LG MDD62 Používateľská príručka

Kategória
DVD prehrávače
Typ
Používateľská príručka

Táto príručka je tiež vhodná pre

Trước khi kết nối, vận hành hay điều chỉnh sản phẩm này,
vui lòng đọc kỹ đầy đủ cuốn sách chỉ dẫn nhỏ này.
MDD102_62 A0U_VIET_MFL36762920
Nhà hát tại gia mini
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
MẪU: MDD102
MDD102-A0U/ D0U/ X0U
MDS102V
MDD62
MDD62-A0U/ D0U/ X0U
MDS62V
USB
2
Các thận trọng an toàn
Dấu tia chớp với biểu tượng hình đầu mũi tên nằm
trong tam giác đều có mục đích để cảnh báo người
dùng về sự hiện diện của điện áp nguy hiểm không
được cách ly nằm bên trong vỏ của sản phẩm
có thể đủ độ mạnh để tạo ra rủi ro về điện giật cho
con người.
Dấu chấm than nằm trong tam giác đều là để cảnh
báo người dùng về sự hiện diện của các chỉ dẫn
vận hành bảo trì (bảo dưỡng) trong tập tài liệu đi
kèm với thiết bị này.
THẬN TRỌNG: Không được để các khe hở thông hơi bị bít
kín. Lắp đặt thiết bị theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Các rãnh khe hở nơi vỏ máy nhằm mục đích tạo sự thoáng
khí và bảo đảm cho sự vận hành thông suốt sủa sản phẩm,
bảo vệ sản phẩm không bị quá nóng.
Tuyệt đối không nên để các khe hở bị bít kín bởi việc đặt sản
phẩm trên giường, ghế, chăn mền hoặc những bề mặt tương
tự. Không nên đặt sản phẩm những nơi có kết cấu gắn liền
như kệ sách hoặc giá để đồ trừ khi có được độ thông thoáng
cần thiết hoặc chỉ dẫn của nhà sản xuất có đề cập đến.
THẬN TRỌNG:
Sản phẩm này sử dụng Hệ thống laser.
Để đảm bảo việc sử dụng phù hợp sản phẩm này, vui lòng đọc
kỹ hướng dẫn sử dụng này giữ lại để tham chiếu sau này,
khi máy cần bảo trì, hãy liên hệ một địa điểm dịch vụ được cấp
quyền để xem qui trình bảo dưỡng.
Việc sử dụng những nút điều khiển, điều chỉnh hoặc vận hành
khác không thuộc các trường hợp được nêu trong tài liệu này
có thể dẫn đến tiếp xúc với bức xạ nguy hiểm.
Để ngăn ngừa tiếp xúc trực tiếp với tia laser, đừng thử mở lớp
vỏ bảo vệ. Bức xạ laser thể nhìn thấy được khi mở. TUYỆT
ĐỐI KHÔNG NHÌN VÀO CHÙM TIA.
THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước, nhấn chìm hoặc
bắn vào không để vật nào chứa nước như lọ hoa lên
trên máy.
THẬN TRỌNG liên quan đến Dây nguồn
Hầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một mạch điện
được thiết kế riêng biệt;
Đó là một mạch điện ổ cắm điện đơn để cấp nguồn chỉ cho
một thiết bị đó và không kết nối thêm nhánh hoặc với ổ cắm
khác. Để chắc chắc hãy kiểm tra trang nói về thông số kỹ thuật
trong tài liệu hướng dẫn này.
Không để cắm tường bị quá tải. Ổ cắm tường bị quá tải, bị
lỏng hoặc hỏng, dây bị giãn, dây nguồn bị sờn, hay lớp
cách ly bị hỏng hay nứt sẽ gây ra nguy hiểm. Tất cả những
hỏng hóc này đều có thể gây ra hỏa hoạn hoặc điện giật. Kiểm
tra định kỳ dây điện của thiết bị, nếu thấy xuất hiện hỏng hóc
hoặc bị biến dạng, hãy rút phích cắm, ngừng sử dụng thiết bị
và gọi bộ phận thực hiện dịch vụ được ủy quyền thay dây
thông số kỹ thuật tương đương.
Bảo quản dây nguồn tránh xa các tác nhân vật hay hóa học
gây nguy hại như xoắn, bị thắt nút, bị kẹp, kẹt trong cửa hoặc
bị dẫm đạp. Luôn chú ý đến phích cắm, ổ cắm tường, và nơi
dây có thiết bị này.
Để ngắt nguồn ra khỏi điện lưới, rút phích cắm dây điện lưới.
Khi lắp đặt sản phẩm, hãy bảo đảm đặt ở vị trí để thể dễ
dàng thao tác với phích cắm.
THẬN TRỌNG
NGUY CƠ ĐIỆN GIẬT
CẤM MỞ
THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT,
KHÔNG THÁO NẮP (NAY PHÍA SAU) BÊN TRONG
KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ BẢO
DƯỠNG CHUYỂN VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN
VIÊN BẢO DƯỠNG CÓ CHUYÊN MÔN.
CẢNH BÁO: ĐỂ GIẢM NGUY CƠ HỎA HOẠN HOẶC ĐIỆN
GIẬT, KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA HOẶC NƠI ẨM
ƯỚT.
Chế độ tiết kiệm điện - TÙY CHỌN
Bạn có thể thiết lập máy ở chế độ tiết kiệm năng
lượng.
trạng thái bật nguồn, nhấn và giữ nút POWER ( /[)
trong khoảng 3 giây.
- Không có được hiển thị trong cửa sổ hiển thị khi
máy được tắt.
Để hủy bỏ, nhấn POWER
( /[)
, CLOCK, TIMER hay
(DEMO).
Giới thiệu
3
Mục lục
Giới thiệu
Các thận trọng an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
Mục lục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3
Trước khi sử dụng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3
Bảng mặt trước / Bảng mặt sau
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
Điều khiển từ xa
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Chuẩn bị
Kết nối . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-8
Trước khi vận hành
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-15
Vận hành
Vận hành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16-17
Mở Audio CD hay tập tin MP3/WMA
. . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
Vận hành với tập tin JPEG
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
Vận hành với tập tin DivX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
20
Vận hành với tập tin RADIO
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21-22
Vận hành với BĂNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
23
Ghi âm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
23
Tham khảo
Xử lý sự cố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Danh sách ngôn ngữ
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
Danh sách vùng
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
Thông số kỹ thuật
Về các hiệu
Về việc hiển thị hiệu
” có thể xuất hiện trên màn hình ti-vi trong khi vận
hành. Biểu tượng này nghĩa là chức năng được giải
thích trong hướng dẫn sử dụng này không sẵn trong
đĩa video DVD cụ thể đó.
Về các ký hiệu đĩa để các chỉ dẫn
Mặt cắt trong đó tựa để có một hoặc các hiệu dưới
đây áp dụng được chỉ cho đĩa được trình bày bởi
hiệu này.
DVD
DVD
VCD
Video CD
ACD
Audio CD
MP3
tập tin MP3
WMA
tập tin WMA
JPEG
tập tin JPEG
DivX
tập tin DivX
Về các ký hiệu đĩa cho các chỉ dẫn
Thận trọng Chỉ ra khả năng rủi ro dẫn đến hại cho
bản thân máy hoặc tổn cho các vật liệu
khác.
Lưu ý Chỉ ra các đặc điểm hoạt động đặc biệt
của máy này.
Lời khuyên Chỉ ra các lời khuyên và gợi ý giúp thao
tác dễ dàng hơn.
Trước khi sử dụng
Các đĩa thể mở
DVD
(đĩa 8 cm / 12 cm)
Video CD (VCD)
(đĩa 8 cm / 12 cm)
Audio CD
(đĩa 8 cm / 12 cm)
Ngoài ra, máy này thể mở đĩa DVD±R, DVD±RW,
SVCD, và CD-R/RW có tựa đề âm thanh, các tập tin
MP3, WMA, JPEG hoặc DivX.
Lưu ý
Tùy thuộc vào điều kiện của thiết bị ghi hoặc bản thân
đĩa CD-R/RW (hay DVD±R/RW), có một số đĩa
CD-R/RW (hay DVD±R/RW) có thể không mở được
trên máy này.
Không dán bất kỳ dấu niêm hoặc nhãn tựa trên bất
cứ mặt nào (mặt dán nhãn hoặc mặt ghi) của đĩa.
Không dùng các loại đĩa CD có hình dạng không thông
dụng (ví dụ như hình trái tim, hoặc hình bát giác).
Chúng có thể gây ra sự cố.
Ghi chú trên các đĩa DVD Video CD
Một số thao tác phát lại của các DVD Video CD
thể do nhà sản xuất phần mềm cố tình hạn chế. Bởi
máy này mở các đĩa DVD và Video CD theo nội dung
đĩa được nhà sản xuất phần mềm thiết kế, một số đặc
điểm phát lại của máy thể không sẵn hoặc các
chức năng khác thể được thêm vào.
Hãy tham khảo thêm các chỉ dẫn được cung cấp cùng
với các DVD Video CD. Một số đĩa DVD được sản
xuất cho mục đích kinh doanh có thể không mở được
trên máy này.
khu vực
Sản phẩm có khu vực được in lên phía sau của
máy. Máy này chỉ có thể mở đĩa DVD được dán nhãn
khu vực giống khu vực của sản phẩm hoặc
“ALL” (TẤT CẢ).
Ghi chú về các khu vực
Hầu hết các đĩa DVD hình quả địa cầu với một
hoặc nhiều con số thể thấy rõ trên nắp.
Con số này phải khớp với mã số khu vực của máy
nếu không đĩa sẽ không mở được.
Nếu bạn cố mở đĩa DVD có mã khu vực khác với đầu
máy, thông báo “Check Regional Code” sẽ hiện lên
màn hình ti-vi.
4
Bảng mặt trước / Bảng mặt sau
Pr
Pb
Y
S-VIDEO
OUT
OPTICAL
IN
EURO AV
TO TV
REAR
R (8 )
REAR
L
(8 )
CENTER
(8 )
WOOFER
(3 )
FRONT
R (4 )
FRONT
L (4 )
AUX IN
Pr
Pb
Y
COMPONENT
(PROGRESSIVE SCAN)
VIDEO OUT
S-VIDEO
OUT
OPTICAL
IN
EURO AV
TO TV
REAR
R (8 )
REAR
L (8 )
CENTER
(8 )
FRONT
R (4 )
FRONT
L (4 )
WOOFER
PRE-OUT
LM-K7960
LM-K6960
AUX IN
Pr
Pb
Y
S-VIDEO
OUT
OPTICAL
IN
EURO AV
TO TV
REAR
R (8 )
REAR
L (8 )
CENTER
(8 )
FRONT
R (4
)
FRONT
L (4 )
WOOFER
PRE-OUT
LM-K6961
AUX IN
MIC ANT.
C
H
A
N
N
E
L
COMPONENT
(PROGRESSIVE SCAN)
VIDEO OUT
COMPONENT
(PROGRESSIVE SCAN)
VIDEO OUT
1. CỬA ĐĨA
2. (
/
[
) Nút POWER
Z nút OPEN/CLOSE
3. CỬA SỔ HIỂN THỊ
4. • Đầu nối USB
• nút DEMO
• Giắc cắm TAI NGHE (PHONES)
:
3.5
mm
5. nút XDSS/MP3 OPT.
nút XTS-PRO
các nút CHỌN LỰA CHỨC NĂNG:
(TUNER,AUX,DVD/ CD,TAPE)
nút CLOCK
nút TIMER
SET/CD
[]
/RDS-TÙY CHỌN
• nút EQ
nút GHI ĐỒNG BỘ CD (CD SYNC.)/
LỒNG TIẾNG (DUBB.)/ (ST./MONO)
• nút REC
/[]
các nút BỎ QUA/TÌM CD (
. bb/BB >),
QUÉT CD (
. bb/BB >)
TUA LẠI/TUA NHANH - BĂNG
(. bb/BB >), TUNING (-/+),
ĐIỀU KHIỂN PHÍM (b- KEY CON -#)
nút PRESET (-)
• nút PRESET (+)/ MỞ VỀ TRƯỚC (
G
)
nút DỪNG (
xSTOP)
Núm chỉnh âm lượng
6. • vị trí PUSH EJECT Z (TAPE 1)
• vị trí PUSH EJECT
Z (TAPE 2)
7. núm CHỈNH ÂM LƯỢNG (TÙY CHỌN)
các giắc MICRÔ (MIC1/ MIC2):
3.5 mm (TÙY
CHỌN)
8.
các nút CHỌN ĐĨA (1, 2, 3)
9. đầu nối ĂNG TEN FM/AM
• đầu nối NGÕ RA PHỤ (AUX IN)
10. DÂY NGUỒN
11.
các đầu cuối của LOA
12.
đầu nối COMPONENT VIDEO OUT
(PROGRESSIVE SCAN) (Y PB PR)
đầu nối NGÕ RA VIDEO
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
5
Giới thiệu
Điều khiển từ xa
Phạm vi hoạt động của điều khiển từ xa
Hướng điều khiển từ xa về phía mắt cảm ứng từ xa
nhấn các nút.
Khoảng cách: Khoảng 23 ft (7m) từ mặt trước của
mắt cảm ứng từ xa
Góc: Khoảng 30° theo các hướng từ mặt trước mắt
cảm ứng từ xa
Lắp pin cho điều khiển từ xa
Tháo nắp đậy pin phía sau
của điều khiển từ xa, lắp 2
pin R03 (cỡ AAA) đúng chiều
.
Thận trọng
Không được dùng lẫn pin mới. Tuyệt đối không
dùng lẫn các loại pin khác nhau (pin chuẩn, alkaline,...).
1. Nút POWER
2. Các nút CHỌN CHỨC NĂNG
(TUNER/BAND, DVD, AUX, USB)
3. Các nút SỐ (0-9)
4. các nút CHỨC NĂNG BĂNG
MỞ (
G
)
• TUA LẠI/ MỞ NHANH VỀ TRƯỚC (
FF
/
GG
)
nút CHỌN BĂNG 1-2 (1-TAPE-2)
GHI/TẠM NGƯNG GHI (
z/[])
DỪNG BĂNG (
x)
5. Nút SETUP
6. Các nút MŨI TÊN (
/ / / )
(Chọn một lựa chọn trong menu)
Các nút PRESET (-/+) (
/ )
nút TUN (-/+) (
/ )
7. Nút SELECT/ ENTER
8. Nút MENU
(Dùng nút MENU để hiển thị màn hình menu trên
các đĩa video DVD).
9. nút STOP (x), PAUSE ([]) / STEP, PLAY (
G
)
10. các nút PROG./MEMO., REPEAT, REPEAT A-B
11.
các nút EQ , XTS-Pro, SOUND,
SUBTITLE (S - TITLE), AUDIO, CLEAR
12. các nút ECHO VOL. ( / )
13. các nút MIC VOL. (
/ )
14. các nút RDS, PTY - TÙY CHỌN
15. các nút XDSS plus, VSM (Ma trận Âm thanh Ảo),
ZOOM, RETURN
( )
16. nút MARKER, SEARCH, MUTE
( ) buttons
• SCAN (
FF
/
GG
), SKIP (./>)
17. Các nút VOLUME -/+
18. nút TITLE
(Dùng nút TITLE để hiển thị màn hình tựa đề
trong các đĩa video DVD).
19. Nút DISPLAY
20. nút DIMMER
21. Nút SLEEP
22. nút DISC SKIP (D.SKIP)
PRESET
+
PRESET
-
SETUP
SCAN
MENU
REPEA
T
MARKER
SEARCH
REPEA
T
A-B
PROG./MEMO.
ZOOM
EQ
AUDIO
S-TITLE
RETURN
RDS
PTY
CLEAR
TITLE
DISPLA
Y
SLEEP
DIMMER
AUX
DVD
POWER
/ENTER
SELECT
MUTE
TUNER/BAND
USB
D.SKIP
ST
OP
PLA
Y
P
AUSE/STEP
ECHO VOL.
MIC VOL.
TUN. -
TUN. +
1 -
T
APE - 2
XTS Pro
XDSS plus
VSM
SOUND
SKIP
1
6
5
4
3
2
8
9
21
20
18
16
17
19
7
10
12
13
15
11
22
14
Kết nối
6
Nối vào ti-vi
Thực hiện một trong những kết nối sau, tùy thuộc vào
các khả năng của thiết bị hiện hữu của bạn.
Lời khuyên
Tùy thuộc vào ti-vi thiết bị bạn muốn kết nối,
nhiều cách bạn thể kết nối. Dùng một trong những
cách mô tả bên dưới.
Vui lòng xem tài liệu hướng dẫn sử dụng ti-vi, đầu ghi
video, hệ thống stereo hoặc các thiết bị khác của bạn
để có được sự kết nối hoàn hảo nhất.
Thận trọng
Hãy chắc chắn rằng sản phẩm được kết nối trực tiếp
với ti-vi. Lựa chọn chính xác ngõ vào AV trên ti-vi của
bạn.
Không kết nối máy với ti-vi qua đầu ghi video.
Hình ảnh DVD thể bị biến dạng bởi hệ thống bảo
vệ chống sao chép.
Kết nối video
Nối giắc VIDEO OUT từ máy vào giắc VIDEO IN trên ti-
vi dùng cáp video được cung cấp
(V).
Kết nối video thành phần
Nối các giắc cắm NGÕ RA VIDEO THÀNH PHẦN
(QUÉT GIA TĂNG) (Y PB PR) từ máy vào các giắc
tương ứng trên ti-vi dùng cáp Y PB PR
(C).
Kết nối Quét Gia tăng
Nếu ti-vi của bạn thuộc loại có độ nét cao hoặc loại
“digital ready”, bạn thể tận dụng ngõ ra quét gia
tăng của máy để độ phân giải video cao hơn.
Nếu ti-vi của bạn không chấp nhận định dạng Quét
Gia tăng, hình ảnh sẽ bị xáo trộn nếu bạn thử Quét
Gia tăng trên máy này.
Connect the COMPONENT VIDEO OUT
(PROGRESSIVE SCAN) (Y P
B PR) jacks from the
unit
to the corresponding jacks on the TV using an optional
Y P
B PR cable (C).
Lưu ý
Đặt Progressive thành “On” trong menu Setup để tín
hiệu gia tăng, xem trang 13.
AUX IN
Y
COMPONENT VIDEO /
PROGRESSIVE SCAN INPU
T
VIDEO
IN
Rear of TV
V
C
COMPONENT
(PROGRESSIVE SCAN)
VIDEO OUT
Mặt sau của ti-vi
7
Kết nối
Chuẩn bị
Kết nối vào ăng ten
Nối các ăng ten FM/AM đi theo sản phẩm để nghe đài.
Nối ăng ten khung AM vào đầu nối ăng ten AM.
Nối ăng ten dây FM vào đầu nối ăng ten FM.
Lưu ý
Để tránh lẫn nhiễu, hãy để ăng ten khung AM ra xa
máy và các thành phần khác.
Hãy chắc chắn rằng ăng ten dây FM được căng tối
đa.
Sau khi kết nối ăng ten dây FM, cố gắng giữ dây
nằm ngang đến mức tối đa.
AUX IN
COMPONENT
(PROGRESSIVE SCAN)
VIDEO OUT
khung AM (MW)
(ngoài trời)
(đi kèm)
Để thu AM (MW), nối ăng ten
khung (ngoài trời) vào đầu cuối
có đánh dấu AM
ăng ten dây
FM (đi kèm)
Kết nối vào trang thiết bị phụ
Bạn có thể dụng VCR hay máy khác được nối vào đầu
nối AUX.
1
Nối VCR hay thiết bị phụ, ... vào đầu nối AUX.
2
Nhấn nút AUX ở bảng mặt trước hay điều khiển từ
xa cho đến khi đèn chỉ báo “AUX” hiện lên trên cửa
sổ hiển thị.
VIDEO
OUTIN
AUDIO (L)
AUDIO (R)
VCR (hay thiết bị
phụ, ...)
Vào AUDIO IN
Vào AUDIO OUT
Lưu ý
Đảm bảo cắm chính xác dây loa với đầu dây phù
hợp trên các thành phần: + với + với -.
Nếu các dây bị ngược, tiếng sẽ bị méo mất bass.
Nếu bạn dùng các loa phía trước với định mức đầu
vào tối đa thấp, hãy điều chỉnh âm lượng cẩn thận để
tránh đầu ra quá mức trên loa.
Nối chính xác loa trái/phải phía trước. Nếu nối
ngược, tiếng có thể bị méo.
Nối hệ thống loa
Nối các loa dùng cáp loa bằng cách khớp màu của các
đầu cuối và những cái của dây.
Kết nối
8
Chức năng USB
Bạn có thể thưởng thức các tập tin truyền thông như
nhạc (MP3, WMA) được lưu trong máy nghe nhạc MP3
hay thẻ nhớ USB bằng cách kết nối các thiết bị lưu trữ
vào cổng USB của máy này.
Thẻ nhớ USB,
máy nghe
nhạc MP3
(hay đầu đọc
thẻ nhớ, ...)
Để tháo USB ra khỏi máy
1. Chọn các chức năng khác ngoài chức năng USB để
tiến hành tháo USB.
2. Tháo USB khỏi đầu máy.
Lưu ý
Ngoài chức năng phát lại bản, nếu bạn muốn vận
hành các chức năng khác, xem phần Phát lại CD.
Lưu ý
Không rút thiết bị USB khi thiết bị đang hoạt động.
Các tập tin nhạc (MP3/WMA), tập tin hình ảnh
(JPEG) và tập tin video thể mở được.
Cần có bản dự phòng để tránh hư hỏng dữ liệu.
Nếu dùng cáp nối dài cho USB hoặc hub USB, thì
thể không nhận ra được thiết bị USB.
Thiết bị sử dụng hệ thống tập tin NTFS không được
hỗ trợ. (Chỉ hỗ trợ hệ thống tập tin FAT (16/32)).
Chức năng USB của máy này không hỗ trợ mọi thiết
bị USB.
Không hỗ trợ máy ảnh kỹ thuật số điện thoại di
động.
Máy này không được hỗ trợ khi tổng số tập tin lên
tới 1000 hoặc hơn.
Các thiết bị tương thích
1. Các thiết bị đòi hỏi cài đặt chương trình bổ sung khi
bạn đã kết nối vào máy tính, sẽ không được hỗ trợ.
2. Máy nghe MP3: máy nghe MP3 kiểu Flash.
Không hỗ trợ máy nghe MP3 đòi hỏi cài đặt trình
điều khiển.
3. Thẻ nhớ Flash USB: Những thiết bị hỗ trợ USB2.0
hay USB1.1.
Loa trước (L) Loa trước (R)
9
Trước khi vận hành
Chuẩn bị
Điều chỉnh âm lượng
• Xoay núm ÂM LƯỢNG theo chiều kim đồng hồ để
tăng mức âm thanh, hay ngược chiều kim đồng hồ để
giảm đi.
• Nhấn trên điều khiển từ xa nút VOLUME + để tăng
mức âm thanh, hay dùng VOLUME - để giảm đi.
CHẶN TIẾNG
Nhấn MUTE để tắt âm thanh, nhấn lại để phục hồi.
chỉ báo "
" nhấp nháy trong cửa sổ hiển thị.
Giắc cắm tai nghe
Kết nối chốt cắm tai nghe stereo ( 3,5mm) vào giắc
cắm tai nghe.
Loa tự động bị hiệu hóa khi bạn cắm tai nghe (không
đi kèm).
Hiệu quả CÂN BẰNG
thể chọn 7 chế độ âm thanh cố định chỉnh BASS,
MIDDLE và TREBLE.
- Bạn thể chọn chế độ âm thanh mong muốn bằng
cách dùng nút
EQ ở bảng mặt trước hay dùng điều
khiển từ xa.
Khi bạn muốn đổi chế độ âm thanh, nhấn nút EQ lặp
lại trong vòng 3 giây.
Mỗi lần bạn nhấn nút đó, thiết lập thay đổi trong cửa
sổ hiển thị như dưới đây.
NORMAL
USER EQ POP CLASSIC
ROCK
DRAMA JAZZ NORMAL...
Bạn thể đặt BASS, MIDDLE và TREBLE trong chế
độ USER EQ.
1. Chọn chế độ USER EQ bằng cách dùng nút EQ.
“USER EQ” sẽ được hiển thị trong cửa sổ hiển thị.
2. Nhấn nút SET/CD
[[
trên bảng mặt trước khi “USER
EQ” được hiển thị trong cửa sổ hiển thị.
“BASS 0” sẽ được hiển thị trong cửa sổ hiển thị.
3. Chọn BASS, MIDDLE hay TREBLE bạn muốn bằng
cách nhấn nút PRESET (-/+) trên bảng mặt trước.
4. Nhấn nút TUNING (-/+) bảng mặt trước để đặt
mức âm thanh bạn muốn. (các bước MIN, -4 ~ +4,
MAX)
5. Lặp lại các bước 3-4 như ở trên.
6. Khi mức âm thanh đã hoàn thành, nhấn nút
SET/CD
[[
ở bảng mặt trước.
DEMO
Nhấn DEMO trong trạng thái tắt nguồn để thử chức
năng này trong cửa sổ hiển thị.
Để hủy bỏ, nhấn lại POWER ( / I) hoặc DEMO.
XDSS (Hệ thống Âm thanh Cực kỳ Sôi động)
Nhấn XDSS plus để tăng cường âm bổng, âm trầm
hiệu ứng vòm. Chỉ thị “XDSS ON” hoặc “NORMAL”
sáng lên.
DVD/VCD/DivX/ACD
: XDSS ON NORMAL
MP3/WMA
: XDSS ON MP3 -- OPT ON
NORMAL XDSS ON .
Tối ưu hóa MP3
cải thiện âm trầm để làm cho âm thanh ngọt ngào. Mỗi lần bạn
nhấn “MP3 OPT”.
Thiết lập này thay đổi theo thứ tự sau:
XDSS ON MP3 -- OPT ON NORMAL
XTS pro
Chất lượng âm thanh độc nhất này được phát triển bởi
công nghệ của chúng tôi để tạo ra âm thanh tối ưu cho
bạn để mở các phát lại hoàn hảo của âm thanh gốc và
cho cảm giác nguồn âm thanh sống động.
Mỗi lần bạn nhấn XTS Pro, cài đặt sẽ thay đổi theo thứ
tự sau.
XTS -- P ON
NORMAL
Lưu ý
Chức năng XTS Pro sẽ không hoạt động khi cắm tai
nghe.
Âm thanh ẢO
Nhấn VSM để đặt âm thanh ảo.
Hiệu ứng hiển thị nguồn
2.1 ch. VIRTUAL 3D STEREO
5.1 ch VIRTUAL Xung quanh ảo
3D STEREO
3D thời gian thực đặt vào âm thanh thể hiện công
nghệ với các nguồn stereo, tối ưu hóa cho loa ste
-
reo. Người nghe thể thưởng thức hiệu ứng vòm
ảo kỳ diệu với đầu máy đa phương tiện của mình.
Xung quanh ảo
Công nghệ hòa âm downmix trì hoãn chuyển âm
thanh kênh 5.1 sang kênh 2 thông tin âm thanh
định hướng.
Chế độ âm thanh
Bạn có thể thưởng thức âm thanh bao quanh chỉ đơn
giản bằng cách chọn một trong những trường âm thanh
đã được lập trình trước theo chương trình bạn
muốn nghe (chỉ 2 kênh âm thanh).
Nhấn SOUND MODE nhiều lần.
Lưu ý:
Chế độ âm thanh ban đầu là BYPASS.
Before Operation
10
Đặt đồng hồ
1
Nhấn CLOCK.
(Nếu đồng hồ cần cài đặt, nhấn và giữ CLOCK trong
hơn 2 giây).
- Hiển thị giờ bắt đầu nhấp nháy.
2
Lựa chọn vòng 24 giờ hay vòng 12 giờ bằng
cách nhấn
. bb/BB > bảng mặt trước.
3
Nhấn SET/CD>> để xác nhận vòng giờ đã chọn.
4
Dùng . bb/BB > trên bảng phía trước để
đặt giờ chính xác.
5
Nhấn SET/CD
[[
.
6
Dùng . bb/BB > trên bảng phía trước để
đặt phút chính xác.
7
Nhấn SET/CD>> và thời gian chính xác sẽ xuất
hiện trên cửa sổ hiển thị.
Chức năng hẹn giờ ngủ
Khi hẹn giờ ngủ được đặt, máy sẽ tự động tắt sau khi
đã đến thời gian chỉ định.
1
Để chỉ ra thời gian lùi lại trước khi tắt nguồn,
nhấn SLEEP.
Trong cửa sổ hiển thị bạn có thể thấy SLEEP 180
trong khoảng 5 giây. Điều này có nghĩa hệ thống
sẽ tắt tự động sau 180 phút.
2
Mỗi khi bạn nhấn SLEEP cài đặt thay đổi theo
thứ tự sau.
SLEEP 180 150 120 908070 60 50
40
30 20 10 OFF (Kng hin thị)
SLEEP 180...
3
Để kiểm tra thời gian còn lại cho đến khi nguồn
bị tắt.
Trong khi chức năng ngủ đang hoạt động, nhấn
nhanh SLEEP. Thời gian còn lại cho đến khi máy
tắt nguồn được hiển thị trong khoảng 5 giây.
Lưu ý
Nếu nhấn SLEEP trong lúc giờ ngủ đang hiển thị, thời
gian NGỦ sẽ bị chỉnh lại.
Để hủy bỏ cài đặt Hẹn giờ Ngủ
Nếu bạn muốn dừng chức năng này, nhấn nút SLEEP
liên tục đến khi
“SLEEP 10”
xuất hiện, tiếp tục nhấn
SLEEP một lần nữa sau khi
“SLEEP 10”
hiển thị trên
màn hình.
Dùng micrô (TÙY CHỌN)
Bạn có thể hát cùng nhạc bằng cách nối micro vào
máy.
1
Nối micro của bạn vào giắc cắm MIC.
sẽ được hiển thị trên cửa sổ hiển thị.
2
Mở nhạc bạn muốn.
3
Hát theo nhạc.
Điều chỉnh âm lượng micro bằng cách xoay núm
âm thanh MIC. (các bước MIN,1 - 14, MAX)
Lưu ý
Khi không dùng micro, điều chỉnh núm âm lượng MIC
đến mức tối thiểu hoặc tắt các micro tháo micro ra
khỏi giắc cắm MIC.
Nếu micro để quá gần loa, có thể sẽ xuất hiện tiếng
hú. Trong tình huống này hãy đưa micro ra xa loa
hoặc giảm âm lượng bằng nút điều chỉnh âm lượng
MIC.
Nếu âm thanh đi qua micro quá lớn, thể bị biến
dạng. Trong trường hợp này, hãy xoay nút điều khiển
âm lượng MIC về phía tối thiểu.
Điều chỉnh âm lượng ECHO
Bạn có thể tạo hiệu ứng tiếng vang cho âm thanh từ
các micro.
Nhấn ECHO VOL.
( / ) trên điều khiển từ xa để tăng
âm lượng tiếng vang hay giảm đi. (các bước MIN,1 -
14, MAX)
DIMMER
Chức năng này làm mờ đèn LED (diốt phát sáng) của
bảng mặt trước bằng một nửa trạng thái bật nguồn.
Nhấn DIMMER một lần. Đèn LED (diốt phát sáng) của
bảng mặt trước được tắt cửa sổ hiển thị sẽ bị tối đi
một nửa. Để hủy bỏ việc này, nhấn lại
DIMMER.
(12HR)
(24HR)
hay
Chuẩn bị
11
Trước khi vận hành
Chức năng Hẹn giờ
Với chức năng TIMER bạn có thể bật hoặc tắt thu đài,
mở CD, mở USB và mở TAPE vào thời gian mong muốn
1
Nhấn CLOCK để kiểm tra thời gian hiện tại.
Để tham khảo
Nếu bạn không đặt đồng hồ, chức năng hẹn giờ không
hoạt động.
2
Nhấn TIMER để vào chế độ đặt hẹn giờ.
TUNER
t
DVD/CD
t
USB
t
TAPE” nhấp ny lần
ợt trong cửa sổ hiển thị.
Để tham khảo
Nếu muốn chỉnh thiết lập HẸN GIỜ đã được ghi nhớ,
nhấn và giữ nút
TIMER trong hơn 2 giây.
• Nếu bạn muốn kiểm tra thiết lập HẸN GIỜ đã được
ghi nhớ, nhấn nhanh nút
TIMER.
- Cài đặt hẹn giờ đã ghi nhớ trước đây trong phần thời
gian và chỉ báo
xuất hiện trong cửa sổ hiển thị.
3
Nhấn SET/CD
[[
khi chức năng mong muốn
nhấp nháy.
4
a. 1. Khi bạn chọn chức năng DÒ ĐÀI,
chỉ báo ‘PLAY’ và ‘REC’ lần lượt nhấp nháy
trong cửa sổ hiển thị trong khoảng 3 giây.
chỉ báo ‘PLAY’: chỉ mở ĐÀI
chỉ báo ‘REC’: mở và ghi ĐÀI
2. Nhấn SET/CD
[[
khi chức năng mong muốn
nhấp nháy.
3. Chọn số thiết lập sẵn được ghi nhớ trước
đây bằng cách nhấn
. bb/BB > trên
bảng mặt trước nhấn SET/CD
[[
.
Chỉ báo “ON TIME” xuất hiện trong khoảng
0,5 giây trên cửa sổ hiển thị và sau đó biến
mất.
b. Khi chọn chức năng DVD/CD, USB hay TAPE,
Chỉ báo “ON TIME” xuất hiện trong khoảng 0,5
giây trên cửa sổ hiển thị và sau đó biến mất.
5
Đặt giờ bật bằng cách nhấn . bb/BB >
trên bảng mặt trước.
6
Nhấn SET/CD
[[
.
7
Đặt phút để bật lên bằng cách nhấn
. bb
/BB > ở bảng mặt trước.
8
Nhấn SET/CD
[[
để xác nhận thời gian phút
bật lên.
Chỉ báo “OFF TIME” xuất hiện trong khoảnng
0,5 giây và sau đó biến mất.
9
Đặt giờ để tắt lên bằng cách nhấn
. bb
/BB > ở bảng mặt trước.
10
Nhấn SET/CD
[[
.
11
Đặt phút để tắt lên bằng cách nhấn
. bb
/BB > ở bảng mặt trước.
12
Nhấn SET/CD
[[
.
13
Điều chỉnh mức âm lượng bằng cách nhấn
. bb
/BB > ở bảng mặt trước.
14
Nhấn SET/CD
[[
.
xuất hiện trên cửa sổ hiển thị cài đặt hẹn
giờ đã xong.
15
Tắt hệ thống.
Các chức năng hẹn giờ đã chọn sẽ tự động bật
tắt vào thời gian đã đặt.
Bỏ hoặc chỉnh hẹn giờ
Mỗi lần nhấn nút TIMER bạn có thể chọn đặt hoặc bỏ
hẹn giờ. Cũng thể kiểm tra tình trạng cài đặt hẹn giờ
hiện thời.
Để kích hoạt hoặc kiểm tra hẹn giờ, nhấn nút
TIMER
nhiều lần để
hiện ra trên cửa sổ hiển thị.
Để bỏ HẸN GIỜ, nhấn nút
TIMER nhiều lần để
biến mất khỏi cửa sổ hiển thị.
Lưu ý
Nếu đưa DVD, VCD hoặc DivX vào máy trừ CD âm
thanh/MP3/WMA, chức năng hẹn giờ sẽ được hoạt
động thành TUNER.
Đầu máy này không hỗ trợ đầu đọc nhiều loại thẻ.
Trước khi vận hành
12
Hiển thị thông tin đĩa trên màn hình
Bạn có thể hiển thị những thông tin khác nhau về đĩa
được tải trên màn hình.
1
Nhấn DISPLAY để hiển thị các thông tin phát lại
khác nhau.
Các mục hiển thị khác nhau phụ thuộc vào loại đĩa
hoặc tình trạng đang mở.
2
Bạn có thể chọn một mục bằng cách nhấn
/ thay đổi hoặc chọn cài đặt này bằng
cách nhấn
/ .
Tựa đề (rãnh) – Số của tựa bài hát (hay rãnh) hiện
thời /tổng số tên (hay các rãnh).
Chương – Số chương hiện thời/tổng số các
chương.
• Thời gian – Thời gian chạy đã trôi qua.
Nhạc – Ngôn ngữ hoặc kênh âm thanh đã được
chọn.
Phụ đề - Phụ đề đã được chọn.
Góc – Góc đã chọn/ tổng số các góc.
Âm thanh Chế độ âm thanh đã chọn.
Lưu ý
Nếu không nhấn bất kỳ phím nào trong vài giây, hiển thị
trên màn hình sẽ biến mất.
Các cài đặt ban đầu
Bằng cách sử dụng menu Cài đặt, bạn thể tạo ra
các điều chỉnh khác nhau cho các mục như hình ảnh
âm thanh. Bạn cũng thể cài đặt một ngôn ngữ cho
phụ đề và menu Cài đặt, cùng với những thứ khác.
Chi tiết về mỗi mục trong menu Cài đặt, xem trang 12
đến 15.
Hiển thị và thoát khỏi menu:
Nhấn SETUP để hiển thị menu. Nhấn SETUP lần nữa
sẽ đưa bạn trở lại màn hình ban đầu.
Đến bước tiếp theo:
Nhấn trên điều khiển từ xa.
Để trở về mức trước:
Nhấn trên điều khiển từ xa.
VẬN HÀNH CHUNG
1
Nhấn SETUP. Menu Cài đặt xuất hiện.
2
Dùng / để chọn lựa chọn mong muốn rồi
nhấn để chuyển đến mức thứ hai.
Màn hình hiển thị tình trạng cài đặt hiện thời cho
mục đã chọn, cũng như cài đặt thay thế.
3
Dùng / để chọn lựa chọn mong muốn thứ
hai và sau đó nhấn
để chuyển đến mức thứ
ba.
4
Dùng
/
để chọn cài đặt mong muốn rồi
nhấn SELECT/ENTER để xác nhận lựa chọn của
bạn. Một số mục đòi hỏi thêm vài bước nữa.
5
Nhấn SETUP hoặc PLAY để thoát khỏi menu Cài
đặt.
NGÔN NGỮ
OSD
Lựa chọn ngôn ngữ cho menu Cài đặt hiển thị trên
màn hình.
Đĩa tiếng / Phụ đề / Menu
Chọn ngôn ngữ ưa thích cho bài hát (đĩa tiếng), phụ đề,
menu của đĩa.
Gốc – Ngụ ý ngôn ngữ gốc mà đĩa được thu.
Khác Để chọn ngôn ngữ khác, nhấn các nút số
sau đó
SELECT/ENTER để nhập số 4 chữ số tương
ứng theo đúng với danh sách mã ngôn ngữ trang 25.
Nếu bạn nhập ngôn ngữ sai, nhấn
CLEAR.
Chuẩn bị
13
Trước khi vận hành
HIỂN THỊ
Tỉ lệ màn hình ti-vi
4:3 Chọn khi nối với ti-vi chuẩn 4:3.
16:9 Chọn khi nối với ti-vi màn hình rộng 16:9.
Chế độ hiển thị
Việc cài đặt Chế độ hiển thị chỉ làm việc khi tỉ lệ màn
hình ti-vi được đặt “4:3”.
Letterbox Hiển thị màn ảnh rộng với các dải băng
phần trên và phần dưới của màn hình.
Panscan Tự động hiển thị ảnh rộng trên toàn màn
hình và cắt bỏ những phần thừa.
Progressive Scan
Video Quét Gia tăng cho hình ảnh chất lượng tốt nhất,
ít nhấp nháy hơn.
Nếu bạn đang sử dụng giắc cắm COMPONENT VIDEO
OUT, nhưng lại nối thiết bị với một ti-vi chuẩn (analog),
hãy đặt Progressive Scan Off.
Nếu bạn đang sử dụng giắc cắm Component Video để
nối với một ti-vi hoặc màn hình tương thích với tín hiệu
quét tịnh tiến, đặt Progressive Scan là On.
Để bật chế độ quét gia tăng:
Nối ngõ ra thành phần của máy này tới đầu vào của
màn hình/tivi, đặt tivi hoặc màn hình là Component
Input.
1. Chọn “Progressive Scan” trên menu DISPLAY rồi
nhấn .
2. Chọn “On” dùng các nút / .
3. Nhấn SELECT/ENTER sẽ đặt đầu máy chế độ
Quét tịnh tiến.
Thận trọng
Một khi chế độ quét tịnh tiến được chọn, hình ảnh chỉ
hiện trên ti-vi hoặc màn hình tương thích với quét tịnh
tiến. Nếu đặt Progressive Scan On bị lỗi, bạn phải đặt
lại máy. Đầu tiên, lấy đĩa ra khỏi đầu đĩa. Sau đó, nhấn
STOP(
x) trên điều khiển từ xa và giữ trong năm giây
trước khi nhả ra. Đầu ra hình ảnh sẽ trở lại theo cài đặt
chuẩn, và hình ảnh sẽ một lần nữa xuất hiện trên ti-vi
hoặc màn hình analog thông thường.
14
Trước khi vận hành
ÂM THANH
Mỗi đĩa DVD một loạt các lựa chọn đầu ra âm thanh.
Đặt lựa chọn AUDIO của đầu máy theo loại hệ tiếng
bạn sử dụng.
Điều khiển Phạm vi Động (DRC)
Với định dạng DVD
*
1
, có thể nghe được bài hát của
chương trình ở dạng chính xác và trung thực nhất, nhờ
công nghệ âm thanh số. Tuy nhiên, nhiều người
muốn nén khoảng hoạt động của đầu ra âm thanh (là
sự khác biệt giữa âm thanh to nhất nhỏ nhất). Như
vậy, thể nghe một bộ phim âm lượng thấp hơn
không mất đi sự ràng của âm thanh. Đặt DRC ở On
cho hiệu ứng này.
*1:
Chỉ Dolby Digital
Thanh âm
Đặt Vocal ở On chỉ khi DVD karaoke đa kênh đang mở.
Các kênh karaoke trên đĩa sẽ hòa âm vào âm thanh
stereo thông thường.
KHÓA (KIỂM SOÁT CỦA PHỤ HUYNH)
Xếp hạng
Chặn phát lại đối với các DVD đã được xếp hạng dựa
vào nội dung. Không phải tất cả các đĩa đều được xếp
hạng.
1. Chọn “Rating” trên menu LOCK rồi nhấn .
2. Để vào các lựa chọn LOCK, phải nhập mật khẩu
đã được tạo. Nếu chưa tạo mật khẩu, yêu cầu sẽ
được đưa ra. Nhập một mật khẩu và nhấn
SELECT/
ENTER. Nhập lại nhấn SELECT/ENTER để xác
minh. Nếu nhập lỗi trước khi nhấn
SELECT/ENTER,
nhấn CLEAR.
3. Chọn một xếp hạng từ 1 đến 8 dùng các nút
/
.
Xếp hạng 1-8: Xếp hạng một (1) có nhiều
hạn chế nhất xếp hạng tám (8) ít hạn chế
nhất.
Mở khóa: Nếu chọn mở khóa, quản lý của phụ
huynh không hoạt động đĩa chạy đầy đủ.
4. Nhấn SELECT/ENTER để xác nhận lựa chọn xếp
hạng, rồi nhấn
SETUP để thoát khỏi menu.
Mật khẩu
thể tạo hoặc đổi mật khẩu.
1. Chọn “Password” trên menu LOCK và nhấn
.
2. Làm theo bước 2 như ở trên (Xếp hạng).
Để thay đổi mật khẩu, nhấn
SELECT/ENTER khi
lựa chọn “Change” được đánh dấu. Nhập một mật
khẩu và nhấn
SELECT/ENTER. Nhập lại nhấn
SELECT/ENTER để xác minh.
3. Nhấn SETUP để thoát khỏi menu.
Nếu bạn quên mật khẩu
Nếu quên mật khẩu, thể xóa bằng cách làm theo
các bước sau:
1. Nhấn SETUP để hiển thị menu Setup.
2. Nhập 6 chữ số “210499” và nhấn SELECT/ENTER.
Mật khẩu đã được xóa.
vùng
Nhập mã của vùng các tiêu chuẩn được sử dụng để
xếp hạng đĩa video DVD, dựa trên danh sách trang
25.
1. Chọn “Area Code” trên menu LOCK sau đó nhấn .
2. Tiếp tục bước 2 như trình bày đoạn văn trước
(Xếp hạng).
3. Chọn chữ đầu cái tiên dùng các nút
/
.
4. Nhấn và chọn chữ cái thứ hai dùng các nút
/ .
5. Nhấn SELECT/ENTER để xác nhận lựa chọn
vùng.
Chuẩn bị
15
Trước khi vận hành
CÁC CHỨC NĂNG KHÁC
PBC
VCD
Đặt Điều khiển Phát lại (PBC) thành On hoặc Off.
On: Đĩa CD hình PBC được bật theo PBC.
Off: Các đĩa Video CD với PBC được mở giống như
các đĩa Audio CD.
Đăng DivX(R)
Chúng tôi cung cấp đăng ký DivX
®
VOD (Video theo
yêu cầu) cho phép thuê hoặc mua video dựa trên dịch
vụ DivX
®
VOD. Để biết thêm thông tin, truy cập www.
divx.com/vod.
1. Chọn tùy chọn “DivX(R) Registration” sau đó
nhấn
.
2. Nhấn SELECT/ENTER khi “Select” được chọn
đăng ký sẽ hiện ra.
Dùng mã đăng để mua hoặc thuê videos từ dịch
vụ DivX
®
VOD tại www.divx.com/vod. Làm theo các
chỉ dẫn và tải video vào đĩa để phát lại trên máy này.
3. Nhấn SELECT/ENTER để thoát.
Lưu ý
Tất cả phim được tải về từ DivX
®
VOD chỉ thể phát
lại trên máy này.
Semi Karaoke
Khi một chương/tựa/rãnh đã hết hoàn toàn, chức năng
này đưa ra điểm trên màn hình với âm thanh cổ vũ.
Bật Semi Karaoke:
- Bật chức năng “Semi Karaoke”.
Khi hát xong điểm sẽ hiện trên màn hình.
Tắt Semi Karaoke:
- Tắt chức năng “Semi Karaoke”.
Âm thanh cổ điểm không hiện trên màn hình
Các loại đĩa sẵn cho chức năng Semi Karaoke:
các đĩa DVD
các đĩa DVD Karaoke
Đĩa VCD với nhiều hơn 2 rãnh
Lưu ý
Chức năng này vận hành chế độ DVD/CD.
Chức năng Semi Karaoke chỉ sẵn khi micro nối với
đầu máy.
Khi xem phim, “tắt” menu SET UP chức năng Semi
Karaoke hoặc thưởng thức không cắm MIC
để tránh tiếng cổ hoặc điểm hiện lên khi chuyển
chương.
16
Vận hành
Đặc điểm chung
Các nút Các thao tác
Z (MỞ / ĐÓNG) Mở hoặc đóng khay đĩa.
X (TẠM NGƯNG) Trong khi bật, nhấn X để tạm ngưng phát lại.
Nhấn X liên tục để bật lần lượt từng khung ảnh.
BỎ QUA (
. / >) Trong khi phát lại, nhấn BỎ QUA (. hoặc >) để tới
chương/bài tiếp hoặc trở lại từ đầu của chương/bài hiện tại.
Nhấn BỎ QUA . nhanh hai lần để trở lại chương/bài
trước.
QUÉT (
m / M) Trong khi phát lại, nhấn QUÉT (m hoặc M) nhiều lần để
chọn tốc độ quét được yêu cầu.
DVD : 5 bước (
BB, BBB, BBBB, BBBBB, BBBBBB)
(
FF
,
FFF
,
FFFF
,
FFFFF
,
FFFFFF
)
Đĩa DivX, Video CD :4 bước
(BB, BBB, BBBB, BBBBB)
(
FF
,
FFF
,
FFFF
,
FFFFF
)
WMA/MP3, Audio CD
m(X2, X4, X8) hay BB (X2, X4, X8)
REPEAT Trong khi bật, nhấn REPEAT liên tục để chọn trọng thái lặp
lại như mong muốn.
Đĩa video DVD: Các đĩa Chapter/Title/Off
Video CD, Audio CD, DivX/MP3/WMA: Track/All/Off
REPEAT A-B Trong khi phát lại, nhấn REPEAT A-B để chọn một điểm A
một điểm B thiết bị lặp lại trình tự từ điểm A (điểm bắt
đầu) đến điểm B (điểm kết thúc).
Nhấn REPEAT A-B để thoát.
ZOOM Trong khi bật hoặc trạng thái dừng, nhấn ZOOM tới hình
ảnh video (3 bước).
thể chuyển qua hình ảnh được phóng đại dùng các nút
/ / / .
TITLE Nếu tên DVD hiện tại menu, menu tên sẽ xuất hiện trên
màn hình. Nếu không, menu của đĩa có thể hiện ra.
MENU Menu của đĩa hiện ra trên màn hình.
S-TITLE (PHỤ ĐỀ) Trong khi phát lại, nhấn S-TITLE nhiều lần để chọn ngôn ngữ
phụ đề mong muốn.
AUDIO Trong khi phát lại, nhấn AUDIO nhiều lần để nghe ngôn
(ngôn ngữ ÂM THANH) ngữ âm thanh khác hoặc bài khác.
AUDIO Nhấn AUDIO nhiều lần trong khi phát lại để nghe kênh âm
(kênh ÂM THANH) thanh khác (STER., LEFT hoặc RIGHT).
SLOW
Ở chế độ tạm ngưng, nhấn m hay M để chọn tốc độ
mong muốn.
DVD :
t (1/2, 1/4, 1/8, 1/16) hoặc T (1/2, 1/4, 1/8, 1/16)
Video CD :
T (1/2, 1/4, 1/8, 1/16)
Lưu ý về các đặc điểm chung:
Chức năng thu phóng thể không hoạt động một số DVD.
Chức năng lặp lại A-B chỉ sẵn tựa bài hiện thời.
Các đĩa
ALL
ALL
DVD
VCD
DivX
ALL
ALL
ALL
DVD
VCD
DVD
VCD
DVD
DVD
DVD
DivX
DVD
DivX
VCD
DVD VCD
Vận hành
17
Vận hành
Các đặc điểm khác
Tìm thời gian
DVD
VCD
DivX
Để bắt đầu bật bất kỳ thời gian đã chọn nào trên đĩa:
1. Nhấn DISPLAY trong khi bật.
2. Nhấn
/
để chọn biểu tượng đồng hồ thời gian
“-- :--:--” hiện ra.
3. Nhập thời gian bắt đầu theo yêu cầu vào giờ, phút,
giây từ trái qua phải. Nếu nhập sai số, nhấn
CLEAR
để xóa các số đã nhập. Sau đó nhập các số đúng.
4. Nhấn SELECT/ENTER để xác nhận.
Bắt đầu bật từ thời gian đã chọn.
Tìm đánh dấu
DVD
VCD
DivX
Để nhận Đánh dấu
thể bắt đầu bật từ tối đa chín điểm đã ghi nhớ.
Để nhập một đánh dấu, nhấn MARKER tại điểm mong
muốn trên đĩa. Biểu tượng Đánh dấu hiện nhanh trên
màn hinh ti-vi. Lặp lại để đánh dấu tối đa chín điểm.
Để gọi ra hay xóa một cảnh đã đánh dấu
1. Trong khi đĩa chạy, nhấn SEARCH.
Menu tìm kiếm đánh dấu xuất hiện trên màn hình.
2. Trong vòng 10 giây, nhấn
/
để chọn một số
đánh dấu bạn muốn gọi ra hoặc xóa.
3. Nhấn SELECT/ENTERphát lại bắt đầu cảnh đã
đánh dấu. Hoặc nhấn
CLEAR và số đánh dấu sẽ
được xóa khỏi danh sách.
4. thể bật bất kỳ đánh dấu nào bằng cách nhập số
vào menu tìm kiếm đánh dấu.
Bảo vệ màn hình
Bảo vệ màn hình xuất hiện khi bạn để máy chế độ
Dừng khoảng năm phút.
Phát lại tốc độ 1.5
DVD
VCD
ACD
MP3
WMA
thể nhanh chóng thưởng thức âm nhạc đoạn
phim.
Tốc độ 1.5 cho phép xem ảnh và nghe nhạc với âm
thanh nhanh hơn bật tốc độ thông thường trên đĩa.
1. Nhấn nút PLAY(B) trong khi phát lại thông thường.
Màn hình sẽ xuất hiện tốc độ BX1.5” với âm
thanh.
2. Để trở lại PLAY thông thường, nhấn PLAY(B).
Normal speed
X1.5 speed Normal speed...
Nhớ cảnh cuối
DVD
Máy này ghi nhớ cảnh cuối từ đĩa cuối cùng được xem.
Cảnh cuối vẫn trong bộ nhớ thậm chí khi bỏ đĩa ra
khỏi thiết bị hoặc tắt thiết bị đi. Nếu bạn tải một đĩa
cảnh được ghi nhớ, cảnh đó sẽ được tự động gọi lại.
Lưu ý
Đầu máy không nhớ cảnh của đĩa nếu bạn tắt đầu máy
trước khi bắt đầu bật đĩa.
Lựa chọn hệ
Phải lựa chọn chế độ hệ phù hợp với hệ của ti-vi. Nếu
NO DISC hiện ra trên cửa sổ hiển thị, nhấn giữ
PAUSE/STEP hơn 5 giây để chọn một hệ thống (PAL,
NTSC hoặc AUTO).
- Nếu hệ đã chọn không tương thích với hệ của ti-vi,
hình ảnh màu thông thường thể không được hiển
thị.
NTSC: Chọn khi máy được nối với NTSC-TV.
PAL: Chọn khi thiết bị được nối với PAL-TV.
AUTO: Chọn khi thiết bị được nối với ti-vi đa hệ.
Góc camera
DVD
Nếu đĩa có chứa các cảnh được ghi các góc camera
khác nhau, bạn thể đổi thành góc camera khác trong
khi phát lại.
1. Nhấn DISPLAYsau đó nhấn / để chọn
một góc.
Số của góc hiện tại xuất hiện trên cửa sổ màn hình.
2. Chọn góc mong muốn bằng cách nhấn nút / .
Để chọn trực tiếp một đĩa
Nhấn nút DISC SELECT 1, 2 hay 3 trên bảng mặt trước
trong khi mở hay dừng lại.
Máy sẽ tự động bắt đầu mở đĩa đã chọn.
18
Vn hành vi Audio CD hay tập tin MP3/WMA
Mở một Audio CD hoặc tập tin
MP3/WMA
Máy này có thể mở đĩa CD âm thanh hoặc các tập tin
MP3/WMA.
MP3/ WMA/ Audio CD
Mỗi khi đưa đĩa Audio CD ghi các tập tin MP3/WMA,
menu sẽ hiện trên màn hình ti-vi và cửa sổ hiển thị.
Nhấn / để chọn rãnh/tập tin sau đó nhấn PLAY (B)
hay SELECT/ENTER, và phát lại bắt đầu. Bạn thể
dùng các chức năng để phát lại khác nhau. Xem trang 16.
ID3 TAG
Khi bật tập tin chứa thông tin như tên bài, thể
xem những thông tin này bằng cách nhấn DISPLAY
nhiều lần. Các thông tin [Tên thư mục tập tin, thông
tin Bài hát, Nghệ sỹ, Album, Dòng nhạc, Nhận xét, Thời
gian] của tập tin MP3/WMA sẽ hiện trên cửa sổ hiển thị
màn hình ti-vi.
Để di chuyển đến các tập tin trước
hoặc sau, nhấn phím BỎ QUA(
./>).
Lời khuyên
Nhấn MENU để di chuyển sang trang tiếp.
Trong CD MP3/WMA JPEG, bạn thể chuyển
đổi giữa MP3/WMAJPEG. Nhấn
TITLE, và từ MUSIC
hoặc PHOTO ở phía trên của menu được tô sáng.
Phát lại theo lập trình
Chức năng lập trình cho phép lưu những bài ưa thích
từ bất kỳ đĩa nào trong bộ nhớ của thiết bị.
Một lập trình thể chứa 300 bài.
1
Cho đĩa vào.
Audio CD tiếng các đĩa MP3/WMA
2
Chọn một rãnh bài hát trong “List”, sau đó
nhấn PROG./MEMO. hay chọn biểu tượng “
(Add)” và sau đó nhấn SELECT/ENTER để đặt
rãnh đã chọn vào danh sách “Program”. Lặp lại
để đưa thêm bài vào danh sách.
Lưu ý
Bạn có thể thêm tất cả các rãnh bài vào trong đĩa. Chọn
biểu tượng
(Add All) sau đó nhấn SELECT/
ENTER.
3
. Chọn rãnh bài bạn muốn bắt đầu chạy trong danh
ch “Program”. Nhấn MENU để di chuyển sang
trang tiếp.
4
Nhấn PLAY (B) hoặc SELECT/ENTER để bắt
đầu.
Chương trình bắt đầu chạy theo trình tự các bài
đã được sắp xếp.
Chương trình dừng sau khi tất cả các bài trong
danh sách “Program” đã chạy xong một lần.
5
Để tiếp tục phát lại bình thường từ chức năng
phát lại đã lập trình, chọn một rãnh bài của
danh sách CD AUDIO (hay MP3/WMA) và sau đó
nhấn PLAY(
B).
Lặp lại các rãnh bài đã lập trình
1. Nhấn REPEAT khi mở một đĩa.
Biểu tượng lặp lại hiện ra.
2. Nhấn REPEAT để chọn chế độ lặp lại mong muốn.
• TRACK: lặp lại rãnh bài hiện thời
ALL: lặp lại tất cả các rannhx bài trong danh sách
đã lập trình.
• Off (không hiển thị): không chạy lặp lại.
Xóa một rãnh bài trong danh sách “Program”
1. Dùng / để chọn rãnh bài bạn muốn xóa khỏi
danh sách Lập trình.
2. Nhấn CLEAR. Cách khác chọn biểu tượng
(Delete)” sau đó nhấn SELECT/ENTER để đặt
rãnh bài đã chọn vào danh sách Lập trình. Lặp lại
để xóa những bài khác khỏi danh sách.
Xóa toàn bộ danh sách lập trình
Dùng / để chọn (Del all)” sau đó nhấn
SELECT/ENTER.
Lưu ý
Các lập trình cũng bị xóa khi đã lấy đĩa ra.
Khả năng tương thích của đĩa MP3/WMA với đầu
máy này có hạn chế như sau:
Tần số lấy mẫu: trong khoảng 32 - 48 kHz (MP3),
trong khoảng 24 - 48kHz (WMA)
Tốc độ truyền: trong khoảng 32 - 320kbps (MP3),
40 - 192kbps (WMA)
Máy không thể đọc tập tin MP3/WMA đuôi khác
“.mp3” / “.wma”.
Định dạng vật của CD-R phải là ISO 9660
Nếu dùng các phần mềm không thể tạo một hệ
thống tập tin để ghi các tập tin MP3/WMA (ví dụ:
Direct-CD), thì không thể phát lại các tập tin MP3/
WMA. Chúng tôi khuyến khích sử dụng Easy-CD
Creator, phần mềm thể tạo hệ thống tập tin
chuẩn ISO 9660.
Tên tập tin phải tối đa 8 tự phải có đuôi
.mp3 hoặc .wma.
Chúng không nên chứa các tự đặc biệt như / ? *
: “ < > l ...
Tổng số tập tin trên đĩa phải ít hơn 999.
Máy này đòi hỏi đĩa các tập tin được ghi phải đáp
ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật nhất định để đạt được
chất lượng phát lại tối ưu. Các đĩa DVD ghi sẵn được
tự động đặt thành các tiêu chuẩn này. rất nhiều
loại định dạng đĩa ghi khác nhau (bao gồm CD-R
chứa các tập tin MP3 hoặc WMA) và những loại định
dạng này đòi hỏi các điều kiện có sẵn (xem trên) để
đảm bảo tương thích khi phát lại.
Khách hàng chú ý rằng phải được sự cho phép
khi tải về các tập tin MP3/WMA nhạc từ
Internet. Công ty chúng tôi không có quyền cung
cấp sự cho phép như vậy. Sự cho phép phải được
cung cấp từ chủ bản quyền.
Vận hành
19
Vn hành vi tập tin JPEG
Xem một tập tin JPEG
Máy này có thể chạy những đĩa có chứa tập tin JPEG.
Trước khi chạy các phần ghi JPEG, đọc các lưu ý của
các phần ghi JPEG bên phải.
1
Cho đĩa vào và đóng khay lại.
Menu PHOTO hiện ra trên màn hình ti-vi.
2
Nhấn / để chọn một thư mục, rồi nhấn
SELECT/ENTER. Danh sách các tập tin trong
thu mục xuất hiện.
Lời khuyên
Nếu đang ở trong danh sách tập tin và muốn trở lại danh
ch thư mục, dùng các nút / trên điều khiển từ xa
để tô sáng
và nhấn SELECT/ENTER để quay lại
n hình menu trước.
3
Nếu muốn xem một tập tin nào đó, nhấn
/ để tô sáng môt tập tin và nhấn SELECT/
ENTER hoặc PLAY(
B
).
Trình diễn bản chiếu bắt đầu từ tập tin đã chọn nếu
lựa chọn Speed không tắt.
Trong khi xem tập tin, bạn có thể nhấn STOP(
x)
để chuyển về menu trước (menu JPEG).
Lời khuyên
Nhấn MENU để di chuyển sang trang tiếp.
bốn lựa chọn cho Tốc độ Bản chiếu : >
(Chậm), >> (Vừa), >>> (Nhanh) II (tắt).
Dùng / / / để tô sáng Tốc độ. Sau đó,
dùng / để chọn lựa chọn bạn muốn dùng sau đó
nhấn SELECT/ENTER.
Nếu bạn đặt lựa chọn Tốc độ thành Tắt, trình diễn
bản chiếu sẽ không hoạt động.
Trình diễn bản chiếu
Dùng / / / để tô sáng (Trình diễn Bản
chiếu) sau đó nhấn
SELECT/ENTER.
Di chuyển tới một tập tin khác
Nhấn . hay . hoặc > một lần trong khi xem ảnh
để tới tập tin tiếp theo hay tới tập tin trước.
Dừng hình
1. Nhấn PAUSE/STEP trong lúc trình diễn bản chiếu.
Đầu máy lúc này sẽ chế độ Tạm dừng.
2. Để quay lại trình diễn bản chiếu, nhấn PLAY(B) hoặc
nhấn lại PAUSE/STEP
.
Để xoay hình
Nhấn / / / trong lúc hiển thị ảnh để xoay ảnh
theo chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.
Thu phóng
Chức năng Thu phóng cho phép bạn phóng to hay thu
nhỏ một hình video.
1. Nhấn ZOOM nhiều lần.
Phóng to y Thu nhỏ
2.Dùng nút / / / ở chế độ “Zoom on”.
Khả năng tương thích của đĩa JPEG với đầu máy
này bị giới hạn như sau:
Tùy thuộc vào cỡ số lượng tập tin JPEG, thể
mất nhiều thời gian để đầu máy đọc nội dung của
đĩa. Nếu không nhìn thấy hiển thị trên màn hình sau
vài phút, một số tập tin có thể quá lớn giảm độ
phân giải của tập tin JPEG xuống nhỏ hơn 2 triệu
điểm ảnh tương đương 2760 x 2048 điểm ảnh
ghi sang đĩa khác.
Tổng số tập tin thư mục trên đĩa phải ít hơn 999.
Một số đĩa thể không tương thích do định dạng
ghi khác hoặc do tình trạng của đĩa.
Đảm bảo rằng tất cả các tập tin đã chọn phải
đuôi “.jpg” khi ghi vào đĩa.
Nếu tập tin đuôi “.jpe” hoặc “.jpeg”, phải đặt tên
lại thành tập tin “.jpg”.
Máy này không thể đọc được các tập tin không
đuôi “.jpg”. Thậm chí cả các tập tin được hiện là tập
tin ảnh JPEG trên Window Explorer.
20
Máy này có thể mở các tập tin DivX.
1
Cho đĩa vào đóng khay lại.
Menu DivX hiện ra trên màn hình ti-vi.
2
Nhấn / để chọn một thư mục, và nhấn
SELECT/ENTER để xem nội dung thư mục.
Lời khuyên
Nếu đang ở trong danh sách tập tin và muốn trở lại danh
ch thư mục, dùng các nút
/ trên điều khiển từ xa
để tô sáng
và nhấn SELECT/ENTER để quay lại
n hình menu trước.
3
Nếu muốn xem một tập tin nào đó, nhấn
/ để tô sáng môt tập tin và nhấn SELECT/
ENTER hoặc PLAY(
B).
Phát lại bắt đầu.
4
Nhấn STOP(x) để thoát.
Lưu ý
Nhớ chọn chế độ “SUBTITLE ON” bằng cách nhấn tập tin
phụ đề mỗi lần trước khi chạy tập tin DivX.
Khi phụ đề có hơn hai ngôn ngữ trong một tệp, chỉ có phụ
đề nguyên bản hiện ra.
Micro không làm việc trong khi mở tập tin DivX.
Chú ý cho việc hiển thị phụ đề DivX
Nếu phụ đề không hiển thị chính xác trong khi phát lại,
nhấn và giữ
S-TITLE khoảng 3 giây sau đó nhấn S-TITLE
để chọn mã ngôn ngữ khác cho đến khi phụ đề được hiển
thị phù hợp.
Khả năng tương thích của đĩa DivX với đầu máy
này bị giới hạn như sau:
Kích thước độ phân giải sẵn của tập tin DivX
dưới 720 x 576 (R x C) điểm ảnh.
Tên tập tin của phụ đề DivX cho phép đến 20-40
tự (khác nhau theo ngôn ngữ).
Nếu có mã không thể biểu thị trong tập tin DivX,
thể được hiển thị như là dấu “_” trên màn hình.
Nếu số khung hình lớn hơn 30 hình trên 1 giây,
máy này không thể chạy bình thường.
Nếu cấu trúc video tiếng của tập tin đã ghi
không xen kẽ, hình hoặc tiếng sẽ được đưa ra.
Tập tin phụ đề DivX thể chạy được
SubRip(*.srt/*.txt)
SAMI(*.smi)
SubStation Alpha(*.ssa/*.txt)
MicroDVD(*.sub/*.txt)
SubViewer 2.0(*.sub/*.txt)
VobSub(*.sub)
Tập tin DivX thể chạy được
".avi ", ".mpg ", ".mpeg "
Định dạng hóa thể chạy được
"DIVX3.xx ", "DIVX4.xx ", "DIVX5.xx ",
"MP43 ", "3IVX ", "MP42 ".
Định dạng âm thanh thể chạy được
"AC3 ", "PCM ", "MP3 ", "WMA ".
- Tần số lấy mẫu: trong khoảng 32 - 48 kHz (MP3),
trong khoảng 24 - 48kHz (WMA)
- Tốc độ truyền: trong khoảng 32 - 320kbps (MP3),
40 - 192kbps (WMA)
Vận hành với tập tin DivX
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26

LG MDD62 Používateľská príručka

Kategória
DVD prehrávače
Typ
Používateľská príručka
Táto príručka je tiež vhodná pre