Samsung 230MXN Stručná príručka spustenia

Kategória
Televízory LCD
Typ
Stručná príručka spustenia
ii
LCD DISPLAY
quick start guide
230TSN, 230MXN
Gii thiu
Ph kin trong hp đựng
Lưu ý
Vui lòng chc chn rng nhng ph kin sau đây được kèm theo Màn hình LCD ca bn.
Nếu thiếu bt k chi tiết nào,
xin liên h vi đại lý.
Liên h vi đại lý để mua thêm các chi tiết tùy chn.
Tháo g
Màn hình LCD
S tay hướng dn s dng
Hướng dn cài đặt nhanh
Phiếu Bo hành
(Ch mt s khu vc)
CD Phn mm MagicInfo, CD
Hướng dn s dng MagicInfo
Dây cáp
Dây đin ngun
Khác
Điu khin t xa
Pin (AAA X 2)
(Ch mt s khu vc)
Lõi ferit dùng cho Cáp mng LAN
Được bán riêng
B giá đỡ treo tường Cáp D-Sub Cáp mng LAN
Cáp USB Cáp HDMI RS232C Cáp
Lơi Ferit
z Lõi ferit được s dng để bo v các dây cáp không b nh hưởng bi các yếu t bên ngoài.
z Khi kết ni mt dây cáp, m lơi ferit ra và kp nó xung quanh đon cáp gn vi phích cm.
Gii thiu
Lp đặt giá treo tường
Sn phm này cung cp mt giá treo kích thước 100 mm x 100 mm theo các quy cách VESA.
1. Tt ngun sn phm và rút dây ngun ra khi cm trên tường.
2. Đặt mt tm vi mm hoc nm lên b mt phng để bo v khung màn hình và đặt úp sn phm xung.
3. Tháo chân đế.
4. So khp rãnh trên đế treo tường ca màn hình vi rãnh trên b treo tường và gn tht cht b treo tường bng cách siết cht vít vn.
Lưu ý
z Nếu bn s dng loi đinh c dài hơn các quy cách tiêu chun, phn trong ca sn phm có th b hư hi.
z Vi các giá treo tường không tương thích vi các quy cách VESA, độ dài ca đinh c có th khác tùy theo quy cách tương ng.
z Không s dng các loi đinh c không tương thích vi các quy cách VESA và không dùng lc quá mnh để bt đinh c.
Điu này có th làm hư sn phm hoc gây ra thương tích khi sn phm rơi xung. Công ty Samsung s không chu trách nhim
cho bt k thit hi hoc thương tích nào.
z Công ty Samsung s không chu trách nhim cho bt k hư hng sn phm hoc thương tích nào do s dng chân đế không tương
thích vi các quy cách ch định hoc vic lp đặt không được thc hin bi k sư lp đặt được y quyn.
z Khi lp đặt sn phm bng giá treo tường, hãy mua giá treo có cha khong cách vi tường ít nht 4 inch (10 cm).
z Công ty Samsung s không chu trách nhim cho bt k hu qu nào gây ra do s dng chân đế không tương thích vi các quy cách
ch định.
z S dng giá treo tường phù hp vi quy cách ca nước s ti.
100 mm x 100 mm
A. Đế treo tường
B. B giá treo tường (Tùy chn)
Gii thiu
Màn hình LCD ca bn
Mt trước
Mt sau
SOURCE nút [ ]
Chuyn chế độ PC sang chế độ Video. Chn ngõ vào để kết ni vi thiết b bên ngoài.
[PC] [HDMI] [MagicInfo]
Kích hot các mc menu được tô sáng.
Nút MENU [MENU]
Để m và thoát khi menu trên màn hình. Cũng dùng để thoát khi menu OSD hoc quay v menu trước.
Di chuyn t menu này sang menu khác theo phương đứng hoc điu chnh các giá tr trên menu đã chn.
Di chuyn t menu này sang menu khác theo phương ngang hoc điu chnh các giá tr trên menu đã chn. Khi OSD
không xut hin trên màn hình, nhn nút này để điu chnh âm lượng.
Nút ngun đin [ ]
S dng nút này để bt và tt Màn hình LCD.
B cm biến Độ sáng
T động phát hin ánh sáng xung quanh.
Ch báo ngun
Ch báo chế độ Tiết kim đin (PowerSaver) bng đèn xanh nhp nháy
Lưu ý
Xem chc năng PowerSaver được mô t trong tài liu này để biết thêm thông tin chi tiết liên quan đến các chc năng tiết kim
đin. Để tiết kim năng lượng, hãy TT Màn hình LCD khi không cn thiết, hay khi bn không s dng nó trong mt khong
thi gian dài.
B cm biến Điu khin t xa
Hướng b điu khin t xa v đim này trên Màn hình LCD.
- VOL +
SEL
Lưu ý
Để biết thêm thông tin chi tiết v vic kết ni cáp, vui lòng tham kho mc trong phn Kết ni Cáp trong phn Thiết lp. Cu hình nm phía
sau ca màn hình LCD có th thay đổi chút ít tùy vào mu màn hình LCD.
POWER S/W ON [ ] / OFF [O]
Bt/Tt Màn hình LCD.
POWER
Dây ngun vào màn hình LCD và cm trên tường.
RGB IN
Kết ni cng RGB IN phía sau thiết b ca bn vi máy tính ca bn.
VIDEO OUT
S dng cáp D-Sub để kết ni cng [VIDEO OUT] trên sn phm vào
cng D-Sub trên màn hình ca bn.
HDMI IN
Kết ni HDMI cng nm phía sau Màn hình LCD ca bn HDMI vi
cng ra ca thiết b s bng cách s dng cáp HDMI.
Kết ni tai nghe ca bn vào đầu cm Tai nghe.
LAN
Cng kết ni LAN
Lưu ý
Xem phn Connecting Cables để biết thêm thông tin v vic kết ni cáp.
Tương thích vi Bàn phím / Chut, Thiết b lưu tr dung lượng ln.
AUDIO IN
Kết ni cáp âm thanh thiết b ca bn vi cng âm thanh phía sau máy
tính ca bn.
RS232C IN
Cng chương trình MDC(Thiết b điu khin đa hin th)
Kensington Lock
Khóa Kensington là thiết b được đùng để c định h thng v mt vt lý
khi dùng h thng nhng nơi công cng. Thiết b khóa này phi được
mua riêng. Hình dáng và phương pháp cài khóa thc tế có th khác vi
hình nh minh ha tùy theo xut x ca thiết b. Hãy tham kho hướng
dn s dng đi kèm ca Khóa Kensington để s dng đúng cách. Thiết
b
khóa này phi được mua riêng.
Lưu ý
V trí ca khóa Kensington có th thay đổi tùy theo kiu mu.
S dng khóa Anti-Theft Kensington
1. Lp thiết b khóa vào trong khe cm Kensington trên màn hình
và vn theo chiu khóa li.
2. Ni cáp cho khóa Kensington.
3. C định khóa Kensington vào bàn hoc mt vt th nng c định.
Gii thiu
Điu khin t xa
Lưu ý
Hiu sut ca b điu khin t xa có th b nh hưởng bi TV hay các thiết b đin t khác hot động gn Màn hình LCD, gây ra s ri lon
chc năng do có tác động ti tn s hot động.
1. POWER
Bt thiết b.
2. OFF
Tt thiết b.
3. Các nút s
Used to enter the password during the OSD adjustment or to use MagicInfo.
POWER
OFF
Các nút s
DEL / GUIDE nút
+ VOL -
SOURCE
D.MENU
TOOLS
Các nút Lên-Xung-Trái-Phi
INFO
CÁC NÚT COLOR (MÀU SC)
TTX/MIX
MTS/DUAL
ENTER/PRE-CH
MUTE
CH/P
TV
MENU
RETURN
EXIT
MagicInfo
4. DEL / GUIDE nút
Nút "-" được s dng để chn các kênh s.
Hin th Ch dn Chương trình Đin t (EPG).
- Chc năng này không hot động đối vi Màn hình LCD này.
5. + VOL -
Điu chnh âm lượng.
6. SOURCE
Nhn nút để thay đổi tín hiu vào SOURCE.
Vic thay đổi SOURCE ch cho phép đối vi các thiết b ngoi vi được kết ni cùng lúc vi Màn hình LCD.
7. D.MENU
Hin th menu DTV
- Chc năng này không hot
động đối vi Màn hình LCD này.
8. TOOLS
Dùng để chn các chc năng thường s dng nhanh chóng.
- Chc năng này không hot động đối vi Màn hình LCD này.
9. Các nút Lên-Xung-Trái-Phi
Di chuyn t menu này sang menu khác theo phương ngang, phương đứng hoc điu chnh các giá tr trên menu đã chn.
10. INFO
Thông tin v hình nh hin hu được hin th c trên bên trái ca màn hình.
11. CÁC NÚT COLOR (MÀU SC)
Nhn để thêm hay xóa các kênh và để lưu các kênh vào danh sách các kênh yêu thích trong menu “Channel List” (Danh sách kênh).
- Chc nă
ng này không hot động đối vi Màn hình LCD này.
12. TTX/MIX
Các kênh TV cung cp các dch v nhp thông tin bng teletext.
- Các nút teletext
- Chc năng này không hot động đối vi Màn hình LCD này.
13. MTS/DUAL
- Chc năng này không hot động đối vi Màn hình LCD này.
MTS-
Bn có th chn chế độ MTS (Âm thanh TV ni Đa kênh).
Kiu Âm thanh MTS/S_Mode Mc định
FM Stereo
Mono Mono
Thay đổi th công
Stereo Mono Stereo
DUAL-
Các chế độ STEREO/MONO, DUAL l / DUAL ll và MONO/NICAM MONO/NICAM STEREO có th vn hành tùy thuc vào chế
độ phát tín hiu bng cách s dng nút DUAL trên b điu khin t xa trong khi đang xem TV.
14. ENTER/PRE-CH
Nút này được s dng để tr v kênh ngay trước đó.
- Chc năng này không hot động đối vi Màn hình LCD này.
15. MUTE
Tm dng (tt tiếng) âm thanh đầu ra tm thi. Âm thanh s phát li nếu bn nhn MUTE hoc - VOL + trong chế độ t
t tiếng.
16. CH/P
Trong chế độ TV, chn các kênh TV.
- Chc năng này không hot động đối vi Màn hình LCD này.
17. TV
Chn trc tiếp chế độ TV.
- Chc năng này không hot động đối vi Màn hình LCD này.
18. MENU
M menu trên màn hình và thoát ra khi menu hoc đóng menu điu chnh.
19. RETURN
Tr v menu trước.
20. EXIT
Thoát khi màn hình menu.
21. MagicInfo
Nút khi động nhanh MagicInfo .
SAP Mono SAP
Mono
Các kết ni
Kết ni vi Máy tính
Lưu ý
z Bt c máy tính và Màn hình LCD ca bn.
z Liên h vi Trung tâm Dch v SAMSUNG Electronics ti địa phương để mua thêm các linh kin tùy chn.
Kết ni dây đin ngun ca màn hình LCD vi cng ngun vào phía sau ca Màn hình LCD. Bt công tc ngun đin.
Kết ni cáp h tr D-sub vi cng 15 chân RGB phía sau Màn hình LCD ca bn và Cng D-sub 15 chân trên máy tính
ca bn.
Kết ni cáp âm thanh ca Màn hình LCD ca bn vi cng âm thanh phía sau máy tính ca bn.
Các kết ni
Kết ni vi các Thiết b khác
Lưu ý
Các thiết b đầu vào AV như đầu DVD, VCR hay máy quay video xách tay cũng như máy tính ca bn đều có th được kết ni vi Màn
hình LCD. Để biết thêm thông tin chi tiết các kết ni các thiết b đầu vào AV, tham kho các ni dung trong mc Điu chnh Màn hình
LCD ca Bn.
Kết ni bng p HDMI
Lưu ý
z Kết ni các thiết b đầu vào như đầu đĩa Blu-Ray/DVD vi ngõ HDMI IN ca màn hình LCD bng cáp HDMI.
z Bn không th kết ni mt PC vi cng HDMI.
Kết ni bng cáp chuyn DVI sang HDMI
Lưu ý
z Kết ni cng ra DVI ca mt thiết b đầu ra k thut s vi cng HDMI ca Màn hình LCD bng cách s dng cáp chuyn DVI
sang HDMI.
z Kết ni các đầu dây jack đỏ trng ca mt cáp chuyn RCA sang stereo (đối vi máy PC) vào các cng đầu ra cùng màu trên
thiết b đầu ra k thut s, và kết ni các đầu dây
AUDIO IN còn li ti các cng ca Màn hình LCD.
Kết ni vi Màn hình khác
S dng cáp D-Sub để kết ni cng [VIDEO OUT] trên sn phm vào cng D-Sub trên màn hình ca bn.
Lưu ý
z Kết ni vi cng [VIDEO OUT] để hin th hình nh cùng lúc trên mt màn hình khác.
(Dùng cho mc đích thuyết trình)
Các kết ni
Kết ni Cáp mng LAN
Lưu ý
Kết ni cáp mng LAN.
Các kết ni
Kết ni thiết b USB
Bn có th kết ni vi các thiết b USB như chut hoc bàn phím.
Gii quyết s c
T kim tra tính năng
Lưu ý
Trước khi yêu cu giúp đỡ, hãy kim tra li nhng mc sau đây. Vui lòng liên h vi Trung tâm Dch v h tr đối vi nhng vn đề
mà bn không th t khc phc được.
T kim tra tính năng
1. Tt c máy tính và Màn hình LCD ca bn.
2. Tháo cáp tín hiu video phía sau máy tính.
3. Bt Màn hình LCD.
Hình dưới đây (Check Signal Cable") s xut hin trên mt nn đen khi Màn hình LCD đang làm vic bình thường ngay c khi
không có tín hiu video nào được tìm thy: Trong khi đang chế độ T kim tra, đèn ch báo LED có màu xanh lá và hình nh di
chuyn xung quanh trên màn hình.
4. Tt Màn hình LCD và kết ni li cáp video; sau đó bt c máy tính và Màn hình LCD ca bn.
Nếu Màn hình LCD vn không có tín hiu sau khi bn đã th
c hin các quy trình trên, hãy kim tra b điu khin video và h thng máy tính
ca bn; Màn hình LCD ca bn s hot động bình thường.
Thông báo cnh báo
Bn có th xem màn hình độ phân gii 1920 x 1080. Tuy nhiên, bn s nhn thông báo sau trong mt phút; Bn có th chn thay đổi độ
phân gii màn hình hoc vn gi độ phân gii ti thi đim y. Và nếu độ phân gii ln hơn 85Hz, bn s thy màn hình đen vì Màn hình
LCD không h tr khi độ phân gii ln hơn 85Hz.
Lưu ý
Vui lòng tham kho Các Đặc tính k thut > Các Chế độ thi gian đã được cài đặt trước để xem các độ phân gii hoc tn s
được màn hình LCD h tr.
Bo trì và V sinh
1) Bo trì V Màn hình LCD.
Lau chùi bng mt khăn mm sau khi đã rút dây đin ngun.
z Không dùng ben-zen, dung môi, hoc các cht d bt la.
Các triu chng và Gii pháp khuyến ngh
Lưu ý
Màn hình LCD tái to tín hiu hình nh nhn đưc t máy tính. Do đó, nếu có vn đề vi máy tính hay card video, nó s làm cho Màn hình
LCD trng, màu sc kém, n, và chế độ video không được h tr, v.v. Trong trường hp này, hãy kim tra nguyên nhân ca s c trước, và
sau đó liên h
Trung tâm Dch v hay nhà phân phi ca bn.
1. Kim tra xem dây đin ngun và các dây cáp videođược kết ni đúng vi máy tính hay chưa.
2. Kim tra xem máy tính có phát ra tiếng bíp hơn 3 ln khi khi động hay không.
(Nếu thc hin, hãy yêu cu dch v.)
3. Nếu bn đã cài đặt card video mi hoc đã lp máy PC, hãy kim tra xem đã cài đặt trình điu khin B điu hp (video) hay chưa.
4. Kim tra xem tn s quét c
a màn hình video có nm trong khong 50 Hz ~ 85 Hz.
(Không được quá 60hz khi s dng độ phân gii ti đa.)
5. Nếu bn gp vn đề khi cài đặt Trình điu khin B điu hp video, bn hãy khi động máy tính Chế độ An toàn, ri g b B điu
hp màn hình đã có trong "Control Panel > System > Device Administrator" và khi động li máy tính đểi đặt li trình điu
khin B
điu hp (video).
2) Bo trì Màn hình Phng.
Lau nh bng vi mm (vi flanen bng cô-tông).
z Tuyt đối không s dng acetone, benzene hoc dung môi.
(Chúng có th gây xước hoc biến dng cho b mt màn hình.)
z Người dùng chu trách nhim đối vi bt c thit hi nào xy ra do s dng các ni
dung này.
Gii quyết s c
Danh sách kim tra
Lưu ý
z Bng sau đây lit kê các vn đề có th xy ra và gii pháp khc phc. Trước khi gi đin nh tr giúp, bn hãy kim tra thông tin
trong phn này để biết xem liu bn có th t khc phc được hay không. Nếu bn tht s cn giúp đỡ,
bn hãy gi theo s đin
thoi phn Thông tin liên h hoc liên h vi đại lý
.
z Để biết thêm thơng tin cĩ liên quan v mng, xin tham kho MagicInfo phn Gii quyết S c.
Các vn đề liên quan đến Vic cài đặt trong Chế độ (PC)
Lưu ý
Các vn đề có liên quan đến vic cài đặt màn hình LCD và các gii pháp đưc lit kê.
Các s c liên quan đến Màn hình
Lưu ý
Nhng s c liên quan đến Màn hình LCD và nhng gii pháp cho chúng đã được lit kê.
1.
Màn hình LCD nhp nháy.
Kim tra xem cáp truyn tín hiu kết ni gia máy tính và Màn hình LCD có lng không.
(Tham kho Kết ni vi Máy tính)
1.
Màn hình trng và đèn ch báo ngun đin b tt.
Hãy đảm bo rng dây đin ngun được kết ni chc chn và Màn hình LCD đã được bt.
(Tham kho Kết ni vi Máy tính)
2.
"Thông báo Check Signal Cable".
Hãy chc chn cáp tín hiu đã được kết ni cht vào máy PC hoc các ngun phát tín hiu video.
(Tham kho Kết ni vi Máy tính)
Hãy chc chn máyu PC hoc các ngu
n phát tín hiu video đã được bt.
3.
"Thông báo Not Optimum Mode".
Kim tra độ phân gii ti đa ca màn hình và tn s ca B điu hp video.
So sánh nhng giá tr này vi d liu trong Bng Các Chế độ Thi gian đã đưc Cài đặt sn.
4.
Hình nh cun theo phương đứng.
Kim tra xem cáp tín hiu đã được kết ni cht hay chưa. Nếu cn thiết, hãy k
ết ni li.
(Tham kho Kết ni vi Máy tính)
5.
Hình nh không rõ ràng; hình nh b nhòe.
Chy chế độ Chnh tn s CoarseFine.
Bt li màn hình sau khi tháo các ph kin ra (cáp ni dài tín hiu video, v.v..)
Chnh độ phân gii và tn s mc qui định.
6.
Hình nh không n định và rung.
Kim tra xem độ phân gii và tn s đã được cài đặt cho card video ca máy tính có nm trong vùng
được Màn hình LCD h
Các trc trc liên quan đến Âm thanh
Lưu ý
Các s c liên quan đến tín hiu âm thanh và gii pháp khc phc được lit kê sau đây.
Các vn đề liên quan đến B điu khin t xa
tr hay không. Nếu không, hãy cài đặt li chúng theo nhng Thông tin hin thi trong menu Màn hình LCD và Các Chế độ
thi gian đã được Cài đặt sn
7.
Hình nh nhòe (ghost images) sau khi hin th.
Kim tra xem độ phân gii và tn s đã được cài đặt cho card video ca máy tính có nm trong vùng được Màn hình LCD h
tr hay không. Nếu không, hãy cài đặt li chúng theo nhng Thông tin hin thi trong menu Màn hình LCD và Các Chế độ
thi gian đã được Cài đặt sn
8.
Hình nh quá sáng hoc quá ti.
Điu chnh brightnesscontrast.
(Tham kho Brightness, Contrast)
9.
Màu màn hình không đồng nht.
Điu chnh màu sc bng cách s dng Custom trong menu Điu chnh màu OSD.
10.
Hình màu b xen ln các bóng ti.
Điu chnh màu sc bng cách s dng Custom trong menu Điu chnh màu OSD.
11.
Màu trng rt xu.
Điu chnh màu sc bng cách s
dng Custom trong menu Điu chnh màu OSD.
12.
Đèn ch báo ngun nhp nháy.
Màn hình hin đang lưu các thay đổi đã được thc hin trong cài đặt vào b nh OSD.
13.
Màn hình trng và đèn ch báo ngun nhp nháy theo tng 0,5 hay 1 giây.
Màn hình LCD đang s dng h thng qun lý ngun ca chính nó.
Nhn vào bt k phím nào trên bàn phím.
14.
Màn hình trng và nhp nháy.
Nếu bn thy thông báo "TEST GOOD" xut hin trên màn hình khi b
n nhn nút MENU, hãy kim tra cáp kết ni gia
Màn hình LCD và máy tính để đảm bo rng phn kết ni đã được kết ni đúng cách.
1.
Không có âm thanh.
Hãy đảm bo cáp âm thanh đã được kết ni vào c cng nhn tín hiu âm thanh trên Màn hình LCD và cng xut tín hiu âm
thanh trên card âm thanh.
(Tham kho Kết ni vi Máy tính)
Kim tra mc âm lượng.
2.
Mc âm lượng quá thp.
Kim tra mc âm lượng.
Nếu âm lượng vn quá nh sau khi chnh b điu khin âm lượng đến mc ti đa, hãy kim tra li b đi
u khin âm lượng
trên card âm thanh ca máy tính hoc chương trình phn mm.
3.
Âm thanh quá ln hoc quá nh.
Điu chnh TrebleBass đến mc phù hp.
Lưu ý
Nhng s c liên quan đến b điu khin t xa và nhng gii pháp khc phc được lit kê.
1.
Các nút trên b điu khin t xa không hot động.
Kim tra các cc (+/-) ca pin.
Kim tra xem pin đã hết hay không.
Kim tra xem ngun có bt hay không.
Kim tra xem dây đin ngun đã được kết ni cht hay chưa.
Kim tra xem có bóng đèn hunh quang đặc bit hay neon gn đó hay không.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21

Samsung 230MXN Stručná príručka spustenia

Kategória
Televízory LCD
Typ
Stručná príručka spustenia