TV
chỉ ra nguy điện giật. Không bao giờ
tháo vỏ TV. Luôn liên lạc với Bộ Phận Hỗ
Trợ Khách Hàng của Philips đ được bảo
dưỡng hoặc sửa chữa.
Bất kỳ hoạt động nào bị cấm trong sách hướng
dẫn này, hoặc bất kỳ điều chỉnh quy trình lắp
ráp nào không được khuyến cáo hoặc cho
phép trong sách hướng dẫn này đều không
được bảo hành.
Các đặc tính điểm ảnh
Sản phẩm LCD/LED số lượng lớn điểm ảnh
màu. Mặc sản phẩm từ 99,999% điểm nh
hiệu quả trở lên, nhưng vẫn thể xuất hiện c
chấm đen hoặc điểm ng (đỏ, xanh cây hoặc
xanh dương) liên tục trên n hình. Đây đặc nh
cấu trúc của TV (trong các tiêu chuẩn ngành thông
thường) không phải s cố.
Cầu chì chính(/56)
TVnày được trangb mộtphíchcm đúc đã đượcphê
duyt.Nếu cn thiết thaythế cu chì chính, thì nóphi
được thaythế bằngcu chì cùnggiá tr như đưc nêu trên
phíchcắm(ví d 10A).
1 Tháo vỏ cầu chì cầu chì.
2 Cầu chì thay t hế phải tuân theo BS 1363
dấu phê duyệt của ASTA. Nếu bị mất cầu
chì, hãy liên lạc với n gười bán củ a bạn để
xác minh loại phù hợp.
3 Trang bị lại v cầu ch ì.
Bản quyền
Các thuật ngữ HDMI HDMI High-Definition
Multimedia Interface HDMI Logo các
thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng của
HDMI Licensing Administrator, Inc. tại Hoa Kỳ
các nước khác.
VN
3
2 Quan Trọng
Đọc hiểu tất cả các hướng dẫn trước khi bạn
sử dụng TV của mình. Nếu xảy ra thiệt hại do
không thực hiện theo các hướng dẫn, thì sẽ
không áp dụng bảo hành.
An Toàn
Nguy điện giật hoặc cháy nổ!
Không bao giờ để TV tiếp xúc với mưa
hoặc ớc. Không bao giờ đặt các vật
chứa chất lỏng, như bình gần TV. Nếu chất
lỏng tràn lên hoặc vào TV, hãy ngắt kết nối
TV khỏi cắm điện ngay lập tức. Liên lạc
với Bộ Phận Chăm Sóc Khách Hàng của
Philips để kiểm tra TV trước khi sử dụng.
Không bao giờ đặt TV, điều khiển từ xa
hoặc pin gần ngọn lửa trần hay cụ thể
các nguồn nhiệt, bao gồm ánh mặt trời trực
tiếp.
Để ngăn chặn cháy lan, hãy luôn giữ ngọn
nến hoặc các ngọn lửa khác xa TV, điều
khiển từ xa và pin.
Không bao giờ chèn các vật khác vào các lỗ
thông gió hoặc các lỗ mở khác trên TV.
Khi xoay TV, hãy đảm bảo rằng không
sức căng nào tác dụng lên dây điện. Sức
căng trên dây điện thể làm lỏng các kết
nối gây phóng điện.
Để ngắt kết nối TV khỏi nguồn điện chính,
phải ngắt kết nối phích điện của TV. Khi
ngắt kết nối nguồn điện, luôn kéo phích cắm
điện, không bao giờ kéo dây. Hãy đảm bảo
rằng bạn luôn đủ khả năng tiếp cận
phích cắm điện, dây điện cắm điện.
Nguy chập mạch hoặc cháy nổ!
Không bao giờ để điều khiển từ xa hoặc pin
tiếp xúc với mưa, nước hoặc quá nóng.
Tránh dùng lực khi cắm vào các phích điện.
Lỏng các phích điện thể gây ra phóng
điện hoặc cháy nổ.
Nguy hỏng hoặc thiệt hại cho TV!
Cần hai người để nâng mang TV
trọng lượng hơn 25 kg hoặc 55 lbs.
Khi lắp TV lên giá đỡ, chỉ sử dụng giá đỡ
được hỗ trợ. Đảm bảo giá đỡ TV chặt. Đặt
TV lên bề mặt phẳng thể hỗ trợ trọng
lượng kết hợp của TV giá đỡ.
Khi lắp TV lên tường, chỉ sử dụng giá treo
tường thể hỗ trợ trọng lượng của TV.
Đảm bảo rằng giá treo ng th hỗ tr
trọng ợng kết hợp của TV giá treo
tường. TP Vision Europe B.V. không chịu
trách nhiệm cho việc lắp lên tường không
phù hợp dẫn đến các hậu quả như tai nạn,
bị hỏng hoặc thiệt hại.
Nếu bạn cần bảo quản TV, hãy tháo rời giá
đỡ khỏi TV. Không bao giờ đặt TV lên phía
sau lắp đặt giá đỡ.
Trước khi bạn kết nối TV với điện, hãy
đảm bảo rằng điện áp phù hợp với giá trị in
phía sau TV. Không bao giờ kết nối TV với
điện nếu điện áp khác.
Các bộ phận của sản phẩm này thể
được làm từ kính. Hãy xử cẩn thận để
tránh hỏng thiệt hại.
Nguy tổn thương cho trẻ em!
Thực hiện các phòng ngừa sau đây để ngăn TV
không lật đổ gây tổn thương cho trẻ em:
Không bao giờ đặt TV lên bề mặt được phủ
bằng vải hoặc vật liệu khác thể bị kéo
đi.
Đảm bảo rằng không bộ phận nào của
TV treo trên cạnh của bề mặt.
Không bao giờ đặt TV lên đồ nội thất cao
(như tủ sách) không gắn chặt cả đồ nội
thất TV vào ờng hoặc vật hỗ trợ phù
hợp.
Giáo dục trẻ em về sự nguy hiểm của việc
leo trèo lên đồ nội thất hoặc với lên TV.
Nguy nuốt pin!
Sản phẩm/điều khiển từ xa thể chứa pin
loại đồng xu, thể bị nuốt. Hãy luôn giữ
pin xa tầm tay trẻ em!
VN
4
Nguy quá nóng!
Không bao giờ lắp TV vào không gian hạn
chế. Luôn để khoảng cách ít nhất 4 inch
hoặc 10 cm xung quanh TV để thông gió.
Đảm bảo rằng rèm hoặc các vật khác không
bao giờ phủ lên các lỗ thông gió trên TV.
Nguy hỏng , cháy nổ hoặc thiệt hại dây
điện!
Không bao giờ đặt TV hoặc bất kỳ vật nào
khác lên dây điện.
Ngắt kết nối TV khỏi điện ăng ten trước
các cơn bão sét.
Trong các cơn bão sét, không bao giờ
chạm vào bất kỳ bộ phận nào của TV, dây
điện hoặc cáp ăng ten.
Nguy tổn thương thính giác!
Tránh sử dụng tai nghe hoặc ống nghe
âm lượng cao hoặc trong thời gian dài.
Nhiệt độ thấp
Nếu TV được vận chuyển trong nhiệt độ
dưới 5°C hoặc 41°F, hãy mở gói TV đợi
cho đến khi nhiệt độ TV phù hợp với nhiệt
độ phòng trước khi kết nối TV với điện.
B ảo quản màn hình
Tránh các hình ảnh tĩnh càng nhiều càng tốt.
Hình ảnh tĩnh các hình ảnh vẫn còn trên
màn hình trong một thời gian kéo dài. dụ:
các menu trên màn hình, các thanh đen
màn hình hiển thị thời gian. Nếu bạn phải
sử dụng các hình ảnh tĩnh, hãy giảm độ
tương phản độ sáng màn hình để tránh
hại màn hình.
Rút phích cắm TV trước khi làm sạch.
Làm sạch TV khung bằng vải mềm, ẩm.
Không bao giờ sử dụng các chất như cồn,
a chất hoặc chất tẩy rửa gia dụng lên TV.
Nguy hại màn hình TV!
Không bao giờ chạm, đẩy, chà xát hoặc đập
vào màn hình bằng bất kỳ vật gì.
Để tránh biến dạng phai màu, hãy lau
các giọt nước càng sớm càng tốt.
Tái chế
Sản phẩm của bạn được thiết kế sản xuất
bằng vật liệu các linh kiện chất lượng cao,
thể tái chế tái sử dụng.
Khi biểu tượng thùng rác bánh xe được gạch
chéo này được gắn vào sản phẩm nghĩa
sản phẩm được Chỉ Thị Châu Âu 2002/96/ EC
bảo vệ. Vui lòng tự tìm hiểu về hệ thống thu
thập các sản phẩm điện điện tử riêng của địa
phương.
Vui lòng hành động theo các quy tắc địa
phương của bạn không thải b các sản
phẩm của bạn với rác thải sinh hoạt thông
thường.
Thải b sản phẩm của bạn đúng cách giúp
ngăn chặn các hậu quả tiêu cực tiềm ẩn đối với
môi trường sức khỏe của con người.
Sản phẩm của bạn chứa pin do Chỉ Thị Châu
Âu 2006/66/EC bảo vệ, không được thải b với
rác thải sinh hoạt thông thường. Vui ng t tìm
hiểu về các quy tắc địa phương đối với việc thu
thập pin riêng bởi việc xử đúng cách giúp
ngăn chặn các hậu quả tiêu cực đối với môi
trường sức khỏe của con người.
VN
5
Thời Gian Sử D ụng Bảo Vệ Môi
Trường
Logo này được gắn nhãn trên sản phẩm này
cho biết Thời Gian Sử Dụng Bảo Vệ Môi
Trường của sản phẩm 10 năm.
Thời Gian Sử Dụng Bảo Vệ Môi Trường của
các sản phẩm thông tin bằng điện nói đến
khoảng thời gian các chất hoặc các thành
phần độc hại nguy hiểm chứa trong sản
phẩm sẽ không bị rỉ hoặc đột ngột hỏng,
người dùng các sản phẩm này sẽ không gây
ô nhiễm môi trường nghiêm trọng hoặc gây tổn
thương nghiêm trọng cho con người và tài sản.
Trong Thời Gian Sử Dụng Bảo Vệ Môi Trường,
vui lòng sử dụng sản phẩm này theo hướng dẫn
trong bản hướng dẫn sử dụng này.
Thời Gian Sử Dụng Bảo Vệ Môi Trường không
bao gồm các bộ phận tiêu hao: pin.
tả đề xuất các Quy Định Hành
Chính về Tái Chế Sản Phẩm Thải
Điện Điện Tử
Để giữ gìn bảo vệ Trái Đất một cách tốt hơn,
hãy tuân thủ các luật pháp quốc gia luật pháp
hiện hành liên quan đến việc quản tái chế các
sản phẩm thải điện điện tử khi người dùng
không còn cần sử dụng sản phẩm này nữa,
hoặc khi đã hết thời hạn sử dụng sản phẩm.
3 Tổng Quan TV
Chúc mừng bạn đã mua sử dụng sản phẩm
của Philips! Để được hưởng đầy đủ sự hỗ trợ
của Philips, hãy đăng TV của bạn tại trang
web sau: www.philips.com/welcome.
(Những hình ảnh sau đây của máy chỉ được sử
dụng để tham khảo. Vui lòng xem sản phẩm
thực tế.)
Bảng Điều Khiển
1. Chỉ báo/Cửa sổ nhận tín hiệu từ xa.
2. SOURCE: nhấn để hiển thị danh sách các
nguồn khác nhau.
3. CH+/CH-: chuyển sang kênh trước hoặc
tiếp theo.
4. VOL+/VOL-: tăng hoặc giảm âm lượng.
5. MENU: mở hoặc đóng menu.
6. : Bật hoặc tắt sản phẩm. Hãy chắc chắn
rút phích cắm điện để hoàn toàn tắt sản
phẩm.
VN
6
Điều Khiển Từ Xa
Trên cùng
1. Chế Độ Chờ-Bật
Chuyển TV sang chế độ chờ nếu
đang bật.
Bật TV nếu đang trạng thái chờ.
2. , , , , , , Nút ph át đa
phương tiện
Điều khiển phát lại đa phương tiện:
“Previous”, “Play, “Next”, “REW”,“Pause”,
“FF”, và “Stop”.
3. REC LIST
Xem danh sách ghi.
4.
Phím chức năng ghi âm PVR.
Giữa
5. TOOL
Sử dụng công cụ lối tắt để thiết lập các
mục liên quan của máy.
6. SOURCE
Chọn nguồn đầu vào của TV.
7. / / /
Phím điều hướng: bạn thể chọn các
mục trong danh sách chức năng cài đặt.
8. INFO
Xem thông tin chương trình trở lại kênh
trước hoặc thoát khỏi menu hiện tại.
9. Back
Tr lại kênh trước hoặc thoát khỏi menu
hiện tại.
10. SMART TV
Nhập giao diện chính của TV thông minh.
11. SETUP
Mở hoặc đóng menu cài lập.
12. OK
Xác nhận một thao tác.
chế độ TV, nhấn nút này để
hiển thị danh sách kênh.
13. OPTION
Hiển thị chức năng menu.
Truy cập vào các tùy chọn liên quan
đến các hoạt động hoặc lựa chọn
hiện tại.
Dưới cùng
14. CH+/CH-
Chuyển đến kênh trước hoặc kênh tiếp
theo.
VN
7
15. +/-
Tăng hoặc giảm âm lượng.
16. AUDIO
Chức năng Nicam.
17. SUBTITLE
Hiển thị thông tin phụ đề khi kênh hiện tại
tùy chọn phụ đề.
18. Phím số 0~9
Chọn một kênh hoặc nhập số kênh.
19. TV GUIDE
Hướng dẫn chương trình.
20. Tắt tiếng
Tắt tiếng hoặc bật âm thanh.
21. AD
Bật/tắt âm lượng AD.
22. FAV
Hiển thị danh sách yêu thích.
23. TV
Chuyển sang chức năng TV.
Sử Dụng Điều Khiển Từ Xa
Khi bạn sử dụng điều khiển từ xa, giữ nó gần
với TV và chỉ nó vào cảm biến điều khiển từ xa.
Đảm bảo rằng đường ngắm giữa điều khiển từ
xa TV không bị chặn bởi đồ nội thất, tường
hoặc các vật khác.
4 Sử Dụng TV của
Bạn
Bật/Tắt TV hoặc chuyển sang
chế độ chờ
Bật TV.
Nếu tắt chỉ báo, hãy cắm cáp nguồn TV vào
cắm điện. Nhấn phím bật-tắt của TV
thành trạng ti BẬT như hiển thị trong
hình.
VN
8
Nếu chỉ báo đang bật, vui lòng nhấn phím
(Standby-On) (Bật Chế Độ Chờ) trên
điều khiển từ xa hoặc phím trên TV.
Chuyển TV sang chế độ chờ nếu đang
bật.
Nhấn (Standby-On) (Bật Chế Độ Chờ)
trên điều khiển từ xa. Chỉ báo “Standby
(Chế độ chờ) được bật.
Tắt TV.
Nhấn phím bật-tắt của TV thành trạng thái
TẮT như hiển thị trong hình. Chỉ báo
“standby” (chế độ chờ) được tắt.
Mẹo
Mặc TV tiêu hao rất ít năng ng khi
chế độ chờ, nhưng năng ợng vẫn
tiếp tục bị tiêu hao. Ngắt kết nối cáp
nguồn TV từ cắm điện khi không s
dụng TV trong một khoảng thời gian dài.
Xem nội dung trên các thiết bị
được kết nối
Lưu ý
Bật thiết bị trước khi chọn làm nguồn
bên ngoài.
Sử dụng nút Source (Nguồn)
1. Nhấn phím SOURCE.Danh sách nguồn
xuất hiện.
2. Nhấn phím ▲/▼ để chọn thiết bị.
3. Nhấn phím OK. TV chuyển sang thiết bị đã
chọn.
Chuyển k ênh
Chuyển kênh khôn g Sử Dụng Danh Sách
Kênh:
Nhấn phím CH+/CH- trên TV hoặc trên điều
khiển từ xa.
Nhập số kênh bằng cách sử dụng những
nút dạng số trên điều khiển từ xa.
Nhấn phím (Back) trên điều khiển từ xa
để quay lại kênh trước đó.
Chuyển kênh bằng cách Sử Dụng Danh
Sách Kênh:
Bạn có thể s dụng danh sách kênh để xem tất
cả các kênh sẵn có.
1. Nhấn phím OK. Danh sách kênh hiển thị.
2. Nhấn phím ▲/▼ để chọn một kênh.
3. Nhấn phím OK để xem kênh được chọn.
4. Nhấn phím (Back) để chuyển đến kênh
đã xem trước đó.
VN
9
Điều chỉnh âm lượng TV
Tăng hoặc giảm âm ợng.
Nhấn phím VOL+/VOL- trên TV hoặc phím
+/- trên điều khiển từ xa.
Tắt hoặc bật tiếng.
Nhấn phím để tắt tiếng.
Nhấn phím để khôi phục âm thanh.
5 Sử Dụng Nhiều
Chức Năng Hơn
Truy cập vào menu của TV
Danh sách chức năng giúp thiết lập các kênh,
thay đổi nh ảnh, thiết lập âm thanh các
chức năng khác.
1. Nhấn phím . Mở menu Cài Đặt.
2. Nhấn phím ▲/▼ để chọn một trong những
tùy chọn dưới đây; sau đó nhấn OK.
Hình ảnh: áp dụng tùy chọn cài đặt
hình ảnh xác định trước.
Âm thanh: áp dụng tùy chọn cài đặt
âm thanh xác định trước.
Cài đặt ECO: thiết lập các mục hiển thị
đèn nền trên màn hình.
Cài đặt TV: thiết lập các mục chức
năng TV.
Ngôn ngữ: thiết lập ngôn ngữ menu,
bàn phím phương thức nhập liệu.
Kết nối: thiết lập kết nối mạng dây
kết nối mạng không dây.
Kênh: thiết lập tìm kiếm kênh.
Kiểm soát của cha mẹ: chức năng này
giúp cha mẹ thiết lập các kênh cho trẻ
các độ tuổi khác nhau.
Lưu ý
Các cài đặt khác nhau tùy theo các
nguồn đầu vào.
VN
10
Thay Đổi Ngôn Ngữ
Bạn có thể thay đổi ngôn ngữ.
1. Nhấn phím đ chọn language>menu
language (ngôn ngữ>ngôn ngữ menu); sau
đó nhấn phím
.
2. Chn ngôn ngữ bạn cần sau đó nhấn
phím OK.
Thay đổi cài đặt hình nh
Bạn có thể thay đổi cài đặt hình ảnh sang cài
đặt ưu tiên bằng cách áp dụng cài đặt xác định
trước hoặc sửa đổi cài đặt theo cách thủ công.
Cài đặt hình nh nhanh
Bạn có thể cài đặt hình ảnh một cách nhanh
chóng bằng cách sử dụng chức năng này.
1. Nhấn phím đ chọn picture (hình nh);
sau đó nhấn phím OK.
2. Chn cài đặt đã xác định trước theo các
hướng dẫn trên màn hình.
Kiểu hình ảnh
Áp dụng cài đặt kiểu hình ảnh đã xác định
trước.
1. Nhấn phím để chọn kiểu hình ảnh.
2. Chn một trong những cài đặt dưới đây
sau đó nhấn phím OK.
Vivid (Sống động): áp dụng các cài đặt
màu sắc sống động để xem trong thời
gian ban ngày.
Standard (Tiêu chuẩn): điều chỉnh cài
đặt nh ảnh p hợp với hầu hết các
môi trường loại video.
Natural (Tự nhiên): Thiết lập chế độ t
nhiên.
Personal (Cá nhân): Sử dụng cài đặt
hình ảnh tự xác định.
Điều chỉnh cài đặt hì nh nh thủ
công
1. Nhấn phím đ chọn picture (hình nh);
sau đó nhấn phím OK.
2. Chn một trong những cài đặt dưới đây
sau đó nhấn phím OK.
Contrast (Độ ơng phản): điều chỉnh
độ tương phản tăng ờng độ sáng
khác nhau giữa phần sáng phần tối.
Brightness (Độ sáng): điều chỉnh
cường độ ánh sáng độ mịn của vùng
cứng.
Saturation (Độ bão hòa): điều chỉnh độ
bão hòa màu.
Sharpness (Độ sắc nét): điều chỉnh
định dạng hình ảnh.
Color temperature (Nhiệt độ u): điều
chỉnh nhiệt độ màu sắc hình ảnh tổng
thể.
Advanced (Nâng Cao):
Noise reduction (Giảm nhiễu); lọc
giảm c điểm nhiễu trong hình
ảnh.
Auto adjustment (Điều chỉnh tự
động): tự động điều chỉnh hình ảnh
hiển thị PC.
Picture shift (Thay đổi hình ảnh):
thiết lập hình nh hiển thị PC của
bạn, ví dụ: vị t ngang, vị trí đứng,
đồng hồ giai đoạn.
Thay đổi định dạng hình ảnh
Nhấn phím chọn Picture>Picture Format
(Hình Ảnh>Định Dạng Hình Ảnh); sau đó nhấn
phím
.
Định dạng hình nh
Bạn có thể chọn các định dạng hình ảnh dưới
đây.
Lưu ý
Một số cài đặt hình ảnh thể không khả
dụng đối với một số nguồn nhất định.
Thu phóng phụ đề:
(Định dạng này không
áp dụng cho chế độ
HD chế độ PC.)
Hiển thị phụ đề hoàn
toàn khi nguồn video
phụ đề được phát,
nhưng một phần của
hình ảnh phía trên
cùng sẽ được cắt
xén.
4:3:
Hiển thị hình ảnh theo
định dạng hình ảnh
4:3 truyền thống.
Mở Rộng Phim 16:9:
(Định dạng này không
thể áp dụng cho chế
độ PC.) Định dạng
hình ảnh được điều
chỉnh từ 4:3 lên 16:9.
Màn hình rộng:
Định dạng hình ảnh
được điều chỉnh từ
4:3 lên 16:9.
Tự động:
Tự động điều chỉnh
hình ảnh với tỷ lệ
khung hình thích hợp.
Thay đổi cài đặt âm thanh
Bạn có thể thay đổi cài đặt âm thanh sang cài
đặt ưa thích của bạn bằng cách áp dụng cài đặt
được xác định trước hoặc sửa đổi cài đặt theo
cách thủ công.
Cài đặt âm thanh nh anh
Bạn có thể thiết lập âm thanh nhanh bằng cách
áp dụng cài đặt âm thanh được xác định trước
trong Kiểu Âm Thanh.
1. Nhấn phím để chọn Sound (Âm Thanh);
sau đó nhấn phím OK.
2. Chn một trong những cài đặt dưới đây
sau đó nhấn phím OK.
Chế độ âm thanh:
Standard (Tiêu chuẩn): thể
được áp dụng cho hầu hết các
trường hợp nguồn âm thanh.
News (Tin tức): thể áp dụng cho
bài phát biểu (ví dụ: tin tức).
Cinema (Rạp chiếu phim): thể
áp dụng cài đặt âm thanh cho phim.
Personal (Cá nhân): sử dụng cài
đặt âm thanh tự xác định.
Điều chỉnh cài đặt âm thanh th eo
cách thủ công
1. Nhấn phím để chọn Sound (Âm Thanh);
sau đó nhấn phím OK.
2. Chn một trong những cài đặt dưới đây
sau đó nhấn phím OK.
Bạn thể điều chỉnh Âm trầm, Âm
trung thấp, Âm trung, Âm cao, Siêu cao
tùy theo bạn muốn.
Balance (Cân bằng): điều chỉnh sự cân
bằng loa bên trái phải.
Surround (Xung quanh): bật hoặc tắt
chức năng âm thanh xung quanh.
Advanced (Nâng Cao): chọn chế độ
PCM/RAW của SPDIF.
Hearing impaired (Suy giảm thính
lực): bật hoặc tắt chức năng suy
giảm thính lực.
AD switch (Công T
c AD): bật hoặc
tắt công t
c AD.
Sử Dụng E PG
EPG hướng dẫn chương trình điện tử được
cung cấp trên các kênh kỹ thuật số. Với EPG,
bạn thể:
Xem danh sách các chương trình kỹ thuật
số hiện đang phát sóng.
Xem chương trình truyền phát hiện tại.
Thiết lập lời nhắc chương trình.
VN
12
Bật EPG (Hướng Dẫn Chương
Trình)
Nhấn phím TV GUIDE trên điều khiển từ xa để
hiển thị danh sách chương trình.
Lưu ý
Không thể bật EPG trực tiếp chế độ TV
không phải k thuật số.
Nhấn phím màu xanh cây trong
hướng dẫn chương trình để nhắc nhở hoặc
huỷ bỏ chương trình sẽ được phát trong
vòng một tuần.
Nhấn phím màu đỏ để bật chức năng
ghi hình theo lịch trình: Tự động hoặc thủ
công sẵn. Tùy theo sở thích của bạn,
bạn thể đặt thời gian chế độ ghi hình
thủ công.
Nhấn phím màu vàng để hiển thị thông
tin chương trình vào các ngày khác nhau.
Nhấn phím màu xanh dương để hiển
thị các hướng dẫn trợ giúp.
Menu Ghi
Lưu ý
Đảm bảo rằng thiết bị lưu trữ USB đã được
kết nối tốt.
Khi kiểm soát của cha mẹ được kích hoạt,
chức năng ghi theo lịch thể không hoạt
động đúng cách.
Ghi chương trình
Trong chế độ TV kỹ thuật số, nhấn phím đ
hiển thị menu trình ghi trên màn hình bắt đầu
ghi chương trình. Nhấn phím
/
để chọn
menu hoạt động nhấn phím OK để xác nhận.
Trong khi ghi, bạn thể nhấn các phím như ,
, để thực hiện các hoạt động tắt.
Sử dụng Philips EasyLink
Với Ph ilips EasyLink bạn thể vận hành một
thiết bị được kết nối với điều khiển từ xa của TV.
EasyLink sử dụng HDMI CEC (Điều Khiển Điện
Tử Học Dân Dụng) để giao tiếp với các thiết bị
được kết nối. Thiết bị phải hỗ trợ HDMI CEC
phải được kết nối với một kết nối HDMI.
Để kích hoạt Philips EasyLink, bạn cần phải:
đảm bảo thiết bị thể hoạt động bình
thường.
Chuyển sang EasyLink.
Lưu ý
Thiết bị tương thích EasyLink phải được
bật được chọn làm nguồn.
Philips không đảm bảo khả năng tương
tác 100% với tất cả các thiết bị
HDMI-CEC.
Bật hoặc tắt EasyLink
Lưu ý
Không kích hoạt Philips EasyLink nếu
bạn không định sử dụng nó.
1. Nhấn phím .
2. Chọn TV Settings (Cài Đặt TV) > EasyLink >
EasyLink.
3. Chọn OFF (TẮT) hoặc ON (BẬT) sau đó
nhấn phím OK.
Thiết lập Đầu Ra HDMI-Âm Than h
1. Nhấn phím .
2. Chọn TV Settings (Cài Đặt TV) > EasyLink >
HDMI Audio Output (Đầu Ra HDMI-Âm
Thanh).
3. Chọn OFF (TẮT) hoặc ON (BẬT) sau đó
nhấn phím OK.
VN
13
Sử dụng EDID
1. Nhấn phím .
2. Chọn TV Settings (Cài Đặt TV) > EDID
Version (Phiên Bản EDID) sau đó nhấn
phím OK để nhập.
3. Chọn phiên bản bạn cần sau đó nhấn
phím OK để xác nhận.
Mẹo
EDID một cấu trúc dữ liệu được cung
cấp bởi một thiết bị hiển thị kỹ thuật số để
t các thông số của thiết bị cho một
nguồn video. Cài đặt này chỉ hợp lệ với
nguồn HDMI.
HDMI EDID1.4 hỗ trợ 3840x2160 30Hz.
HDMI EDID2.0 hỗ trợ 3840x2160
50Hz/60Hz, dụ Thiết Bị Phát 4K
Blu-ray.
Sử Dụng Hẹn Giờ
Bạn có thể s dụng Hẹn Giờ để chuyển TV
sang chế độ chờ sau một thời gian quy định.
Sử Dụng Hẹn Giờ Ngủ
Thiết lập thời gian khi TV được chuyển sang
chế độ chờ.
Mẹo
Bạn có thể tắt TV hoặc đặt lại Hẹn Giờ
Ngủ trước khi hẹn giờ đạt đến số không.
1. Nhấn phím sau đó chọn TV Settings
(Cài Đặt TV) > Sleep Timer (Hẹn Giờ Ngủ).
Hẹn Giờ Ngủ được hiển thị trên màn hình.
2. Thiết lập hẹn giờ giá trị từ 0 đến 240 phút.
Tăng dần Hẹn Giờ Ngủ 10 phút. Nếu Hẹn
Giờ Ngủ được đặt thành 0, hẹn giờ sẽ bị tắt.
3. Nhấn phím OK để bật Hẹn Giờ. TV sẽ
chuyển sang chế độ chờ khi đạt đến thời
gian thiết lập trước.
Thay đổi cài đặt TV ưa thích
1. Nhấn phím để chọn TV Settings (Cài
Đặt TV).
2. Chọn một trong các tùy chọn sau sau đó
nhấn phím OK.
Picture and Sound Reset (Thiết Lập Lại
Hình Ảnh Âm Thanh): khôi phục tất
cả các cài đặt hình ảnh âm thanh TV
về các giá trị thiết lập sẵn.
EasyLink: thiết lập các chức năng
EasyLink.
About the TV (Giới thiệu về TV): hiển thị
thông tin liên quan đến TV.
Key Beep (Tiếng Bíp Phím): bật âm
chính của điều khiển từ xa. Khi bạn
nhấn một nút trên điều khiển từ xa, TV
sẽ phát ra âm thanh.
Sleep Timer (Hẹn Giờ Ngủ): chuyển TV
sang chế độ ngủ sau khoảng thời gian
thiết lập sẵn.
Reinstall TV (Cài Đặt Lại TV): khôi phục
lại TV của bạn về cài đặt mặc định.
Shop Mode (Chế Độ Mua Sắm): chọn
bật hoặc tắt Chế Độ Mua Sắm.
Time Zone (Múi Giờ): đặt múi giờ của
TV.
PVR File System (Hệ Thống Tập Tin
PVR):
Select disk (Chọn đĩa): Chọn thư
mục nơi bạn muốn lưu tập tin ghi.
Format start (Bắt đầu định dạng):
định dạng thiết bị USB bên ngoài.
Speed check (Kiểm tra tốc độ):
kiểm tra tốc độ đọc/ghi của thiết bị
USB.
Software update (OAD) (Cập nhật phần
mềm (OAD)): bật/tắt cập nhật phần
mềm (OAD).
VN
14
Khởi Động Nhanh
Nhấn phím để lựa chọn TV Settings
(Cài đặt TV) > Quick Boot (Khởi Động
Nhanh), nhấn phím OK để tiếp tục. Nhấn
phím ▲/▼ để lựa chọn On (Bật) để kích
hoạt chức năng này.
BẬT Khởi Động Nhanh: Cải thiện trình tự
khởi động TV để giảm thời gian khởi động
lại TV.
Nhấn phím để lựa chọn TV Settings
(Cài đặt TV) > Quick Boot (Khởi Động
Nhanh), nhấn phím OK để tiếp tục. Nhấn
phím ▲/▼ để lựa chọn Off (Tắt) để hiệu
hóa chức năng này.
Cập Nhật Phần Mềm
Philips tiếp tục cải thiện sản phẩm của chúng tôi.
Chúng tôi khuyên bạn nên cập nhật phần mềm
TV khi một phiên bản mới khởi chạy.
Kiểm tra phiên bản phần mềm hiện
tại
Nhấn phím để chọn TV Settings (Cài Đặt
TV) > About the TV (Giới Thiệu về TV ) >
Current Software Info (Thông Tin Phần Mềm
Hiện Tại) sau đó nhấn phím OK. Thông tin về
phiên bản phần mềm hiện tại sẽ hiển thị.
Cập Nhật Phần Mềm
Bạn có thể cập nhật phần mềm bằng cách sử
dụng các phương thức sau:
Kết nối với mạng để cập nhật tự động.
Nhấn phím để chọn TV Settings (Cài
Đặt TV) > About the TV (Giới Thiệu về TV )>
Auto Software Update (Cập Nhật Phần
Mềm Tự Động) và sau đó nhấn phím OK.
Chọn cài đặt đã xác định trước theo các
hướng dẫn trên màn hình.
Cập nhật phần mềm bằng cách sử dụng
thiết bị lưu trữ USB.
1. Nhấn phím để chọn TV Settings (Cài
Đặt TV) > About the TV (Giới Thiệu về TV )>
Manual Software Update ( Cập Nhật Phần
Mềm Thủ Công) sau đó nhấn phím OK.
Cập nhật phần mềm theo hướng dẫn trên
màn hình.
2. Nhấn phím để chọn TV Settings (Cài
Đặt TV) > About the TV (Giới Thiệu về
TV ) > Local Update (Cập Nhật Cục Bộ)
sau đó nhấn phím OK. Cập nhật phần mềm
theo hướng dẫn trên màn hình.
Lưu ý
Rút thiết bị USB sau khi phần mềm đã
được cập nhật.
Để cập nhật phần mềm, vui lòng sử dụng
thiết bị USB. Việc sử dụng đĩa cứng
thể dẫn đến lỗi cập nhật khởi động lại
do nguồn điện không đủ.
VN
15
6 Trung Tâm Đa
Phương Tiện
Bạn có thể pt hình nh, video, nhạc các
tập tin đa phương tiện kc trong thiết bị USB.
Phát tập tin đa phương tiện
từ thiết b USB đã kết nối với
TV
Lưu ý
Các thiết b lưu trữ hỗ trợ: đảm bảo rằng
USB đã được kết nối.
1. Bật TV.
2. Kết nối thiết bị lưu trữ USB với cổng USB
bên cạnh TV.
3. Nhấn phím để hiển thị menu nguồn.
4. Chn đĩa USB sau đó nhấn phím OK.
5. Nếu nhiều thiết bị lưu trữ USB, hãy chọn
thiết bị lưu trữ USB mong muốn sau đó
nhấn phím OK. Trang trình duyệt sẽ mở.
Xem nh nh
1. Chn một thư mục hoặc hình ảnh trong
trang trình duyệt sau đó nhấn phím OK.
2. Chn một hình nh sau đó nhấn OK.
Phóng to nh này lên đến tn màn hình.
/
: Phát/Tạm dừng slide đèn.
I
/
I: xem hình nh trước/tiếp theo.
: Quay lại trang trình duyệt.
Thay đổi cài đặt phát slide
Nhấn phím để phát slide. Hiển thị danh sách
các tùy chọn phát slide hình ảnh trình duyệt
theo ớng dẫn trên màn hình.
Nghe nh ạc
Chọn một tệp hoặc nhạc trong trang trình duyệt
sau đó nhấn phím OK để phát. Thay đổi cài đặt
phát nhạc theo ớng dẫn trên màn hình.
/
: Phát/Tạm dừng nhạc.

/

: Tua Tới Nhanh/Tua Lùi Nhanh.
I
/
I: Phát nhạc phía trước/tiếp theo.
: Quay lại trang trình duyệt.
: Thiết lập chế độ pt nhạc.
Phát nhạc trong k hi xem slide
Bạn có thể pt nhạc nền trong khi xem slide.
1. Chn một album nhạc.
2. Nhấn phím OK.
3. Nhấn phím đ quay lại n hình chính
của trang trình duyệt.
4. Chn một hình nh.
5. Nhấn phím OK để phát slide.
VN
16
Xem Video
1. Chn một thư mục hoặc một video trong
trang trình duyệt.
2. Nhấn phím OK để phát slide. Thay đổi cài
đặt pt video theo hướng dẫn trên màn
hình.
/
: Phát/Tạm dừng video.

/

: Tua Tới Nhanh/Tua Lùi Nhanh.
I
/
I: Phát video phía trước/tiếp theo.
: Quay lại trang trình duyệt.
: Thiết lập tùy chọn phát video.
Tháo Thiết B Lưu Tr USB
Lưu ý
Vui lòng tháo thiết bị lưu trữ USB theo
các bước sau để tránh thiệt hại.
1. Nhấn phím đ quay lại hoặc b qua
n hình chính của trang trình duyệt.
2. Đợi khoảng 5 giây sau đó to thiết b
lưu trữ USB.
7 Thiết Lập Kênh
Trong lần đầu thiết lập, hệ thống s nhắc bạn
chọn kết nối mạng hoặc cài đặt kênh TV. Phần
này cung cấp ớng dẫn về cách cài đặt lại
tinh chỉnh các kênh.
Tìm Kiếm Kên h Tự Động
1. Nhấn phím .
2. Chọn Channels (Kênh) > Channel Settings
(Cài Đặt Kênh) sau đó nhấn phím OK.
3. Nhấn phím OK để bắt đầu tìm kiếm kênh tự
động.
Lưu ý
Chỉ thể sử dụng chức năng này trong
chế độ TV.
Cài Đặt Kênh Th Công
Bư ớc 1 Chọn Hệ Thống
1. Nhấn phím .
2. Chọn Channels> Aanalog Channel Manual
Installation (Kênh > Cài đặt thủ công kênh
Aanalog).
3. Chọn để bắt đầu quét tinh chỉnh.
Lưu ý
Chỉ thể thực hiện tinh chỉnh tần số khi
nguồn ATV.
Bư ớc 2 m Kiếm và Lưu nh Mới
1. Nhấn phím .
2. Chọn Channels> Aanalog Channel Manual
Installation > Find Channel (Kênh > Cài đt
thủ công kênh Aanalog >Tìm Kênh).
Bạn có thể trực tiếp nhập tần số kênh.
Chn để Scan (Quét) và sau đó nhấn
phím OK để bắt đầu quét.
3. Sau khi hn tnh tìm kiếm, chọn Save
(Lưu) để thoát khỏi giao diện hiện tại.
VN
17
Lưu những kênh đã m kiếm.
Bư ớc 3 Tinh Chỉnh ATV
1. Nhấn phím .
2. Chọn Channels> Aanalog Channel Manual
Installation > Fine Tune (Kênh > Cài đặt thủ
công kênh Aanalog > Tinh chỉnh).
3. Chn Decrease (Giảm) hoặc Increase
(Tăng) để điều chỉnh tần số.
Tìm Kiếm Kê nh Kỹ Thuật Số
1. Nhấn phím .
2. Chọn Channels > Digital Channel Manual
Installation (Kênh > Cài đặt thủ công kênh k
thut s) sau đó nhấn phím OK.
3. Trực tiếp nhập tần số kênh.
4. Chn Scan (Quét) sau đó nhấn phím OK
đ bắt đầu quét.
8 Thiết Lập Mạng
Bật/tắt TV Thông Minh
Bạn có thể thiết lập mạng để truy cập vào các
mạng khác nhau.
1. Kết nối TV với Internet. Nếu không kết
nối mạng, một số chức năng của TV thông
minh không thể hoạt động.
2. Nhấn nút SMART TV trên điều khiển từ xa.
Hình ảnh t động chuyển sang TV Thông
Minh.
(Hình ảnh các ứng dụng trong đó chỉ để tham
khảo!)
Các Ứng Dụng
Bạn có thể tải các ứng dụng phổ biến từ App
store (Cửa hàng ứng dụng) hoặc quản các
ứng dụng đã cài đt, nhanh chóng chuyển
đổi giữa các ứng dụng phổ biến My Apps
(Ứng Dụng của Tôi).
VN
18
Lưu ý
Một số ứng dụng chỉ hỗ trợ hoạt động của
chuột.
Dung ợng bộ nhớ không bằng dung
lượng sẵn
Philips quyền thêm hoặc xóa một số
ứng dụng.
Không thay đổi ROM của TV một cách
ngẫu nhiên. Nếu không, bất kỳ lỗi nào gây
ra không thuộc phạm vi bảo hành.
Loại Mạng
Bạn có thể chọn loại cài đặt mạng.
Nhấn phím sau đó chọn Connection
(Kết Nối) > Wired or Wi-Fi (Có Dây hoặc
Wi-Fi). Đ xem địa chỉ MAC, nhấn phím
sau đó chọn Connection (Kết Nối) >
Wired or Wi-Fi ( Dây hoặc Wi-Fi) > View
Network Settings (Xem Cài Đặt Mạng).
Lắp Đặt Cáp
Để kết nối TV với mạng PC hoặc Internet, bạn
cần lắp đặt một định tuyến vào mạng PC. Dùng
cáp mạng (p Ethernet) để kết nối định tuyến
với TV.
Kết nối định tuyến với giao diện mạng ới
cùng của TV bằng cách sử dụng cáp mạng, và
bật định tuyến.
Kết Nối Mạng Dây Tìm Kiếm
Tự Động.
1. Nhấn phím sau đó chọn Connection
(Kết Nối) > Wired or Wi-Fi ( Dây hoặc
Wi-Fi) > Connect Network (Kết Nối Mạng) >
Wired Network (Mng Dây).
2. Chn DHCP sau đó chọn Connect (Kết nối)
nhấn phím OK. Giao diện mạng s được
thiết lập tự động.
Cài Đặt Mạng Dây - Nhập Thủ
Công
1. Nhấn phím sau đó chọn Connection
(Kết Nối) > Wired or Wi-Fi ( Dây hoặc
Wi-Fi) > Connect Network (Kết Nối Mạng) >
Wired Network (Mng Dây).
2. Chọn IP tĩnh, nhấn phím
, đặt con trỏ
vào ô nhập liệu.
3. Sử dụng điều khiển từ xa để nhập địa chỉ IP,
mặt nạ mạng con, cổng kết nối, DNS1
DNS2.
4. Khi hoàn thành dữ liệu nhập, chọn OK
sau đó nhấn phím OK.
Cài Đặt Mạng Không Dây
1. Nhấn phím và sau đó chọn Connection
(Kết Nối) > Wired or Wi-Fi ( Dây hoặc
Wi-Fi) > Connect Network (Kết Nối Mạng) >
Wireless Network (Mạng Không Dây).
2. Chọn ON (BẬT). Màn hình sẽ hiển thị các
thông số mạng thiết lập hiện tại mạng
không dây sẵn.
3. Chọn Connect WPS (Kết Nối WPS), bật
chức năng WPS của bộ định tuyến, nhấn
phím OK để kết nối mạng WPS.
Chia Sẻ n Hình
Tương Tác Đa Màn Hình hiển thị nội dung của
màn hình thiết bị di động trên màn hình TV
phát âm thanh trên thiết bị di động trong loa TV
đồng bộ. Sử dụng nút âm lượng trên điều khiển
từ xa để điều chỉnh âm lượng.
Lưu ý
Chức năng tương tác đa màn hình thể
không tương thích với một số thiết bị di
động.
Tạo Kết Nối
1. Nhấn phím sau đó chọn Connection
(Kết Nối) > Wired or Wi-Fi (Có Dây hoặc
Wi-Fi) > Screen Sharing (Chia Sẻ Màn
VN
19
Hình).
2. Chọn ON (BẬT) hoặc OFF (TẮT) sau đó
nhấn phím OK để xác nhận.
3. Sử dụng chức năng hiển thị WLAN/không
dây trên thiết bị di động để gửi yêu cầu kết
nối. Khi kết nối thành công, hình ảnh trên
thiết bị di động sẽ được truyền đến màn
hình TV.
Chế Độ Ngắt Kết Nối
1. Bạn thể ngắt kết nối thiết bị di động trong
quá trình truyền.
2. Nhấn phím nút trên điều khiển từ xa để
ngắt kết nối trong quá trình truyền.
Lưu ý
Chức năng tương tác đa màn hình chỉ
thể được sử dụng khi Wi-Fi của TV
thiết bị di động được bật.
9 Thông tin sản phẩm
Thông tin sản phẩm có thể thay đổi không
cần thông báo trước. Để biết thông tin sản
phẩm chi tiết, vui lòng truy cập
www.philips.com/support.
Độ phân giải màn hình hiển
thị
Các Định Dạng Máy Tính
Độ phân giải tốc độ làm mới:
640 × 480 60Hz
800 × 600 60Hz
1024 × 768 60Hz
1360 × 768 60Hz
1920 ×1080 60Hz
Các Định Dạng Video HDMI
Độ phân giải tốc độ làm mới:
480i 60Hz
480p 60Hz
576i –50Hz
576p –50Hz
720p –50Hz,60Hz
1080i 50Hz,60Hz
1080p 50Hz,60Hz
2160p 50Hz,60Hz
Truyền thông đa phương tiện
Thiết bị lưu trữ được hỗ trợ: USB (hỗ trợ
các thiết bị lưu trữ USB NTFS, FAT hoặc
FAT 32.)
Các định dạng tập tin truyền thông đa
phương tiện tương thích:
Ảnh: JPEG
Âm thanh: MP3
Video: MPEG 2/MPEG 4, H.264(FHD),
H.265
Công suất âm thanh
43" : 8W × 2
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27

Philips 43PUT6023S/74 Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu