HANYOUNG NUX PLD Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu
Cảm Biến Quang Khuếch Tán Khoảng Cách Dài
Dòng PLD
152/11B Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Vit Nam
Website: ynux.com
http://www. h
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Cám ơn bạn đã mua các sản phẩm của HANYOUNG NUX.
Vui lòng kiểm tra sản phẩm có giống như bạn đã đặt hay không.
Trước khi sử dụng sản phẩm, vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng cẩn thận.
Vui lòng giữ tờ hướng dẫn này khi bạn có thể xem ở mọi nơi.
VPĐD
Số điện thoại: (028) 3512 2065 FAX: (028) 3512 2066
CÔNG TY TNHH HANYOUNG NUX VI T NAM
MK1601KE110516
THÔNG TIN AN TOÀN
Trước khi sử dụng sản phẩm, vui lòng đọc kỹ thông n an toàn để sử dụng sản phẩm đúng cách. Thông n an toàn được mô tả trong tờ hướng dẫn chứa các nội dung quan
trọng liên quan đến các vấn đề an toàn. Do đó, hãy làm theo hướng dẫn cho phù hợp. Thông n an toàn bao gồm CẢNH BÁO và CHÚ Ý.
CẢNH BÁO
- Sản phẩm này không được thiết kế để xem như một thiết bị an toàn. Chính vì vậy
người dùng cần phải lắp đặt cùng các thiết bị an toàn khác khi sử dụng cùng sản
phẩm này với thiết bị có thể y ra tai nạn chết người, tồn thất về tài sản, v.v.
- Để ngăn chặn hư hỏng hoặc trục trặc của sản phẩm này, vui lòng sử dụng điện áp
nguồn phù hợp theo định mức.
- Vui lòng TT nguồn trước khi lắp ráp sản phẩm. Nếu không, có thể gây ra điện giật
hoặc trục trặc sản phẩm.
- Đừng tháo rời, chế tạo, sửa đổi và sửa chữa sản phẩm này. Có khả năng gây ra trục
trặc sản phẩm hoặc hỏa hoạn.
CHÚ Ý
- Vui lòng sử dụng nguồn Trans cách điện để duy trì an toàn điện áp nguồn của sản
phẩm này. Không sử dụng nguồn Trans tự động.
- Khi kéo dài dây, vui lòng sử dụng có ết diện lớn nhất có thể (trên 0.3 mm ). Vì vậy
khi kéo dài dây, hãy thận trong với việc sụt giảm điện áp.
2
- Vui lòng tách riêng biệt dây cấp nguồn và dây n hiệu của cảm biến.
- BẬT/ TT nguồn liên tục có thể là nguyên nhân làm giảm tuổi thọ của sản phẩm hoặc
y ra sự cố cho sản phẩm.
- Khi lau thấu kính và vỏ của sản phẩm này, vui lòng sử dụng vải khô để lau các chất bẩn.
Không sử dụng các dung môi hữu cơ như chất pha loãng hoặc cồn.
- Khi thiết lập độ nhạy, điều chỉnh núm vặn quá mạnh có thể khiến núm vặn bị hư hỏng
nên người dùng phải thận trọng với vấn đề này.
- Trong trường hợp sử dụng bộ điều chỉnh chuyển mạch, người dùng phải nối đất cho
bộ điều chỉnh (F.G). Không tuân theo hướng dẫn này có thể gây ra sự cố nhiễu mạch
khi chuyển đổi nguồn vì vậy người dùng thận trọng với vấn đề này.
- Khi sử dụng cảm biến dưới ánh sáng đèn huỳnh quang có thể gây ra sự cố cho nên hãy
che cảm biến bằng bẫy ánh sáng.
Mã hàng hiệu Thông n
PLD-
⃞ ⃞ ⃞
Cảm biến quang khuếch tán khoảng cách dài
Chế độ cảm biến và
khoảng cách phát hiện R 2 Phản xạ khuếch tán - 2 m
NNgõ ra NPN cực thu h
PNgõ ra PNP cực thu hở
Đặc nh ngõ ra
Loại
Dòng êu thụ
Nguồn sáng
Điều chỉnh độ nhạy
Chế độ hoạt động
Chỉ báo LED
Mạch bảo vệ
Vật liệu
Chuẩn bảo vệ
Kiểu kết nối
Thông n
Tối đa 30 mA
LED hồng ngoại (850 nm)
Biến trở điều chỉnh độ nhạy V/R (V/R quay 220 độ)
Vỏ: PET, Nắp che thấu kính: PC, Thấu kính: PMMA
LED đỏ: chỉ báo hoạt động, LED xanh: chỉ báo ổn định
Chế độ Light ON
IP 64 (Tiêu chuẩn IEC)
Loại cáp kéo dài
Tín hiệu ngõ ra
Khoảng cách phát hiện
Thời gian phản hồi
Nhỏ hơn 20% dải khoảng cách cảm biến
PLD-R2N PLD-R2P
Sai lệch
Xấp xỉ 1 ms
2 m
12 - 24 V d.c ( 10%)
±
Điện áp nguồn
Mã hàng
Phương thức kết nối
Nhiệt độ môi trường
Độ ẩm môi trường
Chống rung
Độ bền điện
Chống sốc
Phụ kiện
Trọng lượng
Cường độ sáng
môi trường Ánh sáng mặt trời: Tối đa 11000 lx
Ánh sáng đèn: Tối đa 3000 lx
Tối thiểu 20 (500 V d.c)
1000 V a.c (50/ 60 Hz trong 1 phút)
100 m/s (xấp xỉ 10 G), trên mỗi phương X. Y. Z trong 3 lần ²
Xấp xỉ 60 g
Tua vít, bu lông, đai ốc
Chức năng bảo vệ khi kết nối ngược điện áp nguồn,
Chức năng bảo vệ ngắn mạch (Quá dòng)
Điện trở cách điện
NPN cực thu hở
Dòng tải: Tối đa 150 mA d.c (tải trở)
Điện áp kích: Tối đa 1 V d.c
PNP cực thu hở
Dòng tải: Tối đa 150 mA d.c (tải trở)
Điện áp kích: Nguồn cấp Tối thiểu 1 V d.c
Cáp điện lõi có 3 sợi, Tiết diện Ø3 mm, Dài: 2 m
Khi hoạt động: -20 ~ 55 , Khi duy trì: -25 ~ 70 (Không ngưng tụ)
10 - 55 Hz (chu kỳ trong 1 phút), Biên độ: 1.5 mm, trên mỗi phương X. Y. Z trong 2 giờ
Tối đa 35 ~ 85 % R.H.
Tùy chọn chế độ hoạt động: Dark ON.
Phạm vi phát hiện có thể khác nhau tùy thuộc vào kích thước của đối tượng và sự
tồn tại ánh sáng. Hãy thận trọng.
- Lựa chọn thấu kính kép để phát hiện khoảng cách 2 m.
- LED chỉ báo ổn định (LED xanh).
- Tích hợp chức năng điều chỉnh độ nhạy.
Đơn vị: mm
Chỉ báo hoạt động (LED đỏ)
3 - Ø3.50 (Lắp đặt phòng)
Chỉ báo ổn định (LED xanh)
Núm vặn điều chỉnh độ nhạy
MÃ ĐẶT HÀNG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
ĐẶC ĐIỂM
KÍCH THƯỚC
Mạch ngõ ra NPN
Mạch ngõ ra PNP
Nâu + V
Nâu + V
Nâu 0 V
Nâu 0 V
Đen Out
Đen Out
Tối đa 150 mA
Light ON
Điều chỉnh độ nhạy tối đa
Tối đa 150 mA
Tải
Tải
1
2
3
Mạch bảo
vệ quá dòng
Mạch bảo
vệ quá dòng
12 - 24 V d.c
12 - 24 V d.c
Ví dụ về kết nối bên ngoài
Ví dụ về kết nối bên ngoài
Mạch bên trong
Mạch bên trong
+
+
_
_
Trình t Chế độ
hoạt động
Hình minh họa
Phương thức đo Đặc nh dữ liệu
Điều chỉnh độ
nhạy
Phương thức thiết lập
Đặt đối tượng phát hiện ở khoảng cách xa nhất
trong vùng cần phát hiện. Tiến hành vặn nút
điều chỉnh Tăng dần lên (Min. đến Max.). Khi
đèn LED chỉ thị hoạt động sáng lên. Chúng ta gọi
điểm đó là ‘A’.
Đặt đối tượng phát hiện ở khoảng cách gần nhất
trong vùng cần phát hiện. Tiến hành vặn nút
điều chỉnh độ nhạy từ A về Min. một cách từ từ.
Khi đèn LED chỉ thị hoạt động tắt đi. Chúng ta
gọi điểm đó là ‘B’.
Điểm này chính là khoảng giữa của điểm A và B
đã xác định từ bước 1 và 2.
Sau khi hoàn thành, cố định cảm biến và kiểm
tra hoạt động của cảm biến trước khi đưa vào
vận hành.
Chế độ sáng ổn định
Chỉ báo hoạt động
(LED đỏ)
Ngõ ra điều khiển
Chỉ báo ổn định
(LED xanh)
0-20 -40 -6020
Trái PhảiGiữa
40
60
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1.0
1.2
1.4
1.6
1.8
2.0
2.2
Hoạt động ở khoảng ℓ1 (mm)
Đối tượng có thể phát hiện
Phạm vi
cảm biến
L (m)
Trắng không bóng 100%
Kích thước đối tượng phát hiện (mm)
Phạm vi
phát hiện
(m)
TÍNH CHẤT ĐẶC TRƯNG VÀ KẾT NỐI
LẮP ĐẶT VÀ PHƯƠNG THC THIẾT LẬP
KÍCH THƯỚC VÀ KHOẢNG CÁCH ĐẶC TRƯNG
GIẢN ĐỒ HOẠT ĐỘNG
VÙNG PHÁT HIỆN ĐẶC TRƯNG
MÀU ĐẶC TRƯNG CỦA ĐỐI TƯỢNG PHÁT HIỆN
  • Page 1 1
  • Page 2 2

HANYOUNG NUX PLD Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu