Electrolux Z531 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
SÁCH HƯỚNG DN S DNG
MÁY LC KHÔNG K
Chúc mng bn đã chn mua máy lc không khí Electrolux. Bn đã có s chn la đúng. Máy
lc không khí mi ca bn đã s dng công ngh đa phin lc cho phép tt c cùng hot động
nhm đem li lung không khí đạt tiêu chun nht. Chúng tôi khuyên bn nên bt đầu bng
cách đọc k sách hướng dn và gi li để tin vic tham kho v sau.
Nhng thông tin an toàn quan trng ..............................3
Gii thiu chung ...............................................................4
Các b phn .................................................................4
Màn hình hin th ..........................................................4
B điu khin t xa (ch mt vài kiu máy) ..........4
Tính năng ..........................................................................5
B lc carbon x lý trước .............................................5
B lc chíng ..................................................................5
ng UV .........................................................................5
Sanitizer .......................................................................5
Dust sensor (ch mt vài kiu máy) ......................5
Gas sensor (ch mt vài kiu máy) .......................5
Cách s dng ...................................................................5
Treo tường và lp đặt ...................................................5
Kiu máy 531 – các nút nhn và đèn hin th LED .......6
Kiu máy 530 – các nút nhn và đèn hin th LED .......7
B điu khin t xa (ch mt vài kiu máy) ..........8
Cách vn hành ..................................................................8
Bt/m ..........................................................................8
Tc độ qut ..................................................................8
Ionizer ...........................................................................8
Sanitizer .......................................................................8
Chế độ t động (ch mt vài kiu máy) ................9
Đèn hin th độ bi và ga (ch mt vài kiu máy) ..9
Bo trì máy ........................................................................9
V sinh máy ..................................................................9
Thay b lc ...................................................................9
Đèn hin th kim tra phin lc .......................................9
Đèn hin th mc độ UV ...............................................9
Tháo lp máy ...............................................................10
Khc phc s c .............................................................10
2
NHNG THÔNG TIN AN TOÀN QUAN TRNG
Khi s dng các thiết b đin gia dng, ta cn tuân theo nhng qui tc an toàn cơ bn sau:
ĐỌC K HƯỚNG DN S DNG TRƯỚC KHI DÙNG
CNH BÁO
Để gim nhng ri ro gây cháy, git đin hoc gây thương tích:
Không s dng sn phm như mt trò chơi. Vic giám sát k khi s dng sn phm gn tr
em là rt cn thiết.
Tt công tc ngun và rút ra khi đin khi không s dng máy. Các thiết b này cn được
kim tra định k và v sinh thường xuyên để loi b bi tránh tình trng tích lũy bi quá
mc.
Ch dùng trong nhà. Không dùng máy ngoài tri hay trên b mt m ướt.
Kim tra để đảm bo rng đin áp cung cp phi cùng tn s vi đin áp đã được ghi trên
bng thông s k thut ca máy.
Tt tt c các nút điu khin trước khi rút phích cm. Luôn rút phích cm ra khi cm đin
trước khi v sinh máy. Không rút phích cm bng cách kéo dây. Để rút phích cm, hãy nm
phích cm và kéo ra, không nm vào dây đin.
Không kéo và khiêng máy bng dây đin hay dùng dây đin như mt tay cm. Để dây đin
tránh xa các ngun nhit. Không s dng máy khi dây đin hoc phích cm b hư.
Không dùng tay ướt để nm phích cm hay máy lc không khí. Không s dng máy gn vòi
sen, bn tm hoc bt k nơi nào có nhiu hơi nước vì điu này có th nh hưởng đến
hiu qu hot động ca máy hay gây chm đin. Không ngâm máy vào trong nước hay bt
k cht lng nào vì điu này có th gây hư máy.
Không s dng máy gn lò sưởi hay gn các ngun nhit. Không s dng máy gn các vt
d bt la hay hơi nước.
Không đặt bt k vt gì lên trên máy.
Ch dùng theo ch dn trong sách hướng dn.
Không đặt máy trc tiếp bên dưới các thiết b cm ng khói vì như thế s làm gim hiu
qu ca thiết b cm ng khói.
Nếu máy không hot động theo đúng chương trình ca nó hay b
hư hng, hãy gi tr li Trung tâm dch v y quyn Electrolux
trước khi s dng.
HÃY LƯU GI SÁCH HƯỚNG DN S DNG NÀY
CH DÙNG CHO H GIA ĐÌNH
3
Gii thiu chung
Các b phn (Hình 1)
A. Phn v trước
B. B lc carbon x lý trước
C. B lc chính
D. Hai ng UV có th thay thế được
E. B lc photocatalytic
F. Qut
G. H thng lưu thông khí hai bên
H. H thng lưu thông khí bên trên
I. H thng lưu thông khí phía trước
Hình 1
Màn hình hin th (hình 2)
I. Nút khi động
J. Các nút chc năng
K. Các đèn hin th
L. Tiếp nhn tín hiu t b điu khin t xa (ch mt vài kiu máy)
M. Cm biến bi (ch mt vài kiu máy)
N. Cm biến ga (ch mt vài kiu máy)
B điu khin t xa (ch mt vài kiu máy) (Hình 3)
Hình 2
4
Hình 3
Tính năng
B lc carbon x lý trước
B lc carbon x lý trước giúp lc b nhng mng bi ln và gim mùi hôi.
B lc chính
B lc chính giúp loi b nhng phn t nh khong 0,3 micromet chng hn như bông phn,
khói, m mc và bi trong không khí.
Làm sch
Bao gm các ng UV và b lc quang catot
Đèn UV cung cp các tia cha cht sát trùng có th hy dit các loi vi khun và virus trong
không khí. B lc quang catot phân hy khí ga độc và virus trong không khí. Nó cũng có kh
năng t kích hot và t làm sch. Chúng có th t hot hóa chế độ t động (xem bên dưới)
hay hot hóa th công.
Ion hóa
Chc năng này phát ra các ion âm, ion âm có th được tìm thy trong không khí t nhiên.
Hin th thi gian
Cài đặt chế độ chy t động t 1 -12 gi và tt sau đó.
Chế độ t động (ch mt vài kiu máy)
Cm biến ga và cm biến bi được hot hóa để t kim soát tc độ qut. Chc năng ion hóa
và làm sch cũng được hot hóa.
Cm biến bi (ch mt vài kiu máy)
Cm biến bi phát hin các phn t bi nh 0,3 micromet và kết qu được th hin trên máy.
Cm biến ga (ch mt vài kiu máy)
Cm biến ga kim soát cht lượng không khí và kết qu cũng được th hin trên máy.
Cách s dng
Lp đặt
Để có th đạt được hiu qu lc không khí, đặt máy trên sàn gn tường. Máy lc không khí
s hút không khí trên sàn thông qua các l thông và thi không khí theo các l thông trên nóc.
Nếu có ngun nhit được lp đặt theo tường, hãy đặt máy dc theo bc tường này để mà hơi
m trong không khí kết hp vi lung không khí ca máy. Khi s dng nhiu máy trong cùng
mt phòng, hãy đặt chúng dc theo bc tường càng xa càng tt.
5
Kiu máy 531
Các nút bm bng phía trước (Hình 4)
1. Nút On/Off (tt/m): để tt, m máy.
Hình 4
2. Tc độ quat (im lng, trung bình, turbo, mnh): điu chnh tc độ qut hoc cài đặt chế độ
t động.
3. Hin th thi gian: cài đặt chế độ hat động t động t 1 – 12 gi.
4. Làm sch không khí: chn chế độ làm sch không khí.
5. Ion hóa: khi động hoc tt chế độ ion hóa.
Hình 5
Các biu tượng trên màn hình điu khin (Hình 5)
A. Cm biến vi b điu khin t xa (n)
B. Kim tra b lc: đèn hin th s sáng khi b lc cn được v sinh hoc thay thế.
C. Ion hóa: th hin chế độ ion hóa đang hat động.
D. Làm sch không khí: th hin chế độ này đang hat động.
E. Cm biến bi: th hin mc độ cht lượng không khí
F. Hin th thi gian: hin th thi gian hat độn, thi gian hot động t động t 1 – 12 gi.
G. Tc độ qut (im lng, trung bình, mnh, turbo): hin th tc độ qut
H. Chế độ t động: chc năng t động đang hot hóa, tc độ qut được các b cm biến
kim soát. Đèn GAS s t t nháy sáng trong quá trình khi động.
I. Cm biến ga: th hin mc độ ga
J. UV1/UV2: hin th khi cn thay ng UV1 hoc 2
K. Đèn LED màu xanh: hin th khi máy chế độ Standby (ch) và đang được cm đin.
6
Kiu máy 530
Hình 6
Các nút bm bng phía trước (Hình 6)
1. Nút On/Off (tt/m): để tt, m máy.
2. Gim tc độ qut: dùng để gim tc độ qut
3. Tăng tc độ qut: dùng để tăng tc độ qut
4. Làm sch: chuyn qua chế độ làm sch không khí
5. Ion hóa: khi động hoc ngng chế độ ion hóa
Hình 7
Màn hình hin th (mt s biu tượng trên mt vài kiu máy) (Hình 7)
A. Kim tra b lc: đèn s hin th khi b lc cn được v sinh hoc thay thế
B. Ion hóa: hin th chế độ này đang hot động
C. Làm sch: hin th chế độ làm sch không khí đang được hot hóa
D. Tc độ qut (im lng, trung bình, mnh, turbo): hin th tc độ qut
E. UV1/UV2: hin th khi cn thay ng UV1 hoc UV2
F. Đèn LED màu xanh: hin th khi máy chế độ Standby (ch)và được cm đin.
7
(Cn 2 pin loi AAA)
Hình 8
B điu khin t xa ( mt vài kiu máy) (Hình 8)
1. On/Off: tt, m máy
2. Tc độ qut (Im lng, trung bình, mnh, turbo): điu chnh tc độ qut
3. Hin th thi gian: cài đặt ch độ hot động t động t 1 – 12 gi
4. Auto (chế độ t động): để chn gia chế độ t động và điu khin bng tay
5. Làm sch: khi động và ngng chế độ làm sch
6. Ion hóa: khi động và ngng chế độ ion hóa
7. Lp pin vào b điu khin t xa:
a) Ly np đậy pin phía sau lưng ra (b điu khin t xa cn 2 pin AAA)
b) Lp pin vào đúng cc, theo ký hiu + và –
Vn hành
Chế độ Standby (ch)
Khi cm đin, máy s kêu tiếng bip, tt c đèn ca các biu tượng s sáng và máy s chế độ
Standby sau 1 phút. chế độ Standby, không có bt k ký t hoc biu tượng nào xut hin
trên màn hình. Đèn hin th Standby chng t máy đã được mđược cm đin.
On/Off (tt/m)
Nhn nút On/off, máy bt đầu khi động tc độ mnh. Chc năng làm sch và Ion hóa s
được m sau 3 phút khi máy chuyn qua chế độ Auto - t động ( mt s máy). Bt c khi nào
được khi động li, máy s nh chương trình đã được cài đặt trước tr khi máy không được
cm đin hoc b ngt quãng.
Fan speed (tc độ qut)
Kiu máy 531 – nút này điu khin tc độ qut và chế độ Auto (t động). Có 4 tc độ qut khác
nhau: turbo là tc độ cao nht trong khi Silent (im lng) là tc độ thp nht và yên tĩnh nht.
Tc độ qut theo mc độ sau: im lng> trung bình>mnh>turbo>t động
Kiu máy 530 - tc độ qut được điu khin bng tay. Có 2 nút được s dng - mt để tăng tc
độ qut và mt để gim tc độ qut.
Ionizer (ion hóa)
Nhn nút này chế độ Manual (điu khin bng tay) và chc năng ion hóa bt đầu phát ra ion
âm. Nhn li nút này để tt chế độ ion hóa.
Hin th thi gian ( mt s kiu máy)
Hin th thi gian cho phép bn cài đặt trước chương trình thi gian hot động ca máy. Mi
ln nhn nút này là tăng thi gian hot động 1 gi (ti đa 12 gi) hoc nhn nút này xung cho
đến khi s thi gian đúng hin th.
Sanitizer (làm sch)
Chế độ này kim soát mc độ làm sch quang catot, mt quá trình làm gim mùi hôi và phân
hy các hp cht hu cơ và các vi sinh vt, chng hn như vi khun. chế độ này, các ng
UV s cùng làm vic vi b lc quang catot. Đèn quang catot s phát ra sóng để trung hòa các
cht gây ô nhim bng s oxy hóa.
8
Auto (chế độ t động, mt vài kiu máy)
Chế độ này s t động quyết định tc độ qut cn thiết để tăng độ sch ca không khí, tùy theo
cht lượng không khí được các b cm biến rà soát.
Đèn hin th bi và ga ( mt vài kiu máy)
Có bn mc độ ca cht lượng không khí, được th hin dưới đây (Hình 9)
Sch Tt Bình thường T
chế độ t động (có vài kiu máy),
tc độ qut s làm tăng cht lượng
khôn
g
khí.
Hình 9
Lưu ý rng cm biến ga cn khong 15 phút để khi động và đạt được mc độ ti đa. GAS s
t t nháy sáng trong giai đon khi động.
Bo dưỡng
V sinh np đậy và v máy
Nh rút máy ra khi ngun đin trước khi bo trì và v sinh máy. Ch v sinh máy khi cn thiết. Nếu
s dng máy trong môi trường b ô nhim, ta cn v sinh máy thường xuyên hơn. Để v sinh máy,
ta dùng vt liu mm, không có cht mài mòn để lau máy. Đối vi nhng vết bn cng đầu, ch
dùng xà phòng trung tính. Cn thn ly np đậy phía trước, b lc và các ng UV hoc các b
phn có th b nh hưởng.
V sinh các b cm biến
V sinh bi đóng li các l lưu thông không khí trên b cm biến
Dùng máy hút bi có th d dàng v sinh bi.
V sinh và thay thế b lc
V sinh và thay thế b lc thường xuyên.
1. Đèn hin th kim tra b lc
Khi máy hot động khong 3000 gi (hot động liên tc trong 4 tháng), bn cn chú ý đến đèn
hin th kim tra b lc s sáng để nhc v vic cn kim tra c b lc x lý trước và b lc chính.
Lúc này, khi bn kim tra b lc chính, hãy ước lượng độ chuyn màu trên nn để quyết định có
nên thay b lc hay không.
2. B lc cacbon x lý trước
B lc này có th được v sinh mt cách nh nhàng bng máy hút bi. Ta cn v sinh b lc
này thường xuyên và thay thế khong 4 tháng/ln.
3. B lc chính
Dùng máy hút bi để v sinh bi ít nht 3 tháng/ln và khi đèn hin th kim tra b lc sáng. Hãy
ước lượng độ chuyn màu trên nn để quyết định có nên thay b lc hay không. Nó cn được
thay mi năm, tùy thuc vào môi trường xung quanh.
Kiu máy 531 – sau khi bo dưỡng, nhn đồng thi nút Fan speed (tc độ qut)
và Ionizer (ion
hóa)
trong khong 1 giây để cài đặt li máy đếm. Tiếng bip s vang lên th hin đèn hin th
kim tra b lc đã được cài đặt.
Kiu máy 530 – sau khi bo dưỡng, nhn đồng thi Decrease fan Speed (gim tc độ qut) -
Ionizer (ion hóa)
trong 3 giây để cài đặt li máy đếm. Tiếng bip s vang lên th hin đèn hin th
kim tra b lc đã được cài đặt.
Nếu bn không mun cài đặt li máy đếm sau khi kim tra b lc hoc quên kim tra b lc sau
3.000 gi s dng, đèn kim tra b lc s nháy sáng sau 3.500 gi để nhc bn.
4. Hin th mc độ làm sch UV
Khi c hai biu tượng UV1 và UV2 nháy sáng có nghĩa là các ng UV cn được thay thế.
9
Tháo và lp máy
Ly các b lc và các ng UV ra (Hình 10)
1) Rút máy ra khi cm đin.
2) Phn v trước: nhn đồng thi hai bên góc trên ca
v trước. Phn trên cùng s bung ra. Kéo và đầy v
phía trên để ly ra.
3) B lc cacbon x lý trước: Xoay khóa theo hướng
mũi tên để ly ra.
4) B lc chính: gi các miếng ruy băng trên đỉnh ca
b lc và kéo ra.
5) Các ng UV: gi hai đầu và xoay quanh (theo chiu
kim đồng h hoc ngước chiu kim đồng h) cho đến
khi lng ra và ly ra d dàng.
Thay thế b lc và ng UV
1) ng UV: thay thế bng cách xoay quanh hai đầu
(cùng chiu kmi đồng h và ngược chiu kim đồng
h) vào v trí cho đến khi nó hoàn toàn khp cht.
2) B lc chính: đặt b lc t gia vào và sau đó đẩy
vào trong khoang.
Hình 10
3) B lc cacbon x lý trước: đặt b lc vào đúng v trí
và xoay khóa (theo hướng mũi tên) để gi li.
4) Phn v phía trước: đầu tiên siết cht các đầu khóa
liên động gia, sau đó đẩy toàn b phn v vào
bên trong t hai góc phía trên để khóa vào v trí.
5) Cm phích cm vào ngun đin.
Vui lòng mua b lc và ng UV t các nhà phân phi và đại lý ca Electrolux
Khc phc s c
S c Nguyên nhân Hướng khc phc
Máy không hot động 1. Phích cm lng, chưa khít
vào cm.
2. Phn v phía trước không
được gi cht.
3. B lc chính chưa được
đặt vào v trí.
4. Hết pin ca b điu khin
t xa.
1. Đảm bo phích cm được cm cht
vào cm.
2. Kim tra li cht cài ca phn v phía
trước.
3. Kim tra để đảm bo b lc chính
được gài cht.
4. Thay pin b điu khin t xa – pin
AAA.
Không có không khí
thi ra
1. Li lưu thông khí ra vào b
nghn.
1. Ly v máy ra và kim tra bên trong
hoc liên h vi nhà phân phi hoc
các đại lý.
Không khí to ra mùi
hôi khó chu và dường
như không được lc
1. Máy được đặt trong môi
trường không được thông
gió tt hay b tc nghn.
2. Có quá nhiu mùi ta ra
cùng mt lúc (chng hn có
quá nhiu người hút thuc
cùng mt lúc)
3. B lc hút quá nhiu mùi
hôi và khói thuc.
1. Di máy đến v trí tt hơn gia
phòng và da vào tường trng.
2. Vn hành máy chế độ Auto (t động)
vi thi gian dài hơn và tăng tc độ
qut.
3. V sinh và thay thế các b lc.
Chú ý: Sau khi đã thc hin các hướng khc phc trên mà mày vn không hot động, vui lòng liên h
vi nhà phân phi hoc các đại lý bán l. Không tháo hoc t ý sa cha máy.
10
11
79499
2007 Electrolux Home Care Products, Inc.
In ti Trung Quc
www.electrolux.com
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12

Electrolux Z531 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka