Grandstream HT813 Dátový hárok

Typ
Dátový hárok
Thiết bị ATA với cổng FXS và FXO
HT813 là thiết bị ATA dùng để chuyển đổi ra máy lẻ analog, bao gồm 1 cổng FXS dùng cho điện thoại analog và
1 cổng FXO để sử dụng 1 đường bưu điện PSTN. Việc tích hợp cả cổng FXO và FXS cho phép thiết bị ATA này hỗ
trợ được các kết nối từ xa và kết nối trực tiếp đến đường bưu điện PSTN. Cổng FXS cho phép 1 thiết bị analog sử
dụng tính năng và dịch của VoIP. Người dùng có thể chuyển đổi công nghệ analog sang VoIP thông qua HT813,
với kích thước nhỏ gọn, chất lượng âm thanh HD, chức năng VoIP tiên tiến, bảo mật cao và nhiều tùy chọn tính
năng tự động cấu hình. Các tính năng tiên tiến này cũng cho phép các nhà cung cấp dịch vụ IP đưa ra dịch vụ IP
chất lượng cao phục vụ những khách hàng muốn nâng cấp lên VoIP
www.grandstream.com
HT813
Hỗ trợ cấu hình 2 tài
khoản SIP qua 1 cổng
FXS và 1 cổng FXO
2 cổng mạng: LAN
gigabit 100Mbps
và WAN
Dự phòng khi mất điện
(cổng FXS sẽ được ghép
nối với FXO) đảm bảo kết
nối được thông suốt
Hỗ trợ hội nghị 3 bên
trên mỗi cổng
Tùy chọn bảo mật và
tính năng tự động cấu
hình sử dụng TR069
Hỗ trợ Fax T.38 cho Fax
qua IP an toàn
Máy chủ chuyển đổi sự
phòng SIP tự động
chuyển đổi sang server
dự phòng, nếu server
chính bị mất kết nối
Mã hóa AES mạnh mẽ
với chứng chỉ bảo mật
trên mỗi thiết bị
www.grandstream.com
Giao diện thiết bị
1 cổng FXS jack RJ11, 1 cổng FXO PSTN jack RJ11
Giao diện mạng
2 cổng mạng gigabit 10/100Mbps (RJ45) với tích hợp bộ định tuyến NAT
Đèn báo LED
NGUỒN, LAN, WAN, FXS, FXO
Nút khôi phục cài đặt gốc
Voice, Fax, Modem
Tính năng điện thoại
Hiển thị hoặc chặn ID người gọi, cuộc gọi chờ, ash, chuyển cuộc gọi có điều kiện và
không có điều kiện, chuyển tiếp, giữ, không làm phiền, hội nghị 3 bên
Bộ mã hóa và giải mã âm thanh
G.711 với phụ lục I (PLC) và phụ lục II (VAD/CNG), G.723.1, G.729A/B, G.726, iLBC, OPUS,
bộ đệm jitter động, loại bỏ tiếng vọng tiên tiến
Fax qua IP
Chuyển tiếp fax Group 3 tuân thủ T.38 lên đến 14,4kpbs và tự động chuyển sang G.711
để chuyển tiếp fax
Short/Long Haul Ring Load
3 REN: lên tới 1km trên 24 AWG
Caller ID
Bellcore loại 1 & 2, CID dựa trên ETSI, BT, NTT, và DTMF
Phương thức ngắt kết nối
Busy Tone, Polarity Reversal/Wink, Loop Current
Báo hiệu
Giao thức mạng
TCP/IP/UDP, RTP/RTCP, HTTP/HTTPS, ARP/RARP, ICMP, DNS, DHCP, NTP,
TFTP, TELNET, STUN, SIP (RFC3261), SIP qua TCP/TLS, SRTP, TR-069
QoS
Phương pháp DTMF
In-audio, RFC2833 và/ hoặc SIP INFO
Cấp phép và kiểm soát
HTTP, HTTPS, TFTP, SSH, TR-069, cấp phép an toàn và tự động bằng mã hóa AES,
nhật ký hệ thống
Bảo mật
Media
SRTP
Điều khiển
TLS/SIPS/HTTPS
Quản lý
Hỗ trợ nhật ký hệ thống, telnet, SSH, quản lý từ xa qua trình duyệt web
Physical
Nguồn cấp
Đầu vào: 100-240VAC, 50-60Hz
Đầu ra: 12V/0.5A
Nhiệt độ và độ ẩm
Hoạt động: 32º – 104ºF hoặc 0º – 40ºC
Lưu trữ: 14º – 140ºF hoặc -10º – 60ºC
Độ ẩm: 10 – 90% Không ngưng tụ
Kích thước và trọng lượng
130.5 x 90.5 x 29 mm (L x W x D)
Trọng lượng: 0.142Kg
Chứng chỉ
FCC/CE/C-TICK/ITU-K.21
Lớp 2 (802.1Q VLAN, SIP/RTP 802.1p) và lớp 3 (ToS, Diffserv, MPLS)
  • Page 1 1
  • Page 2 2

Grandstream HT813 Dátový hárok

Typ
Dátový hárok