Samsung 460UT-2 Používateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Používateľská príručka

Tento návod je vhodný aj pre

SyncMaster 460UTn-2, 460UTn2-UD2, 460UT-2, 460UTn-B, 460UT-B
Màn hình LCD
Tài liu hướng dn s dng
Màu sc và hình dáng có th khác nhau tùy theo
sn phm và để ci tiến năng sut sn phm, các
đặc tính có th s được thay đổi mà không cn báo
trước.
Các ch dn v an toàn
Chú thích
Lưu ý
Bn phi tuân theo các hướng dn v an toàn này để bo đảm an toàn cho bn thân và phòng tránh gây hư hng tài sn.
Hãy đảm bo rng bn đã đọc cn thn các hướng dn này và s dng thiết b đúng cách.
Cnh báo / Lưu ý
Lưu ý
Vic không tuân theo các ch dn được biu th bng biu tượng này có th gây nguy him cho người s dng hoc
gây hư hng thiết b.
B cm
Quan trng, cn phi đọc và hiu rõ
Không được tháo ri
Ngt phích cm ra khi đin
Không được chm vào
Tiếp đất để tránh b đin git
Các ch dn v an toàn
Ngun đin
Khi không s dng máy tính trong mt khong thi gian dài, hãy cài máy tính ca bn chế độ DPM.
Nếu đang s dng chế độ bo v màn hình, hãy cài máy sang chế độ màn hình hot động.
Các hình nh đây ch để tham kho, và không áp dng được trong tt c trường hp (hay quc gia).
Phím tt đến nhanh phn hướng dn chng hin tượng lưu nh
Không s dng dây đin ngun hoc phích cm đin hư hng, đin lng hoc hư hng.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không dùng tay ướt đụng vào đin khi rút hoc cm phích đin vào đin.
z Nếu không, điu này có th gây ra đin git.
Hãy đảm bo dây đin ngun được ni vào đin đã được tiếp đất.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc gây thương tích cho người s dng.
Bo đảm phích cm được cm vào đin chc chn và đúng cách.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon.
Không dùng sc b cong hoc kéo phích cm đin và không đặt vt nng lên phích cm đin.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon.
Không được cm nhiu thiết b đin vào cùng mt đin.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon do quá nhit.
Không được ngt dây đin trong lúc đang s dng thiết b.
z Nếu không, có th làm hư hng thiết b do đin git.
Để rút màn hình ra khi ngun đin, phi rút phích cm ra khi đin, vì thế, phích cm
đin có th s dng ngay được.
z Trái li, điu này có th gây ra đin git hoc cháy.
Ch s dng dây đin do công ty chúng tôi cung cp. Không được s dng dây đin ngun
ca các thiết b khác.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Cm phích cm vào cm trên tường mà bn d dàng vi ti.
z Khi sn phm b hư hng, bn phi rút phích cm ra để ct đin hoàn toàn. Bn không
th ct ngun đin hoàn toàn ch bng cách nhn nút ngun trên sn phm.
Các ch dn v an toàn
i đặt
Bn phi liên h vi Trung tâm dch v được y quyn khi lp đặt màn hình ca bn nhng khu vc nhiu bi
bn, nhit độ quá cao hoc quá thp, độ m cao, và tiếp xúc vi hóa cht hoc nhng nơi mà thiết b vn hành liên
tc sut 24/24 như sân bay, bến tàu v.v...
Màn hình có th b hư hng nghiêm trng nếu không thc hin nhng ch dn n
ày.
Hãy bo đảm luôn có ít nht hai người nâng nhc và di chuyn thiết b.
z Nếu không, thiết b có th b rơi và gây thương tích cho người s dng và/hoc hư hng
thiết b.
Khi lp đặt thiết b trong t hoc k, hãy chc chn rng mt đế ca thiết b không li ra
ngoài.
z Nếu không, thiết b có th rơi hoc gây thương tích cho người s dng.
z S dng t hoc k có kích thước phù hp vi thiết b.
Không đặt nến, nhanh tr mui, thuc lá và các thiêt b phát nhit khác gn thiết b.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon.
Đặt các thiết b phát nhit cách dây đin hoc thiết b càng xa càng tt.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không lp đặt thiết b nhng nơi thông gió kém như trong k sách hoc hc kín.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon do nhit độ bên trong thiết b tăng.
Khi đặt thiết b xung, hãy chc chn đặt nh nhàng.
z Nếu không, có th gây hư hng màn hình hin th.
Không đặt úp mt trước ca thiết b lên trên sàn nhà.
z Nếu không, có th gây hư hng màn hình hin th.
Hãy chc chn có mt công ty chuyên nghip lp đặt được y quyn để gn giá đỡ treo thiết
b trên tường.
z Nếu không, thiết b có th rơi và gây thương tích cho người s dng.
z Hãy chc chc lp đặt đúng loi giá đỡ chuyên dùng để gn tường.
Hãy lp đặt thiết b ti nhng nơi thông thoáng tt. Bo đảm khong cách thông thoáng cách
tường ti thiu 4 inches (10 cm).
z Nếu không, vic này có th gây ra ha hon do nhit độ bên trong thiết b tăng.
Hãy chc chn để bao bì nha ca thiết b cách xa tr em.
z Nếu không, vic này có th dn đến tai nn nghiêm trng (nght th) nếu tr em chơi
đùa vi bao bì.
Nếu chiu cao màn hình ca bn có th điu chnh được, thì không được đặt bt k vt nng
nào hoc t người lên chân đế khi h chiu cao màn hình.
z Điu này có th gây hư hng màn hình hoc gây chn thương cho người đang di chuyn
nó.
Du ăn, chng hn như du đậu nành, có th làm hng hoc làm biến dng sn phm. Không
lp đặt sn phm trong bếp hoc gn k bếp.
Các ch dn v an toàn
m sch
Khi lau chùi khung hoc b mt màn hình TFT-LCD, hãy s dng khăn mmm.
Không xt nước ty ra trc tiếp lên b mt thiết b.
z Nếu không, vic này có th làm phai màu và hư hng cu trúc, b mt màn hình có th
b bong tróc.
Khi lau chùi chân phích cm đin hoc lau bi trong đin, phi lau chùi bng vi khô.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon.
Khi lau chùi thiết b, hãy chc chn đã rút dây đin ngun.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Khi lau chùi thiết b, hãy rút dây đin ngun và lau chùi nh nhàng bng vi mm và khô.
z (Không s dng hóa cht như sáp, benzene, cn, cht pha bóng, thuc xt mui, du
nht, hoc cht ty ra). Các cht này có th làm thay đổi màu sc bên ngoài ca thiết
b và làm bong tróc các nhãn dán trên thiết b.
Vì v thiết b d b try xước, nên chc chn ch s dng khăn mm chuyên dng.
Khi lau chùi thiết b, không được xt nước trc tiếp vào thân thiết b.
z Hãy chc chn rng nước không rơi vào bên trong thiết b và thiết b không b ướt.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git, ha hon hoc vn hành sai chc năng.
Các ch dn v an toàn
Khác
Đây là thiết bđin thế cao. Không được t ý tháo ri, sa cha hoc thay đổi trên sn
phm.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon. Nếu cn sa cha thiết b,
hãy liên h Trung tâm dch v.
Khi có mùi hoc âm thanh l hoc khói bc ra t thiết b, hãy rút phích cm đin ngay và liên
h vi Trung tâm Dch v.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không đặt thiết b này ti nơi có độ m cao, bi, khói, nước, hoc trong xe hơi.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Khi để rơi thiết b hoc v v, hãy tt ngun và rút phích dây đin ngun. Hãy liên h mt
Trung tâm Dch v.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Nếu có sm chp, không được chm vào dây ngun hoc cáp ăng-ten.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không được c di chuyn màn hình bng cách kéo dây đin hoc cáp tín hiu.
z Nếu không, thiết b có th rơi và gây ra đin git, hư hng thiết b hoc ha hon do hư
hi dây cáp tín hiu.
Không nâng nhc hoc di chuyn thiết b ti lui hoc qua trái hoc qua phi trong khi ch
nm kéo duy nht dây đin ngun hoc cáp tín hiu.
z Nếu không, thiết b có th rơi và gây ra đin git, hư hng thiết b hoc ha hon do hư
hi dây cáp tín hiu.
Hãy chc chc l thông hơi trên thiết b không b bàn ghế hoc màn sáo che khut.
z Nếu không, vic này có th gây ra ha hon do nhit độ bên trong thiết b tăng.
Không đặt bt c ly tách nào có cha nước, chai l, bình hoa, thuc men cũng như các vt
phm bng kim loi lên trên thiết b.
z Nếu nước hoc tp vt bên ngoài rơi vào trong thiết b, hãy rút dây đin ngun và liên
h Trung tâm Dch v.
z Vic này có th làm cho thiết b vn hành sai chc năng, đin git hoc ha hon.
Không s dng hoc đặt để các cht phun xt hoc vt liu d bt la gn thiết b.
z Nếu không, vic này có th gây ra n hoc ha hon.
Không đưa bt k vt bng kim loi nào như đũa, đồng xu, kim hay thanh thép, hoc các vt
d cháy như que diêm hay giy vào bên trong thiết b (qua l thông hơi, các cng ra hay cng
vào, v.v..)
z Nếu nước hoc tp vt bên ngoài rơi vào trong thiết b, hãy rút cáp ngun và liên h vi
mt Trung tâm Dch v.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Khi s dng màn hình có hình nh c định trong mt thi gian dài, thì hin tượng lưu hình
nh hoc vết có th xut hin.
z Nếu không s dng thiết b trong mt thi gian dài, hãy chuyn sang chế độ ngh hoc
chy trình bo v màn hình.
Cài đặt mt độ phân gii và tn s phù hp cho sn phm.
z Nếu không, có th nh hưởng xu đến th lc thiết b.
Khi s dng headphone hoc tai nghe, không được chnh âm lượng quá cao.
z Nghe âm thanh quá to có th làm gim thính lc ca bn.
Để tránh mi mt, không ngi quá gn màn hình.
Hãy ngh ngơi ít nht năm (5) phút sau khi s dng màn hình trong mt (1) gi.
Điu này làm gim mi mt.
Không lp đặt màn hình các v trí không n định như k không chc chn hoc b mt
không bng phng hoc các v trí có th b rung lc.
z Nếu không, thiết b có th b rơi và gây thương tích người s dng và/hoc hư hng
thiết b.
z Nếu s dng màn hình nơi b rung, màn hình có th hư hng và gây ra ha hon.
Khi di chuyn thiết b, hãy tt và rút dây đin ngun, cáp ăng-ten và tt c các cáp khác đang
kết ni vi thiết b.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Hãy bo đảm không cho tr em đu hoc trèo lên thiết b.
z Thiết b có th rơi gây thương tích hoc t vong cho tr.
Nếu không s dng thiết b trong mt thi gian dài, hãy tháo dây đin ngun ra khi đin.
z Nếu không, vic này có th dn đến quá nhit hoc gây ra ha hon do bi bm, và có
th dn đến ha hon do b đin git hoc rò r đin.
Không đặt bt k vt nng nào, đồ chơi hoc bánh ko như bánh ngt, v.v.. vì có th thu hút
tr em đến gn thiết b.
z Con ca bn có th bám vào và làm rơi thiết b và vic này có th dn đến thương tích
hoc t vong cho người s dng.
Hãy cn thn không cho tr em ngm pin vào ming sau khi tháo pin ra khi b điu khin t
xa. Ct gi pin nhng nơi tr em hoc tr sơ sinh không th ly được.
z Nếu tr em đã nut phi pin, hãy liên h ngay vi bác sĩ ca bn.
Khi thay pin, hãy lp đúng cc tính (+, -).
z Nếu không, pin s b hư hng hoc gây ha hon, gây thương tích cho người s dng
hoc thit hi tài sn do rò r hóa cht trong pin.
Ch s dng loi pin đúng tiêu chun được ch định, không s dng đồng thi pin mi và pin
cũ cùng lúc.
z Nếu không, pin s b hư hng hoc gây ha hon, gây thương tích cho người s dng
hoc thit hi tài sn do rò r hóa cht trong pin
Không được thi b pin (và các pin sc) theo cách thông thường và chúng phi được hoàn tr
li để tái chế. Khách hàng phi có trách nhim hoàn tr li các pin đã qua s dng hoc pin sc
để tái chế.
z Khách hàng có th tr li pin đã dùng hay pin sc cho trung tâm tái chế công cng địa
phương hoc cho các ca hàng bán cùng loi pin hay pin sc đó.
Không đặt thiết b nơi tiếp xúc trc tiếp vi ánh sáng mt tri hoc gn ngun nhit như
sưởi hoc máy sưởi m.
z Vic này có th làm gim tui th thiết b và có th gây ra ha hon.
Không làm rơi bt k vt nào lên thiết b hoc va đập vào thiết b.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không dùng máy to độ m gn màn hình.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Khi có rò r khí đốt, không được chm vào sn phm hoc phích cm đin; hãy thông gió
ngay.
z Vì nếu có tia la, có th gây phát n hoc gây ra ha hon.
Nếu thiết b được bt m trong mt thi gian dài, màn hình có th nóng. Không được chm
vào.
Đặt để các ph kin nh cách xa tm tay tr em.
Hãy cn thn khi điu chnh góc nhìn màn hình hoc chiu cao chân đế.
z Vic này có th gây thương tích nếu vì bàn tay hoc ngón tay ca bn có th b kt.
z Đồng thi, nếu góc xoay quá ln, màn hình có th b rơi và gây thương tích cho người
s dng.
Không đặt thiết b nơi quá thp tr em có th vi ti.
z Nếu không, thiết b có th rơi và gây thương tích cho người s dng.
z Vì phn trước ca thiết b nng, cn đặt thiết b trên b mt bng phng và n định.
Không đặt vt nng lên thiết b.
z Vic này có th dn đến thương tích cho người s dng và/hoc hư hng thiết b.
Gii thiu
Ph kin trong hp đựng
Kim tra các Thành phn ca Gói sn phm
Lưu ý
z Sau khi m gói sn phm, hãy kim tra các thành phn ca gói sn phm.
z Gi li hp đóng gói phòng trường hp khi cn di chuyn sn phm sau này.
z Nếu thiếu bt k chi tiết nào, xin liên h vi đại lý.
z Liên h vi đại lý địa phương để mua các mt hàng tùy chn.
Tháo g
Màn hình LCD
M khóa hp sn phm, như hình hin th phía trên.
Nâng hp sn phm bng cách gi các rãnh
hai bên hp sn phm.
Kim tra các thành phn ca gói sn phm.
G b bao xp Styrofoam và nha do
vinyl bên ngoài.
S tay hướng dn s dng
Hướng dn cài đặt nhanh
Phiếu Bo hành
(Ch mt s khu vc)
Tài liu hướng dn s dng
DVD phn mm MagicInfo
(Ch áp dng cho mu 460UTn-2,
460UTn2-UD2, 460UTn-B )
Dây cáp
Dây đin ngun Cáp D-Sub
Khác
Điu khin t xa
(BP59-00138B)
Pin (AAA X 2)
(Ch mt s khu vc)
Được bán riêng
B bán chân đế Cáp mng LAN
Cáp USB
(Ch áp dng cho mu 460UTn-2,
460UTn2-UD2, 460UTn-B)
Lưu ý
Các ph kin có th đưc mua cùng vi sn phm s thay đổi tùy theo quc gia.
Cáp chuyn đổi RGB sang BNC
Cáp chuyn đổi RGB sang
Component
Hp kết ni mng
(Ch áp dng cho mu 460UT-2,
460UT-B)
B giá đỡ treo tường Hp kênh TV (áp dng ti M)
Gii thiu
Màn hình LCD ca bn
Mt trước
Mt sau
Lưu ý
Xem phn "Connections" để biết thêm thông tin v vic kết ni cáp. Cu hình nm phía sau ca màn hình LCD có th thay đổi chút ít tùy
vào mu màn hình LCD.
Nút SOURCE
Chuyn chế độ PC sang chế độ Video. Chn ngõ vào để kết ni vi thiết b bên ngoài.
[PC] [DVI] [AV] [Component] [HDMI1] [HDMI2] [DisplayPort] [MagicInfo] [TV]
Lưu ý
z Để s dng loi TV này, phi kết ni mt hp điu chnh kênh TV (bán riêng). (áp dng ti M)
z Phi kết ni mt hp mng (bán riêng) để s dng MagicInfo vi mt model460UT-2, 460UT-B.
Nút POWER
S dng nút này để bt và tt Màn hình LCD.
Ch báo ngun
Ch báo chế độ Tiết kim đin (PowerSaver) bng đèn xanh nhp nháy
Lưu ý
Xem chc năng PowerSaver được mô t trong tài liu này để biết thêm thông tin chi tiết liên quan đến các chc năng tiết kim
đin. Để tiết kim năng lượng, hãy TT Màn hình LCD khi không cn thiết, hay khi bn không s dng nó trong mt khong
thi gian dài.
B cm biến Điu khin t xa
Hướng b điu khin t xa v đim này trên Màn hình LCD.
POWER S/W ON [ ] / OFF
Bt/Tt Màn hình LCD.
POWER
Dây ngun vào màn hình LCD và cm trên tường.
IR OUT/IN
Nhn tín hiu t điu khin t xa và đưa tín hiu ra thông qua đầu
ra khi kết ni vi bng cm biến có th tháo di.
AMBIENT SENSOR IN
Cung cp năng lượng cho bng cm biến có th tháo di và nhn
tín hiu t cm biến ánh sáng.
DVI OUT (LOOPOUT)
z Kết ni mt màn hình vi mt màn hình khác thông qua
cáp DVI, DVI sang HDMI.
z Kết ni cáp DVI or DVI-HDMI vi [DVI OUT
(LOOPOUT)] trên sn phm và [DVI IN] hoc [HDMI
IN] trên màn hình.
z Tín hiu HDMI và mng gi qua cng [DVI OUT
(LOOPOUT)] được hin th trên màn hình th hai có
cng [DVI IN].
Lưu ý
z Tính năng cng ra có th được s dng để nhân đôi màn
hình chính. Kết ni [DVI OUT] trên màn hình chính vi
[DVI IN] or [HDMI] trên màn hình khác.
z Có th kết ni ti đa 100 màn hình vi DVI-Loopout (cng
ra DVI) (s dng cáp DVI dài 2m). Có th h tr ti độ
phân gii HD (độ nét cao). Các ngun đầu vào tương thích
bao gm DVI IN, HDMI IN 1, và HDMI IN 2 (MagicInfo).
z Tình trng cáp có th nh hưởng ln ti Loopout hot động.
RGB/COMPONENT IN (Cng kết ni đầu vào
PC/COMPONENT (Thành phn))
z Kết ni cng [RGB/COMPONENT IN] trên màn hình
vi cng RGB trên PC bng cáp D-SUB.
z Kết ni cng [RGB/COMPONENT IN] trên màn hình
vi cng COMPONENT trên thiết b bên ngoài s dng
cáp chuyn tín hiu RGB sang Component.
z Kết ni cng [RGB/COMPONENT IN] trên màn hình
vi cng BNC trên PC bng cáp chuyn t RGB sang
BNC.
DVI IN (Cng kết ni Video PC)
Kết ni cng [DVI IN] trên màn hình vi cng DVI trên PC bng
cáp DVI.
RGB/DVI/DP/HDMI AUDIO IN (Cng kết ni âm thanh
PC/DVI/DP/HDMI (Đầu vào))
Kết ni cng [RGB/DVI/DP/HDMI AUDIO IN] ca màn hình
và cng ra loa trên card âm thanh trong máy tính ca bn s dng
cáp stereo (được bán riêng).
DP IN
Nhn tín hiu t cng màn hình.
Kết ni cáp DP vi [DP IN]
trên sn phm vàDP IN trên màn
hình khác.
AV/COMPONENT AUDIO IN [R-AUDIO-L]
Kết ni cng [AV/COMPONENT AUDIO IN [R-AUDIO-L]]
trên màn hình vi cng ra audio trên máy tính hoc trên thiết b
bên ngoài s dng cáp audio.
AV IN
Kết ni cng [AV IN] ca màn hình vi cng xut video ca thiết
b bên ngoài bng cách s dng cáp VIDEO.
AUDIO OUT
Kết ni tai nghe hoc loa ngoài.
DC OUT
Hãy chc chn s dng cng [DC OUT] để kết ni vào Đầu thu
TV chun. (áp dng ti M
)
Nếu không, có th gây hư hng sn phm.
HDMI IN 1
z Kết ni cng [HDMI IN 1] phía sau màn hình LCD vi
cng HDMI thiết b đầu ra s bng cách s dng cáp
HDMI.
z Có th h tr HDMI 1,3.
Lưu ý
z Có th kết ni mt thiết b bên ngoài (đầu đĩa DVD hoc
máy quay phim v.v) hoc mt hp điu chnh kênh vi cng
[HDMI IN 1].
z Để s dng hp kênh TV (Ch ti Hoa K), hãy đảm bo kết
ni hp này vi cng [HDMI IN 1].
HDMI IN 2 (MAGICINFO)
z Kết ni cng [HDMI IN 2 (MAGICINFO)] phía sau
màn hình LCD vi cng HDMI thiết b đầu ra s bng
cách s dng cáp HDMI.
z Có th h tr HDMI 1,3.
Lưu ý
Phi kết ni cng MAGICINFO OUT vi cng [HDMI IN 2
(MAGICINFO)].
RJ 45 MDC (Cng MDC)
Cng chương trình MDC(Thiết b điu khin đa hin th)
Kết ni cáp LAN vi [RJ45 MDC] trên sn phm và LAN trên
máy tính. Để s dng MDC, phi cài đặt chương trình MDC trên
máy tính.
Lưu ý
Đi đến Multi Control và chn RJ45 MDCMDC Connection.
RS232C OUT/IN (CNG RS232C Serial)
Cng chương trình MDC(Thiết b điu khin đa hin th)
Kết ni cáp tun t (loi cáp chéo) vi [RS232C] trên sn phm
và RS232C trên máy tính. Để s dng MDC, phi cài đặt chương
trình MDC trên máy tính.
Lưu ý
Đi đến Multi Control và chn RS232C MDCMDC Connection.
RGB OUT
Cng ra video MagicInfo
Lưu ý
Ch áp dng cho mu 460UTn-2, 460UTn2-UD2, 460UTn-B.
MAGICINFO OUT
Lưu ý
Xem phn "Connections" để biết thêm thông tin v vic kết ni cáp.
Đưa ra tính hiu DP MagicInfo. Nên kết ni vi [HDMI IN 2
(MAGICINFO)] qua cáp chuyn DP sang HDMI.
LAN(Cng kết ni LAN)
Kết ni vi cáp mng LAN cho phép truy cp Internet hoc mng
trong chế độ MagicInfo.
Lưu ý
Ch áp dng cho mu 460UTn-2, 460UTn2-UD2, 460UTn-B.
USB(Cng kết ni USB)
Tương thích vi Bàn phím / Chut, Thiết b lưu tr dung lượng
ln.
Lưu ý
Ch áp dng cho mu 460UTn-2, 460UTn2-UD2, 460UTn-B.
Kensington Lock slot
Khóa Kensington là mt sn phm chng trm cho phép người
dùng khóa sn phm để to s an toàn khi s dng nơi công
cng. Hình dng và cách dùng ca thiết b khóa có th khác nhau
tùy thuc vào mu sn phm và nhà sn xut. Để biết chi tiết hơn,
tham kho tài liu hướng dn s dng cung cp kèm theo thiết b
khóa.
Để khóa sn phm hãy làm theo các bước sau:
1. Bc cáp khóa Kensington quanh v
t th rng và đứng im
như mt chiếc bàn hoc ghế.
2. Trượt đầu cáp có khóa gn vào đầu có móc ca cáp khóa
Kensington.
3. Lp khóa Kensington vào khóa chng trm ( ) phía
sau màn hình.
4. Khóa khóa ( ).
Lưu ý
z Bn phi mua riêng khóa Kensington.
z Đây là nhng hướng dn chung. Để biết hướng dn chính
xác, hãy xem sách Hướng dn s dng cung cp kèm theo
sn phm khóa này.
z Bn có th mua thiết b khóa t ca hàng đin t, ca hàng
trc tuyến, hoc trung tâm dch v ca chúng tôi.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106
  • Page 107 107
  • Page 108 108
  • Page 109 109
  • Page 110 110
  • Page 111 111
  • Page 112 112
  • Page 113 113
  • Page 114 114
  • Page 115 115
  • Page 116 116
  • Page 117 117
  • Page 118 118
  • Page 119 119
  • Page 120 120
  • Page 121 121
  • Page 122 122
  • Page 123 123
  • Page 124 124
  • Page 125 125
  • Page 126 126
  • Page 127 127
  • Page 128 128
  • Page 129 129
  • Page 130 130
  • Page 131 131
  • Page 132 132
  • Page 133 133
  • Page 134 134
  • Page 135 135
  • Page 136 136
  • Page 137 137
  • Page 138 138
  • Page 139 139
  • Page 140 140
  • Page 141 141
  • Page 142 142
  • Page 143 143
  • Page 144 144
  • Page 145 145
  • Page 146 146
  • Page 147 147

Samsung 460UT-2 Používateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Používateľská príručka
Tento návod je vhodný aj pre