MSI Optix MAG301RF Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu

Táto príručka je tiež vhodná pre

Dòng Optix
Màn hình LCD
Optix MAG301RF (3CC5)
2
Mục lục
Mục lục
Bắt đầu sử dụng ...............................................................................................3
Phụ kin đng gi ........................................................................................ 3
Lắp đặt giá đỡ màn hình ............................................................................... 4
Điều chỉnh màn hình .................................................................................... 5
Tổng quan về màn hình ................................................................................ 6
Kết nối màn hình với máy tính....................................................................... 8
Thiết lập menu OSD .........................................................................................9
Phím đ.hướng .............................................................................................. 9
Phím tắt ...................................................................................................... 9
Menu OSD ..................................................................................................... 10
Chơi game ................................................................................................. 10
Chuyên nghip ........................................................................................... 12
Hình ảnh ................................................................................................... 13
Nguồn vào ................................................................................................. 14
Phím đ.hướng ............................................................................................ 14
Cài đặt ...................................................................................................... 15
Thông số kỹ thuật ..........................................................................................17
Chế đ hiển thị cài sn ................................................................................... 19
Khắc phục sự cố .............................................................................................20
Hướng dẫn an toàn ........................................................................................ 21
Chứng nhận TÜV Rheinland ............................................................................23
Thông báo Quy định .......................................................................................24
Sửa đổi
V1.0, 2021/02
3
Bắt đầu sử dụng
Bắt đầu sử dụng
Chương này cung cấp cho bạn thông tin về các quy trình thiết lập phần cứng. Trong
khi kết nối các thiết bị, hãy cẩn thận khi cầm giữ chúng và sử dụng dây đeo cổ tay
tiếp đất để tránh tĩnh đin.
Phụ kin đng gi
Màn hình Optix MAG301RF
Tài liu
Tờ hướng dẫn khởi đng nhanh
Thẻ đăng ký
Thẻ bảo hành
Thẻ Chương trình Phần thưởng MSI
Phụ kin
Chân đế kèm theo vít
Giá đỡ kèm theo vít
Nắp giá đỡ kèm theo vít
Vít gắn trên giá treo tường
Dây nguồn
Nguồn đin
Dây cáp
Cáp HDMI (Tùy chọn)
Cáp DisplayPort (Tùy chọn)
Cáp USB Uptream (dùng cho cổng USB Type B Upstream)
(Tùy chọn)
Quan trọng
Liên h với nơi mua hàng hoặc nhà phân phối tại địa phương của bạn nếu c bất kỳ
phụ kin nào bị hỏng hoặc bị thiếu.
Phụ kin đng gi c thể khác nhau tùy theo quốc gia.
Dây nguồn đi kèm chỉ được sử dụng cho duy nhất màn hình này, và không được sử
dụng cho các sản phẩm nào khác.
4
Bắt đầu sử dụng
Lắp đặt giá đỡ màn hình
1. Để màn hình trong xốp hơi bọc hàng. Lắp khung của giá đỡ màn hình vào chỗ lõm
sau màn hình.
2. Siết chặt khung của giá đỡ bằng các vít.
3. Gắn chân đế vào giá đỡ và siết chặt vít trên chân đế.
4. Hãy đảm bảo rằng cụm giá đỡ được lắp chắc chắn trước khi dựng màn hình đứng.
Quan trọng
Đặt màn hình trên bề mặt mềm được bảo v để tránh làm trầy xước mặt kính.
Không sử dụng bất kỳ vật sắc nhọn nào lên màn hình.
Phần lõm để lắp đặt khung của giá đỡ cũng c thể được dùng để gắn giá treo
tường. Vui lòng liên h với đại lý bán hàng để c thông tin về b giá treo tường
thích hợp.
1
2
3
5
Bắt đầu sử dụng
Điều chỉnh màn hình
Màn hình này được thiết kế để tối đa ha sự thoải mái của bạn khi xem với các tính
năng điều chỉnh.
Quan trọng
Tránh chạm vào mặt kính khi điều chỉnh màn hình.
Vui lòng nghiêng màn hình về phía sau mt chút trước khi xoay.
-5
O
20
O
45
O
130mm
45
O
6
Bắt đầu sử dụng
Tổng quan về màn hình
1 2
3
5
6 7 8 9 10 117 10
4
7
Bắt đầu sử dụng
1
Phím Macro
Để kích hoạt ứng dụng OSD.
2
Nút nguồn
3
Phím đ.hướng
4
Lỗ đi dây
5
Kha Kensington
6
DisplayPort 1.2
7
Cổng HDMI 2.0
8
Giắc cắm tai nghe
9
Cổng USB 2.0 Type - B Upstream
Dùng cho cáp USB Upstream.
Quan trọng
Dùng cáp USB Upstream kèm theo thùng
đựng và kết nối n với máy tính và màn
hình. Mt khi đã kết nối cáp này, các cổng
USB Type A Downstream trên màn hình sẽ
sn sàng sử dụng.
Cắm vào máy tính
Cắm vào
màn hình
10
Cổng USB 2.0 Type-A
11
Giắc cắm nguồn
8
Bắt đầu sử dụng
Kết nối màn hình với máy tính
1. Tắt máy tính.
2. Cắm cáp hình từ màn hình vào máy tính.
3. Cắm adapter nguồn & dây nguồn màn hình. (Hình A)
4. Cắm adapter nguồn vào giắc cắm nguồn màn hình. (Hình B)
5. Cắm dây nguồn vào ổ cắm đin. (Hình C)
6. Bật màn hình. (Hình D)
7. Bật nguồn máy tính và màn hình sẽ tự đng phát hin nguồn tín hiu.
A
B
C
D
9
Thiết lập menu OSD
Thiết lập menu OSD
Chương này cung cấp cho bạn thông tin cần thiết về cách thiết lập menu OSD.
Quan trọng
Mọi thông tin đều chịu sự thay đổi mà không cần thông báo trước.
Phím đ.hướng
Màn hình tích hợp Phím đ.hướng, nút điều khiển đa hướng giúp điều hướng menu
Hiển thị Trên Màn hình (OSD).
Lên / Dưới / Trái / Phải:
Chọn các menu và mục chức năng
điều chỉnh các giá trị chức năng
vào/ra khỏi menu chức năng
Nhấn (OK):
khởi đng Hiển thị Trên Màn hình (OSD)
Vào các menu
Xác nhận mt lựa chọn hoặc cài đặt
Phím tắt
Người dùng c thể vào các menu chức năng Chế đ game, Hỗ trợ m.hình, Đ.hồ báo
thức và Nguồn vào bằng cách di chuyển các Phím đ.hướng lên, dưới, trái hay phải
khi menu OSD đang hoạt đng.
Người dùng c thể tùy chỉnh các Phím tắt của riêng mình để vào các menu chức
năng khác nhau.
10
Menu OSD
Menu OSD
Chơi game
Menu mức 1 Menu mức 2/3 Mô tả
Chế đ game Người dùng Người dùng c thể điều chỉnh tất cả
các mục.
Sử dụng nút Lên hoặc Xuống để chọn
và xem trước các hiu ứng chế đ.
Nhấn nút OK để xác nhận và áp dụng
loại chế đ của bạn.
FPS
Đua xe
RTS
RPG
Tầm nhìn ban
đêm
TẮT Chức năng này giúp tối ưu ha đ
sáng nền và được khuyên dùng cho
các game Bắn súng FPS.
Thường
Mạnh
Mạnh nhất
A.I.
T.gian phản hồi Thường Người dùng c thể điều chỉnh T.gian
phản hồi ở bất kỳ chế đ nào.
T.gian phản hồi sẽ được tô xám khi
bật chức năng MPRT.
Thời gian phản hồi phải được thiết lập
thành Nhanh sau khi tắt chức năng
MPRT.
Nhanh
Nhanh nhất
11
Menu OSD
Menu mức 1 Menu mức 2/3 Mô tả
MPRT TẮT Khi MPRT được bật thì không thể bật
HDCR và Đ sáng.
T.gian phản hồi sẽ được tô xám khi
bật chức năng MPRT.
MPRT phải được tắt trong khi
Adaptive-Sync được đặt sang BẬT.
BẬT
T.đ cập nhật Vị trí Trên trái Người dùng c thể điều chỉnh T.đ
cập nhật ở bất kỳ chế đ nào.
Vị trí T.đ cập nhật mặc định là Trái
trên. C thể điều chỉnh vị trí trong
Menu OSD. Nhấn nút OK để xác nhận
và áp dụng Vị trí T.đ cập nhật của
bạn.
Màn hình này tuân thủ và hoạt đng
theo T.đ cập nhật màn hình cài sn
của H điều hành.
Trên phải
Dưới trái
Dưới phải
Từ chỉnh
TẮT
BẬT
Đ.hồ báo thức Vị trí Trên trái Người dùng c thể điều chỉnh Đ.hồ
báo thức ở bất kỳ chế đ nào.
Sau khi thiết lập thời gian, nhấn nút
OK để kích hoạt b hẹn giờ.
Vị trí Đ.hồ báo thức mặc định là Đỉnh
trái. Người dùng c thể chọn vị trí
riêng của họ.
Trên phải
Dưới trái
Dưới phải
Từ chỉnh
TẮT
15:00 00:01~99:59
30:00
45:00
60:00
Hỗ trợ m.hình Không c
Người dùng c thể điều chỉnh Hỗ trợ
m.hình ở bất kỳ chế đ nào.
Hỗ trợ m.hình mặc định là Không c.
Biểu
tượng
Vị trí
Cài lại
12
Menu OSD
Menu mức 1 Menu mức 2/3 Mô tả
Adaptive-Sync TẮT Adaptive-Sync ngăn chặn các vết cắt
ngang.
DisplayPort hoặc HDMI mặc định là
BẬT và c thể được điều chỉnh thành
BẬT/TẮT trong bất kỳ chế đ nào, bất
kỳ đ phân giải nào, bất kỳ Nguồn
vào nào và bất kỳ tốc đ làm mới
màn hình nào.
MPRT sẽ được tắt nếu bật chức năng
Adaptive-Sync.
BẬT
Chuyên nghip
Menu mức 1 Menu mức 2 Mô tả
Chế đ c.nghip Người dùng Chế đ mặc định là Người dùng.
Người dùng c thể điều chỉnh tất cả các
mục.
Sử dụng nút Lên hoặc Xuống để chọn và
xem trước các hiu ứng chế đ.
Nhấn nút OK để xác nhận và áp dụng loại
chế đ của bạn.
Chống xanh
Phim
Văn phòng
sRGB
Giảm ánh sáng
xanh
TẮT Giảm ánh sáng xanh bảo v mắt bạn khỏi
ánh sáng xanh. Khi đã bật, Giảm ánh sáng
xanh điều chỉnh nhit đ màu màn hình
sang ánh sáng vàng hơn.
Người dùng c thể điều chỉnh Giảm ánh
sáng xanh ở bất kỳ chế đ nào.
Khi Chế đ c.nghip được đặt là Người đọc,
cần phải bật chế đ Giảm ánh sáng xanh.
BẬT
HDCR TẮT Người dùng c thể điều chỉnh HDCR ở bất
kỳ chế đ nào.
HDCR nâng cao chất lượng hình ảnh bằng
cách tăng Đ t.phản hình ảnh.
Khi HDCR được cài sang BẬT, Đ sáng sẽ
chuyển sang màu xám.
Không thể bật HDCR và MPRT cùng mt lúc.
BẬT
MPRT TẮT Khi MPRT được bật thì không thể bật HDCR
và Đ sáng.
T.gian phản hồi sẽ được tô xám khi bật chức
năng MPRT.
MPRT phải được tắt trong khi Adaptive-Sync
được đặt sang BẬT.
BẬT
13
Menu OSD
Menu mức 1 Menu mức 2 Mô tả
T.cường hình
ảnh
TẮT T.cường hình ảnh giúp tăng cường các cạnh
hình ảnh nhằm cải thin đ sắc nét.
Người dùng c thể điều chỉnh T.cường hình
ảnh ở bất kỳ chế đ nào.
Yếu
Trung bình
Mạnh
Mạnh nhất
Hình ảnh
Menu mức 1 Menu mức 2/3 Mô tả
Đ sáng 0-100 Người dùng c thể điều chỉnh Đ
sáng trong chế đ Người dùng,
FPS, Đua xe, RTS và RPG.
Đ sáng sẽ được tô xám khi chức
năng MPRT hoặc HDCR được bật.
Đ t.phản 0-100 Người dùng c thể điều chỉnh Đ
t.phản ở bất kỳ chế đ nào.
Đ sắc nét 0-5 Người dùng c thể điều chỉnh Đ
sắc nét ở bất kỳ chế đ nào.
Đ sắc nét giúp cải thin đ sáng
và các chi tiết của hình ảnh.
Nhit đ màu Ngui Nhit đ màu mặc định là
Thường.
Sử dụng nút Lên hoặc Xuống để
chọn và xem trước các hiu ứng
chế đ.
Nhấn nút OK để xác nhận và áp
dụng loại chế đ của bạn.
Người dùng c thể điều chỉnh
Nhit đ màu ở chế đ Tùy chỉnh.
Thường
Ấm
Tùy chỉnh R (0-100)
G (0-100)
B (0-100)
K.cỡ màn hình Tự đng Người dùng c thể điều chỉnh K.cỡ
màn hình ở mọi chế đ, đ phân
giải và T.đ cập nhật màn hình.
Mặc định là Tự đng.
4:3
16:9
21:9
14
Menu OSD
Nguồn vào
Menu mức 1 Menu mức 2 Mô tả
HDMI1 Người dùng c thể điều chỉnh Nguồn vào ở
bất kỳ chế đ nào.
HDMI2
DP
Tự đng quét TẮT Người dùng c thể sử dụng Phím đ.hướng
để chọn Nguồn vào ở trạng thái sau:
Khi "Tự đng quét" được đặt là "TẮT" và
màn hình đang ở chế đ tiết kim đin.
Khi hp thông tin "No Signal (Ko tín hiu)"
hin lên trên màn hình.
BẬT
Phím đ.hướng
Menu mức 1 Menu mức 2 Mô tả
Lên/ Dưới/ Trái/
Phải
TẮT Nút lên mặc định là Chế đ game.
Nút xuống mặc định là Hỗ trợ m.hình.
Nút trái mặc định là Đ.hồ báo thức.
Nút phải mặc định là Nguồn vào.
Bạn c thể điều chỉnh tất cả các mục trên
Phím đ.hướng qua Menu OSD.
Đ sáng
Chế đ game
Hỗ trợ m.hình
Đ.hồ báo thức
Nguồn vào
T.đ cập nhật
Thông tin trên
màn hình
Tầm nhìn ban
đêm
15
Menu OSD
Cài đặt
Menu mức 1 Menu mức 2 Mô tả
Ngôn ngữ
繁體中文
Ngôn ngữ mặc định gốc là Tiếng Anh.
Người dùng phải nhấn nút OK để xác nhận
và áp dụng cài đặt Ngôn ngữ.
Ngôn ngữ là mt cài đặt đc lập. Cài đặt
ngôn ngữ riêng của người dùng sẽ ghi đè
lên cài đặt mặc định gốc. Khi người dùng
chỉnh Cài lại sang C, Ngôn ngữ sẽ không
bị thay đổi.
English
Français
Deutsch
Italiano
Español
한국어
日本語
Русский
Português
简体中文
Bahasa Indonesia
Türkçe
(Nhiều ngôn ngữ
khác sẽ xuất hin
sớm)
Đ trong suốt 0~5 Người dùng c thể điều chỉnh Đ trong
suốt ở bất kỳ chế đ nào.
Menu OSD hết
giờ
5~30 giây Người dùng c thể điều chỉnh Menu OSD
hết giờ ở bất kỳ chế đ nào.
Đèn LED RGB TẮT Người dùng c thể điều chỉnh đèn LED
RGB sang BẬT hoặc TẮT.
Mặc định là BẬT.
BẬT
Nút nguồn TẮT Khi đặt là TẮT, người dùng c thể bấm nút
nguồn để tắt màn hình.
Chế đ chờ Khi đặt là Chế đ chờ, người dùng c ấm
nút nguồn để tắt tấm nền và đèn nền.
Thông tin trên
màn hình
TẮT Thông tin về trạng thái màn hình sẽ được
hiển thị ở phía bên phải màn hình.
Người dùng c thể bật hoặc tắt Thông tin
trên màn hình. Mặc định là TẮT.
BẬT
16
Menu OSD
Menu mức 1 Menu mức 2 Mô tả
HDMI CEC TẮT Mặc định là TẮT.
HDMI CEC (Consumer Electronics Control
- Điều khiển thiết bị đin tử tiêu dùng) hỗ
trợ Sony PlayStation
®
, Nintendo
®
Switch™
và nhiều thiết bị nghe nhìn c hỗ trợ CEC
khác nhau.
Nếu như HDMI CEC đang ở chế đ Bật:
Màn hình sẽ tự đng được bật khi thiết
bị CEC được bật.
Thiết bị CEC sẽ chuyển sang chế đ tiết
kim đin khi tắt màn hình.
Khi kết nối với máy Sony PlayStation
®
hoặc Nintendo
®
Switch™, chế đ Chế
đ game và Chế đ c.nghip sẽ được
tự đng đặt về chế đ Người dùng -
Mặc định và c thể được điều chỉnh để
chuyển sang chế đ mà người dùng
muốn sau đ.
BẬT
Chế đ Eco TẮT Mặc định là BẬT.
Thông báo cảnh báo sẽ hin lên trên màn
hình khi đặt Chế đ Eco là TẮT.
Đ sáng cao hơn sẽ được bật khi đặt Eco
Mode là TẮT.
BẬT
Cài lại C Người dùng c thể cài lại và phục hồi các
cài đặt về Menu OSD mặc định gốc ở bất
kỳ chế đ nào.
Không
17
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
Mẫu Optix MAG301RF
Kích thước 29,5 inch
Độ cong Phẳng
Loi tấm nền IPS tốc đ cao
Độ phân giải 2560 x 1080 tại 200Hz
Tỷ l khung hình 21:9
Độ sáng (nit) 300 (Chuẩn)
Tỷ l độ tương phẩn 1000:1
T.độ cập nhật 200Hz
T.gian phản hồi 1ms
Giao din đầu vào
Cổng HDMI 2.0 x2
DisplayPort 1.2 x1
2 cổng USB 2.0 Type-A
Cổng USB 2.0 Type-B Upstream x1
Đầu vào/đầu ra
2 cổng USB 2.0 Type-A
Cổng USB 2.0 Type-B Upstream x1
Giắc cắm tai nghe x1
Các gc nhìn 178°(Ngang) , 178°(Dọc)
DCI-P3*/ sRGB 85%/ 105%
Xử lý bề mặt Chống la
Màu hiển thị 1,07 tỉ (8 bit +FRC)
Tùy Chọn Năng Lượng
Màn Hình
19,0V
3,42A
Thông số nguồn đin Mẫu: DA-65C19
Đầu vào nguồn đin 100~240Vac, 50~60Hz, 1,6A Tối đa
Đầu ra nguồn đin
19,0V
3,42A
Điều chỉnh (Nghiêng) -5° ~ 20°
Điều chỉnh (Chiều cao) 0 ~ 130mm
Điều chỉnh (Xoay) -45° ~ 45°
18
Thông số kỹ thuật
* Dựa trên các tiêu chuẩn thử nghim CIE1976.
Mẫu Optix MAG301RF
Kha Kensington C
Giá treo tường VESA
Loại tấm thép: 100 x 100 mm
Loại vít: M4 x 10 mm
Đường kính ren: 4 mm
Bước ren: 0,7 mm
Đ dài ren: 10 mm
Kích thước
(Rộng x Cao x Dày)
709,4 x 399,2 x 234,0 mm
Trọng lượng
7,25 Kg (trọng lượng tịnh) / 10,12 Kg (tổng trọng
lượng)
Môi trường
Nhit độ
Bảo quan: 0℃ ~ 40℃
Đ ẩm: 20% ~ 90%, không ngưng tụ
Đ cao: 0 ~ 5000m
Bảo quản
Bảo quan: -20℃ ~ 60℃
Đ ẩm: 10% ~ 90%, không ngưng tụ
19
Chế độ hiển thị cài sn
Chế độ hiển thị cài sn
Chuẩn Độ phân giải
Optix MAG301RF
HDMI DP
VGA 640x480 tại 60Hz V V
tại 67Hz V V
tại 72Hz V V
tại 75Hz V V
Chế đ Dos 720x480 tại 60Hz V V
720x576 tại 50Hz V V
SVGA 800x600 tại 56Hz V V
tại 60Hz V V
tại 72Hz V V
tại 75Hz V V
XGA 1024x768 tại 60Hz V V
tại 70Hz V V
tại 75Hz V V
SXGA 1280x1024 tại 60Hz V V
tại 75Hz V V
WXGA+ 1440x900 tại 60Hz V V
WSXGA+ 1680x1050 tại 60Hz V V
Full HD 1920x1080 tại 60Hz V V
WFHD 2560x1080 tại 60Hz V V
tại 100Hz V V
tại 144Hz V V
tại 165Hz X V
tại 180Hz V X
tại 200Hz X V
Đ phân giải
định thời
video
480P V V
576P V V
720P V V
1080P tại 60Hz V V
1080P tại 120Hz V V
2560x1080P tại 60Hz V V
2560x1080P tại 120Hz V V
20
Khắc phục sự cố
Khắc phục sự cố
Đèn LED nguồn bị tắt.
Nhấn lại nút nguồn màn hình.
Kiểm tra xem đã kết nối cáp nguồn màn hình đúng cách hay chưa.
Không c hình ảnh.
Kiểm tra xem card đồ họa máy tính đã được lắp đặt đúng cách hay chưa.
Kiểm tra xem máy tính và màn hình đã được cắm vào ổ cắm đin và bật hay
chưa.
Kiểm tra xem đã kết nối cáp tín hiu màn hình đúng cách hay chưa.
Máy tính c thể đang ở chế đ chờ. Nhấn bất kỳ phím nào để kích hoạt màn hình.
Hình ảnh trên màn hình c được chỉnh kích thước và canh
giữa đúng cách hay chưa.
Tham khảo Các chế đ màn hình cài sn để đặt máy tính sang cài đặt thích hợp
để màn hình hiển thị.
Không c tính năng Plug & Play.
Kiểm tra xem đã kết nối cáp nguồn màn hình đúng cách hay chưa.
Kiểm tra xem đã kết nối cáp tín hiu màn hình đúng cách hay chưa.
Kiểm tra xem máy tính và card đồ họa c tương thích với tính năng Plug & Play
hay không.
Các biểu tượng, phông chữ hoặc màn hình bị mờ, nhòe hoặc
gặp các sự cố màu.
Tránh sử dụng bất kỳ cáp video nối dài nào.
Chỉnh đ sáng và đ tương phản.
Điều chỉnh màu RGB hoặc tinh chỉnh nhit đ màu.
Kiểm tra xem đã kết nối cáp tín hiu màn hình đúng cách hay chưa.
Kiểm tra xem các chân cắm trên đầu nối cáp tín hiu c bị cong hay không.
Màn hình bắt đầu nhấp nháy hoặc hiển thị các dải sng.
Thay đổi tốc đ làm mới để khớp với các tính năng của màn hình.
Cập nhật các driver cho card đồ họa.
Đặt màn hình cách xa các thiết bị đin vốn c thể gây ra nhiễu sng đin từ
(EMI).
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26

MSI Optix MAG301RF Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu
Táto príručka je tiež vhodná pre