LG LGSD3530B Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka

Tento návod je vhodný aj pre

1
Nội dung 1
Các Bộ Phận của Điện Thoại 2
Các biểu tượng trên màn hình 4
Lắp thẻ UIM và Pin 5
Lắp thẻ UIM. 5
Lắp và Tháo Pin 5
Sạc Pin 6
Mức Báo Pin 6
Các Tính Năng Cơ Bản 7
Tắt và bật lại điện thoại 7
Thay đổi ngôn ngữ hiển th 7
Chế Độ Máy Bay 7
Thực Hiện Cuộc Gọi 8
Nhận Cuộc Gọi 8
Sơ đồ các Thư Mục 9
Nhập và Sửa Đổi Thông Tin 10
Nhập Tng Tin Sử Dụng Chế Độ Nhập Văn
Bản T9 10
Tin nhắn 12
Soạn tin nhắn 12
Hộp thư đến 13
Hộp thư đi 14
Thư Thoại 15
Lưu trong UIM 15
Nháp 16
Tin nhắn mẫu 16
Nhóm SMS 16
Xóa Tin Nhắn 17
Cài Đặt Tin Nhắn 17
Giới Thiệu 18
Các Tính Năng Menu 19
Các Chức Năng Sử Dụng Trong Khi Gọi 28
Thông Tin về An Toàn 29
An Toàn cho Bộ Sạc và Bộ Đổi
Điện 29
Thông Tin và Chăm Sóc Pin 29
Lưu Ý Chung 29
Tuyên Bố Về Bảo Hành Có Giới Hạn 31
NỘI DUNG
2
Sau đây là các bộ phận chính của điện thoại di động của bạn.
CÁC BỘ PHẬN CỦA ĐIỆN THOẠI
1. Loa nghe
2. Lỗ Cắm Tai Nghe
3. Phím Mềm 1
4. Phím GỌI
5. Phím Chế Độ Rung
6. Micro
7. Màn hình LCD
8. Phím Điều Hướng 4 Chiều
9. Phím mềm 2/Xóa
10. Phím END/PWR (Kết thúc/Nguồn)
11. Bàn Phím Số
12. Phím Mã gọi quốc tế
13. Khóa Bàn Phím
14. Cổng Sạc
3
Màn hình LCD Hiển thị tin nhắn và biểu
tượng chỉ thị.
Các Phím Mềm Tên của các chức năng, các
phím sẽ hiển thị bên dưới màn hình.
Phím mềm 1
Được sử dụng để hiển thị Mục cài đặt tính
năng. Chấp nhận Tùy chọn đã được đánh
dấu khi di chuyển qua một Mục.
Phím mềm 2/Xoá
Dùng để tìm sổ điện thoại và xoá dấu cách
đơn hoặc ký tự. Trở về Mục trước.
Trong khi gọi, hãy Bật/Tắt loa.
Gửi tin từ chối cuộc gọi trong khi gọi.
Phím GỌI Cho phép người sử dụng thực
hiện hoặc trả lời cuộc gọi. Xem và quay lại số
từ lịch sử cuộc gọi.
Phím END/PWR (Kết thúc/Nguồn) Sử
dụng để Tắt/Bật và để kết thúc một cuộc gọi.
Sử dụng phím này, bạn có thể trở về màn hình
hiển thị Mục chính. Khi bạn nhấn một lần,
khi nhận một cuộc gọi, điện thoại sẽ dừng
chuông hoặc rung tùy thuộc vào chế độ điện
thoại. Nhấn hai lần để từ chối cuộc gọi.
Bàn Phím Số Các phím này cho phép bạn
nhập số và các ký tự và chọn các Mục.
Phím Điều Hướng Sử dụng để cuộn suốt
Mục và dịch chuyển con trỏ. Bạn cũng có thể
sử dụng các phím này để truy cập nhanh và
các tính năng sau đây.
: Tin nhắn (Ngắn), Soạn tin mới (Dài)
: eXciteShop
: Nhạc Chuông (Ngắn), Bật/Tắt Loa (Dài)
: Cấu hình (Ngắn), Mục riêng (Dài)
Phím Chế Độ Rung Ở chế độ chờ, đặt chế
độ rung bằng cách nhấn và giữ phím này
trong khoảng 2 giây.
4
Màn hình điện thoại hiển thị một vài biểu tượng trên màn hình, các biểu tượng này xuất hiện khi
điện thoại được bật.
CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN MÀN HÌNH
Hiển thị mức tín hiệu nhận được
bởi điện thoại và mức tín hiệu hiện
thời được chỉ thị bởi số vạch được
hiển thị trên màn hình.
Không có dịch vụ.
Điện thoại không nhận được tín
hiệu của hệ thống.
Đang sử dụng. Đang có cuộc gọi.
* Không có biểu tượng chỉ thị điện
thoại đang ở chế độ chờ.
Mức sạc. Chỉ báo mức sạc pin.
Chế độ chuyển vùng.
Ở chế độ Bình thường.
Ở chế độ Im lặng.
Ở Chế Độ Báo Thức.
Ở chế độ Chỉ rung.
Ở chế độ Ngoài trời.
Cho biết Tin nhắn Văn bản hoặc
Thư Thoại đã được nhận.
Ở chế độ Tai nghe.
5
LẮP THẺ UIM VÀ PIN
Lắp thẻ UIM.
Thẻ UIM có chứa số điện thoại của bạn, các chi tiết
dịch vụ và danh bạ. Thẻ phải được lắp vào điện
thoại. Nếu thẻ UIM được tháo ra, điện thoại sẽ
không thể sử dụng được cho tới khi bạn lắp thẻ
vào. Luôn ngắt bộ sạc và các phụ kiện khác ra khỏi
điện thoại trước khi lắp và tháo thẻ UIM. Gắn UIM
vào khe lắp thẻ UIM. Đảm bảo rằng thẻ UIM được lắp đúng cách và điểm tiếp xúc đồng trên thẻ
quay xuống. Để tháo thẻ UIM, bấm xuống nhẹ nhàng và kéo nó lên theo hướng ngược lại.
Lưu ý
Điểm tiếp xúc kim loại của thẻ UIM có thể dễ dàng bị hư hỏng do chà xước. Đặc biệt lưu ý tới thẻ
UIM khi vận chuyển.
Lắp và Tháo Pin
Để lắp pin, đưa pin vào khe hở trên mặt sau của điện
thoại, và chèn đầu dưới pin vào rãnh ở đầu dưới của
điện thoại. Nhẹ nhàng ấn vỏ xuống cho tới khi lẫy vào
đúng vị trí.
Để tháo pin, đẩy vỏ xuống phía dưới. Ấn tab bằng một
tay và nhấp phần trên cùng của pin lên.
Khe
Rãnh
6
Sạc Pin
Để sử dụng bộ sạc AC được cung cấp cùng với điện thoại của bạn:
1. Cắm bộ sạc vào nguồn điện.
2. Cắm đầu sạc USB nhỏ của bộ sạc vào lỗ bộ sạc ở dưới cùng của điện thoại.
(Đảm bảo rằng pin đã được lắp.)
Khi điện thoại sạc, biểu tượng pin liên tục được hiển thị từ mức hết pin ( ) tới
đầy (
)
Có thể mất tới 5 giờ để sạc đầy pin đã hết điện bằng bộ sạc AC hoặc qua cáp USB cho máy tính
xách tay và PC.
Mức Báo Pin
Mức sạc pin được hiển thị ở bên phải phía trên cùng của màn hình LCD.
Khi mức báo sạc pin tiến tới mức thấp, cảm biến pin yếu sẽ báo cho bạn theo ba cách: phát âm
báo, nháy đường bao bên ngoài của biểu tượng, và hiển thị chữ Sạc lại pin Nếu mức sạc pin trở
nên quá thấp, điện thoại sẽ tự động tắt và bất kỳ tính năng nào đang sử dụng sẽ không được lưu.
7
CÁC TÍNH NĂNG CƠ BẢN
Tắt và bật lại điện thoại
1. Lắp bộ pin đã được sạc hoặc kết nối điện thoại với nguồn điện bên ngoài như là bộ sử dụng
trên ôtô hoặc Bộ Nối Tiếp AC.
2. Giữ Phím
trong khoảng 2 giây cho tới khi màn hình LCD nháy.
Lưu ý
Cũng như bất kỳ thiết bị truyền thông nào khác, tránh bất kỳ tiếp xúc kng cần thiết với anten
trong khi điện thoại của bạn đang được bật.
Thay đổi ngôn ngữ hiển thị
1. Ở chế độ chờ, nhấn Mục Phím Mềm 1.
2. Nhấn
, .
3. Đặt
English/Tiếng Việt và nhấn Phím Mềm 1.
Chế Độ Máy Bay
Khi điện thoại ở Chế Độ Máy Bay, sẽ không thể thực hiện hay nhận bất kỳ cuộc gọi nào hoặc truy
cập vào thông tin trực tuyến. Bạn có thể sử dụng các tính năng khác của điện thoại như là Trò
chơi, Lập biểu, Ghi Nhớ, v.v... Khi bật Chế Độ Máy Bay, thông báo «Chế độ Máy bay» sẽ hiển thị
trên màn hình.
1. Ở chế độ chờ, nhấn Phím Mềm 1 Mục,
, , .
2. Chọn
Bật hoặc Tắt và nhấn Phím Mềm 1.
8
Thực Hiện Cuộc Gọi
Mỗi khi bạn thực hiện một cuộc gọi, theo các bước sau:
1. Đảm bảo rằng điện thoại được bật. Nếu không, giữ
trong khoảng 2 giây.
2. Nhập số điện thoại và sau đó nhấn
.
Nếu điện thoại bị khóa, nhấn Phím Mềm 2 Mở khoá và nhập mã khóa gồm 4 chữ số.
3. Để kết thúc cuộc gọi nhấn
.
Nhận Cuộc Gọi
1. Khi điện thoại đổ chuông hoặc rung (nếu Chế Độ Rung được đặt), nhấn phím bất kỳ
(trừ phím
) hoặc tùy thuộc vào Cài đặt cuộc gọi.
Khi bạn nhấn một lần, khi nhận một cuộc gọi, điện thoại sẽ dừng chuông hoặc rung tùy
thuộc vào chế độ điện thoại.
Nhấn
hai lần để từ chối cuộc gọi.
2. Để kết thúc một cuộc gọi đã trả lời, nhấn
.
3. Nếu bạn không ở điều kiện nhận cuộc gọi, nhấn Phím mềm 2 để gửi Tin từ chối cuộc gọi cho
người gọi.
9
SƠ ĐỒ CÁC THƯ MỤC
1. Danh bạ
1. Thêm tên
2. Tìm
3. Nhóm
4. Quay số nhanh
5. Sao lưu & Di chuyển
6. Xóa danh bạ
7. Cấu hình riêng
8. Tình trạng bộ nhớ
2. Tin nhắn
1. Soạn
2. Hộp thư đến
3. Hộp thư đi
4. Thư thoại mới
5. Lưu trong UIM
6. Nháp
7. Tin nhắn mẫu
8. Nhóm SMS
9. Xóa Tin nhắn
0. Cài Đặt Tin nhắn
3. Nhật ký c.gọi
1. Cuộc gọi nhỡ
2. Cuộc gọi đến
3. Cuộc gọi đi
4. Ghi nhớ
5. Thời lượng cuộc gọi
6. Xóa nhật ký
4. Hiển thị
1. Language
2. Đồng hồ
3. Giờ & Ngày
4. Hình nền
5. Kiểu Menu
6. Đèn nháy theo nhạc
7. Đèn màn hình
8. Đèn bàn phím
9. Độ tương phản
5. eXcite
1. eXciteShop
2. Trò chơi
3. UTK
6. Cấu hình
1. Chỉ Rung
2. Im Lặng
3. Bình Thường
4. Ngoài trời
5. Tai nghe
7. Sổ tay
1. Lịch làm việc
2. Ghi nhớ
3. Báo thức
8. Công cụ
1. Bấm giờ
2. Máy tính
3. Đổi đơn vị đo
4. Giờ quốc tế
9. Cài đặt
1. Mục riêng
2. Cuộc gọi
3. Điện thoại
4. Bảo mật
10
NHẬP VÀ SỬA ĐỔI THÔNG TIN
Nhập Thông Tin Sử Dụng
Chế Độ Nhập Văn Bản T9
Trong trường nhập văn bản, nhấn Phím Mềm
1,
và chọn chế độ nhập bằng cách nhấn
phím điều hướng Lên/Xuống. Có 6 chế độ
nhập - T9Ve, T9En, Abc, 123, Biểu tượng và
Nụ cười.
- Phím Shift
: Nhấn phím Shift để chuyển
Kiểu Chữ.
- Phím Tiếp Theo
: Ở chế độ T9En, nhấn
để hiển thị các từ ăn khớp khác.
Nhập Văn Bản ở Chế Độ T9
Ví dụ, để nhập “Call the office, làm theo các
bước này:
1. Nhấn: Phím Mềm 1,
để chuyển kiểu
chữ thành chế độ T9En.
2. Nhấn:
.
3. Nhấn:
để kết thúc từ và chèn một
dấu cách.
4. Nhấn:
.
5. Hiển thị: Call the office.
Nhập Văn Bản Ở Chế Độ ABC (Nhiều lần
nhấn)
Ví dụ, để nhập “LG”, theo các bước này:
1. Nhấn: Phím Mềm 1,
để chuyển kiểu
chữ thành chế độ Abc.
2. Nhấn:
để đổi sang chế độ ABC Chữ In
Hoa.
3. Nhấn:
.
4. Hiển thị: LG.
11
Chế Độ 123 (Chữ Số)
Nhập các số sử dụng một lần bấm cho mỗi
chữ số.
Để chuyển sang chế độ 123 trong trường
nhập văn bản, nhấn Phím Mềm 1,
chọn chế độ 123.
Chế độ Biểu tượng/Nụ cười
Để chuyển sang chế độ Biểu tượng/Nụ Cười
trong trường nhập văn bản, nhấn Phím Mềm
1,
và chọn chế độ Biểu tượng hoặc Nụ
cười.
Nhấn
quay vòng tới những mục bạn
muốn. Để chọn mục, nhấn phím số được gán.
12
TIN NHẮN
Soạn tin nhắn
LMS (Dịch vụ tin nhắn dài) cho phép bạn gửi tin nhắn tối đa 462 ký tự một lúc.. Trước khi gửi tin
nhắn LMS, tổng số gói tin được tạo ra để thông báo cho người dùng và xác nhận để gửi.
Có thể gửi tối đa 3 gói tin cho tin nhắn LMS. Mỗi gói tin LMS được nhận như là một gói tin riêng.
Mỗi tin nhắn LMS hiển thị số thứ thự gói tin trong tin nhắn như : Trong trường hợp có 3 gói tin,
<1/3>, <2/3>, <3/3>.
1. Nhấn Phím mềm 1 Mục,
hoặc .
2. Chọn
Soạn tin.
3. Nhập tin nhắn bạn muốn và nhấn tùy chọn Phím Mềm 1.
G Kiểu chữ Sử dụng để chọn kiểu nhập văn bản (chế độ nhập).
G Gửi Sử dụng để gửi tin nhắn.
G Mẫu Chọn một tin nhắn mẫu.
G Lưu Lưu vào tin nhắn Nháp.
G Thêm Chữ ký Chèn chữ ký (soạn trước trong Cài đặt Tin nhắn).
G Chèn số Chèn số bạn muốn được lưu trong điện thoại.
4. Sau khi chọn Gửi, hãy nhập số liên hệ để gửi tin nhắn, nhập những người nhận tiếp theo
bằng cách nhấn phím
. Bạn có thể bổ sung nhiều nhất là 10 người nhận. Nhấn Phím Mềm
1 Tùy chọn.
13
G Gửi Sử dụng để gửi tin nhắn.
G Số mới nhất Chọn một số đã gửi gần đây.
G Nhóm SMS Chọn Nhóm SMS.
G Tìm Danh bạ Chọn một tên trong sổ điện thoại.
6. Sau khi nhập số điện thoại, nhấn Tùy chọn Phím mềm 1 và chọn tiện ích cho tin nhắn của
bạn. Chọn Gửi để gửi tin nhắn.
G Gửi Sử dụng để gửi tin nhắn.
G Ưu tiên Cho phép bạn đặt ưu tiên cho tin nhắn. Bình thường hoặc Khẩn cấp
hoặc Nguy cấp.
G Xác nhận gửi Chức năng này cho phép bạn biết tin nhắn đã được chuyển đến
người nhận hay chưa khi nào tin nhắn được chuyển đi được nhận
trong điện thoại của người nhận. Nếu bạn muốn kích hoạt chức
năng này, đặt chức năng này là Bật.
G Lưu tin đã gửi Bạn có thể lưu tin nhắn này trong Hộp thư đi.
Hộp thư đến
Có thể tìm kiếm các tin nhắn văn bản đã nhận và có thể xem nội dung. Các tin nhắn đã nhận
được sắp xếp theo thứ tự tin chưa đọc và tin đã đọc. Có thể lưu nhiều nhất là 30 tin nhắn.
Để xem danh sách tin nhắn đã nhận.
1. Nhấn mục Phím Mềm 1, hoặc .
2. Chọn Hộp thư đến
.
G Các tin nhắn được lưu theo thứ tự Chưa đọc/Đã đọc.
14
3. Sau khi chọn tin nhắn mong muốn bằng phím, nhấn Tùy chọn Phím Mềm 1.
G Xem Bạn có thể đọc tin nhắn đã chọn.
G Trả lời Cho phép bạn trả lời tin nhắn được chọn.
G Xoá Xóa tin nhắn đã chọn từ Hộp thư đến.
Hộp thư đi
Có thể lưu tới 10 tin nhắn đã gửi và 10 tin nhắn chưa gửi trong Hộp thư đi. Người sử dụng có thể
xem danh sách và nội dung của các tin nhắn đã gửi hoặc tin nhắn chưa gửi trong Mục này. Để lưu
một tin nhắn trong Hộp thư đi cần chọn “Lưu Tin Nhắn Đã Gửi” trong “Cài Đặt Tin Nhắn”.
1. Nhấn mục Phím Mềm 1,
hoặc .
2. Chọn Hộp thư đi
.
3. Chọn Tin đã gửi hoặc
Chưa gửi.
4. Sau khi chọn tin nhắn mong muốn bằng phím
, nhấn Tùy chọn Phím Mềm 1.
G Xem Bạn có thể đọc tin nhắn đã chọn.
G Chuyển Bạn có thể sửa đổi và chuyển tiếp tin nhắn bạn có.
G Xoá Xóa tin nhắn được chọn trong hộp thư đi.
Lưu ý
Tuỳ chọn cho Tin Chưa gửi như sau; Xem/Gửi lại/Xóa/Chuyển
15
Thư Thoại
Cho phép bạn xem tin nhắn thoại mới được lưu trong hộp thư thoại. Khi bạn vượt quá giới hạn
bộ nhớ, các tin nhắn cũ sẽ bị ghi đè. Khi bạn có một tin nhắn thoại mới điện thoại sẽ báo cho bạn.
1. Nhấn Mục Phím mềm 1
hoặc .
2. Chọn
Thư Thoại.
3. Nhấn Phím Mềm 1 Tùy chọn. Nghe/Xóa Trong khi bạn trả lời một cuộc gọi, nếu bạn có một
thư thoại mới, số của người gửi sẽ được hiển thị trên màn hình.
Lưu trong UIM
Lưu trữ cho phép bạn lưu trữ các tin nhắn trong một thư mục khác trong thẻ UIM. Dung lượng
lưu trữ phụ thuộc vào thẻ UIM.
1. Nhấn Mục Phím mềm 1
hoặc .
2. Chọn
Lưu trữ trong UIM.
3. Sau khi chọn tin nhắn mong muốn bằng phím
, nhấn Tùy chọn Phím Mềm 1.
Xem/Trả lời/Xóa.
16
Nháp
Tin nhắn chữ được lưu trong Nháp. Có thể lưu tối đa 10 tin nhắn trong Nháp.
1. Nhấn Mục Phím mềm 1
hoặc .
2. Chọn
Nháp.
3. Sau khi chọn tin nhắn mong muốn bằng phím
, nhấn Tùy chọn Phím Mềm 1.
Xem/Xóa
Tin nhắn mẫu
Có 10 tin nhắn soạn trước trong Tin Nhắn Mẫu. Bạn có thể thêm tối đa 20 mẫu. Có thể lưu tổng
cộng 30 mẫu.
1. Nhấn Mục Phím Mềm 1,
hoặc . .
2. Chọn
Tin Nhắn Mẫu.
3. Sau khi chọn tin nhắn mong muốn bằng phím
, nhấn Tùy chọn Phím Mềm 1.
Xem/Thêm/Xóa
Lưu ý
Đối với các mẫu đã thêm, bạn có thể xóa mẫu.
Nhóm SMS
Các Nhóm Tin Nhắn gồm 5 Nhóm SMS, mỗi nhóm này gồm tối đa 10 thành viên. Sau khi chọn
nhóm và chuyển chế độ nhập, gửi tin nhắn tới số điện thoại của thành viên trong nhóm được
chọn.
17
1. Nhấn Mục Phím Mềm 1, hoặc .
2. Chọn
Nhóm SMS.
3. Sau khi chọn tin nhắn mong muốn bằng phím
, nhấn Tùy chọn Phím Mềm 1.
Xem/Gửi/Đổi tên/Xóa Nhóm/Xóa Tất cả
Xóa Tin Nhắn
Cho phép bạn xóa các tin nhắn trong mỗi hộp tin nhắn.
1. Nhấn Mục Phím Mềm 1,
hoặc .
2. Chọn
Xóa Tin nhắn.
3. Chọn tin nhắn bằng phím
sau đó nhấn Tùy chọn Phím Mềm 1.
Cài Đặt Tin Nhắn
Cho phép bạn cấu hình sáu cài đặt cho tin nhắn.
1. Nhấn Mục Phím Mềm 1,
hoặc .
2. Chọn
Cài đặt Tin nhắn.
3. Chọn tin nhắn bằng phím
sau đó nhấn Chọn Phím Mềm 1.
Tùy chỉnh Cài đặt Tin nhắn theo sở thích của bạn.
18
GIỚI THIỆU
Chúc mừng bạn đã mua được điện thoại di động SD3530, điện thoại này được thiết kế để hoạt
động với công nghệ truyền thông di động mới nhất, chuẩn đa truy xuất phân chia theo mã
CDMA (Code Division Multiple Access). Hệ thống CDMA có sự lọc thoại đặc biệt nâng cao và có
thể cung cấp nhiều loại tính năng hiện đại khác nhau.
Đây là một điện thoại nhỏ gọn và hiện đại với rất nhiều tính năng sau:
Màn hình lớn, dễ đọc, gồm 5 dòng + 1 Dòng Biểu Tượng + 1 Dòng Mục.
Nhắn tin, Thư thoại, và Hiển thị số gọi đến.
bàn phím 17 phím (10 phím số/ 2 phím chức năng / 2 phím mềm/ 1 phím điều hướng 4 chiều/
1 phím Gọi/ 1 phím Kết thúc).
Pin chờ và gọi lâu.
Có thể chọn 8 hình nền.
Giao diện kiểu thư Mục với lời nhắc dễ dàng sử dụng và đặt cấu hình.
Chức năng Thoại riêng được mã hóa theo chuẩn CDMA.
Trả Lời Bằng Phím Bất Kỳ, Tự Động Quay Số Lại, Quay Số Nhanh có thể lưu được tối đa 99 số.
Các phụ kiện tùy chọn rất tiện lợi với các tính năng nâng cao.
Ghi nhớ, Trò chơi.
Chế Độ Trên Máy Bay, Đèn Theo Điệu Nhạc.
Nhóm SMS, LMS.
SMS khi từ chối cuộc gọi.
19
CÁC TÍNH NĂNG MENU
Danh bạ
Thêm tên Mục 1.1
Lưu tối đa 500 tên, thêm được 3 số điện thoại
+ Ghi nhớ với mỗi mục nhập và gán Nhóm
+ Nhạc Chuông + Âm Báo Tin Nhắn cho mỗi
mục nhập.
m Mục 1.2
Để tìm một số điện thoại mà bạn đã lưu trong
Sổ Điện Thoại.
Nhóm Mục 1.3
Đây là chức năng quản lý nhóm, tên nhóm
và cài đặt Nhạc chuông cho mỗi thành viên
của nhóm.
Quay số nhanh Mục 1.4
Quay Số Nhanh cho phép bạn thực hiện một
cuộc gọi nhanh hơn bằng cách chỉ cần nhấn
một số tương ứng.
Lưu ý
Quay số nhanh chỉ có thể thực hiện từ bộ
nhớ điện thoại.
Sao lưu & Di chuyển Mục 1.5
Chọn Loại Lưu Trữ là Điện Thoại đến UIM hoặc
UIM đến Điện Thoại.
Xóa danh bạ Mục 1.6
Xóa tên và số điện thoại được lưu trong điện
thoại.
Cấu hình riêng Mục 1.7
Lưu cấu hình riêng như là tên, các số điện
thoại và ghi nhớ.
Tình trạng bộ nhớ Mục 1.8
Cho phép bạn kiểm tra tình trạng bộ nhớ của
Điện thoại & UIM.
20
Tin nhắn
Soạn Mục 2.1
(Tham khảo trang 12~13)
Viết và gửi tin nhắn. Cho phép bạn gửi tin
nhắn tối đa 462 ký tự một lúc.
Hộp thư đến Mục 2.2
Có thể tìm kiếm các tin nhắn văn bản đã nhận
và có thể xem nội dung. Có thể lưu nhiều nhất
là 30 tin nhắn.
Hộp thư đi Mục 2.3
Có thể lưu tới 20 tin nhắn đã gửi trong Hộp
Thư Đi.
Thư thoại mới Mục 2.4
Cho phép bạn xem tin nhắn thoại mới được
lưu trong hộp thư thoại.
Lưu trong UIM Mục 2.5
Lưu trữ cho phép bạn lưu trữ các tin nhắn
trong một thư mục khác trong thẻ UIM. Dung
lượng lưu trữ phụ thuộc vào thẻ UIM.
Nháp Mục 2.6
Khi một người sử dụng bị gián đoạn bởi một
cuộc gọi, các tin nhắn được tự động lưu. Có
thể lưu nhiều nhất là 10 tin nhắn.
Tin nhắn mẫu Mục 2.7
Có 10 mẫu định sẵn (cả tiếng Anh và tiếng
Việt) trong Tin nhắn mẫu. Bạn có thể bổ sung
nhiều nhất là 20 mẫu nữa.
Nhóm SMS Mục 2.8
Các Nhóm Tin Nhắn gồm 5 Nhóm SMS, mỗi
nhóm này gồm tối đa 10 thành viên.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34

LG LGSD3530B Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
Tento návod je vhodný aj pre