Gigabyte GA-EG41MFT-US2H Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu
GA-EG41MFT-US2H
Bo mch ch vi đế cm LGA775 cho dòng b vi x
Intel® Core™ / Dòng b vi x lý Intel® Pentium® / Intel®
Celeron®
S tay hướng dn s dng
Rev. 1001
- 2 -
Bng mc lc
Chương 1 Lp đặt phn cng ............................................................3
1-1 Thn trng khi lp đặt ................................................................ 3
1-2 Thông s k thut ca sn phm............................................... 4
1-3 Lp CPU và qut làm mát CPU ................................................. 7
1-3-1 Lp CPU ............................................................................ 7
1-3-2 Lp qut làm mát CPU....................................................... 9
1-4 Lp b nh............................................................................... 10
1-4-1 Cu hình b nh kênh kép............................................... 10
1-4-2 Lp b nh........................................................................11
1-5 Lp card m rng .................................................................... 12
1-6 Các đầu ni bng mt sau ....................................................... 13
1-7 Các đầu ni bên trong.............................................................. 16
* Để biết thêm thông tin v cách s dng sn phm này, vui lòng tham kho phiên bn
hoàn chnh ca s tay hướng dn s dng (tiếng Anh) trên website ca GIGABYTE.
- 3 - Lp đặt phn cng
Chương 1 Lp đặt phn cng
1-1 Thn trng khi lp đặt
Bo mch ch cha nhiu mch đin t và ph kin mng manh có th b hng
do hin tượng phóng tĩnh đin (ESD). Trước khi lp đặt, hãy đọc k s tay
hướng dn s dng và thc hin theo các quy trình này:
Trước khi lp đặt, không tháo hay làm hng nhãn S xêri (S/N) hay
nhãn bo hành bo mch ch do đại lý bán hàng ca bn cung cp. Cn
có các nhãn này để được chp nhn bo hành.
Luôn ngt ngun đin AC bng cách rút dây ngun khi cm đin
trước khi lp hoc tháo bo mch ch hay các ph kin phn cng khác.
Khi ni các ph kin phn cng vi các đầu ni bên trong trên bo mch
ch, đảm bo chúng được kết ni cht và an toàn.
Khi cm bo mch ch, tránh chm vào mi dây dn hoc đầu ni kim
loi.
Tt nht bn nên đeo dây c tay chng phóng tĩnh đin (ESD) khi cm
các ph kin đin t như bo mch ch, CPU hoc b nh. Nếu bn
không có dây đeo c tay ESD, hăy gi tay bn luôn khô ráo và trước
tiên hãy chm vào vt dng kim loi để loi b hin tượng tĩnh đin.
Trước khi lp bo mch ch, hãy đặt nó lên miếng đệm chng tĩnh đin
hoc vào hp đựng chng tĩnh đin.
Trước khi rút cáp ngun khi bo mch ch, đảm bo bn đã tt ngun
đin.
Trước khi bt ngun, đảm bo đin áp b ngun được điu chnh theo
mc đin áp cc b.
Trước khi dùng sn phm, hãy đảm bo mi si cáp và đầu ni ngun
đin ca các ph kin phn cng đã được kết ni.
Để tránh làm hng bo mch ch, đừng để các đinh vít tiếp xúc vi mch
ca bo mch ch và các ph kin liên quan.
Đảm bo không có các đinh vít b li lên hoăc các ph kin kim loi
được đặt trên bo mch ch hay trong thùng máy tính.
Không đặt h thng máy tính trên b mt g gh.
Không đặt h thng máy tính trong môi trường nhit độ cao.
Bt ngun máy tính trong quá trình lp đặt có th làm hng các ph kin
h thng cũng như có hi cho sc khe người dùng.
Nếu bn không chc chn v bt c bước lp đặt nào hoc gp s c
liên quan đến vic s dng sn phm, vui lòng liên h vi k thut viên
máy tính chuyên nghip.
Lp đặt phn cng - 4 -
1-2 Thông s k thut ca sn phm
CPU H tr b vi x lý Intel® Core™ 2 Extreme/B x lý Intel®
Core™ 2 Quad/B vi x lý Intel® Core™ 2 Duo/B x
Intel pentum/B x lý Intel® Celeron® trong gói sn phm
LGA 775
(Vào website ca GIGABYTE để xem danh sách h tr
CPU mi nht.)
B nh cache L2 khác nhau theo tng CPU
Kênh mt trước Kênh mt trước (FSB) 1333/1066/800 MHz
B vi x Cu ni Bc: B vi x lý Intel® G41 Express
Cu ni Nam: Intel® ICH7
B nh Các đế cm thanh DIMM DDR3 4 x 1.5V h tr lên đến 4
GB b nh h thng(Ghi chú 1)
Cu trúc b nh kênh kép(Ghi chú 2)
H tr các thanh nh DDR3 1066/800 MHz
(Vào website ca GIGABYTE để xem danh sách h tr b
nh mi nht.)
Đồ ha sn trên
bo mch
Cu ni Bc:
- 1 x cng D-Sub
- 1 x cng DVI-D(Ghi chú 3)(Ghi chú 4)
- 1 x cng HDMI(Ghi chú 4)
Âm thanh B gii mã Realtek ALC888
Âm thanh trung thc
Kênh 2/4/5.1/7.1
H tr đầu vào/ra S/PDIF
H tr CD vào
LAN 1 x Chip RTL8111D (10/100/1000 Mbit)
Khe cm m
rng
1 x khe cm PCI Express x16, tc độ x16(Ghi chú 4)
1 x khe cm PCI Express x1
2 x khe cm PCI
Giao din lưu tr Cu ni Nam:
1 x đầu ni IDE h tr ATA-100/66/33 và đến 2 thiết b
IDE
4 x đầu ni SATA 3Gbps h tr lên đến 4 thiết b SATA
3Gbps
Chip iTE IT8718:
1 x đầu ni đĩa mm h tr ti đa 1 đĩa mm
USB Được tích hp trong Cu ni Nam:
đến 8 cng IEEE 1394a (4 bng mt sau, 4 qua giá
cm IEEE 1394a được ni vi đầu cm IEEE 1394a bên
trong)
IEEE 1394 Chip T.I. TSB43AB23
đến 2 cng IEEE 1394a (1 bng mt sau, 1 qua giá
cm IEEE 1394a được ni vi đầu cm IEEE 1394a bên
trong)
- 5 - Lp đặt phn cng
Các đầu ni bên
trong 1 x đầu ni ngun đin chính ATX 24 chân
1 x đầu ni ngun đin 12V ATX 4 chân
1 x đầu ni đĩa mm
1 x đầu ni IDE
4 x các đầu ni SATA 3Gbps
1 x đầu cm qut CPU
1 x đầu cm qut h thng
1 x đầu cm bng mt trước
1 x đầu cm âm thanh bng mt trước
1 x đầu ni CD vào
1 x đầu cm S/PDIF vào
1 x đầu cm ra S/PDIF
2 x đầu cm USB 2.0/1.1
1 x đầu cm IEEE 1394a
1 x đầu cm cng ni tiếp
1 x dây ni tt xóa CMOS
Các đầu ni mt
sau 1 x cng ni bàn phím PS/2
1 x cng ni bàn chut PS/2
1 x cng D-Sub
1 x cng DVI-D(Ghi chú 3)(Ghi chú 4)
1 x cng HDMI(Ghi chú 4)
1 x đầu ni ra S/PDIF quang hc
4 x các cng USB 2.0/1.1
1 x cng IEEE 1394a
1 x cng RJ-45
6 x gic cm âm thanh (Loa gia/Loa trm ph ngoài/Loa
sau ngoài/Loa ngoài bên cnh/Đường vào/Đưng
ra/Micrô)
B điu chnh
Vào/Ra Chip iTE IT8718
B kim soát
phn cng
Phát hin đin áp h thng
Phát hin nhit độ CPU/H thng
Phát hin tc độ qut CPU/H thng
Cnh báo CPU quá nóng
Cnh báo hng qut CPU/H thng
Kiu soát tc độ qut CPU/H thng(Ghi chú 5)
Lp đặt phn cng - 6 -
BIOS đĩa flash 2 x 8 Mbit
S dng AWARD BIOS được cp phép
H tr DualBIOS™
PnP 1.0a, DMI 2.0, SM BIOS 2.4, ACPI 1.0b
Các chc năng
đơn H tr @BIOS
H tr Q-Flash
H tr Xpress BIOS Rescue
H tr cho Trung tâm ti v
H tr cho Xpress Installl
H tr cho Xpress Recovery2
H tr cho EasyTune(Ghi chú 6)
Cung cp h thng tiết kim năng lượng tiên tiến
H tr cho Time Repair
H tr cho Q-Share
Phn mm theo
gói Norton Internet Security (Phiên bn OEM)
H điu hành H tr Microsoft® Windows® 7/Vista/XP
H s biu mu H s biu mu ATX; 24.4 cm x 24.4 cm
(Ghi chú 1) Do gii hn h điu hành 32 bit Windows Vista/XP, khi đã lp b nh vt lý
hơn 4GB, dung lượng b nh thc hin th s ít hơn 4GB.
(Ghi chú 2) Do hn chế ca b vi x lý, để tránh h thng không th khi động hoc b
nh được dò thy không đúng, nếu ch lp mt thanh nh, chúng tôi đề xut
nên lp vào khe cm DDR3_1 hay DDR3_3; để lp hai thanh nh, chúng tôi
đề xut lp chúng vào khe cm DDR3_1 và DDR3_3. Khi c bn khe cm
b nh đã gn xong vi các thanh DDR3 1066 MHz, tc độ b nh s rơi
xung ti 800 MHz. (Hãy vào website ca GIGABYTE để có danh sách h
tr b nh mi nht).
(Ghi chú 3) Cng DVI-D không h tr kết ni D-Sub bng adapter.
(Ghi chú 4) Khe cm PCI Express x16 chia s bus PCI Express x16 vi các cng HDMI
và DVI-D. Khi khe cm PCI Express x16 đang dùng, các cng HDMI và
DVI-D s không có sn.
(Ghi chú 5) Chc năng điu khin tc độ qut trên CPU/h thng được h tr hay
không s ph thuc vào thng làm lnh ca CPU/h thng bn lp.
(Ghi chú 6) Các chc năng có sn trong EasyTune có th khác nhau theo mu bo mch
ch.
- 7 - Lp đặt phn cng
1-3 Lp CPU và qut làm mát CPU
Đọc các hướng dn sau đây trước khi bn bt đầu lp CPU:
Đảm bo bo mch ch h tr CPU.
(Vào website ca GIGABYTE để xem danh sách h tr CPU mi nht.)
Luôn tt máy tính và rút dây ngun khi cm đin trước khi lp CPU để
tránh làm hng phn cng.
Xác định mt chân cm trên CPU. Không th lp CPU nếu xác định không
đúng. (Hoc bn có th xác định các khía nh trên c hai cnh CPU và các
cht canh chnh trên đế cm CPU.)
Tra mt lp m chu nhit mng và trơn lên b mt CPU.
Không bt máy tính nếu chưa lp qut làm mát CPU, nếu không có th gây ra
hin tượng quá nóng và làm hng CPU.
Cài tn s máy ch CPU phù hp vi các thông s k thut CPU. Bn không
nên cài đặt tn s kênh h thng vượt quá các thông s k thut phn cng vì
nó không đáp ng các yêu cu thông thường cho các thiết b ngoi vi. Nếu
bn mun cài tn s vượt quá các thông s k thut thông thường, hãy thc
hin điu này theo các thng s k thut phn cng k c CPU, card đồ ha,
b nh, đĩa cng, v.v...
1-3-1 Lp CPU
A. Xác định các cht canh chnh trên đế cm CPU ca bo mch ch và các khía hình V
trên CPU.
Cht canh chnh
Đế cm CPU LGA775
Khía hình V
CPU LGA775
Cht canh chnh
Góc mt chân cm ca đế cm CPU
Khía hình V
Chân cm tam giác đánh du trên CPU
Lp đặt phn cng - 8 -
B. Thc hin theo các bước bên dưới để lp đúng CPU vào đế cm CPU ca bo mch ch.
Trước khi lp CPU, đảm bo đã tt máy tính và rút dây ngun khi cm đin để
tránh làm hng CPU.
Bước 1:
Nâng hết cn đẩy đế cm CPU lên.
Bước 2:
Nâng khung gi kim loi trên đế cm
CPU.
(KH
Ô
NG chm vào các đi
m tiếp xúc trên
đế cm.)
Bước 3:
Tháo v bo v đế cm ra khi mt đế cm.
(Để bo v đế cm CPU, luôn đậy li v bo
v đế cm khi không lp CPU.)
Bước 4:
Gi CPU bng ngón cái và các ngón tr.
Canh chnh chân cm CPU đánh du
(tam giác) vi góc mt chân cm ca đế
cm CPU (hoc bn có th canh chnh
các khía hình V trên CPU vi các cht
canh chnh trên đế cm) và lp nh CPU
vào đúng v trí.
Bước 5:
Mt khi CPU đã được lp vào đúng
cách, hãy đậy li khung giđẩy
cn đẩy đế cm CPU tr v v trí
đã khóa.
Cn đẩy đế cm
CPU
- 9 - Lp đặt phn cng
1-3-2 Lp qut làm mát CPU
Thc hin theo các bước bên dưới để lp đúng qut làm mát CPU trên bo mch ch. (Quy
trình sau đây s dng qut trong hp ca Intel® như qut mu.)
Bước 1:
Tra mt lp m chu nhit mng và trơn
lên b mt CPU va lp.
Bước 2:
Trước khi lp qut làm mát, hãy lưu ý
hướng ca du mũi tên trên đinh
bm dương. (Xoay đinh bm cùng hướng
mũi tên s tháo qut làm mát ra, xoay
ngược li s lp nó vào.)
Bước 3:
Lp qut làm mát trên đỉnh CPU, canh
chnh bn đinh bm qua các l chân cm
trên bo mch ch. n các đinh bm xung
theo đường chéo.
Bước 4:
Bn s nghe mt tiếng “cách” khi n
xung mi đinh bm. Kim tra xem các
đinh bm âm và dươngđược lp gn
nhau không. (Tham kho s tay lp qut
làm mát CPU để có các ch dn v cách
lp qut làm mát.)
Bước 5:
Sau khi lp, ki
m tra mt sau ca bo mch
ch. Nếu đinh bm đã được lp đúng như
hình trình bày trên, vic lp đã hoàn tt.
Bước 6:
Cui cùng, hãy gn đầu ni ngun đin
ca qut làm mát CPU vào đầu cm qut
CPU (CPU_FAN) trên bo mch ch.
Phi hết sc chú ý khi tháo qut làm mát CPU vì m chu nhit/băng dán gia qut
làm mát CPU và CPU có th dính cht vào CPU. Tháo qut làm mát CPU không đúng
cách có th làm hng CPU.
Hướng ca
du mũi tên
trên đinh
bm dương
Đ
inh bm
dương
Đỉnh đinh
bm âm
Đ
inh bm
âm
Lp đặt phn cng - 10 -
1-4 Lp b nh
Đọc các hướng dn sau đây trước khi bn bt đầu lp b nh:
Đảm bo bo mch ch h tr b nh. Bn nên s dng b nh có cùng dung
lượng, nhãn hiu, tc độ và loi chip.
(Vào website ca GIGABYTE để xem danh sách h tr b nh mi nht.)
Luôn tt máy tính và rút dây ngun khi cm đin trước khi lp b nh để
tránh làm hng phn cng.
Các thanh nh có kiu thiết kế chng hng hóc. Thanh nh có th được lp
ch theo mt hướng. Nếu bn không th lp b nh, hãy chuyn hướng.
1-4-1 Cu hình b nh kênh kép
Bo mch ch cung cp bn đế cm b nh DDR3 và h tr công ngh kênh kép. Sau khi
lp đặt b nh, BIOS s t động phát hin các thông s k thut và dung lượng b nh.
Bt chế độ b nh kênh kép s tăng gp đôi băng thông b nh gc.
Bn đế cm b nh DDR3 được chia thành hai kênh và mi kênh có hai đế cm b nh
như sau:
Kênh 0: DDR3_1, DDR3_2
Kênh 1: DDR3_3, DDR3_4
Do gii hn chipset, hãy đọc các hướng dn sau đây trước khi lp đặt b nh chế độ
kênh kép.
1. Bn không th bt chế độ kênh kép nếu ch lp mt thanh nh DDR3.
2. Khi bt chế độ kênh kép vi hai hoc bn thanh nh, bn nên s dng b nh
cùng dung lượng, nhãn hiu, tc độ và loi chip, và lp đặt nó vào các đế cm
DDR3 có cùng màu để đạt hiu sut ti ưu.
3. Do hn chế ca b vi x lý, để tránh h thng không th khi động hoc b nh
được dò thy không đúng, nếu ch lp mt thanh nh, chúng tôi đề xut nên lp
vào khe cm DDR3_1 hay DDR3_3; để lp hai thanh nh, chúng tôi đề xut lp
chúng vào khe cm DDR3_1 và DDR3_3. Khi c bn khe cm b nh đã gn
xong vi các thanh DDR3 1066 MHz, tc độ b nh s rơi xung ti 800 MHz.
(Hãy vào website ca GIGABYTE để có danh sách h tr b nh mi nht).
Khi lp đặt các thanh nh có dung lượng và loi chip khác nhau, s hin th
thông báo cho biết b nh đang hot động Chế độ b nh Flex trong quá trình
POST (t kim tra khi bt ngun). Công ngh b nh Flex ca Intel® mang li
nhiu s linh động hơn để nâng cp bng cách cho phép lp vào các kích thước
b nh khác nhau và vn hot động chế độ/hiu sut kênh kép.
Bng cu hình b nh kênh kép
DDR3_1 DDR3_2 DDR3_3 DDR3_4
DS/SS -- DS/SS -- Hai thanh
-- DS/SS -- DS/SS
Bn thanh SS SS SS SS
(SS = Mt mt, DS = Hai mt, “- -” = Không có b nh)
- 11 - Lp đặt phn cng
1-4-2 Lp b nh
Trước khi lp thanh nh, đảm bo bn đã tt máy tính và rút dây ngun
khi cm đin để tránh làm hng thanh nh.
DDR3 và DDR2 DIMM không tương thích vi nhau hoc DDR DIMM. Đảm
bo bn lp DDR3 DIMM trên bo mch ch này.
Thanh nh DDR3 có mt khía nh, vì vy nó ch có th lp đúng theo mt hướng. Thc
hin theo các bước bên dưới để lp đúng các thanh nh vào đế cm b nh.
Bước 1:
Lưu ý hướng ca thanh nh. Kéo các kp gi hai
đầu ca đế cm b nh. Đặt thanh nh lên đế cm.
Như minh ha trong hình bên trái, hãy đặt các ngón
tay lên cnh phía trên b nh, n b nh xung và
lp nó vào đế cm b nh theo chiu thng đứng.
Bước 2:
Các kp hai đầu đế cm s khóa khít vào khi đã
gn cht thanh nh.
Khía nh
Lp đặt phn cng - 12 -
1-5 Lp card m rng
Đọc các hướng dn sau đây trước khi bn bt đầu lp card m rng:
Đảm bo bo mch ch h tr card m rng. Đọc k s tay hướng dn kèm
theo card m rng.
Luôn tt máy tính và rút dây ngun khi
cm đin trước khi lp card m rng
để tránh làm hng phn cng.
Thc hin theo các bước bên dưới để lp đúng card m rng vào khe cm m rng.
1. Xác định khe cm m rng h tr card m rng ca bn. Tháo np đậy khe cm kim
loi khi mt sau thùng máy.
2. Canh chnh card vi khe cm và n card xung cho đến khi nó được lp hoàn toàn
vào khe cm.
3. Đảm bo các tiếp đim kim loi trên card phi được lp hoàn toàn vào khe cm.
4. Siết cht giá cm kim loi ca card vào mt sau thùng máy bng đinh vít.
5. Sau khi lp mi card m rng, hãy lp v thùng máy li.
6. Bt máy. Nếu cn, hãy vào Cài đặt BIOS để thc hin bt c thay đổi BIOS nào cn
thiết cho card m rng ca bn.
7. Cài đặt trình điu khin được bán kèm theo card m rng vào h điu hành ca bn.
Ví d: Lp và tháo card đồ ha PCI Express:
Lp card đồ ha:
Nh nhàng đẩy xung t phía trên sườn
đỉnh ca cc cho đến khi cc nm gn
trong khe cm PCI Express. Đảm bo Cc
đã chc chn nm trong khe cm và không
b tách ri.
Tháo card:
Đẩy nh lên cn trên khe cm và sau đó nâng card thng ra khi
khe cm.
Khe cm PCI Express x1
Khe cm PCI Express x16
Khe cm PCI
- 13 - Lp đặt phn cng
1-6 Các đầu ni bng mt sau
Cng bàn phím/chut PS/2
S dng cng phía trên (màu xanh) để kết ni chut PS/2 và cng phía dưới (màu
tía) để kết ni bàn phím.
Cng D-Sub
Cng D-Sub h tr đầu cm D-Sub 15 l. Cm màn hình h tr kết ni D-Sub vào
cng này.
Cng DVI-D (Ghi chú 1)(Ghi chú 2)
Cng DVI-D h tr thông s k thut DVI-D. Cm màn hình h tr kết ni DVI-D vào
cng này.
Cng HDMI (Ghi chú 2)
HDMI (High-Definition Multimedia Interface - Giao din đa phương tin độ trung thc
cao) cung cp giao din âm thanh/video hoàn toàn k thut s để truyn các tín hiu
âm thanh/video chưa nén và thương thích vi HDCP. Cm thiết b âm thanh/video
HDMI vào cng này. Công ngh HDMI có th h tr độ phân gii ti đa 1920x1080p
nhưng độ phân gii thc tế được h tr tùy thuc vào màn hình đang s dng.
Lưu ý rng đầu ra âm thanh HDMI ch h tr các định dng AC3, DTS và
LPCM 2 kênh.
(AC3 và DTS cn phi s dng trình gii mã ngoi vi để gii mã.)
(Ghi chú 1) Cng DVI-D không h tr kết ni D-Sub bng adapter.
(Ghi chú 2) Khe cm PCI Express x16 chia s bus PCI Express x16 vi các cng HDMI
và DVI-D. Khi khe cm PCI Express x16 đang dùng, các cng HDMI và
DVI-D s không có sn.
(Ghi chú 1)(Ghi chú 2)
(Ghi chú 2)
Trong Windows Vista, chn Start>Control Panel>
Sound, chn Digital Output Device (HDMI) (Thiết b
Đầu ra K thut s) và click Set Default (Cài mc
định).
Lp đặt phn cng - 14 -
A. Cu hình màn hình kép:
Bo mch ch này cung cp ba cng hin th, cng DVI-D, HDMI và D-Sub và h tr cu
hình hin th kép. Lưu ý là cu hình hin th DVI-D+HDMI ch làm vic trong môi trường
h điu hành. Ngoài ra, dưới cu hình này, màn hình Thiết lp BIOS và POST ch có th
được xut ra t cng HDMI.
B. Phát li các đĩa HD DVD và Blu-ray:
Để đạt cht lượng phát li tt hơn khi phát các đĩa HD DVD hay Blu-ray, hãy xem các
yêu cu h thng được đề ngh (hoc tt hơn) dưới đây.
CPU: B x lý Lõi Kép ca Intel
B nh: Hai thanh nh DDR3 1066 MHz 1GB vi chế độ kênh kép được bt
Phn mm phát li: CyberLink PowerDVD 8.0 hoc mi hơn
Màn hình phù hp vi HDCP
Đầu ni ra S/PDIF quang hc
Đầu ni này cung cp đầu ra âm thanh k thut s cho h thng âm thanh ngoi vi
có h tr âm thanh đồng trc k thut s. Trước khi s dng chc năng này, đảm
bo h thng âm thanh ca bn có cung cp âm thanh k thut s đồng trc trong
đầu ni.
Cng IEEE 1394a
Cng IEEE 1394 h tr thông s k thut IEEE 1394a, có tc độ cao, băng thông cao
và kh năng cm nóng. S dng cng này cho thiết b IEEE 1394a.
Cng USB
Cng USB h tr thông s k thut USB 2.0/1.1. Dùng c
ng này cho các thiết b USB
như bàn phím/chut USB, máy in USB, đĩa flash USB, v.v...
Cng mng LAN RJ-45
Cng mng LAN Ethernet ca Gigabit cung cp kết ni Internet vi tc độ truyn d
liu lên đến 1 Gbps. Nhng mc sau đây mô t tình trng các đèn LED cng mng
LAN.
Khi tháo cáp được cm vào đầu ni mt sau, trước tiên hãy tháo cáp khi thiết
b ca bn và sau đó tháo nó khi bo mch ch.
Khi tháo cáp, hãy rút thng nó ra khi l cm. Không di chuyn cáp theo tng
phía để tránh chp mch đin bên trong l cm cáp.
Đ
èn LED báo kế
t
ni/tc độ Đèn LED báo
hot động
Cng mng LAN
Đèn LED báo kết ni/tc độ:
Tình trng Mô t
Màu cam Tc độ truyn d
liu 1Gbps
Xanh lc Tc độ truyn d
liu 100 Mbps
Tt Tc độ truyn d
liu 10 Mbps
Đèn LED báo hot động:
Tình trng Mô t
Nhp nháy
Đ
ang nhn hoc truyn d
liu
Tt Hin không nhn và
truyn d liu
- 15 - Lp đặt phn cng
Gic cm loa gia/loa trm ph (màu cam)
Dùng gic cm âm thanh này để ni các loa gia/loa trm ph theo cu hình âm
thanh kênh 5.1/7.1.
Gic cm loa phía sau (màu đen)
Dùng gic cm âm thanh này để ni các loa phía sau theo cu hình âm thanh kênh
4/5.1/7.1.
Gic cm loa bên cnh (màu xám)
Dùng gic cm âm thanh này để ni các loa bên cnh theo cu hình âm thanh kênh
7.1.
Gic đầu vào (Xanh lơ)
Gic đầu vào mc định. Dùng gic cm âm thanh này cho các thiết b đầu vào như
thiết b quang hc, máy cát xét, v.v...
Gic đầu ra (Xanh lc)
Gic đầu ra mc định. Dùng gic cm âm thanh này cho tai nghe hoc loa kênh 2.
Có th s dng gic cm này để ni các loa phía trước theo cu hình âm thanh kênh
4/5.1/7.1.
Gic cm micrô (màu hng)
Gic cm micrô mc định. Các micrô phi được ni vi gic cm này.
Ngoài các thiết lp loa mc định, các gic cm âm thanh ~ th
được cu hình li đ
thc hin các chc năng khác nhau qua phn mm âm
thanh. Ch có các micrô vn phi được kết ni vi gic cm micrô mc định
(). Hãy tham kho các hướng dn v cách cài đặt cu hình âm thanh kênh
2/4/5.1/7.1 Chương 5, “Cu hình âm thanh kênh 2/4/5.1/7.1”.
Lp đặt phn cng - 16 -
1-7 Các đầu ni bên trong
1) ATX_12V 10) CD_IN
2) ATX 11) SPDIF_I
3) CPU_FAN 12) SPDIF_O
4) SYS_FAN 13) F_USB1/F_USB2
5) FDD 14) F1_1394
6) IDE 15) COMA
7) SATA2_0/1/2/3 16) CLR_CMOS
8) F_PANEL 17) PHASE LED
9) F_AUDIO 18) BAT
Đọc các hướng dn sau đây trước khi kết ni các thiết b ngoi vi:
Trước tiên đảm bo các thiết b ca bn phi tương thích vi các đầu ni mà
bn cn kết ni.
Trước khi lp các thiết b, chc chn bn đã tt chúng và máy tính. Rút dây
ngun khi cm đin để tránh làm hng các thiết b.
Sau khi lp thiết b và trước khi bt máy tính, đảm bo cáp thiết b phi được
gn cht vào đầu ni trên bo mch ch.
- 17 - Lp đặt phn cng
1/2) ATX_12V/ATX (Đầu ni ngun đin 12V 2x2 và Đầu ni ngun
đin chính 2x12)
Khi dùng đầu ni ngun đin, b ngun có th cung cp đủ ngun đin n định cho
mi ph kin trên bo mch ch. Trước khi ni đầu ni ngun đin, đảm bo bn đã
tt b ngun và lp đúng mi thiết b. Đầu ni ngun đin có kiu thiết kế chng
hng hóc. Ni cáp b ngun vi đầu ni ngun đin theo đúng hướng. Đầu ni
ngun đin 12V ch yếu cung cp ngun đin cho CPU. Nếu chưa kết ni đầu ni
ngun đin 12V, máy tính s không khi động.
Để đáp ng các yêu cu m rng, bn nên s dng b ngun có th
chu được kh năng tiêu th ngun đin cao (500W hoc cao hơn). Nếu
s dng b ngun không th
cung cp ngun đin như yêu cu, kết qu
có th dn đến h thng không n định hoc không th khi động.
Đầu cm đin chính tương thích vi đầu cm ngun đin 2x10. Khi
dùng ngun đin 2x12, hãy tháo v bo v ra khi đầu cm đin chính
trên bo mch ch. Không cm cáp ngun vào các l cm dưới b bo
v khi dùng ngun đin 2x10.
ATX:
S chân Định nghĩa S chân Định nghĩa
1 3.3V 13 3.3V
2 3.3V 14 -12V
3 GND 15 GND
4 +5V 16 PS_ON (Bt/Tt mm)
5 GND 17 GND
6 +5V 18 GND
7 GND 19 GND
8 Ngun đin tt 20 -5V
9 5V SB (chế độ ch
+5V)
21 +5V
10 +12V 22 +5V
11 +12V (Ch dùng cho
loi ATX 2x12 chân)
23 +5V (Ch dùng cho loi
ATX 2x12 chân)
12 3.3V (Ch dùng cho loi
ATX 2x12 chân)
24 GND (Ch dùng cho
loi ATX 2x12 chân)
ATX_12V:
S chân Định nghĩa
1 GND
2 GND
3 +12V
4 +12V
Lp đặt phn cng - 18 -
3/4) CPU_FAN/SYS_FAN (Các đầu cm qut)
Trên bo mch ch có mt đầu cm qut CPU loi 4 chân và đầu cm qut h thng
loi 4 chân (CPU_FAN/SYS_FAN). Hu hết các đầu cm qut có mt thiết kế rt d
lng vào. Khi ni cáp qut, phi đảm bo ni vào đúng hướng (dây đin đầu ni
màu đen là dây ni đất). Bo mch ch h tr vic điu khin tc độ qut CPU yêu
cu s dng qut CPU có kiu thiết kế điu khin tc độ qut. Để tn nhit ti ưu,
bn nên lp qut h thng bên trong thùng máy.
Chc chn bn đã ni các cáp qut vi đầu cm qut để tránh CPU và
h thng khi b quá nóng. Hin tượng quá nóng có th làm hng CPU
hoc h thng có th b treo.
Các đầu cm qut này không phi là nhng khi cu ni nhy cóc trong
cu hình. Không đặt np cu ni nhy cóc trên các đầu cm.
5) FDD (Đầu ni đĩa mm)
Đầu ni được dùng để ni đĩa mm. Các loi đĩa mm được h tr gm: 360
KB, 720 KB, 1.2 MB, 1.44 MB và 2.88 MB. Trước khi ni đĩa mm, hãy xác định
đường rãnh chng hng trên b ni. Trước khi kết ni đĩa mm, đảm bo xác định
chu 1 ca đầu cm và cáp đĩa mm. Chu 1 ca cáp thường được xác định
bng mt di màu khác. Để mua cáp đĩa mm tùy chn, hãy liên h đại lý địa
phương.
CPU_FAN:
S chân Định nghĩa
1 GND
2 +12V / Điu khin tc độ
3 B cm biến
4 Điu khin tc độ
SYS_FAN:
S chân Định nghĩa
1 GND
2 Điu khin tc độ
3 B cm biến
4 D tr
- 19 - Lp đặt phn cng
6) IDE (Đầu ni IDE)
Đầu ni IDE h tr đến hai thiết b như các đĩa cng và đĩa quang. Trước khi gn
cáp IDE, xác định đường rãnh chng hng trên đầu ni. Nếu bn mun ni hai thiết
b IDE, nh cài các cu ni nhy cóc và kết ni cáp theo chc năng ca các thiết b
IDE (ví d như chính hay ph). (Để biết thông tin v cách cu hình các cài đặt
chính/ph cho các thiết b IDE, hãy đọc các hướng dn t nhà sn xut thiết b.)
7) SATA2_0/1/2/3 (Các đầu ni SATA 3Gbps)
Các đầu SATA phi tuân theo chun SATA 3Gbps và tương thích vi chun SATA
1.5Gbps. Mi đầu ni SATA h tr mt thiết b SATA riêng.
Hãy cm đầu ch L ca cáp
SATA 3Gbps vào đĩa
cng SATA.
S chân Định nghĩa
1 GND
2 TXP
3 TXN
4 GND
5 RXN
6 RXP
7 GND
Lp đặt phn cng - 20 -
8) F_PANEL (Đầu cm bng mt trước)
Kết ni nút tt ngun, nút khi động li, loa, cm biến/công tc xâm nhp khung
máy và đèn ch báo tình trng h thng khung máy vi đầu cm này theo các
chc năng l cm dưới đây. Lưu ý các l cm âm và dương trước khi kết ni các
loi cáp.
MSG/PWR (Đèn LED Thông báo/Ngun/Ch, Màu vàng/Màu tía):
Tình trng h thng Đèn LED
S0 Bt
S1 Nhp nháy
S3/S4/S5 Tt
Kết ni vi đèn chnh báo tình trng ngun đin trên
mt trước thùng máy. Đèn LED bt khi h thng đang
hot động. Đèn LED tiếp tc nhp nháy khi h thng
tình trng ch S1. Đèn LED tt khi h thng tình
trng ch S3/S4 hoc đã được tt (S5).
PW (Nút tt ngun, Màu đỏ):
Kết ni vi nút tt ngun mt trước thùng máy. Bn có th cu hình cách tt
máy bng nút tt ngun (xem Chương 2, “Cài đặt BIOS”, “Cài đặt qun lý ngun
đin” để biết thêm thông tin).
SPEAK (Loa, Màu cam):
Kết ni vi loa mt trước thùng máy. H thng thông báo tình trng khi động
h thng bng cách phát ra mt tiếng bíp. Bn s nghe ch mt tiếng bíp ngn
nếu máy không tìm thy s co khi khi động. Nếu tìm thy s c, BIOS có
th phát ra các tiếng bíp theo tng loi khác nhau để ch s c. Xem Chương 5,
“Khc phc s cđể biết thêm thông tin v các mã tiếng bíp.
HD (Đèn LED báo đĩa cng IDE đang bt, Xanh lơ)
Kết ni vi đèn LED báo đĩa cng đang bt mt trước thùng máy. Đèn LED
đang bt khi đĩa cng đang đọc hoc son d liu.
RES (Nút khi động li, Xanh lc):
Kết ni vi nút khi động li mt trước thùng máy. Nhn nút khi động li để
khi động li máy tính nếu máy b treo và không th thc hin thao tác khi động
li thông thường.
CI (Đầu cm báo xâm nhp khung máy, Màu xám):
Ni cm biến/công tc xâm nhp khung máy trên khung máy đểcó dò thy
np khung máy đã b tháo ra. Chc năng này đòi hi khung máy có cm
biến/công tc xâm nhp khung máy.
Kiu thiết kế mt trước có th khác nhau theo tng thùng máy. Thanh mt
trước phn ln bao gm nút tt ngun, nút khi động li, đèn LED ngun,
đèn LED báo đĩa cng đang bt, loa, v.v... Khi ni thanh mt trước thùng
máy vi đầu cm này, đảm bo các chc năng dây cáp và l cm phi khp
vi nhau.
Đèn LED báo đĩa cng IDE đang bt
Loa
Đèn LED thông
báo/Ngun/Ch
Nút tt
ngun
Nút khi
động li
Đầu cm xâm
nhp khung máy
Đèn LED ngun
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30

Gigabyte GA-EG41MFT-US2H Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu