Electrolux ESM18CRDC1 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
Máy điều hòa không khí thân rời Tài liệu hướng dẫn lắp đặt
Lời chúc mừng Mục lục
Xin chúc mừng cảm ơn quý khách đã lựa chọn
máy điều hòa không khí thân rời Electrolux. Chúng
tôi chắc chắn quý khách hàng sẽ thấy hài lòng trong
quá trình sử dụng.
Trước khi dùng sản phẩm, chúng tôi khuyến cáo
quý khách đọc các hướng dẫn sử dụng để hiểu
rõ về cấu trúc và chức năng của máy.
Để tránh các rủi ro thể xảy ra khi quý khách sử
dụng các thiết bị điện, cần lắp đặt máy điều hoà
không khí đúng cách. Quý khách cũng cần đọc kỹ
các hướng dẫn an toàn để tránh việc sử dụng thiết
bị không đúng cách để phòng các rủi ro thể
xảy ra.
Chúng tôi khuyến cáo quý khách giữ cẩn thận sách
hướng dẫn sử dụng này để tham khảo về sau
chuyển cho người chủ tiếp theo của máy.
Sau khi mở hộp sản phẩm, quý khách vui lòng kiểm
tra để đảm bảo sản phẩm không bị hỏng hóc. Nếu
nghi ngờ về việc sản phẩm đã bị hỏng hóc, xin
quý khách vui lòng không sử dụng sản phẩm
liên lạc với Trung tâm Chăm sóc Khách hàng của
Electrolux.
Lời khuyên về môi trường
Thông tin về việc thải loại sản phẩm cho người sử
dụng
Hầu hết các bao của sản phẩm đều được
làm từ vật liệu tái chế được. Vui lòng bỏ kho
tái chế của địa phương hoặc bỏ vào đúng thùng
thu gom.
Nếu quý khách muốn bỏ sản phẩm này, vui lòng
liên hệ với quan chức năng địa phương để
biết cách thải loại sản phẩm đúng cách.
Điều kiện sử dụng
Thiết bị này dùng để sử dụng trong nhà một số
vị trí tương tự khác như:
Phòng làm việc của nhân viên trong cửa hàng,
văn phòng và các môi trường làm việc khác.
Nhà trong nông trại.
Phòng nghỉ khách sạn, nhà nghỉ những
nơi ở khác.
Phòng ngủ và phòng ăn sáng
Lời chúc mừng .................................1
Cảnh báo an toàn ..............................2
Chú ý khi lắp đặt ...............................2
Trước khi lắp đặt
Các dụng cụ cần thiết ....................................3
Các thiết bị cần thiết ......................................3
Mô tả sản phẩm .............................................4
Hướng dẫn lựa chọn vị trí lắp đặt .................5
Nối dài ống & lượng khí làm lạnh cần thêm .6
Lắp đặt khối ngoài trời ...................................7
Lắp đặt sản phẩm
Lắp đặt giá đỡ ...............................................8
Khoan lỗ đặt ống dẫn ....................................9
Lắp đặt ống dẫn nước ...................................9
Lắp đặt khối trong nhà ...................................10
Lắp đặt ống dẫn ............................................13
Nối ống dẫn cho khối trong nhà ....................14
Nối ống dẫn cho khối ngoài trời ....................15
Định hình cho ống dẫn ..................................15
Lắp điện .........................................................16
Kiểm tra đường thoát nước ...........................19
Kiểm tra lọc khí và thoát khí ..........................20
Kiểm tra và sử dụng ......................... 21
Thận trọng
Trẻ em hoặc người cao tuổi không nên sử
dụng sản phẩm này không được trông
chừng chú ý.
Cần trông chừng trẻ nhỏ để các không
đùa nghịch với máy điều hoà.
Liên hệ với nhân viên lắp đặt được ủy
quyền để lắp đặt sản phẩm.
Liên hệ với nhân viên kỹ thuật được uỷ
quyền khi cần sửa chữa hoặc bảo dưỡng
sản phẩm.
Nếu cần phải thay dây nguồn, việc thay
dây nguồn chỉ nên được thực hiện bởi
người có chuyên môn kỹ thuật.
Việc lắp đặt sản phẩm phải được thực
hiện bởi những người chuyên môn kỹ
thuật phải tuân thủ các quy định tiêu
chuẩn về kết nối điện của quốc gia.
1
Cảnh báo an toàn Chú ý khi lắp đặt
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn lắp đặt hướng dẫn sử
dụng trước khi lắp đặt giữ sách hướng dẫn nơi
thuận tiện để tham khảo về sau.
Trong hướng dẫn này, quý khách sẽ tìm thấy nhiều
thông tin hữu ích để cho việc dụng bảo dưỡng
máy điều hòa đúng cách.
Việc lắp điện cần phải do thợ điện chuyên môn
tiến hành. Hãy chắc chắn rằng nguồn cấp điện
cắm cấp điện cho sản phẩm các thông số kỹ
thuật phù hợp với mẫu máy được lắp đặt.
Nếu quý khách không đọc kỹ các sách hướng dẫn,
việc lắp đặt thể mắc phải những sai sót dẫn tới
hỏng hóc hoặc nguy hiểm.Các mức độ nguy hiểm
được phân loại ở dưới.
Dưới đây ý nghĩa của các hiệu được sử dụng
trong hướng dẫn này:
Cảnh báo
Biểu tượng này thể hiện các thông tin liên quan đến
an toàn cá nhân và cách để tránh làm hỏng thiết bị.
Chỉ dẫn và thông tin
Biểu tượng này thể hiện các chỉ dẫn và thông tin về
cách sử dụng thiết bị
Lời khuyên về môi trường
Biểu tượng này thể hiện những lời khuyên và thông
tin liên quan đến cách sử dụng thiết bị một cách tiết
kiệm và thân thiện với môi trường.
Biểu tượng này thể hiện những điều quý khách
không được thực hiện
Biểu tượng này thể hiện những điều quý khách nên
luôn luôn thực hiện.
Thận trọng
1. Chỉ những thợ cơ khí điện lạnh có trình độ
chuyên môn mới được thực hiện việc lắp đặt
thiết bị. Việc lắp đặt phải tuân thủ các quy định
của địa phương hoặc của nhà nước; tuân
theo đúng hướng dẫn này
2. Trước khi lắp đặt, hãy liên hệ với một thợ lắp
đặt điều hòa có kinh nghiệm. Nếu không, có thể
xuất hiện những trục trặc không giải quyết được
mà nguyên nhân bắt nguồn từ khâu lắp đặt
3. Nếu dây nguồn bị hỏng, cần thay dây nguồn.
Việc thay thế chỉ được thực hiện bởi người
chứng chỉ chuyên môn.
4. Thiết bị phải vị trí thuận tiện cho việc cắm
nguồn.
5. Nhiệt độ của mạch điện làm lạnh sẽ rất cao, hãy
để dây cáp điện cách xa ống đồng.
6. Thiết bị này KHÔNG được thiết kế cho những
người (kể cả trẻ em) bị hạn chế về khả năng thể
chất, cảm giác hoặc trí óc, hoặc ít kinh nghiệm
kiến thức, trừ khi họ được trông nom hoặc
hướng dẫn cách sử dụng sản phẩm bởi người
chịu trách nhiệm cho an toàn của họ.
7. Cần trông chừng trẻ nhỏ để các không
đùa nghịch với thiết bị.
8. Trong trường hợp cần thiết, chỉ những người
chuyên môn phù hợp mới được phép di chuyển
hoặc thải loại sản phẩm.
9. Chú ý không đưa ngón tay vào cánh quạt khi
điều chỉnh cánh đảo gió dọc.
10. Máy điều hòa không khí này sử dụng chất làm
lạnh R22 (Xác nhận trước khi lắp đặt).
2
Các dụng cụ cần thiết để lắp đặt
Trước khi lắp đặt
Các thiết bị cần thiết để tiến hành lắp đặt
1. ng thủy chuẩn (thiết bị dùng để đo mức chất lỏng)
2. Tuốc-nơ-vít
3. Khoan điện
4. Mũi khoan tạo lỗ ( đường kính 55mm / 70mm)
5. Bộ dụng cụ loe ống
6. Bộ tạo Mô-men xoáy chuyên dụng
7. Cờ lê (hình bán cầu)
8. Nước sạch
9. Cờ-lê 6 cạnh (4mm)
10. Máy kiểm tra rò rỉ khí ga
11. Bơm chân không
12. Cổ góp có đồng hồ
13. Sách hướng dẫn sử dụng
14. Nhiệt kế
15. Đồng hồ vạn năng
16. Dụng cụ cắt ống
17. Thước dây
Số hiệu Tên chi tiết Số lượng
1 Tấm gắn cho khối trong nhà
1
2 Ốc vít nở
Không có sẵn
3 Đinh ốc loại ST4 x 25
5
4 Điều khiền từ xa
1
5 Đế đặt điều khiển từ xa
1
6 Ốc vít dành cho đế đặt điều khiển
2
7 Pin AAA 1.5 V
2
8 Vật liệu cách điện
Không có sẵn
9 Ống nối (Tham khảo trang 6)
Thay đổi theo từng quốc gia
10
Ống cách nhiệt cho ống làm lạnh
Không có sẵn
11
Kẹp treo tường
Không có sẵn
12
Ống thoát nước
Không có sẵn
13
Dây nối nguồn + CB
Không có sẵn
14
Nối ống nước (chỉ có ở mẫu có chức năng làm ấm, trang 7)
1
15
Cái cắm ống nước (mẫu Làm ấm, công suất trên 4500W)
3
16
Ống cách nhiệt để nối dài ống thoát nước
1
17
Đai ốc loe (dùng cho ống hút)
1
Chú ý: Khách hàng hoặc người lắp đặt cần chuẩn bị một số dụng cụ khác các dụng cụ nêu trên nếu
cần thiết.
3
Mô tả sản phẩm
Khối
trong nhà
Khối
ngoài trời
Khoảng cách
tới trần
Khoảng cách tới tường
Khoảng cách tới tường
Khoảng cách tới tường
Khoảng cách tới vật cản bên trên
Phía cửa vào không khí
Cách 2.5m
Cách 2m
Cách 15cm
Cách 15cm
Cách 15cm
Khoảng cách tới tường
Phía cửa ra không khí
Khoảng cách tới sàn
Phía cửa ra không khí
Cách 50cm
Cách 30cm
Cách 50cm
Cách 20cm
Cách 1.5m
4
Lựa chọn vị trí lắp đặt
Một vị trí lắp đặt thích hợp rất quan trọng giúp thiết
bị hoạt động chính xác và hiệu quả.
Tránh lắp đặt thiết bị ở các vị trí:
Tiếp xúc với nguồn nhiệt mạnh, nơi có hơi
nước, khí ga dễ cháy hoặc chất lỏng dễ bay hơi
Sóng điện từ tần số cao của thiết bị radio, thiết
bị hàn hoặc thiết bị y tế
Không khí có nhiều muối (như nơi gần bờ biển)
Không khí bị ô nhiễm do hơi nước và dầu công
nghiệp.
Khu vực có khí nhiễm lưu huỳnh như gần suối
nước nóng
Khu vực không khí chất ăn mòn hoặc bị
ô nhiễm.
Khối trong nhà
1. Không để vật cản trên đường vào đường ra
của không khí. Đảm bảo không khí thể thối
tới mọi nơi trong phòng.
2. Chọn vị trí nước ngưng tụ thể dễ dàng
chảy ra, thuận tiện cho việc nối dây tới khối
ngoài trời.
3. Chọn vị trí ngoài tầm với của trẻ em.
4. Chọn vị trí tường đủ vững chắc để chịu được
trọng lượng và độ rung của thiết bị.
5. Để khoảng cách đủ rộng để bảo dưỡng định kì.
6. Để đạt được công suất tối ưu, khối trong nhà
nên được lắp đặt độ cao từ 2 2,5 mét tính
từ sàn nhà.
7. Hãy chắc chắn khối trong nhà được lắp đặt theo
đúng các kích thước lắp đặt dưới đây:
8. Chọn vị trí lắp đặt sao cho khối trong nhà nằm
cách tivi và các thiết bị điện khác từ 1m trở lên.
9. Chọn vị trí phù hợp để quý khách thể dễ dàng
tháo gỡ các tấm lọc.
10. Không sử dụng thiết bị phòng giặt quần áo
hay gần bể bơi, vân vân,
11. Cần một ống dài ít nhất 3 mét để giảm rung
và ồn.
12. Sử dụng máy khoan để tránh các hỏng hóc
không cần thiết khi khoan tường.
13. Việc thay đổi độ dài ống dẫn sẽ thể dẫn tới
sự thay đổi lượng khí làm lạnh cần nạp.
14. Không lắp đặt điều hòa gần cửa ra vào.
Khối ngoài trời
1. Chọn vị trí để tiếng ồn và luồng khí thổi ra ngoài
không ảnh hưởng tới các nhà kế bên.
2. Chọn vị trí có khả năng thông gió tốt.
3. Chọn vị trí không vật chắn luồng khí ra
vào.
4. Vị trí lắp đặt cần đủ bền để thể chịu được
trọng lượng và độ rung của thiết bị.
5. Chọn nơi khô ráo, nhưng không để thiết bị tiếp
xúc trực tiếp với ảnh nắng mặt trời hoặc gió
mạnh.
6. Đảm bảo rằng khối ngoài trời được lắp đặt theo
đúng hướng dẫn thuận tiện cho việc bảo
dưỡng và sửa chữa.
7. Chọn nơi ngoài tầm với của trẻ em tránh xa
động vật hoặc cây trồng.
8. Chọn vị trí để khối thiết bị được đặt nằm ngang
một cách ngay ngắn.
9. Chọn nơi thể lắp đặt được khối ngoài trời
theo khoảng cách tối thiểu sau:
Cách trần trên 15cm
Cách 15cm
trở lên
Cách 15cm
trở lên
Cách sàn 2m trở lên
Cách sàn không quá 2.5m
Hơn 30cm
Hơn 1.5m
Hơn 20cm
Hơn 50cm
5
Lắp đặt trên mái nhà
1. Nếu khối ngoài trời được lắp đặt trên mái nhà,
hãy đảm bảo rằng thiết bị được đặt nằm ngang
một cách ngay ngắn.
2. Đảm bảo rằng phương pháp lắp đặt phù hợp
với kết cấu của mái nhà giúp thiết bị thể đứng
vững.
3. Nếu khối ngoài trời được lắp đặt trên mái nhà
hoặc tường bao, thiết bị thể gây ra tiếng ồn
độ rung quá mức; việc này được coi lắp
đặt không đúng tiêu chuẩn bảo hành.
Các thiết bị cần thiết để tiến hành lắp đặt
Chú ý
Khối ngoài trời được nạp sẵn một lượng
chất làm lạnh phù hợp với các ống độ
dài chuẩn.
Khi đấu nối các ống dài hơn độ dài chuẩn
thì nên cho thêm chất làm lạnh theo bảng
hướng dẫn trên thông qua cổng dịch vụ
trên van 3 chiều của khối ngoài trời.
Hãy duy trì khoảng cách ngắn nhất (3-5
mét) độ chênh chiều cao nhỏ nhất
thể giữa khối trong nhà và khối ngoài trời.
Khoảng cách dài & cao tối đa cho phép
được dựa trên tính toán đáng tin cậy.
Việc vượt quá mức cho phép sẽ dẫn đến
máy điều hòa hoạt động không hiệu quả
hoặc lỗi vận hành.
Khi độ lệch giữa các khối trong nhà
ngoài trời lớn hơn chiều cao tối đa, hoặc
khi khối ngoài trời được đặt vị trí cao
hơn so với khối trong nhà, nên tạo góp
dầu (quãng nghỉ dây dẫn) cho dây mỗi
5-7 mét ống dẫn.
Khối ngoài trời Khối ngoài trời
Chiều dài tối đa
Chiều dài tối đa
Độ chênh
chiều cao tối đa
Khối trong nhà Khối trong nhà
Góp dầu
(quãng nghỉ dây dẫn)
Chiều cao tối đa
(độ chênh
chiều cao tối đa)
Chiều dài ống dẫn từ 5m trở xuống Chiều dài ống dẫn lớn hơn 5m
6
Kiểu máy
Đường kính
ống hút
Đường kính
ống xả
chiều dài
chuẩn (m)
Chiều dài
tối đa (m)
.
Chiều cao
tối đa (m)
.
Chất làm
lạnh thêm
(g/m)
Kích thước
khối ngoài
mm (RxSxC)
ESM05CRD-A1 Ø6.35 mm (1/4") Ø9.52 mm (3/8") 5 15 5 15 720X310X428
ESM07CRD-A1 Ø6.35 mm (1/4") Ø9.52 mm (3/8") 5 15 5 15 848X320X540
ESM09CRD-A1 Ø6.35 mm (1/4") Ø9.52 mm (3/8") 5 15 10 15 848X320X540
ESM12CRD-A1 Ø6.35 mm (1/4") Ø12.70 mm (1/2") 5 15 10 15 848X320X540
ESM18CRD-A1 Ø6.35 mm (1/4") Ø12.70 mm (1/2") 5 25 10 15 931X378X680
ESM09CRD-A2 Ø6.35 mm (1/4") Ø12.70 mm (1/2") 7.5 15 10 15 848X320X540
ESM12CRD-A2 Ø6.35 mm (1/4") Ø12.70 mm (1/2") 7.5 15 10 15 848X320X540
ESM18CRD-A2 Ø6.35 mm (1/4") Ø12.70 mm (1/2") 7.5 25 10 1
5 955X396X700
ESM09CRD-A3
Ø6.35 mm (1/4") Ø9.52 mm (3/8") 5 15 10 15 848X320X540
ESM12CRD-A3
Ø6.35 mm (1/4") Ø12.70 mm (1/2") 5 15 10 15 848X320X540
ESM18CRD-A3
Ø6.35 mm (1/4") Ø12.70 mm (1/2") 5 25 10 15 931X378X680
ESM09CRD-A4
Ø6.35 mm (1/4") Ø9.52 mm (3/8") 5 15 10 15 848X320X540
ESM12CRD-A4
Ø6.35 mm (1/4") Ø12.70 mm (1/2") 5 15 10 15 848X320X540
ESM18CRD-A4
Ø6.35 mm (1/4") Ø12.70 mm (1/2") 5 25 10 15 955X396X700
ESM09CRD-C1
Ø6.35 mm (1/4") Ø9.52 mm (3/8") 5 15 10 15 720X310X428
ESM09HRD-C1
Ø6.35 mm (1/4") Ø9.52 mm (3/8") 5 15 10 20 848X320X540
ESM12CRD-C1
Ø6.35 mm (1/4") Ø12.70 mm (1/2") 5 15 10 15 848X320X540
ESM12HRD-C1
Ø6.35 mm (1/4") Ø12.70 mm (1/2") 5 15 10 20 848X320X54
0
ESM18CRD-C1
Ø6.35 mm (1/4") Ø12.70 mm (1/2") 5 25 10 15 848X320X540
ESM18HRD-C1
Ø6.35 mm (1/4") Ø12.70 mm (1/2") 5 25 10 20 931X378X680
Lắp đặt khối ngoài trời
Bước 1: Cố định khối ngoài trời
Cố định khối ngoài trời bằng cách gắn chặt 4 lỗ
sẵn trên thân thiết bị vào bệ đặt bằng 4 chốt
và đai ốc loại 10mm (không có sẵn)
Đặt khối ngoài trời trên mặttông nằm ngang
hoặc mặt phẳng rắn chắc (không được đặt trực
tiếp trên cỏ hoặc đất)
Bước 2: Thoát nước ngưng tụ ngoài
trời (chỉ dành cho mẫu máy có chức
năng làm ấm)
Trong suốt quá trình sinh nhiệt, nước ngưng tụ
đóng tuyết cần được đảm bảo dẫn ra ngoài
thông qua ống thoát nước.
Lắp đầu nối ống thoát nước với lỗ thoát nước
dưới gầm của khối ngoài trời, gắn ống thoát
nước với đầu ống nối để nước thải đọng trên
khối ngoài trời có thể thoát ra ngoài.
Cần lắp ống thoát nước vào lỗ thoát thân
y. Việc quyết định nối ống vào lỗ khác hay
không thì phải tùy thuộc vào điều kiện thực tế
do người lắp đặt quyết định.
Trong trường hợp lắp ống thoát nước, thiết bị
phải được lắp đặt trên chân đế cao trên 3 cm.
Kích thước Khối
ngoài trời (mm)
(Rộng x Sâu x Cao)
Kích thước A
(mm)
Kích thước B
(mm)
720x310x428 440 286
848X320X540 540 286
913X378X680 549 348
955X396X700 560 364
Thận trọng
Nếu phải treo khối ngoài trời, giá đỡ phải
đảm bảo các kích thước lắp đặt ở bảng trên.
Bức tường nơi treo thiết bị phải làm bằng
gạch cứng, tông hoặc được gia cố thêm
để cố định khung đỡ. Việc cố định khung đỡ
gắn chặt với tường với thiết bị phải chắc
chắn và cân bằng.
Đường khí vào
Đường
khí vào
Đường khí ra
Ổng thải nước
Khung gầm
Tiếp thoát nước
Ống dẫn nước thải
đường kính 16mm
(không có sẵn)
7
(không có sẵn)
(không có sẵn)
Tham khảo kiểu máy tại trang 7
LẮP ĐẶT KHỐI TRONG NHÀ
Bước 1: Lắp giá đỡ
1. Cố định giá đỡ lên tường theo chiều ngang
bằng 5 ốc vít (hoặc nhiều hơn) (loại ST4x25, chi
tiết số 3 ở trang 3)
2. Chắc chắn rằng tấm gắn đã được cố định chắc
chắn để chịu được trọng lượng khoảng 60kg.
Bên cạnh đó, sức nặng cần được phân tán đều
cho các ốc vít.
3. Nếu tường làm bằng gach, tông hoặc các
vật liệu tương tự, khoan 5 hoặc 6 lỗ đường kính
5mm trên tường. Đóng các ốc vít nở (chi tiết số
2, trang 3) phù hợp với ốc vít vào tường.
4. Ống dẫn thoát nước cho khối trong nhà được
thiết kế ống dẫn hai chiều.Trong khi lắp đặt,
khối trong nhà cần được đặt hơi nghiêng về
phía cửa thoát nước để nước ngưng tụ thể
chảy ra dễ dàng hơn.
Cố định giá đỡ khoan các lỗ trên tường căn cứ
vào cấu trúc của tườngcác điểm gắn chính xác
trên giá đỡ.
(kích thước được tính bằng mm trừ khi các quy
định khác)
605
70 177
80
45
317
699 73
45
trái
55mm
Tấm gắn loại A
Tấm gắn loại B
541
167 207
60
60
380
143
80
Tường
Khoảng
cách tới
tường
150mm
trở lên
Khoảng
cách tới
tường
150mm
trở lên
Đánh dấu ở trung điểm Máy đo thủy chuẩn
55mm
(Rear piping hole)
(Rear piping hole)
phải
8
Kiu y
Kích thước khối trong
nhà mm (R x S x C)
Loi giá đ
ESM05CRD-A1 852 x 180 x 280
A
ESM07CRD-A1 852 x 180 x 280
A
ESM09CRD-A1 852 x 180 x 280
A
ESM12CRD-A1
915 x 187 x 290 B
ESM18CRD-A1 1000 x 219 x 326
C
ESM09CRD-A2
915 x 187 x 290 B
ESM12CRD-A2
915 x 187 x 290 B
ESM18CRD-A2 1000 x 219 x 326
C
ESM09CRD-A3 852 x 180 x 280 A
ESM12CRD-A3 915 x 187 x 290 B
ESM18CRD-A3 1000 x 219 x 326 C
ESM09CRD-A4 852 x 180 x 280 A
ESM12CRD-A4 915 x 187 x 290 B
ESM18CRD-A4 1000 x 219 x 326 C
ESM09CRD-C1 852 x 180 x 280 A
ESM09HRD-C1 852 x 180 x 280 A
ESM12CRD-C1 915 x 187 x
290 B
ESM12HRD-C1 915 x 187 x 290 B
ESM18CRD-C1 1000 x 219 x 326 C
ESM18HRD-C1 1000 x 219 x 326 C
5.
Tấm gắn loại C
82 694
214
526
31
272
256
78
98
78
70
70
Bước 2: Khoan lỗ sáo
1. Xác định vị trí của lỗ sáo theo biểu đồ. Khoan
một (1) lỗ (Ф55 hoặc Ф70 mm) trên tường theo
hướng hơi xiên xuống so với phía ngoài trời.
2. Lỗ sáo phải độ lệch giữa hai đầu từ 5 10
mm để đảm bảo độ nghiêng giúp nước ngưng tụ
từ khối trong nhà có thể chảy ra dễ dàng.
3. Đưa một ống nhựa vào trong lỗ để tránh hỏng
hóc dây điện khi luồn dây qua.
4. Sử dụng ống bọc cách điện cho các lỗ khoan
khi khoan ở các bề mặt làm bằng kim loại hoặc
tương tự
5. Đối với những mẫu công suất làm lạnh trên
4500W, hãy tháo bỏ hai miếng nhựa ở phía sau
mặt bên của khối trong nhà trước khi lắp đặt.
Lỗ sáo Mẫu máy
Ф55 Công suất làm lạnh <4500W
Ф70 Công suất làm lạnh >4500W
Ø
55
or
Ø
70
5-10mm
Bước 3: Lắp đặt ống thoát nước
1. Nối ống thoát nước khối ngoài trời với ống
thoát nước của khối trong nhà. Cố định chỗ nối
bằng băng keo nhựa dẻo.
2. Đặt ống thoát nước trong một ống cách nhiệt.
Phần gắn
keo ma-tít
Ống xuyên tường
Ngoài trờiTrong nhà
Tường
Tháo hai tấm này ra
Ống thoát nước
của khối trong nhà
Ống thoát nước
Băng keo nhựa dẻo
Ống cách nhiệt
Ống thoát nước
của khối trong nhà
Ống thoát nước
của khối trong nhà
Băng keo
nhựa dẻo
Ống thoát nước
9
3. Cố định ống dẫn cách điện bằng băng keo nhựa
dẻo bản to để tránh cho ống này khỏi bị trượt.
Nghiêng ống dẫn thoát nước của khối ngoài trời
xuống một chút để nước ngưng tụ thể chảy
ra dễ dàng.
Chú ý
1. Ống cách nhiệt phải được giữ chắc chắn với
đường ống bọc bên ngoài của ống thoát nước.
2. Ống dẫn thoát nước của khối ngoài trời nên đặt
nghiêng một chút, không bị vặn xoắn, không bị
phồng lên.Ống phải được đặt cố định.
3. Do not put the outlet in the water.
Bước 4: Lắp đặt khối trong nhà
Đường ống thể đưa ra ngoài từ bên phải, phía
sau bên phải, bên trái hoặc phía sau bên trái.
1. Khi đưa ống dẫn và đường dây điện từ bên trái
hoặc bên phải khối trong nhà, cắt các phần thừa
ở phần gầm nếu cần thiết (xem hình dưới)
.
Cắt phần thừa 1 khi chỉ đặt dây điện
Cắt bỏ phần thừa 1 2 khi đặt cả ống dẫn
đường dây điện.
2. thể nối ống thoát nước ở hai vị trí khác nhau.
Chọn ví trí nào thuận tiện nhất và nếu cần thiết,
hãy đổi vị trí của nắp ống và ống dẫn.
Ống dẫn thoát nước được nối sẵn vị trí phía
sau bên trái của khối trong nhà khi sản phẩm
đến tay quý khách
Mối nối đã
hoàn thành
Ống thoát nước
của khối trong nhà
Ống cách nhiệt
Băng keo nhựa dẻo
Không để ống thoát nước
bị phình lên làm cản trở
dòng chảy
Không đặt đầu thoát
của ống thoát nước
trong nước
Chỗ phình Chỗ vặn
Ngập nước
Phần thừa 1
Phần thừa 2
Vị trí khối
trong nhà
Lắp đặt ống dẫn
Ống dẫn nước
Ống dẫn nước
(Nối vào phía
sau bên trái)
Ống dẫn khí
làm lạnh
Van thoát
10
Làm theo hướng dẫn dưới đây để đổi vị trí của
van thoát nước ống dẫn trong trường hợp
đổi từ bên trái qua bên phải.
a. Tháo van thoát phía sau bên phải của khối
trong nhà ra.
b. Tháo ống dẫn khía sau bên trái của khối
trong nhà ra.
c. Lắp van thoát vào lỗ thoát dẫn
phía sau bên trái của khối trong nhà.
d. Đưa ống dẫn thoát nước vào lỗ đặt ống dẫn
phía sau bên phải của khối trong nhà.
5. Sắp xếp đường ống
Đặt các ống dẫn theo vị trí hướng thuận
tiện nhất.
Van thoát
Van thoát
Ống
thoát nước
Ống
thoát nước
Ống thoát nước từ
phía bên trái
Ống thoát nước từ
phía bên trái
Ống thoát nước từ
phía bên trái
Ống thoát nước từ
phía bên trái
Ống thoát nước từ
bên phải
Ống thoát nước từ
bên phải
Ống dẫn ở phía sau bên phải
Ống dẫn ở phía sau bên phải
Ống dẫn ở phía sau bên phải
Ống dẫn ở phía sau bên phải
11
Không đặt ống dẫn chất làm lạnh ống thoát
nước cùng nhau từ phải sang trái để tránh
khoảng trống lớn giữa khối trong nhà và tường.
4. Đưa ống dẫn chất làm lạnh từ thân máy ra, bọc
ống dẫn, dây nguồn, ống thoát nước bằng băng
keo sau đó đưa chúng vào đường ống
dưới thân của khối trong nhà.
Không đặt bất cứ vật nào khác vào ống thoát
nước đặt phía sau của khối trong nhà, nước
ngưng tụ sẽ đọng lại ở đó và sẽ chảy ra phòng.
Thận trọng
Nối đường dây của khối trong nhà trước,
sau đó đến khối ngoài trời.
Không cắm dây nguồn của khối trong
nhà. Cắm dây nguồn sau khi lắp đặt xong.
Xoay nhẹ dây cáp để thể nối dây dễ
dàng hơn ở các bước sau.
Cẩn thận không để cho ống dẫn thoát
nước bị lỏng.
Cách nhiệt cho mối nối của ống dẫn.
Chắc chắn rằng ống dẫn nước được đặt
vị trí thấp nhất của máng xả Đặt ống
dẫn thoát nước phía cao hơn sẽ khiến
nước trong ống thoát tràn vào bên trong
thiết bị
Không được đấu ngang hoặc xoắn dây
điện nguồn với bất cứ đường dây điện
nào khác.
Không để cho ống dẫn chất làm lạnh nhô
ra ngoài ờ phía sau của khối trong nhà.
Nếu một phần của ống thoát nước được
đặt ở bên trong phòng, bọc ống thoát
nước bằng cách vật liệu cách điện để
không cho nước ngưng tụ chảy ra bên
ngoài.
5. Treo các khe gắn của khối trong nhà lên móc
trên của giá đỡ kiểm tra xem đã chắc chắn
hay chưa.
Để tiện cho việc lắp đường ống dẫn, hãy để một
cái nêm giữa khối trong nhà và tưởng. Đặt khối
trong nhà sát vào tường sau khi đã hoàn tất việc
lắp ống dẫn.
6. 6 Nhấn phần phía dưới bên trái phải của thiết
bị về phía giá đỡ cho đến khi móc dưới khớp với
các khe gắn trên thiết bị.
Đảm bảo thiết bị đã khớp chặt với giá đỡ.
7. Vị trí lắp khối trong nhà phải cao từ 2 mét trở lên
so với sàn nhà
Ống thoát
nước từ bên
phải sang
Ống dẫn chất làm lạnh và
cáp từ phía bên phải
Khối trong nhà
Ống dẫn chất lỏng Vỏ cách ly
Cáp kết nối
Cáp kết nối
Ống dẫn khí lạnhỐng thoát nước
Ống thoát nước
Móc cố định dưới
Móc trên
Móc trên
Tấm gắn
Tấm gắn
Cái nêm
12
Bước 5: Lắp đặt các ống nối
Nối ống dẫn chất làm lạnh
1. Quá trình làm loe (nối hai ống có đường
kính khác nhau)
Lý do chính khiến chất làm lạnh bị rò rỉ là do sai sót
trong quá trình làm loe. Hãy tiến hành chính xác
theo các chỉ dẫn sau đây:
A: Cắt các ống dẫn và dây cáp.
Sử dụng bộ dụng cụ làm ống (nếu có) hoặc mua
ngoài tiệm.
Đo khoảng cách giữa khối trong nhà khối
ngoài trời.
Cắt các đoạn ống dài hơn một chút so với
khoảng cách vừa đo.
Cắt dây cáp dài hơn ống dẫn vừa cắt 1.5m
B: Mài các gờ ráp và gồ ghề
Mài hết tất cả các phần ráp hoặc gồ ghề trên
mặt cắt của ống dẫn (như hình)
Chĩa ống dẫn bằng đồng hướng xuống dưới khi
mài mòn các gờ ráp, gồ ghề ở mặt cắt để tránh
bụi rơi vào bên trong ống.
C: Luồn vào ốc loe
Tháo bỏ các ốc loe gắn ở các khối trong nhà và
ngoài trời, sau đó luồn các đai ốc này vào ống
đã mài mòn các gờ gồ ghề đi.
Thận trọng
Không thể luồn ống sau khi đã kết thúc quá trình
làm loe.
D: Làm loe
Sử dụng dụng cụ làm loe như ở hình dưới:
Giữ chặt ống đồng trong một khớp giữ căn cứ
vào các kích thước ở bảng dưới
Đường kính
ngoài (mm)
A (mm)
Tối đa Tối thiểu
φ6.35 (1/4”) 1.3 0.7
φ9.52 (3/8”) 1.6 1.0
φ12.70 (1/2”) 1.8 1.0
φ15.88 (5/8”) 2.4 2.2
E: Kiểm tra
So sánh kết quả với sơ đồ kết nối
Nếu có bất kỳ lỗi nào, cắt bỏ phần đã làm loe
làm lại từ đầu
Bao mỗi ống bằng bao cách ly riêng, độc lập
với nhau.
Xiên
Thô ráp Gồ ghề
Ống
Ống
Dụng cụ mài
Chĩa xuống
Ốc loe
Ống đồng
thanh
ngang
thanh
ngang
Ống
đồng
Tay vặn
Cái kẹp
Bộ phận
hình nón
Vạch mũi tên
màu đỏ
Tay vặn kẹp
Trơn đều
Chiều dài đều
xung quanh
Các lỗi làm loe
Bị nghiêng Làm hỏng
bề mặt
Bị vỡ
Bề dày
không đều
13
Bước 6: Nối ống dẫn
– Khối trong nhà
A: Nối ống thép của khối trong nhà với ống
nối:
Căn giữa các ống nối thắt chặt chúng bằng
các đai ốc 6 cạnh bằng tay trước.
Sau đó siết chặt đai ốc bằng cờ cờ mỏ
lết, tham khảo mô-men xoắn ở bảng dưới đây
Đường kính
ngoài (mm)
Mômen xoắn
Mô men xoắn
thêm
φ6.35 (1/4”) 15.7 (1.6kgm) 19.6 (2.0kg.m)
φ9.52 (3/8”) 29.4 (3.0kg.m) 34.3 (3.5kg.m)
φ12.70 (1/2”) 49.0 (5.0kg.m) 53.9 (5.5kg.m)
φ15.88 (5/8”) 73.6 (7.5kg.m) 78.6 (8.0kg.m)
Thận trọng
Vặn đai ốc quá mức thể làm vỡ đai ốc tùy vào
từng điều kiện lắp đặt khác nhau.
B: Bọc các vật liệu cách nhiệt xung quanh
đoạn nối:
Bọc ống của khối trong nhà ống nối bằng
vật liệu cách nhiệt.Nối liền chúng với nhau bằng
keo nhựa dẻo sao cho không có lỗ hổng.
Đảm bảo tách riêng biệt các đường ống hút với
các đường ống chứa chất lỏng.
Bọc các ống cách điện bằng keo nhựa dẻo
phần phía sau đối với các ống dẫn trong nhà.
Dính chặt dây điện với các ống dẫn bằng keo
nhưa dẻo.
Bọc các ống dẫn chất làm lanh, ống dẫn thoát
nước dây nguồn chặt với nhau để thể đưa
vừa vào phần ống dẫn ở phía sau.
Ống nối trong nhà
Ống nối trong nhà
Ống nối
Băng dính nhựa
loại rộng
Cuốn bằng băng
dính nhựa
Ống dẫn của
khối trong nhà
Ốc loe
Ốc loe
Cờ-lê Cờ lê mỏ lết
Cờ lê mỏ lết
Cờ lê
(Cố định)
Dây ống
Nối cáp
Vật liệu
cách nhiệt
Vật liệu cách nhiệt
Cáp kết nối
Đường ống chất lỏngĐường ống hút
Dây ống
Băng dính nhựa
loại hẹp
Ống
14
A: Cố định khối trong nhà:
Tháo bỏ cái nêm ra
Móc khối trong nhà lên giá đỡ (gắn chặt các
móc của giá đỡ vào các khe phía trên cùng
phía sau của khối trong nhà)
Chắc chắn rằng các móc treo được khớp chính
xác vào giá đỡ, thử bằng cách đẩy thiết bị sang
cách hướng khác nhau để kiểm tra.
Ấn phần phía dưới bên trái phải của thiết bị
về phía giá đỡ cho tới khi các móc treo khớp
chặt với các khe trên tấm gắn (có tiếng lách
cách)
Băng dính
nhựa loại rộng
Băng dính
nhựa loại hẹp
Ống
Bước 7: Nối các ống dẫn chất làm
lạnh – Khối ngoài trời
A: Căn giữa các ống nối và xiết chặt đai ốc
bằng tay trước.
B: Sau đó, xiết chặt đai ốc bằng mô-men
xoắn cho tới khi nghe tiếng click.
Đảm bảm làm theo đúng bảng giá trị mô-men dưới
đây:
Đường kính
ngoài (mm)
Mômen xoắn
Mô men xoắn
thêm
φ6.35 (1/4”) 15.7 (1.6kgm) 19.6 (2.0kg.m)
φ9.52 (3/8”) 29.4 (3.0kg.m) 34.3 (3.5kg.m)
φ12.70 (1/2”) 49.0 (5.0kg.m) 53.9 (5.5kg.m)
φ15.88 (5/8”) 73.6 (7.5kg.m) 78.6 (8.0kg.m)
Bước 8: Định hình cho ống dẫn
A: Cố định ống dẫn bằng cách bọc các ống
nối của khối trong nhà bằng các vật liệu
cách điện và băng keo nhựa dẻo.
Nếu quý khách muốn nối thêm đoạn ống dẫn
thoát nước, cuối ống dẫn thoát nước nên đặt
trên mặt đất. Cần biện pháp bảo quản ống
dẫn thích hợp.
Ống thoát nước
Connection
power cable
Móc trên
Tấm gắn
Cái nêm
Cáp kết nối
Ống thoát nước
Móc cố định dưới
Móc trên
Tấm gắn
Khối ngoài trời
van hai
chiều
van ba
chiều
ống chất
lỏng
ống hút
15
A: Trong trường hợp khối ngoài trời được
lắp đặt vị trí thấp hơn so với khối trong
nhà:
Bọc ống dẫn chất làm lạnh, ống dẫn thoát nước
và dây cáp nối từ dưới lên trên.
Dẫn đường ống đã bọc dọc theo tường bên
ngoài bằng đai hình yên hoặc các vật tương tự.
B: Trong trường hợp khối ngoài trời được
đặt ở vị trí cao hơn khối trong nhà:
Bọc các ống dẫn và dây nối từ dưới lên trên.
Cố định ống dẫn theo hình chữ U để ngăn nước
không chảy vào bên trong phòng.
Dẫn đường ống dọc theo tường phía bên ngoài
sử dụng đai hình yên hoặc phụ kiện tương tự.
Bước 9: Lắp đặt đường dây điện
Cảnh báo an toàn
Đọc các quy định về an toàn điện trước khi lắp
đặt:
1. Cần một cắm cầu dao chuyên dụng để
hỗ trợ cho thiết bị không
dây nguồn cắm
kèm theo; các thiết bị
này phải tuân thủ quy
định về an toàn điện của
địa phương.
2. Cầu dao phải chức
năng tự động ngắt từ ngắt nhiệt để phòng
ngừa chập điện và quá tải.
3. Thiết bị phải được lắp đặt theo đúng quy định về
an toàn điện của quốc gia.
4. Lắp đặt cầu dao với công suất thích hợp theo
bảng sau:\
Công suất
làm lạnh
(BTU *)
Mức
điện áp
tự ngắt
Kích cỡ dây
nguồn
Kích cỡ
dây nối
9000 10A ≥1.0mm2 ≥1.0mm2
12000 16A ≥1.5mm2 ≥1.5mm2
18000 25A ≥2.5mm2 ≥2.5mm2
5. Trong trường hợp vấn đề về nguồn điện,
không được lắp điều hòa trước khi xử xong
vấn đề này.
6. Đảm bảo rằng nguồn điện phù hợp với thiết bị.
7. Chắc chắn đã đấu chính xác dây điện nóng, dây
mát và dây nối đất trong ổ cắm.
8. Đấu dây điện không chính xác hoặc không phù
hợp có thể gây ra điện giật, cháy hoặc làm trục
trặc một số bộ phận.
9. Trước khi lắp đặt hệ thống điện cho điều hòa,
nhớ phải ngắt nguồn điện.
Yêu cầu về nối đất
1. Máy điều hòa thiết bị điện loại l. Thiết bị phải
được nối với đất tới các thiết bị nối đất phù hợp,
bởi các thợ điện có chuyên môn để đảm bảo an
toàn.
Bít một vòng nhỏ xung quanh
ống dẫn bằng vòng cao su.
Bít một vòng nhỏ xung quanh
ống dẫn bằng vòng cao su.
Cần có ống hình chữ U để ngăn không
cho nước lọt vào bên trong thiết bị.
Ống thoát nước
Ống thoát nước
Ống thoát
nước
Ống dẫn
Bọc dây
Cáp
kết nối
Quãng
xoắn nghỉ
Quãng
xoắn nghỉ
16
Lắp đặt đường dây điện
trong nhà
1. Mở tấm chắn phía trước tháo tấm chắn nối
dây bằng tuốc-nơ-vít.
2. Luồn dây cáp điện dây điều khiển tín hiệu
(chỉ mẫu máy chức năng làm ấm) từ
phía sau khối trong nhà đẩy lên phía trước
thông qua lỗ để nối điện
3. Nối vít dây điện vào đầu tiếp điện của điều
hòa căn cứ vào màu sắc của dây:
05 12 ngàn BTU/giờ, mẫu máy chỉ chức
năng làm mát
18 ngàn BTU/giờ, mẫu máy chỉ chức năng
làm mát
18 ngàn BTU/giờ, mẫu máy có chức năng
làm ấm
4. Bọc dây điện không đấu nối bằng băng keo
cách điện để dây không chạm vào phần điện
hay kim loại khác.
5. Đảm bảo dậy điện được gắn cố định với kẹp
dây cáp.
6. Lắp tấm chắn lại và cố định bằng đinh ốc.
7. Lắp tấm chắn phía trước lại.
Chú ý
Tất cả các dây điện kết nối khối trong nhà
khối ngoài nhà phải được đấu nối bởi thợ điện
chuyên nghiệp.
Nếu dây điện nguồn không đủ dài, hãy
liên hệ với nhà cung cấp để lấy dây nguồn
mới. Không được phép tự nối dài dây
nguồn.
2. Dây điện màu vàng xanh ở trong máy điều hòa
dây nối đất không thể sử dụng cho mục
đích khác.Nối đất không đúng cách thể gây
điện giật.
3. Điện trở nối đất tùy thuộc vào quy định về điện
của từng quốc gia.
4. Mạch điện trong nhà phải được nối đất bằng
thiết bị đảm bảo an toàn. Không nối đất bằng
cách nối vào các vật sau:
Ống dẫn nước
Ống dẫn ga
Ống dẫn chất thải
Tấm chắn nối dây
Dây nối đất màu
vàng xanh
Dây nối đất màu
vàng xanh
Dây nối đất
màu vàng xanh
Cái kẹp cáp
Cái kẹp cáp
Cái kẹp cáp
đen
đen
đen
xanh
da trời
xanh
da trời
xanh
da trời
tím cam
Dẫn ra khối
ngoài trời
Dẫn ra khối
ngoài trời
Dẫn ra khối
ngoài trời
17
Thận trọng
Sau khi đã vặn chặt các ốc vít, kéo nhẹ
các dây điện để xem dây đã cố định hay
chưa.
Không đấu nối hai dây điện nguồn với
nhau để cấp điện cho máy điều hòa.
Không cắt dây đẫn điện nguồn để nối dài
dây.
Lắp đặt đường dây điện
ngoài trời
1. Tháo rời tay cầm gắn bên phải của khối ngoài
trời bằng cách vặn lỏng các ốc vít.
2. Gỡ bỏ kẹp dây cáp điện. Đấu nối vít dây nối
nguồn vào thiết bị đầu cuối theo số hiệu và màu
sắc phân biệt trên thiết bị đầu cuối của khối
trong nhà và khối ngoài trời.
3. Để ngăn không cho nước lọt vào trong thiết bị,
tạo hình chữ U ở đoạn nối dây điện (xem trang
16)
4. Bọc các dây điện không đấu nối bằng băng keo
cách điện để nó không chạm vào các phần điện
hoặc kim loại khác.
5. Cố định các dây nối điện nguồn bằng kẹp dây
điện.
6. Lắp tay cầm về vị trí cũ.
09 12 ngàn BTU/giờ, mẫu máy chỉ chức
năng làm mát
18 ngàn BTU/giờ, mẫu máy chỉ chức năng
làm mát
05 18 ngàn BTU/giờ, mẫu máy chức năng
làm ấm
Quai cầm
Đầu tiếp điện
Dây nối đất màu
vàng xanh
Dây nối đất màu
vàng xanh
Dây nối
đất màu
vàng
xanh
Dẫn ra khối
ngoài trời
Dẫn ra khối
ngoài trời
Dẫn ra khối
ngoài trời
Cái kẹp cáp
Cái kẹp cáp
Cái kẹp cáp
đen
đen
đen
xanh
da trời
xanh
da trời
xanh
da trời
tím
cam
18
B: Kiểm tra ống dẫn thoát nước
Cẩn thận đổ một cốc nước lên máy bay hơi.
Xác nhận rằng nước chảy qua ống thoát của khối
trong nhà không bị rỉ và chảy ra cửa thoát
nước
C: Nối dây thoát nước
Ống dẫn thoát nước
nên đặt hướng xuống
dưới để nước chảy dễ
dàng hơn.
Không đặt ống dẫn thoát nước như vị trí trong
hình:
Thanh đỡ tấm chắn trước
Thận trọng
Sau khi xác nhận các điều kiện trên, chuẩn bị
hệ thống dây điện như sau:
Ốc vít xiết dây diện nối với thiết bị đầu
cuối có thể lỏng ra do máy điều hòa rung
trong quá trình di chuyển.
Kiểm tra và đảm bảo rằng tất cả các ốc vít
đã được vặn chặt.Nếu các ốc vít không
được vặn chặt, hệ thống dây thể bị
cháy hỏng.
Chắc chắc rằng công suất cầu dao có thể
tải được điều hòa.
Đảm bảo rằng điện thế nguồn được duy
trì mức trên 90% điện áp ước lượng
được ghi chú trên bản ghi thông số kỹ
thuật của điều hòa.
Kiểm tra để đảm bảo rằng độ dày của dây
cáp đúng theo quy định trong phần ghi
đặc điểm kỹ thuật của nguồn điện.
Luôn lắp đặt thiết bị xử dòng điện
(RCD) trong vùng khí hậu ẩm ướt.
Các lỗi sau đây thể xuất hiện do điện
thế bị giảm: Rơ-le bị rung, làm cho điểm
tiếp xúc bị hỏng, nổ cầu chì, khiến thiết bị
hoạt động bất thường vì quá tải.
Thiết bị ngắt nguồn cần được lắp cùng
với dây cố định và có khoảng cách ít nhất
3mm giữa hai cực (đóng mở) của
khóa.
Bước 10: Kiểm tra ống dẫn thoát
nước
A: Mở nhấc tấm chắn phía trước của
khối trong nhà lên.
Giữ phần dưới bên trái phải của tấm chắn, kéo
về phía người nâng lên cho đến khi nghe
thấy tiếng click.
Ống thoát nước
Không để
dốc lên
Đầu ống thoát
bị ngập trong
nước
Khoảng cách
nhỏ hơn
50mm
Nước tích tụ
Nước rò rỉ
Nước rò rỉ Nước rò rỉ Vũng nước
Không khí
19
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23

Electrolux ESM18CRDC1 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka