Gigabyte GA-P35-DS4 Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu
GA-P35-DS4
Bo mch ch vi đế cm LGA775 cho ḍng b vi x lư Intel®
CoreTM/Ḍng b vi x lư Intel® Pentium®/Intel® Celeron®
S tay hướng dn s dng
Hiu chnh năm 2002
- 2 -
Bng mc lc
Chương 1 Cài đặt phn cng.................................................................3
1-1 Nhng lưu ý khi cài đặt ..............................................................3
1-2 Thông s k thut ca sn phm ...............................................4
1-3 Lp đặt CPU và qut làm mát CPU ............................................7
1-3-1 Lp đặt CPU .................................................................................... 7
1-3-2 Lp đặt qut làm mát CPU ............................................................... 9
1-4 Lp đặt b nh .........................................................................10
1-4-1 Cu hình b nh kênh kép............................................................. 10
1-4-2 Lp đặt b nh ...............................................................................11
1-5 Lp card m rng .....................................................................12
1-6 Lp giá cm SATA ....................................................................14
1-7 Các đầu ni mt sau .................................................................15
1-8 Các đầu ni bên trong ..............................................................17
“*” Để biết thêm thông tin v cách s dng sn phm này, vui lòng tham kho s
tay hướng dn s dng phiên bn tiếng Vit.
Cài đặt phn cng- 3 -
1-1 Nhng lưu ý khi cài đặt
Bo mch ch cha nhiu mch đin t và ph kin d v có th b hng do hin
tượng phóng tĩnh đin (ESD). Trước khi cài đặt, hăy đọc k s tay hướng dn s
dng và thc hin theo các quy trình này:
Trước khi cài đặt, không xóa hay làm hng nhãn S xêri (S/N) hay nhãn
bo hành bo mch ch do đại lý bán hàng ca bn cung cp. Cn có các
nhăn này để được chp nhn bo hành.
Luôn ngt ngun đin AC bng cách rút dây ngun khi cm đin trước
khi lp đặt hoc tháo bo mch ch hay các ph kin phn cng khác.
Khi ni các ph kin phn cng vi các đầu ni bên trong trên bo mch
ch, đảm bo chúng được kết ni cht và an toàn.
Khi cm bo mch ch, tránh chm vào mi dây dn hoc đầu ni kim
loi.
Tt nht bn nên đeo dây c tay chng phóng tĩnh đin (ESD) khi cm các
ph kin đin t như bo mch ch, CPU hoc b nh. Nếu bn không có
dây đeo c tay ESD, hãy gi tay bn luôn khô ráo và trước tiên hãy chm
vào vt dng kim loi để loi b hin tượng tĩnh đin.
Trước khi lp đặt bo mch ch, hãy đặt nó lên miếng đệm chng tĩnh đin hoc
vào hp đựng chng tĩnh đin
.
Trước khi rút cáp ngun khi bo mch ch, đảm bo bn đã tt ngun
đin.
Trước khi bt ngun, đảm bo đin áp b ngun được điu chnh theo
mc đin áp cc b.
Trước khi dùng sn phm, hãy đảm bo mi si cáp và đầu ni ngun
đin ca các ph kin phn cng đă được kết ni.
Để tránh làm hng bo mch ch, đừng để các đinh vít tiếp xúc vi mch
ca bo mch ch và các ph kin liên quan.
Đảm bo không có các đinh vít b li lên hoăc các ph kin kim loi được
đặt trên bo mch ch hay trong thùng máy tính.
• Không đặt h thng máy tính trên b mt g gh.
• Không đặt h thng máy tính trong môi trường nhit độ cao.
Bt ngun máy tính trong quá trình cài đặt có th làm hng các ph kin
h thng cũng như có hi cho sc khe người dùng.
Nếu bn không chc chn v bt c bước cài đặt nào hoc gp s c liên
quan đến vic s dng sn phm, vui ḷng liên h vi k thut viên máy tính
chuyên nghip.
Chương 1 Cài đặt phn cng
Vit ng
Bo mch ch GA-P35-DS4 - 4 -
1-2 Thông s k thut ca sn phm
CPU H tr b vi x lư Intel® CoreTM 2 Extreme/
B x lý Intel® CoreTM 2 Quad/B vi x lý Intel® CoreTM 2 Duo/
B vi x lý Intel® Pentium® Extreme Edition/Intel® Pentium® D/
B vi x lý Intel® Pentium® 4 Extreme Edition/Intel® Pentium® 4/
B x lý Intel® Celeron® trong gói sn phm LGA 775
(Vào trang web ca GIGABYTE để xem danh sách h tr CPU
mi nht.)
H tr Công ngh Siêu Phân Lung (Hyper-Threading) ca Intel®
B nh cache L2 khác nhau theo tng CPU
Kênh mt trước Kênh mt trước (FSB) 1333/1066/800 MHz
Chipset Cu ni bc: Chipset Intel® P35
Cu ni nam: Intel® ICH9R
B nh Các đế cm thanh DIMM DDR2 4 x 1,8V h tr lên đến 8 GB b
nh h thng (Lưu ý 1)
Cu trúc b nh kênh kép
H tr các thanh nh DDR2 1066/800/667 MHz
(Vào trang web ca GIGABYTE để xem danh sách h tr b nh m i nht.)
Âm thanh B gii mă Realtek ALC889A
Âm thanh trung thc
Kênh 2/4/5,1/7,1
H tr DTS (dts NEO:PC)
H tr đầu vào/ra S/PDIF
H tr cm CD
LAN Chip Realtek 8111B (10/100/1000 Mbit)
Khe cm m rng Các khe cm 2 x PCI Express x16
(Khe cm PCIE_16_1 h tr x16; khe cm PCIE_16_2 h tr x4.)
Các khe cm 3 x PCI Express x1 (dùng chung vi khe cm
PCIE_16_2) (Lưu ý 2)
Khe cm 2 x PCI
Giao din lưu tr Cu ni nam:
- Các đầu ni 6 x SATA 3Gb/s (SATAII0, SATAII1, SATAII2,
SATAII3, SATAII4, SATAII5) h tr lên đến 6 thiết b SATA
3Gb/s
- H tr h thng đĩa d phòng SATA RAID 0, RAID 1, RAID 5
và RAID 10
Chip GIGABYTE SATA2:
- Đầu ni 1 x IDE h tr ATA-133/100/66/33 và đến 2 thiết b
IDE
- Các đầu ni 2 x SATA 3Gb/s (SATAII0, SATAII1) h tr lên
đến 2 thiết b SATA 3Gb/s
- H tr h thng đĩa d phòng SATA RAID 0, RAID 1 và JBOD
Chip iTE IT8718:
- 1 x
đầu ni đĩa mm h tr ti đa 1 đĩa mm
IEEE 1394 Chip T.I. TSB43AB23
Đến 3 cng ni IEEE 1394a (2 cng mt sau, 1 cng qua giá
cm IEEE 1394 được ni vi đầu cm IEEE 1394 bên trong)
Vit ng
Cài đặt phn cng- 5 -
USB Tích hp trong cu ni nam
đến 12 cng USB 2.0/1.1 (8 cng mt sau, 4 cng qua các
giá cm USB được ni vi các đầu cm USB bên trong)
Các đầu ni bên 1 x đầu ni ngun đin chính ATX 24 l
trong 1 x đầu ni ngun đin 12V ATX 8 l
1 x đầu ni ngun đin 12V PCIe 4 l
1 x đầu ni đĩa mm
1 x đầu ni IDE
8 x các
đầu ni SATA 3Gb/s
1 x đầu cm qut CPU
2 x các đầu cm qut h thng
1 x đầu cm qut ngun
1 x đầu cm qut Cu ni Bc
1 x đầu cm mt trước
1 x đầu cm âm thanh mt trước
1 x Đầu cm CD
1 x đầu Vào S/PDIF
1 x đầu Ra S/PDIF
2 x các đầu cm USB 2.0/1.1
1 x đầu cm IEEE 1394a
1 x đầu cm cng song song
1 x đầu cm cng ni tiếp
1 x đầu cm đèn ngun LED
1 x đầu cm báo xâm nhp máy tính
Các đầu ni 1 x cng ni bàn phím PS/2
mt sau 1 x cng ni bàn chut PS/2
1 x đầu Ra S/PDIF đồng trc
1 x đầu Ra S/PDIF quang hc
8 x các cng USB 2.0/1.1
2 x các cng IEEE 1394a
1 x cng RJ-45
6 x các gic cm âm thanh (Loa gia/Loa trm ph ngoài/Loa
sau ngoài/Loa ngoài bên cnh/Đầu vào/Đầu ra/Micrô)
B điu chnh iTE IT8718 chip
Vào/Ra
B kim soát Phát hin đin áp h thng
phn cng Phát hin nhiết độ CPU/H thng
Phát hin tc độ qut CPU/H thng/Ngun đin
Cnh báo CPU quá nóng
Cnh báo li qut CPU/H thng/Ngun đin
Kiu soát tc độ qut CPU
Vit ng
Bo mch ch GA-P35-DS4 - 6 -
(Lưu ý 1) Do gii hn h điu hành 32 bit Windows XP, khi đă lp đặt b nh vt lư hơn
4 GB, dung lượng b nh thc hin th s ít hơn 4 GB.
(Lưu ý 2) Khi khe cm PCI Express x16 th hai (PCIE_16_2) đang s dng, ba khe cm
PCI Express x1 s không có sn.
(Lưu ý 3) Các chc năng có sn trong Easytune có th khác nhau theo mu bo mch
ch.
(Lưu ý 4) Phm vi đin áp CPU tùy chnh ph thuc vào CPU đang s dng.
(Lưu ý 5) Do gii hn chipset, driver Intel ICH9R RAID không h tr h điu hành Windows
2000.
BIOS đĩa ash 2 x 8 Mbit
S dng AWARD BIOS được cp phép
H tr BIOSTM kép
PnP 1.0a, DMI 2.0, SM BIOS 2.3, ACPI 1.0b
Các chc năng H tr cho @BIOS
đơn H tr cho Trung tâm ti v
H tr cho Q-Flash
H tr cho EasyTune (Lưu ý 3)
H tr cho Xpress Installl
H tr cho Xpress Recovery2
H tr cho BIOS kép o
Phn mm tích gp Norton Internet Security (Phiên bn OEM)
Chy quá công Điu chnh đin áp trong Cài đặt BIOS (CPU/DDR2/PCIe/FSB/
sut (G)MCH) cho phép bn:
- Tăng đin áp CPU (Lưu ý 4)
- Tăng đin áp DDR2 t 0,05V - 1,55V vi mc 0,05V
- Tăng đin áp PCIe t 0,05V - 0,35V vi mc 0,05V
- Tăng đin áp FSB t 0,05V - 0,35V vi mc 0,05V
- Tăng đin áp (G)MCH t 0,025V - 0,375V vi mc 0,025V
Điu chnh tn s trong Cài đặt BIOS (CPU/DDR2/PCIe) cho phép
bn:
- Chnh tn s máy ch CPU t 100 MHz - 700 MHz vi mc
tăng 1 MHz
- Chnh tn s DDR2
- Chnh tn s PCI Express x16 t 90 MHz - 150 MHz vi mc
tăng 1 MHz
H điu hành H tr Microsoft® Windows® Vista/XP/2000 (Lưu ý 5)
H s biu mu H s biu mu ATX; 30,5cm x 24,4cm
Vit ng
Cài đặt phn cng- 7 -
1-3 Lp đặt CPU và qut làm mát CPU
Đọc các hướng dn sau đây trước khi bn bt đầu lp đặt CPU:
Đảm bo bo mch ch h tr CPU.
(Vào trang web ca GIGABYTE để xem danh sách h tr CPU mi nht.)
Luôn tt máy tính và rút dây ngun khi cm đin trước khi lp đặt CPU để
tránh làm hng phn cng.
Xác định mt chân cm trên CPU. Không th lp CPU nếu xác định không đúng.
(Hoc bn có th xác định các khía h́nh V trên c hai cnh CPU và các cht canh
chnh trên đế cm CPU.)
• Tra mt lp m chu nhit mng và trơn lên b mt CPU.
Không tt máy tính nếu chưa lp đặt qut làm mát CPU, nếu không có th gây
ra hin tượng quá nóng và làm hng CPU.
Cài tn s máy ch CPU phù hp vi các thông s k thut CPU. Bn không
nên cài đặt tn s kênh h thng vượt quá các thông s k thut phn cng v́
nó không đáp ng các yêu cu thông thường cho các thiết b ngoi vi. Nếu bn
mun cài tn s vượt quá các thông s k thut thông thường, hăy thc hin
điu này theo các thng s k thut phn cng k c CPU, card đồ ha, b nh,
đĩa cng, v.v..
1-3-1 Lp đặt CPU
A. Xác định các cht canh chnh trên đế cm CPU ca bo mch ch và các khía hình V trên CPU.
Khía hình V
Khía hình V
Cht canh chnh
Cht canh chnh
CPU LGA 775
Đế cm CPU LGA775
Góc mt chân cm ca đế cm CPU
Chân cm tam giác đánh du
trên CPU
Các Yêu cu H thng Công ngh Siêu Phân Lung:
(Vào trang web ca Intel để biết thêm thông tin v Công ngh Siêu Phân Lung)
• CPU Intel® h tr Công ngh Siêu Phân Lung
• Chipset h tr Công ngh Siêu Phân Lung
• H điu hành được ti ưu hóa để h tr cho Công ngh Siêu Phân Lung
• BIOS h tr Công ngh Siêu Phân Lung và nó đă được kích hot
(Xem Chương 2, “Cài đặ BIOS”, “Các tính năng BIOS nâng cao” để có các ch
dn v cách kích hot Công ngh Siêu Phân Lung.)
Vit ng
Bo mch ch GA-P35-DS4 - 8 -
B. Thc hin theo các bước bên dưới để lp đúng CPU vào đế cm CPU ca bo mch ch.
Bước 2:
Tháo np bo v đế cm
Bước 4:
Gi CPU bng ngón cái và các ngón tr.
Canh chnh chân cm CPU đánh du
(tam giác) vi góc mt chân cm ca đế
cm CPU (hoc bn có th canh chnh
các khía hình V trên CPU vi các cht
canh chnh trên đế cm) và lp nh CPU
vào đúng v trí.
Bước 3:
Nâng khung gi kim loi trên đế cm
CPU.
Bước 5:
Mt khi CPU đă được lp vào đúng cách,
hãy đậy li khung giđẩy cn đẩy đế
cm CPU tr v v trí đã khóa.
Trước khi lp đặt CPU, đảm bo đã tt máy tính và rút dây ngun khi cm
đin để tránh làm hng CPU.
Bước 1:
Nâng hết cn đẩy đế cm CPU lên.
Cn đẩy đế cm CPU
Vit ng
Cài đặt phn cng- 9 -
Phi hết sc chú ý khi tháo qut làm mát CPU vì m chu nhit/băng dán gia qut
làm mát CPU và CPU có th dính cht vào CPU. Tháo qut làm mát CPU không
đúng cách có th làm hng CPU.
Bước 3:
Lp qut làm mát trên đỉnh CPU, canh
chnh bn đinh bm qua các l chân cm
trên bo mch ch. n các đinh bm xung
theo đường chéo.
Bước 4:
Bn s nghe mt tiếng “tách” khi n
xung mi đinh bm. Kim tra xem các
đinh bm âm và dương có được lp gn
nhau không. (Tham kho s tay lp đặt
qut làm mát CPU để có các ch dn v
cách lp qut làm mát.)
Bước 5:
Sau khi lp đặt, kim tra mt sau ca
bo mch ch. Nếu đinh bm đă được
lp đúng như h́nh trên, vic lp đặt
đă hoàn tt.
Bước 6:
Cui cùng, hăy gn đầu ni ngun đin
ca qut làm mát CPU vào đầu cm qut
CPU (CPU_FAN) trên bo mch ch.
1-3-2 Lp đặt qut làm mát CPU
Thc hin theo các bước bên dưới để lp đúng qut làm mát CPU trên bo mch ch. (Quy
trình sau đây s dng qut làm mát đóng hp ca Intel® làm qut làm mát mu.)
Bước 1:
Tra mt lp m chu nhit mng và trơn
lên b mt CPU va lp đặt.
Bước 2:
Trước khi lp đặt qut làm mát, hăy lưu ư
hướng ca du mũi tên trên đinh bm
dương. (Xoay đinh bm cùng hướng mũi
tên s tháo qut làm mát ra, xoay ngược
li s lp nó vào.)
Đinh
bm
dương
Đinh
bm
âm
Đỉnh
đinh bm
âm
Hướng ca
du mũi tên
trên đinh
bm dương
Vit ng
Bo mch ch GA-P35-DS4 - 10 -
1-4 Lp đặt b nh
Đọc các hướng dn sau đây trước khi bn bt đầu lp đặt b nh:
Đảm bo bo mch ch h tr b nh. Bn nên s dng b nh có cùng dung
lượng, nhãn hiu, tc độ và loi chip.
(Vào trang web ca GIGABYTE để xem danh sách h tr b nh mi nht.)
\Luôn tt máy tính và rút dây ngun khi cm đin trước khi lp đặt b nh để
tránh làm hng phn cng.
Các thanh nh có kiu thiết kế chng hng hóc. Thanh nh có th được lp đặt
ch theo mt hướng. Nếu bn không th lp b nh, hãy chuyn hướng.
1-4-1 Cu hình b nh kênh kép
Bo mch ch cung cp bn đế cm b nh DDR2 và h tr công ngh
kênh kép. Sau khi lp đặt b nh, BIOS s t động phát hin các thông s
k thut và dung lượng b nh. Bt chế độ b nh kênh kép s tăng gp
đôi độ rng di tn b nh gc.
Bn đế cm b nh DDR2 được chia thành hai kênh và mi kênh có hai đế cm b nh
như sau:
Kênh 0: DDRII1, DDRII2
Kênh 1: DDRII3, DDRII4
Do gii hn chipset, hãy đọc các hướng dn sau đây trước khi lp đặt b nh chế độ
kênh kép.
1. Bn không th bt chế độ kênh kép nếu ch lp đặt mt thanh nh DDR2.
2. Khi bt chế độ kênh kép vi hai hoc bn thanh nh, bn nên s dng b nh
có cùng dung lượng, nhãn hiu, tc độ và loi chip, và lp đặt nó vào các đế cm
DDR2 có cùng màu để đạt hiu sut ti ưu.
Khi lp đặt các thanh nh có dung lượng và loi chip khác nhau, s hin th thông
báo cho biết b nh đang hot động Chế độ b nh Flex trong quá trình POST
(t kim tra khi bt ngun). Công ngh b nh Flex ca Intel® mang li nhiu s
linh động hơn để nâng cp bng cách cho phép lp vào các kích thước b nh
khác nhau và vn hot động chế độ/hiu sut kênh kép.
Bng cu hình b nh kênh kép
(SS=Mt mt, DS=Hai mt, “- -”=Không có b nh)
DDRII1 DDRII2 DDRII3 DDRII4
Hai thanh DS/SS - - DS/SS - -
- - DS/SS - - DS/SS
Bn thanh DS/SS DS/SS DS/SS DS/SS
DDRII1
DDRII2
DDRII3
DDRII4
Vit ng
Cài đặt phn cng- 11 -
1-4-2 Lp đặt b nh
Bước 1:
Lưu ý hướng ca thanh nh. Kéo các kp gi hai đầu
ca đế cm b nh. Đặt thanh nh lên đế cm. Như minh
ha trong hình bên trái, hãy đặt các ngón tay lên cnh
phía trên b nh, n b nh xung và lp nó vào đế cm
b nh theo chiu thng đứng.
Khía
hình V
Bước 2:
Các kp hai đầu đế cm s khóa khít vào khi đã gn
cht thanh nh.
Thanh nh DDR2 có mt khía hình V, vì vy nó ch có th lp đúng theo mt hướng. Thc
hin theo các bước bên dưới để lp đúng các thanh nh vào đế cm b nh.
Trước khi lp đặt thanh nh, đảm bo bn đã tt máy tính và rút dây ngun
khi cm đin để tránh làm hng thanh nh.
Các thanh DIMM DDR2 không tương thích vi thanh DIMM DDR. Chc chn
bn đă lp đặt các thanh DIMM DDR2 trên bo mch ch này.
DDR2 DIMM
Vit ng
Bo mch ch GA-P35-DS4 - 12 -
1-5 Lp card m rng
Đọc các hướng dn sau đây trước khi bn bt đầu lp đặt card m rng:
Đảm bo bo mch ch h tr card m rng. Đọc k s tay hướng dn kèm theo
card m rng.
Luôn tt máy tính và rút dây ngun khi cm đin trước khi lp card m rng
để tránh làm hng phn cng.
Thc hin theo các bước bên dưới để lp đúng card m rng vào khe cm m rng.
1. Xác định khe cm m rng h tr card m rng ca bn. Tháo np đậy khe cm kim
loi khi mt sau thùng máy.
2. Canh chnh card vi khe cm và n card xung cho đến khi nó được lp hoàn toàn vào khe cm.
3. Đảm bo các tiếp đim kim loi trên card phi được lp hoàn toàn vào khe cm.
4. Siết cht giá cm kim loi ca card vào mt sau thùng máy bng đinh vít.
5. Sau khi lp đặt mi card m rng, hăy lp (các) v thùng máy li.
6. Bt máy. Nếu cn, hãy vào Cài đặt BIOS để thc hin bt c thay đổi BIOS nào cn
thiết cho (các) card m rng ca bn.
7. Cài đặt driver được bán kèm theo card m rng vào h điu hành ca bn.
Ví d: Lp và tháo card đồ ha PCI Express x16:
• Lp card đồ ha:
Lp nh card đồ ha vào khe cm PCI
Express x16. Đảm bo cht cài màu trng
khóa cht card đồ ha.
• Tháo card:
Nhn cht cài màu trng đầu khe cm PCI Express x16 để nh
card ra và sau đó nâng card thng lên t khe cm.
Khe cm PCI Express x1
Khe cm PCI
Khe cm PCI Express x16
Vit ng
Cài đặt phn cng- 13 -
Bo mch ch có sn đầu ni ngun đin 12V PCIE có th cung cp
thêm ngun đin cho các khe cm PCI Express x16 trên bo mch.
Khi bn lp hai card đồ ha, hăy ni cáp ngun t b ngun đến
đầu ni này.
Vit ng
Bo mch ch GA-P35-DS4 - 14 -
1-6 Lp giá cm SATA
Giá cm SATA bao gm mt giá cm SATA,
mt cáp tín hiu SATA và mt cáp ngun
SATA.
Giá cm SATA Cáp ngun SATACáp tín hiu SATA
Bước 1:
Xác định mt khe
cm PCI trng và
siết cht giá cm
SATA vào mt sau
thùng máy bng
đinh vít.
Thc hin theo các bước bên dưới để lp giá cm SATA:
Bước 2:
Cm cáp SATA t
giá cm đến cng
ni SATA trên bo
mch ch.
Bước 3:
Cm cáp ngun
t giá cm đến b
ngun.
Bước 4:
Cm đầu này ca
cáp tín hiu SATA
vào đầu ni SATA
ngoi vi trên giá
cm. Sau đó, gn
cáp ngun SATA
vào đầu ni ngun
đin trên giá cm.
Đầu ni
SATA
ngoi vi Đầu ni
ngun đinĐầu ni SATA
ngoi vi
Giá cm SATA cho phép bn ni (các) thiết b SATA ngoi vi vi h thng ca bn bng
cách m rng (các) cng ni SATA bên trong sang mt sau thùng máy.
Tt h thng và công tt đin trên b ngun trước khi lp hoc tháo giá cm và
cáp ngun SATA để tránh làm hng phn cng.
Cm cht cáp tính hiu và cáp ngun SATA vào các đầu ni tương ng khi lp
đặt.
Bước 5:
Cm các đầu kia ca cáp tín hiu và cáp ngun SATA vào thiết b
SATA ca bn. Đối vi thiết b SATA ngoi vi kèm theo, bn ch
cn cm cáp tín hiu SATA. Trước khi cm cáp tín hiu SATA,
đảm bo bn đã tt ngun cho thiết b ngoi vi kèm theo.
Vit ng
Cài đặt phn cng- 15 -
1-7 Các đầu ni mt sau
Khi tháo cáp được cm vào đầu ni mt sau, trước tiên hãy tháo cáp khi thiết
b ca bn và sau đó tháo nó khi bo mch ch.
Khi tháo cáp, hãy rút thng nó ra khi l cm. Không di chuyn cáp theo tng
phía để tránh chp mch đin bên trong l cm cáp.
Đèn LED báo
hot động
Đèn LED báo
kết ni/tc độ
Cng mng LAN
Đèn LED báo hot động:
Đèn LED báo kết ni/tc độ:
ng bàn phím/chut PS/2
S dng cng phía trên (màu xanh) để kết ni chut PS/2 và cng phía dưới (màu tía)
để kết ni bàn phím.
Đầu ra S/PDIF đồng trc
Đầu ni này cung cp đầu ra âm thanh k thut s cho h thng âm thanh ngoi vi có
h tr âm thanh đồng trc k thut s. Trước khi s dng chc năng này, đảm bo h
thng âm thanh ca bn có cung cp âm thanh k thut s đồng trc trong đầu ni.
Đầu vào S/PDIF quang hc
Đầu ni này cung cp đầu ra âm thanh k thut s cho h thng âm thanh ngoi vi có
h tr âm thanh quang hc k thut s. Trước khi s dng chc năng này, đảm bo h
thng âm thanh ca bn có cung cp âm thanh k thut s quang hc trong đầu ni.
Cng USB
Cng USB h tr thông s k thut USB 2.0/1.1. Dùng cng này cho các thiết b USB
như bàn phím/chut USB, máy in USB, đĩa ash USB, v.v..
Cng IEEE 1394a
Cng IEEE 1394 h tr thông s k thut IEEE 1394a gm tc độ cao, độ rng di tn
cao và các tính năng kết ni nhanh. S dng cng này cho thiết b IEEE 1394a.
Cng mng LAN RJ-45
Cng mng LAN Ethernet ca Gigabit cung cp kết ni Internet vi tc độ truyn d
liu lên đến 1 Gb/giây. Nhng mc sau đây mô t t́nh trng các đèn LED cng mng
LAN.
T́nh trng Mô t
Màu cam Tc độ truyn d
liu 1Gb/giây
Xanh lcTc độ truyn d
liu 100 Mb/giây
Tt Tc độ truyn d
liu 10 Mb/giây
T́nh trng Mô t
Nhp nháy Đang nhn và truyn d liu
Tt
Hin không nhn và truyn d liu
Vit ng
Bo mch ch GA-P35-DS4 - 16 -
Ngoài các cài đặt loa mc định, các gic cm âm thanh ~ có th được cu
hình li để thc hin các chc năng khác nhau qua phn mm âm thanh. Ch
các micrô vn phi được kết ni vi gic cm micrô mc định ( ). Hăy tham kho
các hướng dn v cách cài đặt cu h́nh âm thanh kênh 2/4/5,1/7,1 Chương 5,
“Cu h́nh âm thanh kênh 2/4/5,1/7,1”.
Gic cm loa gia/loa trm ph (màu cam)
Dùng gic cm âm thanh này để ni các loa gia/loa trm ph theo cu hình âm thanh
kênh 5.1/7.1.
Gic cm loa phía sau (màu đen)
Dùng gic cm âm thanh này để ni các loa phía sau theo cu h́nh âm thanh kênh
4/5.1/7.1.
Gic cm loa bên cnh (màu xám)
Dùng gic cm âm thanh này để ni các loa bên cnh theo cu hình âm thanh kênh 7.1.
Gic đầu vào (Xanh lơ)
Gic đầu vào mc định. Dùng gic cm âm thanh này cho các thiết b đầu vào như thiết
b quang hc, máy cát xét, v.v..
Gic đầu ra (Xanh lc)
Gic đầu ra mc định. Dùng gic cm âm thanh này cho tai nghe hoc loa kênh 2.
Có th s dng gic cm này để ni các loa phía trước theo cu h́nh âm thanh kênh
4/5.1/7.1.
Gic cm micrô (màu hng)
Gic cm micrô mc định. Các micrô phi được ni vi gic cm này.
Vit ng
Cài đặt phn cng- 17 -
1-8 Các đầu ni bên trong
Đọc các hướng dn sau đây trước khi kết ni các thiết b ngoi vi:
Trước tiên đảm bo các thiết b ca bn phi tương thích vi các đầu ni mà
bn cn kết ni.
Trước khi cài đặt các thiết b, chc chn bn đă tt chúng và máy tính. Rút dây
ngun khi cm đin để tránh làm hng các thiết b.
Sau khi lp thiết b và trước khi bt máy tính, đảm bo cáp thiết b phi được
gn cht vào đầu ni trên bo mch ch.
1) ATX_12V_2X 13) BAT
2) ATX (Power Connector) 14) F_PANEL
3) PCIE_12V 15) F_AUDIO
4) CPU_FAN 16) CD_IN
5) SYS_FAN1/SYS_FAN2 17) SPDIF_O
6) PWR_FAN 18) SPDIF_IN
7) NB_FAN 19) F_USB1/F_USB2
8) FDD 20) F1_1394
9) IDE 21) COMA
10) SATAII0/1/2/3/4/5 22) LPT
11) GSATAII0/1 23) CLR_CMOS
12) PWR_LED 24) CI
2
1 4
20
8
10
9
15
21
16
11
6 3
14
7
22
24
5
1218
17
5 19
13 23
Vit ng
Bo mch ch GA-P35-DS4 - 18 -
1/2) ATX_12V_2X/ATX (Đầu ni ngun đin 12V 2x4 và Đầu ni ngun đin
chính 2x12)
Khi dùng đầu ni ngun đin, b ngun có th cung cp đủ ngun đin n định cho
mi ph kin trên bo mch ch. Trước khi ni đầu ni ngun đin, đảm bo bn đă
tt b ngun và lp đặt đúng mi thiết b. Đầu ni ngun đin có kiu thiết kế chng
hng hóc. Ni cáp b ngun vi đầu ni ngun đin theo đúng hướng. Đầu ni ngun
đin 12V ch yếu cung cp ngun đin cho CPU. Nếu chưa kết ni đầu ni ngun
đin 12V, máy tính s không khi động.
ATX:
Bn nên dùng b ngun có đầu ni ngun đin 12V 2x4 như nhà sn xut
CPU đề ngh khi s dng CPU Intel Extreme Edition (130W).
Để đáp ng các yêu cu m rng, bn nên s dng b ngun có th chu
được kh năng tiêu th ngun đin cao (400W hoc cao hơn). Nếu s dng
b ngun không th cung cp ngun đin như yêu cu, kết qu có th dn
đến h thng không n định hoc không th khi động.
Các đầu ni ngun đin tương thích vi các b ngun có đầu ni ngun
đin 12V 2x2 và 2x10. Khi dùng b ngun có đầu ni ngun đin 12V 2x4
và 2x12, hăy tháo các v bo v khi đầu ni ngun đin 12V và đầu ni
ngun đin chính trên bo mch ch. Không cm cáp b ngun vào các l
bên dưới v bo v khi s dng b ngun có đầu ni ngun đin 12V 2x2
và 2x10.
ATX_12V_2X:
S l cm
Định nghĩa
1
GND (
Ch dùng cho l cm
12V 2x4
)
2
GND (
Ch dùng cho l cm
12V 2x4
)
3 GND
4 GND
5+12V (Ch dùng cho l cm
12V 2x4)
6+12V (Ch dùng cho l cm
12V 2x4)
7 +12V
8 +12V
S l cm
Định nghĩa
S l cm
.Định nghĩa
1 3,3V 13 3,3V
2 3,3V 14 -12V
3 GND 15 GND
4 +5V 16 PS_ON (phn mm Bt/Tt)
5 GND 17 GND
6 +5V 18 GND
7 GND 19 GND
8 Ngun đin tt 20 -5V
9 5V SB (chế độ ch +5V) 21 +5V
10 +12V 22 +5V
11 +12V (Ch dùng cho l
cm ATX 2x12) 23 +5V (Ch dùng cho l cm
ATX 2x12)
12 3,3V (Ch dùng cho l
cm ATX 2x12) 24 GND (Ch dùng cho l cm
ATX 2x12)
131
24
12
1
4
5
8
ATX_12V_2X
ATX
Vit ng
Cài đặt phn cng- 19 -
3) PCIE_12V (Đầu ni ngun đin)
Đầu ni ngun đin này có th cung cp thêm đin cho các khe cm PCI Express x16
trên bo mch ch. Ni cáp b ngun vi đầu ni này khi s dng hai card đồ ha. Không
th thc hin điu này có th dn đến h thng không n định.
1
S l cmĐịnh nghĩa
1NC
2 GND
3 GND
4 +12V
Vit ng
Bo mch ch GA-P35-DS4 - 20 -
7) NB_FAN (Đầu cm qut Cu ni Bc)
Ni cáp qut Cu ni Bc vi đầu cm này. Đầu cm qut có kiu thiết kế cm chng
hng. Khi ni cáp qut, chc chn cm nó theo đúng hướng. Hu hết các qut được thiết
kế vi các dây đầu ni ngun đin mã hóa màu. Dây đầu ni ngun đin màu đỏ cho
biết kết ni dương và yêu cu đin áp +12V. Dây đầu ni màu đen là dây tiếp đất.
Chc chn đă ni các cáp qut vi đầu cm qut để tránh CPU, Cu ni Bc
và h thng khi b quá nóng. Hin tượng quá nóng có th làm hng CPU/Cu
ni Bc hoc h thng có th b treo.
Các đầu cm qut này không phi là nhng khi cu ni nhy cóc trong cu
hình. Không đặt np cu ni nhy cóc trên các đầu cm.
4/5/6)
CPU_FAN/SYS_FAN1/SYS_FAN2/PWR_FAN (Các đầu cm qut)
Bo mch chđầu cm qut CPU 4 l (CPU_FAN), các đầu cm qut h thng 3
l (SYS_FAN1) và 4 l (SYS_FAN2), và đầu cm qut ngun đin 3 l (PWR_FAN).
Mi đầu cm qut cung cp đip áp ngun +12V và có kiu thiết kế cm chng hng.
Khi ni cáp qut, chc chn cm nó theo đúng hướng. Hu hết các qut được thiết
kế vi các dây đầu ni ngun đin mã hóa màu. Dây đầu ni ngun đin màu đỏ cho
biết kết ni dương và yêu cu đin áp +12V. Dây đầu ni màu đen là dây tiếp đất. Bo
mch ch h tr vic điu khin tc độ qut CPU yêu cu s dng qut CPU có kiu
thiết kế điu khin tc độ qut. Để tn nhit ti ưu, bn nên lp đặt qut h thng bên
trong thùng máy.
CPU_FAN/SYS_FAN2:
SYS_FAN1/PWR_FAN:
S l cm
Định nghĩa
1 GND
2 +12V
3B cm biến
S l cm.
Định nghĩa
1 GND
2+12V / Điu
khin tc độ
3B cm biến
4Điu khin
tc độ
S l cm
Định nghĩa
1 GND
2 +12V
3NC
1
1
CPU_FAN SYS_FAN2
1
PWR_FAN
1
SYS_FAN1
1
Vit ng
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30

Gigabyte GA-P35-DS4 Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu