Grandstream HT802 Dátový hárok

Typ
Dátový hárok
Thiết bị ATA 2 cổng dễ sử dụng
HT802 là thiết bị ATA dùng để chuyển đổi ra 2 máy lẻ analog, cho phép người dùng sử dụng giải pháp điện
thoại IP chất lượng cao và dễ quản lý, dùng cho khu dân cư và văn phòng. Kích thước siêu nhỏ gọn, chất lượng
thoại, chức năng VOIP tiên tiến, bảo vệ an ninh và các tùy chọn tính năng tự động cấu hình, cho phép người
dùng tận dụng lợi thế của VOIP trên điện thoại analog. Nó cũng cho phép các nhà cung cấp dịch vụ cung cấp
các dịch vụ IP chất lượng cao cho thị trường của họ. HT802 là một thiết bị ATA lý tưởng cho người dùng cá nhân
cũng như để triển khai ứng dụng thoại qua IP trên quy mô lớn.
www.grandstream.com
HT802
Cấu hình 2 tài khoản SIP
thông qua 2 cổng FXS và
1 cổng mạng 10/100Mbps
Công nghệ mã hóa bảo
mật TLS và SRTP để bảo
vệ cuộc gọi và tài khoản
Tùy chọn Automated
provisioning bao gồm tệp
cấu hình TR-069 và XML
Hỗ trợ hội nghị âm thanh
3 bên
Máy chủ SIP chuyển đổi dự
phòng tự động chuyển đổi
sang server dự phòng, nếu
server chính bị mất kết nối
Hỗ trợ Fax T.38 để tạo
Fax qua IP
Hỗ trợ nhiều định dạng
ID người gọi
Sử dụng với tổng đài IP seri
UCM của Grandstream để
không cần cấu hình
Hỗ trợ các tính năng điện thoại nâng cao, bao gồm
chuyển cuộc gọi, chuyển tiếp cuộc gọi, chờ cuộc gọi,
không làm phiền, chỉ báo chờ tin nhắn, lời nhắc đa
ngôn ngữ, gói quay số linh hoạt và hơn thế nữa
www.grandstream.com
Giao diện
Giao diện thiết bị
2 cổng FXS RJ11
Giao diện mạng
1 cổng ethernet (RJ45)10/100Mbps auto-sensing
Đèn báo LED
NGUỒN, INTERNET, PHONE1, PHONE2
Nút khôi phục cài đặt gốc
Voice, Fax, Modem
Tính năng điện thoại
Hiển thị hoặc chặn ID người gọi, cuộc gọi chờ, flash, chuyển cuộc gọi có điều kiện và không
có điều kiện, chuyển tiếp, giữ, không làm phiền, hội nghị 3 bên
Bộ mã hóa và giải mã âm thanh
G.711 với phụ lục I (PLC) và phụ lục II (VAD/CNG), G.723.1, G.729A/B, G.726, iLBC, OPUS,
bộ đệm jitter động, loại bỏ tiếng vọng tiên tiến
Fax qua IP
Chuyển tiếp fax Group 3 tuân thủ T.38 lên đến 14,4kpbs và tự động chuyển sang G.711
để chuyển tiếp fax
Short/Long Haul Ring Load
2 REN: lên tới 1km ở 24 AWG
Caller ID
Bellcore loại 1 & 2, CID dựa trên ETSI, BT, NTT, và DTMF
Phương thức ngắt kết nối
Busy Tone, Polarity Reversal/Wink, Loop Current
Báo hiệu
Giao thức mạng
TCP/IP/UDP, RTP/RTCP, HTTP/HTTPS, ARP/RARP, ICMP, DNS, DHCP, NTP, TFTP, SSH,
STUN, SIP (RFC3261), SIP qua TCP/TLS, SRTP, TR-069
QoS
Phương pháp DTMF
In-audio, RFC2833 và/ hoặc SIP INFO
Cấp phép và kiểm soát
HTTP, HTTPS, SSH, TFTP, TR-069, cấp phép an toàn và tự động bằng mã hóa AES,
nhật ký hệ thống
Bảo mật
Media
SRTP
Điều khiển
TLS/SIPS/HTTPS
Quản lý
Hỗ trợ nhật ký hệ thống, SSH, quản lý từ xa qua trình duyệt web
Vật lý
Nguồn cấp
Đầu vào: 100-240VAC, 50-60Hz
Đầu ra: 5.0VDC/1.0A
Nhiệt độ và độ ẩm
Hoạt động: 32º – 104ºF hoặc 0º – 40ºC
Lưu trữ: 14º – 140ºF hoặc -10º – 60ºC
Độ ẩm: 10 – 90% Không ngưng tụ
Kích thước và trọng lượng
100mm x 100mm x 29.5mm, 114g (chưa đóng gói)
Chứng chỉ
FCC 15B, AS/NZS CISPR22, AS/NZS60950, EN55022, EN55024, EN60950, EN61000-3-
2, EN61000-3-3, UL (Power supply)
K.21
Lớp 2 (802.1Q VLAN, SIP/RTP 802.1p) và lớp 3 (ToS, DiffServ, MPLS)
  • Page 1 1
  • Page 2 2

Grandstream HT802 Dátový hárok

Typ
Dátový hárok