Samsung OL46B Používateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Používateľská príručka
Màn hình LCD
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Màu sc và hình dáng có th khác nhau tùy theo
sn phm và để ci tiến năng sut sn phm, các
đặc tính có th
s được thay đổi mà không cn báo
trước.
SyncMaster OL46B
Các ch dn v an toàn
Chú thích
Lưu ý
Bn phi tuân theo các hướng dn v an toàn này để bo đảm an toàn cho bn thân và phòng tránh gây hư hng tài sn.
Hãy đảm bo rng bn đã đọc cn thn các hướng dn này và s dng thiết b đúng cách.
Cnh báo / Lưu ý
Lưu ý
Vic không tuân theo các ch dn được biu th bng biu tượng này có th gây nguy him cho người s dng hoc
gây hư hng thiết b.
B cm
Quan trng, cn phi đọc và hiu rõ
Không được tháo ri
Ngt phích cm ra khi đin
Không được chm vào
Tiếp đất để tránh b đin git
Các ch dn v an toàn
V sinh màn hình
Làm sch
Panen và mt ngoài ca màn hình có tính năng vượt tri này d b xước và bn cn phi cn thn khi v sinh máy. V sinh màn hình theo các
bước sau.
z Tt ngun màn hình và PC.
z Rút cáp ngun ra khi màn hình.
Lưu ý
Để tránh git đin, hãy chc chn là bn rút cáp ngun ra khi màn hình bng cách gi cht phích
cm và không s vào cáp khi tay b ướt.
z Lau màn hình bng cách dùng mnh vi mm m đã được vt kit nước.
Không được s dng cht ty có cha cn hoc dung môi hoc
có hot tính b mt.
Nếu không thì mt ngoài ca màn hình có th mt màu hoc b
nt hoc lp m ca panen có th b bong ra.
Không xt nước hoc cht ty ra trc tiếp lên màn hình.
Nếu không, cht lng có th ngm vào màn hình và gây cháy,
git đin hoc hng hóc.
S dng miếng vi mm có thm ít nước để lau sch mt ngoài ca màn hình
z Kết ni cáp ngun vi màn hình sau khi bn v sinh màn hình xong.
z Bt ngun màn hình và PC.
Các ch dn v an toàn
Ngun đin
Khi không s dng máy tính trong mt khong thi gian dài, hãy cài máy tính ca bn chế độ DPM.
Nếu đang s dng chế độ bo v màn hình, hãy cài máy sang chế độ màn hình hot động.
Các hình nh đây ch để tham kho, và không áp dng được trong tt c trường hp (hay quc gia).
Phím tt đến nhanh phn hướng dn chng hin tượng lưu nh
Không s dng dây đin ngun hoc phích cm đin hư hng, đin lng hoc hư hng.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không dùng tay ướt đụng vào đin khi rút hoc cm phích đin vào đin.
z Nếu không, điu này có th gây ra đin git.
Hãy đảm bo dây đin ngun được ni vào đin đã được tiếp đất.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc gây thương tích cho người s dng.
Bo đảm phích cm được cm vào đin chc chn và đúng cách.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon.
Không dùng sc b cong hoc kéo phích cm đin và không đặt vt nng lên phích cm đin.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon.
Không được cm nhiu thiết b đin vào cùng mt đin.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon do quá nhit.
Để rút màn hình ra khi ngun đin, phi rút phích cm ra khi đin, vì thế, phích cm
đin có th s dng ngay được.
z Trái li, điu này có th gây ra đin git hoc cháy.
Ch s dng dây đin do công ty chúng tôi cung cp. Không được s dng dây đin ngun
ca các thiết b khác.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Cm phích cm vào cm trên tường mà bn d dàng vi ti.
z Khi sn phm b hư hng, bn phi rút phích cm ra để ct đin hoàn toàn. Bn không
th ct ngun đin hoàn toàn ch bng cách nhn nút ngun trên sn phm.
Không được ngt dây đin trong lúc đang s dng thiết b.
z Nếu không, có th làm hư hng thiết b do đin git.
Các ch dn v an toàn
i đặt
Bn phi liên h vi Trung tâm dch v được y quyn khi lp đặt màn hình ca bn nhng khu vc nhiu bi
bn, nhit độ quá cao hoc quá thp, độ m cao, và tiếp xúc vi hóa cht hoc nhng nơi mà thiết b vn hành liên
tc sut 24/24 như sân bay, bến tàu v.v...
Màn hình có th b hư hng nghiêm trng nếu không thc hin nh
ng ch dn này.
Hãy bo đảm luôn có ít nht hai người nâng nhc và di chuyn thiết b.
z Nếu không, thiết b có th b rơi và gây thương tích cho người s dng và/hoc hư hng
thiết b.
Khi lp đặt thiết b trong t hoc k, hãy chc chn rng mt đế ca thiết b không li ra
ngoài.
z Nếu không, thiết b có th rơi hoc gây thương tích cho người s dng.
z S dng t hoc k có kích thước phù hp vi thiết b.
Không đặt nến, nhanh tr mui, thuc lá và các thiêt b phát nhit khác gn thiết b.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon.
Đặt các thiết b phát nhit cách dây đin hoc thiết b càng xa càng tt.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Khi đặt thiết b xung, hãy chc chn đặt nh nhàng.
z Nếu không, có th gây hư hng màn hình hin th.
Không đặt úp mt trước ca thiết b lên trên sàn nhà.
z Nếu không, có th gây hư hng màn hình hin th.
Hãy lp đặt thiết b ti nhng nơi thông thoáng tt. Bo đảm khong cách thông thoáng cách
tường ti thiu 4 inches (10 cm).
z Nếu không, vic này có th gây ra ha hon do nhit độ bên trong thiết b tăng.
Hãy chc chn để bao bì nha ca thiết b cách xa tr em.
z Nếu không, vic này có th dn đến tai nn nghiêm trng (nght th) nếu tr em chơi
đùa vi bao bì.
Nếu chiu cao màn hình ca bn có th điu chnh được, thì không được đặt bt k vt nng
nào hoc t người lên chân đế khi h chiu cao màn hình.
z Điu này có th gây hư hng màn hình hoc gây chn thương cho người đang di chuyn
nó.
Du ăn, chng hn như du đậu nành, có th làm hng hoc làm biến dng sn phm. Không
lp đặt sn phm trong bếp hoc gn k bếp.
Các ch dn v an toàn
Khác
Đây là thiết b đin thế cao. Không được t ý tháo ri, sa cha hoc thay đổi trên sn
phm.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon. Nếu cn sa cha thiết b,
hãy liên h Trung tâm dch v.
Khi có mùi hoc âm thanh l hoc khói bc ra t thiết b, hãy rút phích cm đin ngay và liên
h vi Trung tâm Dch v.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Khi để rơi thiết b hoc v v, hãy tt ngun và rút phích dây đin ngun. Hãy liên h mt
Trung tâm Dch v.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Khi có chp hoc sm sét, hãy tt ngun sn phm và rút cáp ngun.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không được c di chuyn màn hình bng cách kéo dây đin hoc cáp tín hiu.
z Nếu không, thiết b có th rơi và gây ra đin git, hư hng thiết b hoc ha hon do hư
hi dây cáp tín hiu.
Không nâng nhc hoc di chuyn thiết b ti lui hoc qua trái hoc qua phi trong khi ch
nm kéo duy nht dây đin ngun hoc cáp tín hiu.
z Nếu không, thiết b có th rơi và gây ra đin git, hư hng thiết b hoc ha hon do hư
hi dây cáp tín hiu.
Hãy chc chc l thông hơi trên thiết b không b bàn ghế hoc màn sáo che khut.
z Nếu không, vic này có th gây ra ha hon do nhit độ bên trong thiết b tăng.
z Vic này có th làm cho thiết b vn hành sai chc năng, đin git hoc ha hon.
Không s dng hoc đặt để các cht phun xt hoc vt liu d bt la gn thiết b.
z Nếu không, vic này có th gây ra n hoc ha hon.
Không đưa bt k vt bng kim loi nào như đũa, đồng xu, kim hay thanh thép, hoc các vt
d cháy như que diêm hay giy vào bên trong thiết b (qua l thông hơi, các cng ra hay cng
vào, v.v..)
z Nếu nước hoc tp vt bên ngoài rơi vào trong thiết b, hãy rút cáp ngun và liên h vi
mt Trung tâm Dch v.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Khi s dng màn hình có hình nh c định trong mt thi gian dài, thì hin tượng lưu hình
nh hoc vết có th xut hin.
z Nếu không s dng thiết b trong mt thi gian dài, hãy chuyn sang chế độ ngh hoc
chy trình bo v màn hình.
Cài đặt mt độ phân gii và tn s phù hp cho sn phm.
z Nếu không, có th nh hưởng xu đến th lc thiết b.
Khi s dng headphone hoc tai nghe, không được chnh âm lượng quá cao.
z Nghe âm thanh quá to có th làm gim thính lc ca bn.
Để tránh mi mt, không ngi quá gn màn hình.
Hãy ngh ngơi ít nht năm (5) phút sau khi s dng màn hình trong mt (1) gi.
Điu này làm gim mi mt.
Không đặt bt c ly tách nào có cha nước, chai l, bình hoa, thuc men cũng như các vt
phm bng kim loi lên trên thiết b.
z Nếu nước hoc tp vt bên ngoài rơi vào trong thiết b, hãy rút dây đin ngun và liên
h Trung tâm Dch v.
z Nếu không, thiết b có th b rơi và gây thương tích người s dng và/hoc hư hng
thiết b.
z Nếu s dng màn hình nơi b rung, màn hình có th hư hng và gây ra ha hon.
Khi di chuyn thiết b, hãy tt và rút dây đin ngun, cáp ăng-ten và tt c các cáp khác đang
kết ni vi thiết b.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Hãy bo đảm không cho tr em đu hoc trèo lên thiết b.
z Thiết b có th rơi gây thương tích hoc t vong cho tr.
Nếu không s dng thiết b trong mt thi gian dài, hãy tháo dây đin ngun ra khi đin.
z Nếu không, vic này có th dn đến quá nhit hoc gây ra ha hon do bi bm, và có
th dn đến ha hon do b đin git hoc rò r đin.
Không đặt bt k vt nng nào, đồ chơi hoc bánh ko như bánh ngt, v.v.. vì có th thu hút
tr em đến gn thiết b.
z Con ca bn có th bám vào và làm rơi thiết b và vic này có th dn đến thương tích
hoc t vong cho người s dng.
Hãy cn thn không cho tr em ngm pin vào ming sau khi tháo pin ra khi b điu khin t
xa. Ct gi pin nhng nơi tr em hoc tr sơ sinh không th ly được.
z Nếu tr em đã nut phi pin, hãy liên h ngay vi bác sĩ ca bn.
Khi thay pin, hãy lp đúng cc tính (+, -).
z Nếu không, pin s b hư hng hoc gây ha hon, gây thương tích cho người s dng
hoc thit hi tài sn do rò r hóa cht trong pin.
Ch s dng loi pin đúng tiêu chun được ch định, không s dng đồng thi pin mi và pin
cũ cùng lúc.
z Nếu không, pin s b hư hng hoc gây ha hon, gây thương tích cho người s dng
hoc thit hi tài sn do rò r hóa cht trong pin
Không lp đặt màn hình các v trí không n định như k không chc chn hoc b mt
không bng phng hoc các v trí có th b rung lc.
để tái chế.
z Khách hàng có th tr li pin đã dùng hay pin sc cho trung tâm tái chế công cng địa
phương hoc cho các ca hàng bán cùng loi pin hay pin sc đó.
Không làm rơi bt k vt nào lên thiết b hoc va đập vào thiết b.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không đặt vt nng lên thiết b.
z Vic này có th dn đến thương tích cho người s dng và/hoc hư hng thiết b.
Không được thi b pin (và các pin sc) theo cách thông thường và chúng phi được hoàn tr
li để tái chế. Khách hàng phi có trách nhim hoàn tr li các pin đã qua s dng hoc pin sc
Các ch dn v an toàn
Hướng dn lp đặt ngun đin
z Trước khi lp đặt sn phm, hãy đảm bo rng bn đã kim tra nhng th tc cn thiết cho v trí lp đặt ngun đin.
Nếu bn mun lp đặt sn phm trong môi trường đin năng (dây cáp ngun, cm đin, cu dao đin v.v...) vi công sut đin năng
ít hơn công sut tiêu th
đin/công sut tiêu th ca sn phm, hãy lp đặt mt máy biến áp theo như bng Công sut định mc.
Người tiêu dùng s tr ph phí cho vic này.
z Hãy đảm bo rng bn đã kết ni sn phm vi mt cm đin chuyên dng và không được kết ni nó vi mt dây ni cm đa
năng.
Nếu bn phi dùng dây ni cm đa năng, hãy tham kho mc thiêu th đin trong bng Công sut định mc. và s dng cm đa
nă
ng có nhng đặc tính k thut v cường độ được phép ln hơn công sut tiêu th hin ti ca các sn phm đã được kết ni vi nó.
z Khi s dng mt b cáp ni chuyên dng, hãy dùng dây cáp ngun có công sut cao.
Hãy dùng dây cáp ngun có cường độ cho phép 12,5 A hoc cao hơn.
Cường độ định mc ca B ni gm Phích cm /Dây/Thiết b đin
z Hãy dùng dây cáp ngun có cường độ 12,5 A hoc cao hơn.
Vui ng tham kho c thông s an toàn k thut v dây p.
z Thông s k thut UL – Hãy dùng dây cáp 14 AWG hoc cao hơn
z Thông s k thut KS – Hãy dùng dây cáp 20.SQ hoc cao hơn
z Thông s k thut IEC – Hãy dùng dây cáp 2,5 SQ hoc cao hơn
Hãy đảm bo rng bn đã đọc và làm theo nhng hướng dn này cn thn và chính xác. Nếu bn làm sai, có th dn
đến hu qu là t vong, b thương nng hoc ha hon.
Gii thiu
Ph kin trong hp đựng
Lưu ý
Vui lòng chc chn rng nhng ph kin sau đây được kèm theo Màn hình LCD ca bn.
Nếu thiếu bt k chi tiết nào,
xin liên h vi đại lý.
Liên h vi đại lý để mua thêm các chi tiết tùy chn.
Tháo g
Màn hình LCD
S tay hướng dn s dng
Hướng dn cài đặt nhanh
Phiếu Bo hành
(Không có mt s khu vc)
Tài liu hướng dn s dng
Điu khin t xa
Pin (AAA X 2)
(Không có mt s khu vc)
Tm ni vi đầu giá đỡ
Tm ni vi đáy giá đỡ (x 2) Bu-lông (x 4) Bu-lông c lê (x 4)
C lê hình ch L (x 2)
Được bán riêng
Cáp D-Sub Cáp DVI Cáp mng LAN
Cáp DP Cáp HDMI Cáp RS232C
Cáp USB Cáp stereo
Cáp chuyn đổi RGB sang
Component
Hp kết ni mng
Khác
Gii thiu
Màn hình LCD ca bn
Màu sc và hình dáng có th khác nhau tùy theo sn phm và để ci tiến năng sut sn phm, các đặc tính có th s được thay đổi mà không
cn báo trước.
Mt trước
Mt sau
B cm biến Độ sáng
Brightness Sensor phát hin cường độ ánh sáng xung quanh để có th điu chnh độ sáng hình nh t động.
Ch báo ngun
Ch báo chế độ Tiết kim đin (PowerSaver) bng đèn xanh nhp nháy
Lưu ý
Xem chc năng PowerSaver được mô t trong tài liu này để biết thêm thông tin chi tiết liên quan đến các chc năng tiết kim
đin. Để tiết kim năng lượng, hãy TT Màn hình LCD khi không cn thiết, hay khi bn không s dng nó trong mt khong
thi gian dài.
B cm biến Điu khin t xa
Hướng b điu khin t xa v đim này trên Màn hình LCD.
Loa
Lưu ý
Để biết thêm thông tin chi tiết v vic kết ni cáp, vui lòng tham kho mc trong phn Kết ni Cáp trong phn Thiết lp. Cu hình nm phía
sau ca Màn hình LCD có th thay đổi chút ít tùy vào mu Màn hình LCD.
RGB/COMPONENT IN (Cng kết ni đầu vào
PC/COMPONENT (Thành phn))
z Kết ni cng [RGB/COMPONENT IN] trên màn hình vi
cng RGB trên PC bng cáp D-SUB.
z Kết ni cng [RGB/COMPONENT IN] trên màn hình vi
cng COMPONENT trên thiết b bên ngoài s dng cáp
chuyn tín hiu RGB sang Component.
z Kết ni cng [RGB/COMPONENT IN] trên màn hình vi
cng BNC trên PC bng cáp chuyn t RGB sang BNC.
DVI IN (Cng kết ni Video PC)
Kết ni cng [DVI IN] trên màn hình vi cng DVI trên PC bng cáp
DVI.
RGB/DVI/HDMI AUDIO IN (PC/DVI/HDMI Cng kết ni
Thiết b Âm thanh (Đầu vào))
Kết ni cng [RGB/DVI/HDMI AUDIO IN] ca màn hình và cng
ra loa trên card âm thanh trong máy tính ca bn s dng cáp stereo
(được bán riêng).
DP IN
Nhn tín hiu t cng màn hình.
Kết n
i cáp DP vi [DP IN] trên sn phm và DP IN trên các thiết b
khác.
AV/COMPONENT AUDIO IN [R-AUDIO-L]
Kết ni cng [AV/COMPONENT AUDIO IN [R-AUDIO-L]] trên
màn hình vi cng ra audio trên máy tính hoc trên thiết b bên ngoài
s dng cáp audio.
AV IN
Kết ni cng [AV IN] ca màn hình vi cng xut video ca thiết b
bên ngoài bng cách s dng cáp VIDEO.
AUDIO OUT
Kết ni tai nghe hoc loa ngoài.
HDMI IN 1
z Kết ni cng [HDMI IN 1] phía sau màn hình LCD vi
cng HDMI thiết b đầu ra s bng cách s dng cáp HDMI.
z Có th h tr HDMI 1.3.
Lưu ý
z Có th kết ni mt thiết b bên ngoài (đầu đĩa DVD hoc máy
quay phim, v.v) vi cng [HDMI IN 1].
HDMI IN 2 (MAGICINFO)
z Kết ni cng [HDMI IN 2 (MAGICINFO)] phía sau màn
hình LCD vi cng HDMI thiết b đầu ra s bng cách s
dng cáp HDMI.
z Có th h tr HDMI 1.3.
Lưu ý
Để s dng MagicInfo, phi cài đặt hp mng do Samsung ch định
riêng bên trong sn phm và phi kết ni đầu ra MagicInfo ca hp
mng vi cng [HDMI IN 2 (MAGICINFO)].
Để biết thêm thông tin v vic mua và cài đặt hp mng, bn hãy liên h
vi Samsung Electronics.
RJ 45 MDC (Cng MDC)
Cng chương trình MDC(Thiết b điu khin đa hin th)
Kết ni cáp LAN vi [RJ45 MDC] trên sn phm và LAN trên máy
tính. Để s dng MDC, phi cài đặt chương trình MDC trên máy tính.
Lưu ý
Đi đến Multi Control và chn RJ45 MDCMDC Connection.
RS232C OUT/IN (CNG RS232C Serial)
Cng chương trình MDC(Thiết b điu khin đa hin th)
Kết ni cáp tun t (loi cáp chéo) vi [RS232C] trên sn phm
RS232C trên máy tính. Để s dng MDC, phi cài đặt chương trình
MDC trên máy tính.
Lưu ý
Đi đến Multi Control và chn RS232C MDCMDC Connection.
POWER S/W ON [ ] / OFF
Bt/Tt Màn hình LCD.
POWER
Dây ngun vào màn hình LCD và cm trên tường.
Kết ni hp mng (bán riêng)
USB 3.0(Cng kết ni USB)
Kết ni vi thiết b h tr USB 3.0. (Cũng tương thích vi thiết b
USB 2.0)
USB 2.0(Cng kết ni USB)
Kết ni vi thiết b USB chng hn như bàn phím, chut, b nh hoc
máy nh s USB.
LAN (Cng kết ni LAN)
Kết ni vi Internet bng cáp LAN.
Kết ni hp mng (bán riêng)
MAGICINFO OUT
Kết ni hp mng vi thiết b hin th ca Samsung có cng
MAGICINFO bng cáp MAGICINFO OUT-HDMI đi kèm. (Không
s dng thiết b hin th không do Samsung sn xut.)
DP OUT
Kết ni hp mng vi thiết b hin th h tr DP bng cáp DP.
RS232C (CNG RS232C Serial)
Kết ni vi thiết b h tr giao tiếp ni tiếp.
Kết ni hp mng (bán riêng)
Bt hoc tt ngun hp mng.
POWER S/W ON [ ] / OFF [O]
Bt hoc tt ngun đin AC.
Lưu ý
z Định k thay thế b lc khe hút phn dưới ca sn phm.
z Độ dài ca chu k thay thế có th thay đổi tùy thuc vào nng độ bi mn (PM-10) v trí lp đặt. Tham kho bng bên dưới.
{ Bi mn (PM-10): Các ht nh rt mng vi đường kính bng hoc nh hơn 10
Chu k thay thế b lc hút theo nng độ bi
z Nếu bn không biết nng độ bi khu vc lp đặt, chúng tôi khuyên bn nên thay thế b lc trước khi mùa hè bt đầu mi năm.
{ Đặc bit, v trí tiếp xúc vi nhiu bi, phi thay thế b lc ít nht 6 tháng mt ln. Màn hình b ti mt phn có th do
b lc được s dng lâu hơn chu k thay thế khuyến ngh. Hãy thay thế b lc ngay lp tc.
{ Châu Âu và Hoa K, nng độ bi trung bình hàng năm ít hơn 30 và chu k thay thế khuyến ngh là khong 21
tháng. Hàn Quc, nng độ bi trung bình hàng năm ít hơn 60 và chu k thay thế khuyến ngh là khong 11
tháng. Nng độ bi và chu k thay thế khuyến ngh có th thay đổi theo v trí lp đặt.
Lưu ý
Phi bt công tc ca c màn hình và hp mng để hp mng hot động bình thường.
NGUN ĐIN
Kết ni vi dây ngun
Nút
Không Có.
Khe thoát khí
Khe hút khí
Nng độ bi ( )
70 60 50 40 30 20 10
Chu k th
ay thế 9 tháng 11 tháng 13 tháng 16 tháng 21 tháng 32 tháng 64 tháng
Gii thiu
Điu khin t xa
Lưu ý
z S dng các thiết b màn hình khác trong cùng mt không gian như điu khin t xa ca sn phm này có th làm cho thiết b màn
hình vô tình b điu khin.
z Các tính năng ca nút điu khin t xa có th khác nhau đối vi các sn phm khác nhau.
Bt ngun sn phm.
SOURCE
Chn thiết b ngun được kết ni.
SOURCE
OFF
Các nút s
+ VOL -
CONTENT (HOME)
MagicInfo Lite
TOOLS
Các nút Lên-Xung-Trái-Phi / Nút Enter
RETURN
Nút Màu sc / Nút chn PC/DVI/HDMI/DP
MagicInfo
3D
( ) / / / ( ) /
D.MENU
MUTE
CH
MENU
BLANK
INFO
EXIT
LOCK
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106
  • Page 107 107
  • Page 108 108
  • Page 109 109
  • Page 110 110
  • Page 111 111
  • Page 112 112
  • Page 113 113
  • Page 114 114
  • Page 115 115
  • Page 116 116
  • Page 117 117
  • Page 118 118
  • Page 119 119
  • Page 120 120
  • Page 121 121
  • Page 122 122
  • Page 123 123
  • Page 124 124
  • Page 125 125
  • Page 126 126
  • Page 127 127
  • Page 128 128
  • Page 129 129
  • Page 130 130
  • Page 131 131
  • Page 132 132
  • Page 133 133
  • Page 134 134
  • Page 135 135
  • Page 136 136
  • Page 137 137
  • Page 138 138
  • Page 139 139
  • Page 140 140

Samsung OL46B Používateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Používateľská príručka