Samsung GT-S8500 Používateľská príručka

Kategória
Mobilné telefóny
Typ
Používateľská príručka
Một vài nội dung trongi liệuớng dẫn sử dụngy có thể khác so với điện thoại của bạny thuộc vào phần
mềm của điện thoại hoặc nhà cung cấp dịch vụ.
www.samsungmobile.com
Printed in Korea
Code No.: GH68-28273A
Vietnamese. 05/2010. Rev. 1.0
Để cài đặt Kies (Đồng bộ Máy tính)
Tải về phiên bản Kies mới nhất từ website Samsung 1.
(www.samsungmobile.com) và cài đặt vào máy tính
của bạn.
Ở chế độ Menu, chọn 2. Cài đặt
Kết nối
USB
Samsung Kies
Đặt.
Sử dụng cáp nối dữ liệu máy tính để nối thiết bị với máy tính.3.
Tham khảo thông tin trợ giúp của Kies để tìm hiểu thêm.
G T-S8500
Hướng dẫn sử dụng
Sử dụng sách hướng dẫn này
2
Sử dụng sách
hướng dẫn này
Cảm ơn bạn đã mua điện thoại di động của Samsung.
Thiết bị này cung cấp cho bạn khảng liên lạc giải
trí di động chất lượng cao dựa trên công nghệ vượt
bậc và các tiêu chuẩn cao của Samsung.
Sách hướng dẫn sử dụng này được thiết kế riêng đ
hướng dẫn bạn về các chức năng và tính năng của
thiết bị.
Vui lòng đọc kỹch hướng dẫn sử dụng này trước •
khi sử dụng thiết bị để đảm bảo sử dụng an tn và
đúng quy cách.
Các tả trong sách hướng dẫn này dựa trêni đặt •
mặc định của thiết bị.
Vui lòng giữ sách hướng dẫn sử dụng này để tham •
khảo về sau.
Các biểu tượng chỉ dẫn
Tớc khi bạn bắt đầu, hãy làm quen với những biểu
tượng bạn sẽ gặp trong tài liệu hướng dẫny:
Cảnh báoc tình huống thể gây tổn
hại cho bạn hoặc người khác
Cẩn thậncácnh huống thểm hỏng
thiết bị của bạn hoặc thiết bị khác
Ghi chúcác ghi chú,ớng dẫn sử dụng
hoặc thông tin bổ sung
Sử dụng sách hướng dẫn này
3
Thông tin bản quyền
Các quyền đối với mọi sản phẩm và công nghệ bao
gồm trong thiết bị này là tài sản của chủ sở hữu tương
ứng:
Bluetooth•
®
thương hiệu được đăng ký của công ty
Bluetooth SIG, Inc. trên toàn thế giới.
Java™ là thương hiệu của Sun Microsystems, Inc.•
Windows Media Player•
®
thương hiệu được đăng ký
của Tập đoàn Microsoft.
• c thương hiệu của SRS Labs, Inc.
Các công nghệ CS Headphone và WOW HD được
tích hợp theo giấy phép của SRS Labs, Inc.
Tham khảocác trang thông tin liên
quan; ví dụ: tr. 12 (nghĩa là “xem trang 12”)
Tiếp theo làthứ tự của các tùy chọn hoặc
menu bạn phải chọn để thực hiện một bước;
ví dụ: ở chế độ Menu, chọn Tin nhắn
→
Soạn thảo (thể hiện Tin nhắn, tiếp theo
Soạn thảo)
[ ]
Dấu ngoặc vuôngcác phím của thiết bị;
ví dụ: [ ] (thể hiện phím Nguồn/Kết thúc)
Sử dụng sách hướng dẫn này
4
VỀ VIDEO DIVX
DivX
®
định dạng video kỹ thuật số được tạo bởi
DivX, Inc. Đây một thiết bị phát video DivX được
DivX chứng nhận chính thức.
Truy cập http://www.divx.com để biết thêm thông tin
c công cụ phần mềm để chuyển đổi các le của
bạn thành video DivX.
VỀ VIDEO DIVX THEO YÊU CẦU
Thiết bị DivX Certied
®
y phải được đăng ký để phát
nội dung Video theo Yêu cầu (VOD) DivX. Để tạo
đăng ký, hãy thiết lập phần DivX VOD trong menu thiết
lập thiết bị. Truy cập http://vod.divx.com bằng mã này
để hoàn thành việc đăng và tìm hiểu thêm về DivX
VOD.
DivX Certied
®
có khả năng chơi video DivX
®
n tới độ
phân giải HD 720p, kể cả nội dung cao cấp.
Pat. 7,295,673; 7,460,688; 7,519,274
Wi-Fi•
®
, biểu trưng Wi-Fi CERTIFIED và biểu trưng Wi-
Fi các thương hiệu đã được đăng ký
của Wi-Fi Alliance.
DivX•
®
thương hiệu được đăng ký
của DivX, Inc. và được sử dụng theo
giấy phép.
Nội dung
5
Nội dung
Lắp ráp ............................................. 9
Mở hộp ....................................................... 9
Lắp thẻ SIM hoặc USIM và pin ............... 9
Sạc pin ...................................................... 11
Lắp thẻ nhớ (tùy chọn) .......................... 13
Bắt đầu .......................................... 16
Bật và tắt thiết bị .................................... 16
Làm quen với thiết bị ............................. 17
Sử dụng màn hnh cảm ng ................. 20
Khóa hoặc mở khóa màn hnh cảm ng
và các phím .............................................. 22
Truy cập menu ........................................ 22
Mở và quản lý ng dụng ....................... 24
Sử dụng widget ...................................... 25
Tùy chỉnh thiết bị .................................... 26
Nhập văn bản .......................................... 30
Truy cập thông tin trợ giúp ................... 33
Liên lạc ........................................... 34
Gọi ............................................................. 34
Nhật ký ..................................................... 40
Tin nhắn ................................................... 42
Nội dung
6
Thông tin cá nhân ........................ 71
Số liên lạc ................................................. 71
Lịch năm ................................................... 74
Nhiệm vụ ................................................. 75
Ghi chú ..................................................... 76
Ghi âm ...................................................... 76
Web ................................................ 78
Internet .................................................... 78
Ứng dụng Samsung ............................... 82
Đồng bộ ................................................... 83
Tóm tắt hàng ngày ................................. 84
Các trang web cộng đồng ..................... 84
Email ......................................................... 46
IM .............................................................. 49
Social Hub ................................................ 49
Giải trí ............................................ 50
Máy ảnh ................................................... 50
Máy xem video ....................................... 60
Trnh duyệt phương tiện ....................... 62
Máy nghe nhạc ....................................... 63
Đài FM ...................................................... 67
Trò chơi và ng dụng ............................. 70
Nội dung
7
Tài khoản của bạn ................................. 101
File của tôi .............................................. 102
Tm kiếm thông minh .......................... 109
Cài đặt ......................................... 110
Truy cập menu Cài đặt ......................... 110
Chế độ ngoại tuyến .............................. 110
Kết nối .................................................... 110
Cấu hnh âm thanh ............................... 111
Màn hnh và đèn ................................... 112
Cài đặt chung ........................................ 112
Ngày và giờ ........................................... 114
Menu và widget .................................... 114
Kết nối ........................................... 85
Bluetooth ................................................. 85
Wi-Fi ......................................................... 88
Allshare .................................................... 90
Mobile AP ................................................ 93
GPS ........................................................... 94
Kết nối TV (chế độ ra TV) ...................... 95
Kết nối với máy tính ............................... 96
Dụng cụ ......................................... 99
Đồng hồ ................................................... 99
Máy tính ................................................. 100
Mini diary .............................................. 101
Nội dung
8
Ứng dụng ............................................... 114
Bảo mật .................................................. 120
Bộ nhớ .................................................... 121
Xóa tất cả ............................................... 121
Về điện thoại ......................................... 122
Ứng dụng thẻ SIM ................................ 122
Khắc phục sự cố ......................... 123
Thông tin về an toàn và cách sử
dụng ............................................ 128
Lắp ráp
9
Lắp ráp
Mở hộp
Kiểm tra các phụ kiện sau trong hộp sản phẩm:
Thiết bị di động•
Pin•
Bộ sạc du lịch (sạc pin)•
Sách hướng dẫn sử dụng•
Chỉ sử dụng phần mềm được Samsung chứng
nhận. Phần mềm lậu hoặc bất hợp pháp th
gây hỏng hóc hoặc các sự cố không được nhà
sản xuất bảo hành.
Các phụ kiện đi kèm với điện thoại thể thay •
đổiy thuộc vào phần mềm và các phụ kiện
sẵn có ở khu vực của bạn hoặc do nhà cung
cấp dịch vụ của bạn cung cấp.
Bạn thể mua các phụ kiện bổ sung từ đại•
Samsung tại địa phương.
Các phụ kiện đi kèm hoạt động tốt nhất cho •
điện thoại của bạn.
Lắp thẻ SIM hoặc USIM và pin
Khi đăng dịch vụ điện thoại di động, bạn sẽ nhận
được một thẻđun Nhận dạng Thuê bao (SIM), với
các chi tiết thbao, dụ như số nhận dạng cá nhân
(PIN) c dịch vụy chọn. Để sử dụngc dịch vụ
UMTS hoặc HSDPA, bạn thể mua một thẻđun
Nhận dạng Thuê bao Tổng hợp (USIM).
Lắp ráp
10
Lắp thẻ SIM hoặc USIM vào.
3
Đặt thẻ SIM hoặc USIM vào điện thoại với các •
chân tiếp xúc màu vàng úp xuống dưới.
Nếu không lắp thẻ SIM hoặc USIM, bạn chỉ có •
thể sử dụng các dịch vụ ngoại tuyến một vài
menu của điện thoại.
Để lắp thẻ SIM hoặc USIM và pin:
Nếu điện thoại đang bật, nhấn và giữ [
1
] và chọn
OK để tắt.
Tháo nắp sau.
2
Cần cẩn thận để khôngm hỏngng tay khi
tháo nắp sau.
Lắp ráp
11
Sạc pin
Trước khi sử dụng điện thoại lần đầu tiên, bạn phải
sạc pin.
Bạn thể sạc điện thoại bằng bộ sạc du lịch đi kèm
hoặc bằngch dùng cáp nối dữ liệu máynh nối điện
thoại với máy tính.
Chỉ sử dụng loại sạc p nối được Samsung
chứng nhận. Các loại sạc và cáp nối không được
chứng nhận có thể khiến pin bị nổ hoặc làm
hỏng điện thoại.
Khi sắp hết pin, điện thoại sẽ phát ra một âm
thanh cảnh báo và hiển thị một thông báo pin
yếu. Biểu tượng pin sẽ rỗng nhấp nháy.
Nếu mức pin quá yếu, điện thoại sẽ tự động tắt.
Hãy sạc lại pin để tiếp tục sử dụng.
Lắp pin vào.
4
Lắp lại nắp sau.
5
Lắp ráp
12
Nối bộ sạc du lịch không đúng cách có thể gây
hỏng hóc nghiêm trọng cho điện thoại. Bất cứ
hỏng hóc nào do sử dụng sai mục đích đều
không được bảo hành.
Cắm đầu lớn của bộ sạc vào ổ cắm điện.
3
Bạn có thể sử dụng điện thoại trong khi đang •
sạc, nhưng nó sẽ khiến quá trình sạc đầy pin
mất nhiều thời gian hơn.
Trong khi đang sạc, điện thoại thể bị nóng •
n. Điều này bình tờng và không ảnh
hưởng đến hiệu suất hay tuổi thọ của điện thoại.
Nếu điện thoại không sạc đúng cách, hãy mang •
điện thoại và bộ sạc đến Trung tâm Bảo dưỡng
của Samsung.
Sạc pin bằng bộ sạc du lịch
Mở nắp che khe cắm đang ở tn đầu điện
1
thoại.
Cắm đầu nhỏ của bộ sạc du lịch vào khe cắm đa
2
năng.
Lắp ráp
13
Lắp thẻ nhớ (tùy chọn)
Để lưu thêm các le đa phương tiện, bạn phải lắp th
nhớ. Điện thoại của bạn hỗ trợc thẻ nhớ microSD
hoặc microSDHC™ lên đến 32 GB (tùy vào nhà sản xuất
và loại thẻ nhớ).
Samsung sử dụngc tiêu chuẩn của ngành
được chứng nhận cho thẻ nhớ, nhưng thẻ của
một sống thể không hoàn tn tương
thích với điện thoại này. Việc sử dụng loại thẻ
không tương thích thểy hư hỏng cho điện
thoại hoặc thẻ nhớ và có thể làm hỏng dữ liệu
lưu trên thẻ.
Khi pin được sạc đầy (biểu tượng pin sẽ khôngn
4
dịch chuyển), rút bộ sạc du lịch ra khỏi điện thoại
và sau đó rút ra khỏi ổ cắm điện.
Không được tháo pin trước khi tháo bộ sạc du
lịch. Việc này có thể gây hư hỏng cho điện thoại.
Sạc bằng cáp nối dữ liệu máy tính
Trước khi sạc, hãy bật máy tính.
Mở nắp che khe cắm đa năng ở trên đầu điện thoại.
1
Cắm một đầu (micro-USB) của cáp nối dữ liệu máy
2
tính vào khe cắm đa chức năng.
Cắm đầu kia củap nối dữ liệu máy tính vào cổng
3
USB trên máy tính.
Tùy vào loại cáp nối dữ liệu máynh đang s
dụng, có thể mất một khoảng thời gian trước khi
quá trình sạc bắt đầu.
Khi pin được sạc đầy (biểu tượng pin sẽ khôngn
4
dịch chuyển), rút cáp nối dữ liệuy tính ra khỏi
điện thoại và sau đó rút ra khỏi máy tính.
Lắp ráp
14
Nâng nắp thẻ nhớ và lắp thẻ nhớ vào.
3
Cẩn thận tránh làm đau ngón tay khi bạn mở nắp
thẻ nhớ.
Đóng nắp thẻ nhớ.
4
Điện thoại này chỉ hỗ trợ các thẻ nhớ có cấu •
trúc le FAT. Nếu lắp thẻ có cấu trúc le khác,
điện thoại sẽ yêu cầu định dạng lại thẻ nhớ.
Thường xun ghi a dữ liệu sẽ giảm tuổi •
thọ của thẻ nhớ.
Tháo nắp sau và pin.
1
Mở khóa nắp thẻ nhớ.
2
Lắp ráp
15
Tháo thẻ nhớ và đóng nắp thẻ nhớ.
3
Không tháo thẻ nhớ trong khi điện thoại đang
truyền hoặc truy cập thông tin vì nó có thể gây
mất dữ liệu hoặc làm hỏng thẻ nhớ hoặc điện
thoại.
Định dạng thẻ nhớ
Việc định dạng thẻ nhớ tn máy tính có thể gâyn
sự không tương thích với điện thoại. Chỉ định dạng thẻ
nhớ trên điện thoại.
Ở chế độ Menu, chọn Cài đặt
Bộ nhớ
Chi tiết
thẻ nhớ
Định dạng
OK.
Trước khi định dạng thẻ nhớ, hãy nhớ sao lưu
toàn bộ dữ liệu quan trọng lưu trong điện thoại.
Nhà sản xuất không bảo hành việc mất dữ liệu
do lỗi của người dùng.
Mở khóa nắp thẻ nhớ.
5
Đặt lại pin và nắp sau.
6
Tháo thẻ nhớ
Đảm bảo điện thoại hiện đang không sử dụng th
1
nhớ.
Mở nắp thẻ nhớ giống như khi bạn lắp thẻ nhớ.
2
Bắt đầu
16
Bắt đầu
Bật và tắt thiết bị
Để bật thiết bị:
Nhấn và giữ [
1
].
Nhập mã PIN của bạn và chọn
2
Hoàn tất (nếu cần).
Chọn ngôn ngữ mong muốn và chọn
3
Tiếp theo
.
Chọn múi giờ khu vực của bạn và chọn
4
Tiếp theo
.
Đặt ngày và giờ và chọn
5
Lưu
.
Để tắt thiết bị, nhấn và giữ [ ] và chọn OK.
Tuân theo tất cả các cảnh báo và chỉ dẫn của •
nhân viênng ty khinhững khu vực hạn chế
sử dụng các thiết bị không dây, chẳng hạn như
trên máy bay hoặc trong bệnh viện.
Để chỉ sử dụng các dịch vụ ngoại tuyến của •
thiết bị, chuyển sang chế độ ngoại tuyến. Ở chế
độ Menu, chọn Cài đặt
→
Chế độ Máy bay
.
Bắt đầu
17
Làm quen với thiết bị
Sơ đồ thiết bị
Loa
Khe cắm đa chức
năng
Đèn ash
Phím khóa
Phím Máy ảnh
Ăngten trong
Nắp sau
Ống kính máy
ảnh phía sau
Khóa nắp sau
Khe cắm cáp tai
nghe/đầu ra TV
Ống kính máy ảnh
phía trước (dành
cho các cuộc gọi
video)
Loa
Màn hình cảm ứng
Cảm biến gần
Phím Nguồn/Kết
thúc
Phím Menu
Phím Âm lượng
Phím Quay số
Micrô
Bắt đầu
18
Phím Chức năng
Khóa
Khóa mànnh cảm ứng và các
phím; mở khóa mànnh cảm
ứng và các phím (nhấn và giữ).
Máy ảnh
Ở chế độ Chờ, bật máy ảnh;
chế độy ảnh, chụp ảnh hoặc
quay video.
Màn hnh chờ
Khi thiết bị đang ở chế độ Chờ, bạn sẽ thấy màn hình
chờ. Từ màn hình chờ, bạn có thể xem trạng thái của
thiết bị và truy cập các ứng dụng.
Mànnh chờ một số ô mặc định, và bạn có thể
thêm các ô mới vào màn hình chờ. tr. 26
Cuộn sang trái hoặc phải đến một ô của mànnh chờ.
Bạnng thể chọn một chấm trên đầun hình để
di chuyển trực tiếp đến ô tương ứng của màn hình chờ.
Các phím
Phím Chức năng
Quay số
Thực hiện hoặc trả lời cuộc gọi;
ở chế độ Chờ, truy xuất thông
báo cuộc gọi và tin nhắn.
Menu
Truy cập chế độ Menu; mở trình
quản lý ứng dụng để xem tất
cả các ứng dụng đang hoạt
động (nhấn và giữ);chế độ
Chờ hoặc khi đang sử dụng ứng
dụng, truy cập Tm thông minh
(nhấn hai lần).
Nguồn/
Kết thúc
Bật hoặc tắt thiết bị (nhấn và
giữ); kết thúc cuộc gọi; ở chế độ
Menu, trở về chế độ Chờ.
Âm
lượng
Điều chỉnh âm lượng thiết bị.
Bắt đầu
19
Biểu
tượng
Định nghĩa
Đang thực hiện cuộc gọi video
Đã bật tính năng chuyển hướng cuộc gọi
Đồng bộ với máy tính
Đã gắn thẻ nhớ
Tin nhắn văn bản hoặc đa phương tiện mới
Tin nhắn email mới
Tin nhắn thư thoại mới
Đã bật chuông báo
Đang chuyển vùng (ở ngoài vùng dịch vụ
thông thường)
Đã bật cấu hình bình thường
Đã bật cấu hình im lặng
Thời gian hiện tại
Mức pin
Các biểu tượng chỉ báo
Các biểu tượng hiển thị trên mànnh thể
khác nhauy vào khu vực bạn ở hoặc nhà cung
cấp dịch vụ.
Biểu
tượng
Định nghĩa
Cường độ tín hiệu
Đã kết nối với mạng GPRS
Đã kết nối với mạng EDGE
Đã kết nối với mạng UMTS
Đã kết nối với mạng HSDPA
Đã kích hoạt Wi-Fi
Đã bật Bluetooth
Đã kết nối với tai nghe hoặc bộ thiết bị
Bluetooth không dây dùng trong xe hơi
Đang thực hiện cuộc gọi thoại
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106
  • Page 107 107
  • Page 108 108
  • Page 109 109
  • Page 110 110
  • Page 111 111
  • Page 112 112
  • Page 113 113
  • Page 114 114
  • Page 115 115
  • Page 116 116
  • Page 117 117
  • Page 118 118
  • Page 119 119
  • Page 120 120
  • Page 121 121
  • Page 122 122
  • Page 123 123
  • Page 124 124
  • Page 125 125
  • Page 126 126
  • Page 127 127
  • Page 128 128
  • Page 129 129
  • Page 130 130
  • Page 131 131
  • Page 132 132
  • Page 133 133
  • Page 134 134
  • Page 135 135
  • Page 136 136

Samsung GT-S8500 Používateľská príručka

Kategória
Mobilné telefóny
Typ
Používateľská príručka