Samsung PA43H4500AK Používateľská príručka

Kategória
Televízory LCD
Typ
Používateľská príručka

Tento návod je vhodný aj pre

Tiếng Việt
Sử dụng nút INFO (hướng dẫn Now & Next)
Màn hình nhận biết kênh hiện tại và tình trạng cài đặt âm thanh-hình ảnh xác
định.
Hướng dẫn Now & Next cho biết thông tin về chương trình TV hàng ngày cho
mỗi kênh tùy theo giờ phát.
N
Khi bạn nhấn nút
INFO, một bảng thông tin kênh sẽ xuất hiện ở trên
cùng màn hình. Và sau đó nhấn nút ENTER
E
, bạn có thể xem chi tiết về
chương trình.
Nhấn nút
,
để xem thông tin về một chương trình mong muốn
trong khi đang xem kênh hiện tại.
Nhấn nút
,
để xem thông tin về các kênh khác.
Cài đặt Kênh
Tiếng Việt
Ghi nhớ kênh
Ăng-ten
(Tùy theo quốc gia)
O
MENU
m
Phát sóng
Ăng-ten
ENTER
E
Trước khi TV của bạn có thể bắt đầu ghi nhớ các kênh có sẵn, bạn phải xác
định loại nguồn tín hiệu được kết nối với TV.
Tiếng Việt
Dò kênh t đng
(tùy theo quốc gia)
O
MENU
m
Phát sóng
Dò kênh t đng
ENTER
E
N
Các số hiệu chương trình được cấp phát tự động có thể không tương ứng
với số hiệu chương trình thực tế hoặc mong muốn. Nếu một kênh bị khóa,
cửa sổ nhập mã PIN sẽ xuất hiện.
Dò kênh t đng
Ăng-ten (Vô tuyến): Chọn nguồn ăng-ten để ghi nhớ.
N
Khi lựa chọn Vô tuyến, hãy dò kênh tự động và lưu trữ trong TV.
Loi kênh (Digital & Analog / Digital / Analog): Chọn nguồn kênh để
ghi nhớ.
Tiếng Việt
Sử dụng menu kênh
O
MENU
m
Phát sóng
Danh sách kênh
ENTER
E
Danh sách kênh
Danh sách kênh chứa các kênh mà TV sẽ hiển thị khi bạn nhấn nút kênh.
Bạn có thể xem thông tin kênh, Tất cả, TV, Radio, D liệu/Khác, Analog
hoặc Mục ưa thích 1-5.
Nhấn nút
(Chế đ) để thay đổi chế độ kênh hoặc bấm nút
(Sp xếp) để
thay đổi thứ tự kênh theo số hoặc tên kênh trong danh sách.
N
Khi bạn nhấn nút CH LIST trên bộ điều khiển từ xa, Danh sách kênh
màn hình sẽ được hiển thị tức thì.
Phân loi kênh
Số / Tên: Sắp xếp thứ tự kênh theo số hoặc tên kênh trong danh sách.
Tiếng Việt
Chế đ kênh
Ăng-ten: Chuyển tới Vô tuyến hoặc Cáp. (tùy theo quốc gia)
Ch.sửa ưa thích: Đặt các kênh mà bạn xem thường xuyên làm kênh ưa
thích.
N
Để biết thông tin chi tiết về cách sử dụng Ch.sửa ưa thích, hãy tham
khảo “Ch.sửa ưa thích”.
Mục ưa thích 1-5: Hiển thị tất cả các kênh ưa thích, sắp xếp tối đa 5
nhóm. Mỗi nhóm có một màn hình riêng.
N
TV chỉ hiển thị Mục ưa thích 1-5 khi bạn đã thêm vào các mục ưa
thích bằng Ch.sửa ưa thích.
Tất cả: Hiển thị tất cả các kênh hiện có.
TV: Hiển thị tất cả các kênh TV Kỹ thuật số khả dụng hiện tại.
Radio: Hiển thị tất cả các kênh radio hiện có.
D liệu/Khác: Hiển thị tất cả các MHP (Nền tảng Đa phương tiện Chính)
hiện có hoặc các kênh khác.
Analog: Hiển thị tất cả các kênh analogue hiện có.
Tiếng Việt
Hướng dẫn
(Tùy theo quốc gia)
O
MENU
m
Phát sóng
Hướng dẫn
ENTER
E
Thông tin EPG (Huớng dẫn Chương trình Điện tử) do các phát thanh viên cung
cấp. Nhờ sử dụng lịch phát chương trình do phát thanh viên cung cấp, bạn có
thể xác định các chương trình muốn xem trước để máy tự động chuyển đến
kênh chương trình đã chọn vào thời gian định sẵn. Các mục chương trình có
thể xuất hiện trống hoặc lỗi thời tùy theo tình trạng kênh.
a
Đỏ (Đ.hướng nhanh): Xem các chương trình TV trong danh sách
nhanh chóng bằng cách sử dụng các nút
▲/▼/◄/►
.
b
Xanh lá cây (Danh mục kênh): Chọn loại kênh bạn muốn hiển thị.
{
Vàng (Quản lý lịch biểu): Di chuyển tới danh sách đặt kênh trong
Quản lý lịch biểu.
Tiếng Việt
Quản lý lịch biểu
O
MENU
m
Phát sóng
Quản lý lịch biểu
ENTER
E
Bạn có thể thiết lập để kênh mong muốn tự động hiển thị vào một giờ định
sẵn. Ngoài ra, bạn có thể xem, điều chỉnh hoặc xóa một kênh mà bạn đã đặt
sẵn để xem.
N
Trước tiên bạn phải cài đặt thời gian hiện tại bằng chức năng Thi gian
Đồng hồ trong Hệ thống để sử dụng chức năng này.
1. Nhấn Lịch biểu trong Quản lý lịch biểu trên màn hình. Menu Xem lịch
biểu sẽ xuất hiện.
2. Nhấn nút
▲/▼/◄/►
để thiết lập mỗi menu tùy chọn.
Ăng-ten: Chọn tín hiệu phát sóng mong muốn.
Kênh: Chọn kênh mong muốn.
Tiếng Việt
Lp li: Chọn Mt lần, Thủ công, T7~CN, T2~T6 hoặc Mỗi ngày
để cài đặt theo ý muốn. Nếu bạn chọn Thủ công, bạn có thể cài đặt
ngày mà bạn muốn.
N
Dấu (
c
) cho biết ngày bạn chọn.
Ngày: Bạn có thể cài đặt ngày mong muốn.
N
Nó đã có sẵn khi bạn chọn Mt lần trong Lp li.
Thi gian bt đầu: Bạn có thể cài đặt thời gian bắt đầu mà bạn
muốn.
N
Nếu bạn muốn chỉnh sửa hoặc hủy bỏ một lịch trình đã đặt, hãy chọn
lịch đã đặt đó ở Quản lý lịch biểu. Sau đó nhấn nút ENTER
E
và chọn
Chỉnh sửa hoặc Xóa.
Tiếng Việt
Chỉnh sửa kênh
O
MENU
m
Phát sóng
Chỉnh sửa kênh
ENTER
E
Bạn có thể chỉnh sửa hoặc xóa các kênh.
1. Chuyển đến màn hình Chỉnh sửa kênh.
2. Nhấn các nút
▲/▼
để chọn kênh mong muốn, sau đó nhấn nút ENTER
E
.
Dấu (
c
) cho biết kênh bạn đã chọn.
N
Bạn có thể chọn nhiều hơn một kênh.
N
Nhấn ENTER
E
một lần nữa để bỏ chọn kênh.
Tiếng Việt
N
Sử dụng các nút chức năng và nút màu với Chỉnh sửa kênh.
a
Đỏ (Thay đổi số kênh): Thay đổi thứ tự kênh trong danh sách
kênh.
E
(Xong): Hoàn thành thay đổi thứ tự kênh.
b
Màu xanh lá (Xóa): Xóa một kênh khỏi danh sách kênh.
{
Màu vàng (Khóa / Mở khóa): Khóa một kênh để không thể lựa
chọn và xem kênh đó. / Mở khóa kênh mà bạn đã khóa.
N
Chức năng này chỉ khả dụng khi Khóa kênh được cài đặt là Mở.
N
Màn hình nhập mã PIN xuất hiện. Nhập 4 chữ số mã PIN của bạn.
Thay đổi mã PIN bằng cách sử dụng tùy chọn Thay đổi mã PIN.
Tiếng Việt
}
Màu xanh dương (Chọn tất cả / Bỏ chọn tất cả): Chọn hoặc bỏ
chọn tất cả các kênh cùng một lúc.
(Chuyển đến): Chuyển trực tiếp tới một kênh bằng cách nhấn số
(0~9).
k
(Trang): Di chuyển tới trang trước đó hoặc tiếp theo.
T
(Công cụ): Hiển thị menu tùy chọn. Các mục menu tùy chọn xuất
hiện có thể khác nhau tùy theo loại và trạng thái kênh.
Sp xếp (chỉ dành cho các kênh kỹ thuật số): Thay đổi danh sách
theo thứ tự tên kênh hoặc số kênh.
Ăng-ten: Chọn tín hiệu phát sóng mong muốn.
Tiếng Việt
Danh mục: Thay đổi chế độ kênh sang Tất cả, TV, Radio, D
liệu/Khác, Analog, Đã xem gần đây, Đã xem nhiều nhất. Chế
độ kênh đã chọn sẽ được hiển thị.
Ch.sửa ưa thích: Chuyển đến màn hình Ch.sửa ưa thích trực
tiếp.
Đổi tên kênh (chỉ dành cho kênh analog): Ấn định tên chứa tới 5
ký tự cho một kênh. Ví dụ, Food, Golf, v.v. Việc này giúp tìm và chọn
kênh dễ dàng hơn.
Thông tin kênh: Hiển thị chi tiết kênh đã chọn.
Thông tin: Hiển thị chi tiết chương trình đã chọn.
Tiếng Việt
Ch.sửa ưa thích
t
O
MENU
m
Phát sóng
Ch.sửa ưa thích
ENTER
E
Bạn có thể thêm, chỉnh sửa hoặc xóa các kênh ưa thích.
1. Chuyển đến màn hình Ch.sửa ưa thích.
2. Nhấn các nút
▲/▼
để chọn kênh mong muốn, sau đó nhấn nút ENTER
E
.
3. Chọn một danh sách yêu thích cụ thể trong số Mục ưa thích 1-5 bằng
cách sử dụng nút
b
(Tđ m.ư.thích), sau đó nhấn vào nút
}
(Thêm).
Kênh đã chọn sẽ được thêm vào trong Mục ưa thích 1-5.
N
Một kênh ưa thích có thể được thêm vào nhiều danh sách kênh ưa
thích trong Mục ưa thích 1-5.
Tiếng Việt
N
Sử dụng các nút chức năng và nút màu với Ch.sửa ưa thích.
a
Màu đỏ (Danh mục / Th.đổi thứ t )
Danh mục: Thay đổi chế độ kênh sang Tất cả, TV, Radio,
Analog, D liệu/Khác, Đã xem gần đây, Đã xem nhiều nhất.
Chế độ kênh đã chọn sẽ được hiển thị.
Th.đổi thứ t : Thay đổi thứ tự kênh ưa thích.
E
(Xong): Hoàn thành thay đổi thứ tự kênh.
b
Xanh lá cây (Tđ m.ư.thích): Thay đổi danh sách ưa thích trong
Mục ưa thích 1-5.
{
Màu vàng (Chọn tất cả / Bỏ chọn tất cả): Chọn hoặc bỏ chọn tất
cả các kênh cùng một lúc.
}
Màu xanh dương (Thêm / Xóa)
Thêm: Thêm kênh đã chọn vào Mục ưa thích 1-5.
Xóa: Xóa kênh ưa thích khỏi Mục ưa thích 1-5.
Tiếng Việt
(Chuyển đến): Chuyển trực tiếp tới một kênh bằng cách nhấn số
(0~9).
k
(Trang): Di chuyển tới trang trước đó hoặc tiếp theo.
T
(Công cụ): Hiển thị menu tùy chọn. Các mục menu tùy chọn xuất
hiện có thể khác nhau tùy theo loại và trạng thái kênh.
S.chép sang ư.thích: Chỉnh sửa kênh ưa thích đã chọn trong Mục
ưa thích 1-5.
Đổi tên mục ưa thích: Ấn định tên kênh của riêng bạn.
Ăng-ten: Chọn tín hiệu phát sóng mong muốn. (tùy theo quốc gia)
Chỉnh sửa kênh: Chuyển đến màn hình Chỉnh sửa kênh trực
tiếp.
Thông tin: Hiển thị chi tiết chương trình đã chọn.
Tiếng Việt
Khóa chương trình
Khóa đ.giá c.trình
(tùy theo quốc gia)
O
MENU
m
Phát sóng
Khóa đ.giá c.trình
ENTER
E
Ngăn người dùng không được phép, ví dụ như trẻ em, xem chương trình không
phù hợp với một mã 4 chữ số PIN do người dùng xác lập. Nếu kênh được chọn
bị khóa, biểu tượng “
\
” sẽ xuất hiện.
N
Các mục của Khóa đ.giá c.trình sẽ khác nhau tùy theo quốc gia
Tiếng Việt
Khóa kênh
O
MENU
m
Phát sóng
Khóa kênh
ENTER
E
Khóa các kênh trong menu Kênh để ngăn người dùng không được phép, ví dụ
như trẻ em, xem chương trình không phù hợp.
N
Chỉ khả dụng khi Nguồn được cài đặt là TV.
Tiếng Việt
Tính năng Khác
Cài đt Kênh
O
MENU
m
Phát sóng
Cài đt Kênh
ENTER
E
Quốc gia (hoặc Khu vc)
(Tùy theo quốc gia)
Chọn quốc gia (hoặc khu vực) của bạn để TV có thể tự động dò đúng các
kênh đang phát.
Tiếng Việt
Dò kênh thủ công
Dò kênh thủ công và lưu vào TV.
N
Nếu một kênh bị khóa, cửa sổ nhập PIN sẽ xuất hiện.
N
Theo nguồn kênh, Dò kênh thủ công có thể được hỗ trợ.
Dò kênh Digital: Dò kênh kỹ thuật số thủ công và lưu vào TV. Nhấn
nút Mới để tìm kiếm các kênh kỹ thuật số. Cài đặt Kênh, Tần số,
Băng tần. Khi quá trình dò kênh kết thúc, một kênh sẽ được cập nhật
vào danh sách kênh.
N
Chức năng Băng tần không khả dụng ở một số địa điểm.
Tiếng Việt
Dò kênh Analog: Dò một kênh analog. Nhấn nút Mới để tìm kiếm các
kênh bằng cách điều chỉnh Chương trình, Hệ màu, Hệ tiếng, Kênh,
Tìm kiếm.
N
Chế độ kênh
P (chế độ chương trình): Khi dò kênh hoàn tất, các đài phát
sóng trong vùng được ấn định cho các số hiệu vị trí từ P0 tới
P99. Bạn có thể chọn kênh bằng cách nhập vào số hiệu vị trí
trong chế độ này.
C (chế độ kênh vô tuyến) / S (chế độ kênh cáp): Hai chế độ
này cho phép bạn chọn kênh bằng cách nhập vào số hiệu đã
được ấn định cho mỗi đài phát sóng vô tuyến hoặc kênh cáp.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106
  • Page 107 107
  • Page 108 108
  • Page 109 109
  • Page 110 110
  • Page 111 111
  • Page 112 112
  • Page 113 113
  • Page 114 114
  • Page 115 115
  • Page 116 116

Samsung PA43H4500AK Používateľská príručka

Kategória
Televízory LCD
Typ
Používateľská príručka
Tento návod je vhodný aj pre