Samsung GT-B7610 Používateľská príručka

Kategória
Mobilné telefóny
Typ
Používateľská príručka
Một số nội dung trong sách hướng dẫn sử dụng này có thể khác với điện thoại của bạn tùy
vào phần mềm của điện thoại hoặc nhà cung cấp dịch vụ của bạn.
World Wide Web
http://www.samsungmobile.com
Printed in Korea
Code No.:GH68-28040A
Vietnamese. 02/2010. Rev. 1.0
GT-B7610
sách hướng dẫn
sử dụng
2
Thông tin cần lưu ý!
Khi bạn cần thông tin, hướng dẫn, và lời khuyên sử dụng để tìm hiểu
thêm về thiết bị của bạn, bạn có một số lựa chọn:
Hệ thống Trợ giúp của Windows
(trên thiết bị) - thiết bị tích hợp Hệ
thống Trợ giúp của Windows. Hệ thống trợ giúp được tích hợp sẵn,
khả năng tìm kiếm theo chủ đề sẽ giải thích cách sử dụng các chương
trình Microsoft và tính năng của chúng.
Hướng dẫn Sử dụng Mở rộng
(trực tuyến) - trên website Samsung,
bạn sẽ tìm thấy Hướng dẫn Sử dụng Mở rộng ở định dạng Adobe
Acrobat (.pdf). Bạn có thể xem hướng dẫn trực tuyến hoặc tải về và
in le để dễ sử dụng. Hướng dẫn Sử dụng Mở rộng bao gồm những
mẹo sử dụng nâng cao và thông tin chi tiết khác về các chức năng
đặc biệt của thiết bị. Để xem le, bạn phải cài đặt Adobe Reader hoặc
Adobe Acrobat-bạn có thể tải về Adobe Reader miễn phí từ website
của Adobe(www.adobe.com).
Sách hướng dẫn sử dụng
(bản in) - hướng dẫn sử dụng này được
thiết kế đặc biệt để hướng dẫn bạn về các chức năng và tính năng
của thiết bị. Tài liệu bao gồm thông tin tổng hợp về phần mềm
Samsung, các tính năng và các mẹo khi sử dụng và bảo trì thiết bị.
Đối với bất kỳ chủ đề nào không được đề cập trong tài liệu hướng dẫn
này, hãy tham khảo trợ giúp tích hợp sẵn như mô tả ở trên.
3
Các biểu tượng hướng dẫn
Trước khi bắt đầu, hãy làm quen với các biểu tượng bạn sẽ thấy trong
sách hướng dẫn này:
Cảnh báo—các tình huống có thể gây tổn thương cho bản thân
bạn hoặc người khác
Chú ý—các tình huống có thể gây hư hng đối với thiết bị của bạn
hoặc thiết bị khác
Ghi chú—các ghi chú; lời khuyên sử dụng, hoặc thông tin bổ sung
Tham khảo—các trang có thông tin liên quan; chẳng hạn như:
► tr. 12 (thể hiện “xem trang 12”)
>
Tiếp theo là—câu lệnh lựa chọn hoặc menu bạn phải chọn từng
bước thực hiện; chẳng hạn như: Bấm Start (Bắt đầu) > Settings
(nghĩa là Start (Bắt đầu), tiếp theo là Settings)
[ ]
Ngoc vuông—các phím của thiết bị; chẳng hạn như: [ ] (thể
hiện Phím Kết thúc/Nguồn)
4
Thông tin bản quyền
Các quyền về mọi công nghệ và sản phẩm làm nên thiết bị này là tài sản
của các chủ sở hữu tương ứng:
Sản phẩm này bao gồm phần mềm được cấp giấy phép của MS, một
công ty liên kết của Microsoft Corporation. Microsoft và phần mềm
mang tên Microsoft là các thương hiệu đã được đăng ký của Microsoft
Corporation.
Java™ là thương hiệu của Sun Microsystems, Inc.
Bluetooth
®
là thương hiệu đã đăng ký của Bluetooth SIG, Inc. toàn
cầu. Bluetooth QD ID: B015278
Wi-Fi
®
, biểu tượng Wi-Fi CERTIFIED, và biểu tượng Wi-Fi là thương
hiệu đã đăng ký của Wi-Fi Alliance.
DivX
®
là thương hiệu đã đăng ký của DivX, Inc., và được sử dụng
theo giấy phép.
là thương hiệu của SRS Labs, Inc. Tai nghe CS và
công nghệ WOW HD được kết hợp theo giấy phép của SRS Labs, Inc.
XTRA là thương hiệu đã đăng ký của Qualcomm, Inc.
5
GIỚI THIỆU VỀ VIDEO DIVX
DivX
®
là định dạng video kỹ thuật số được tạo bởi DivX, Inc. Đây
thiết bị chính thức được DivX Chứng nhận để phát video DivX. Hãy truy
cập www.divx.com để biết thêm thông tin và các công cụ phần mềm
để chuyển đổi các le của bạn sang định dạng video Divx. Được DivX
Chứng nhận để phát video Divx
®
lên tới 320x240.
GIỚI THIỆU VỀ VIDEO DIVX THEO YÊU CẦU
Thiết bị có DivX Certied
®
này phải được đăng ký để phát nội
dung Video DivX theo Yêu cầu (VOD). Để tạo mã đăng ký, xác
định vị trí của mục DivX VOD trong menu cài đặt thiết bị. Mở vod.
divx.com bằng mã này để hoàn tất quá trình đăng ký và tìm hiểu
thêm về DivX VOD.
6
Giới thiệu thiết bị ............................................. 9
Mở hộp ............................................................................... 9
Làm quen với thiết bị ........................................................ 10
Lắp ráp và chuẩn bị thiết bị .............................................. 16
Bật thiết bị lần đầu tiên ..................................................... 20
Tùy chnh thiết bị .............................................................. 23
Sử dụng các widget .......................................................... 27
Làm việc với các ứng dụng .............................................. 30
Nhập văn bản ................................................................... 34
Giao tiếp ......................................................... 41
Làm việc với danh bạ ....................................................... 41
Gọi .................................................................................... 46
Nhắn tin ............................................................................ 49
Nội dung
7
Đa phương tiện ............................................. 53
Máy ảnh ............................................................................ 53
Media Player (Máy Chơi Nhạc) ........................................ 63
Hình ảnh ........................................................................... 66
Khung ảnh Kỹ thuật số ..................................................... 67
Đài FM .............................................................................. 70
Biên tập Video .................................................................. 72
Tr chơi ............................................................................ 76
Java .................................................................................. 76
Cài đt cá nhân .............................................. 77
ActiveSync ........................................................................ 77
Đồng hồ ............................................................................ 81
Lịch biểu ........................................................................... 84
Lưu ý ................................................................................ 85
Ghi chú ............................................................................. 87
Ghi âm .............................................................................. 88
Nhiệm vụ .......................................................................... 89
Máy tính ............................................................................ 90
Chuyển đổi Đơn vị ............................................................ 92
Trình đọc Thông minh ....................................................... 93
Tìm kiếm Thông minh ....................................................... 96
8
Ứng dụng Web ............................................... 99
Duyệt Web bằng Opera .................................................... 99
Tìm Widget ..................................................................... 101
Streaming Player ............................................................ 102
Trình duyệt RSS ............................................................. 103
Podcast ........................................................................... 105
Cộng đồng ...................................................................... 108
Marketplace .................................................................... 110
Microsoft My Phone (Microsoft Điện thoại của tôi) ......... 111
Khả năng kết nối ......................................... 112
Kết nối với internet hoặc mạng của bạn ......................... 112
GPS ................................................................................ 116
Bluetooth ........................................................................ 118
Wi-Fi ............................................................................... 123
Giải trí gia đình ............................................................... 125
Xử lý sự cố ................................................... 130
Thông tin về an toàn và cách sử dụng ..... 134
9
Giới thiệu thiết bị
Mở hộp
Hộp máy chứa những thiết bị sau đây:
Điện thoại di động
Pin
Bộ sạc du lịch (sạc pin)
CD-ROM*
Tai nghe stereo
Cáp dữ liệu máy tính
Sách hướng dẫn sử dụng
Các mục đi kèm với thiết bị và những phụ kiện sẵn có có thể
khác nhau tùy vào khu vực bạn ở hoặc nhà cung cấp dịch vụ.
Các phụ kiện đi kèm hoạt động tốt nhất cho thiết bị của bạn.
* CD-ROM chứa phần mềm Microsoft ActiveSync, phần mềm bổ sung, và các
ứng dụng khác.
10
Làm quen với thiết bị
Mt trước
Ống kính máy ảnh
phía trước
Màn hình cảm ứng
Phím Kết thúc/Nguồn
Micrô
Loa
Phím âm lượng
Phím Menu
Đàm thoại/
loa ngoài
Cảm biến gần
Phím chuyển Chế độ
Micrô cho loa ngoài
11
Mt sau
Tai nghe (3,5 mm)/
khe cắm đầu ra TV
Đèn ash
V pin
Loa
Ăngten trong
Khe cắm đa chức năng
Camera chính
Phím khoá
Phím Chụp ảnh
Stylus
12
Mt trong
Phím Space
Phím Shift
Phím Alt
Phím Trở về
Phím truy cập
màn hình soạn
tin nhắn
Phím Xóa
Phím Enter
13
Các phím
Phím Chức năng
Mở màn hình quay số; Thực hiện hoặc trả lời một cuộc gọi; Bật
loa ngoài trong khi gọi (nhấn và giữ)
Truy cập Menu chính; Mở màn hình Task Switcher (nhấn và giữ)
Bật hoặc tắt thiết bị (nhấn và giữ); Kết thúc cuộc gọi; Trở về màn
hình Chính
Điều chnh âm lượng; Trong khi gọi, điều chnh âm lượng thoại;
Trong khi nhận cuộc gọi, tắt chuông báo cuộc gọi
Chuyển giữa màn hình chế độ Làm việc và màn hình chế độ
Cuộc sống (nhấn và giữ)
Bật chế độ Ngh; Khoá các phím ngoài và màn hình cảm ứng
(nhấn và giữ)
Bật máy ảnh; Ở chế độ Máy ảnh, chụp ảnh hoặc ghi video
14
Các biểu tượng
Biểu tượng Chức năng
Mạng UMTS khả
dụng
Mạng UMTS khả
dụng (không có
truyền dữ liệu cuộc
gọi)
Đã kết nối với mạng
UMTS
Mạng HSDPA khả
dụng
Đã kết nối với mạng
HSDPA
ActiveSync đang
xử lý
Mức pin
Pin yếu
Sạc pin
Thực hiện truy cập
qua Bluetooth hoặc
đã bật Bluetooth
Biểu tượng Chức năng
Đã bật hiển thị
Bluetooth
Nhận dữ liệu qua
Bluetooth
Đã kết nối với
tai nghe stereo
Bluetooth
Đã kết nối với
Bluetooth không
dây
Chờ cuộc gọi
Đã bật chuyển tiếp
cuộc gọi
Đã kết nối với máy
tính
Đang truyền dữ liệu
cuộc gọi
Mạng EDGE khả
dụng
Đã kết nối với mạng
EDGE
15
Biểu tượng Chức năng
Mạng GPRS khả
dụng
Đã kết nối với mạng
GPRS
Đang tìm tín hiệu
Cuộc gọi nh
Có các biểu tượng
bổ sung khác
(chạm vào biểu
tượng để xem)
Tin nhắn văn bản
mới
Email mới
Tin nhắn đa
phương tiện mới
Thư thoại mới
Không có tín hiệu
Không có thẻ SIM
hoặc USIM
Biểu tượng Chức năng
Chờ báo thức
Tắt radio
Bật chuông báo
Đặt chuông báo
rung
Đang chuyển vùng
(ở ngoài vùng dịch
vụ thông thường)
Cường độ tín hiệu
Lỗi đồng bộ
Thông báo khẩn
(chạm vào biểu
tượng để xem
thông báo)
Đang thực hiện
cuộc gọi thoại
Đã kích hoạt Wi-Fi
Đang truyền dữ liệu
cuộc gọi Wi-Fi
16
Lp ráp và chun bị thiết bị
Trước khi có thể sử dụng thiết bị, bạn phải lắp thẻ SIM hoặc
USIM, lắp và sạc pin. Lắp thẻ SIM hoặc USIM là tuỳ chọn, nhưng
có thể là bắt buộc nếu sử dụng đầy đủ một số ứng dụng và lưu
le đa phương tiện.
Lp thẻ SIM hoc USIM và pin
1
Tháo nắp pin ra.
2
Lắp thẻ SIM hoặc USIM vào.
Lắp thẻ SIM hoặc USIM với các
đầu tiếp xúc màu vàng úp mặt vào
thiết bị.
17
3
Lắp pin vào.
4
Lắp lại nắp pin vào chỗ cũ.
18
Sạc pin
1
Mở nắp che khe cắm đa chức năng
phía trên cùng của thiết bị.
2
Cắm đầu nh của bộ sạc du lịch vào
thiết bị.
3
Cắm đầu lớn của bộ sạc du lịch vào ổ
cắm điện.
4
Khi sạc xong, rút bộ sạc du lịch ra
khi nguồn điện.
5
Rút bộ sạc du lịch ra khi thiết bị.
Mặc dù đã cắm cáp bộ sạc,
Pin có thể không sạc trong một số trường hợp để bảo vệ thiết
bị.
Mức pin có thể vẫn thấp nếu thiết bị đang sử dụng một lượng
lớn năng lượng.
19
Lp thẻ nhớ (tùy chọn)
Bằng việc lắp thẻ nhớ, bạn có thể lưu trữ các le đa phương tiện
và tin nhắn hoặc sao lưu thông tin quan trọng của mình. Thiết bị
của bạn chấp nhận thẻ nhớ microSD™ hoặc microSDHC™ lên
đến 32 GB (tùy vào chủng loại và nhà sản xuất thẻ nhớ).
Định dạng thẻ nhớ trên máy tính sẽ dẫn đến không tương thích
với thiết bị. Ch định dạng thẻ nhớ trên thiết bị.
1
Tháo nắp pin ra.
2
Lắp thẻ nhớ vào với mặt có tem
hướng lên.
3
Lắp lại nắp pin vào chỗ cũ.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106
  • Page 107 107
  • Page 108 108
  • Page 109 109
  • Page 110 110
  • Page 111 111
  • Page 112 112
  • Page 113 113
  • Page 114 114
  • Page 115 115
  • Page 116 116
  • Page 117 117
  • Page 118 118
  • Page 119 119
  • Page 120 120
  • Page 121 121
  • Page 122 122
  • Page 123 123
  • Page 124 124
  • Page 125 125
  • Page 126 126
  • Page 127 127
  • Page 128 128
  • Page 129 129
  • Page 130 130
  • Page 131 131
  • Page 132 132
  • Page 133 133
  • Page 134 134
  • Page 135 135
  • Page 136 136
  • Page 137 137
  • Page 138 138
  • Page 139 139
  • Page 140 140
  • Page 141 141
  • Page 142 142
  • Page 143 143
  • Page 144 144
  • Page 145 145
  • Page 146 146

Samsung GT-B7610 Používateľská príručka

Kategória
Mobilné telefóny
Typ
Používateľská príručka