Philips CTS616GY/74 Používateľská príručka

Kategória
Smartphony
Typ
Používateľská príručka
1
Đin thoi ca Quý v
Philips không ngng c gng ci thin các sn phm ca mình.
Do vic nâng cp phn mm, mt s ni dung trong hướng dn
s dng này có th khác vi sn phm ca quý v. Philips có quyn
sa đổi hướng dn s dng này hoc thu hi li bt c lúc nào mà
không cn thông báo trước. Vui lòng coi sn phm ca quý v là tiêu
chun.
Màn hình cm ng
Phím quay li
Phím âm
lượng bên
Phím ngun/
Phím khóa
Phím v màn
hình ch
Phím tùy chn
Gic cm
tai nghe
Cng kết ni sc/
Micro USB
2
Bt và tt đin thoi ca quý v
1
Nhn gi phím ngun để bt đin thoi ca quý v lên.
2
Tt đin thoi ca quý v, nhn gi phím ngun và sau đó
la chn Power off
(Tt ngun).
Lưu ý:
Nếu đây là ln đầu tiên quý v bt đin thoi, hãy làm theo các hướng dn trên
màn hình để cài đặt đin thoi ca quý v.
Khóa/m khóa màn hình cm ng
Quý v có th khóa màn hình cm ng và các phím để ngăn bt
k thao tác không mong mun trên đin thoi.
1
Để khóa, nhn phím ngun.
2
Trượt biu tượng xung để m khóa.
Các phím
Tìm hiu vc phím chính.
Phím Định nghĩa Chc năng
Ngun - Nhn gi để bt/tt ngun.
- Nhn để bt/tt hin th màn hình.
- Gi để truy cp vào các tùy chn Đin thoi,
chn Power off (Tt ngun) hoc Reboot
(Khi động li).
M Phím
v màn
hình ch
- Tr v màn hình ch.
- Gi để m danh sách các ng dng gn đây.
O
Phím
tùy chn
- M danh sách các la chn có sn trên màn
hình hin ti.
- Trên màn hình trang ch, m Wallpapers
(Hình nn) và Widget.
B
Phím
quay li
- Tr v màn hình trước đó hoc thoát.
- n bàn phím trên màn hình khi m.
3
S dng màn hình cm ng
m hiu các thao tác cơ bn để s dng màn hình cm ng.
Phím âm
lượng
bên
- Điu chnh âm lượng chuông khi đang chế
độ ch hoc điu chnh âm lượng ging nói
trong cuc gi.
- Khi nhn cuc gi đến, n nhanh phím âm
lượng để tt nhc chuông.
Chc năng Thao tác
Chm mt ln để chn hoc khi chy menu,
tùy chn hoc ng dng.
Gõ và gi
Gõ vào mt mc và gi trong hơn 2 giây.
Kéo
Gõ vào mt mc và chuyn mc đó sang v trí mi.
đúp
Gõ nhanh mt mc hai ln.
Búng
Cun nhanh lên, xung, sang trái hay phi để di
chuyn qua các danh sách hoc màn hình.
Vut
chm li
Đặt hai ngón tay ra xa nhau, sau đó vut chm chúng
li. Trong mt s ng dng, ging như trình duyt
web, quý v có th vut chm li trên màn hình bng
cách s dng hai ngón tay (ví d như ngón cái và
ngón tr) để phóng to hoc thu nh khi xem hình
nh hoc trang web.
4
y chnh màn hình ch
Quý v có th tùy chnh màn hình ch để phù hp vi các ưu tiên
ca quý v.
Màn hình Ch
T màn hình Ch, quý v có th thy được trng thái và truy cp
các ng dng ca đin thoi.
Màn hình Ch có nhiu bng. Cun sang trái hoc phi để xem
các bng trên màn hình Ch. Gõ M để quay tr v màn hình
ch trung tâm.
Màn hình ch ca đin thoi quý v bao gm nhng vùng sau đây:
Chc năng Thao tác
Di chuyn
các mc
Gõ và gi mt mc, sau đó kéo mc đó sang v trí
mi.
Chn hình
nn
Trong màn hình ch, nhn Settings > Display >
Wallpaper (Cài đặt > Hin th > Hình nn),
hãy chn hình nh t các tùy chn.
Thanh Trng thái
m kiếm thông tin
nhp
5
Bng Thông báo
Khi quý v nhn được mt thông báo mi, quý v có th m bng
Thông báo để xem ni dung thông báo s kin hoc thông tin mi
mà quý v nhn được.
-
Để m bng Thông báo, nhn gi thanh trng thái, sau đó trượt
mt ngón tay hướng xung. Nếu quý v mt vài thông báo,
quý v có th cun màn hình xung để xem tt c các thông
báo đó.
-
Để n bng, kéo t dưới bng lên trên.
T bng thông báo, quý v cũng có th xem trng thái hin ti
ca đin thoi quý v và s dng tng tùy chn.
-
M bng thông báo và sau đó gõ để m bng trng thái
ca đin thoi.
-
Đặt hai ngón tay trên thanh trng thái, sau đó trượt ngón tay
hướng xung.
Các biu tượng và ký hiu
m hiu v các biu tượng và ký hiu trên màn hình.
Biu tượng Chc năng
Đin thoi ca quý v s không đổ chuông khi nhn
cuc gi.
Đin thoi ca quý v s rung khi nhn cuc gi.
Các vch cho biết mc pin.
(Các vch xanh da tri) sc bình thường.
(Các vch xanh da tri) sc bình thường khi tt đin
thoi.
WLAN được kích hot.
Đin thoi ca quý v được kết ni vi mng
GSM.
Càng nhiu vch được hin th, kh năng thu nhn
n hiu càng tt.
6
Bt đầu
Chúc mng quý v đã mua hàng và xin chào mng đến vi Philips!
Để s dng ti đa giá tr sn phm và tn hưởng tt c nhng dch
v được Philips cung cp, hãy đăng kí sn phm ca quý v ti:
www.philips.com/mobilephones
Để biết thêm chi tiết v sn phm ca quý v, vui lòng truy cp:
www.philips.com/support
Lưu ý:
Vui lòng đọc ch dn an toàn phn “An Toàn và Bin Pháp Phòng Nga” trước
khi s dng.
Đin thoi ca quý v được kết ni vi mng.
Đang ti xung d liu.
Đang ti lên d liu.
Cuc gi đang din ra.
Quý v có cuc gi nh.
SMS mi.
Đã kết ni vi máy tính cá nhân.
Chế độ USB debugging (G ri USB) đã được
kết ni.
Bluetooth được kích hot.
Cm tai nghe vào đin thoi.
Đồng h
báo thc được kích hot.
Bt đài FM chế độ nn.
Đang phát nhc chế độ nn.
Đã xy ra li hoc cn thn trng.
7
Lp và Sc
m hiu v vic cài đặt th USIM hoc th SIM và sc pin khi s
dng ln đầu tiên.
Lp th SIM vào
Làm theo các bước dưới đây để lp th USIM hoc th SIM ca
quý v. Nh tt đin thoi di động ca quý v trước khi tháo np sau
ra.
1
Tháo np sau ra.
2
Tháo pin.
3
Lp th SIM vào: Thiết b cho phép chế độ ch SIM kép
nhưng ch có mt SIM hot động vào bt k thi đim nào.
8
4
Lp pin vào.
5
Lp np sau vào như cũ.
Sc pin
Biu tượng pin góc trên bên phi cho thy mc trng thái sc
ca pin.
Li khuyên:
Quý v có th dùng đin thoi khi đang sc.
Vic cm b sc vào đin thoi di động khi pin đã sc đầy s không gây tn hi pin.
Nếu không s dng pin đã sc đầy, pin s tiêu hao đin theo thi gian.
Nếu pin s dng ln đầu hay không s dng trong mt thi gian dài, có th mt
nhiu thi gian sc li hơn.
9
Lp th Micro SD (Th nh)
Lp th nh
Quý v có th m rng b nh đin thoi và lưu tr thêm tp tin
đa phương tin b sung bng cách thêm th micro-SD.
Thiết b ca quý v chp nhn các th nh vi dung lượng ti đa
là 128 GB.
1
M np ph khe th nh.
2
Chnh th micro-SD ca quý v cho khp vi khe cm. Cho th
vào đúng v trí.
Tháo th nh ra
Đảm bo đin thoi hin không truy cp th nh. Trước khi tháo
th nh ra, đầu tiên cn g b th nh để tháo ra an toàn.
1
màn hình Idle (Ngh), chn Settings > Storage > Unmount
SD card
(Cài đặt > Lưu tr > Tháo th SD).
2
n nh vào th nh cho đến khi th nh ra khi đin thoi.
3
Tháo th nh ra.
Lưu ý:
Không tháo th nh ra trong khi thiết b đang truyn hoc truy cp thông tin để
ngăn các tp trong th nh b li hoc hng.
Xóa hết d liu th nh
Xóa hết d liu th nh trên máy tính cá nhân ca quý v có th
khiến không tương thích vi đin thoi ca quý v. Ch xóa hết d
liu th nh trên đin thoi.
10
màn hình Idle (Ngh), chn Settings > Storage > Erase SD card
(Cài đặt > Lưu tr > Xóa th nh SD).
Lưu ý:
Trước khi xóa hết d liu th nh, nh to các bn sao lưu d phòng ca
tt c các d liu quan trng được lưu tr trên đin thoi ca quý v.
Cá nhân hóa đin thoi ca quý v
Ngày và Gi
màn hình idle (ngh), gõ Settings > Date&time (Cài đặt >
Ngày và gi) để
kim soát cách ngày và gi xut hin trên thiết b
ca quý v.
Automatic date & time (Ngày & gi t động): Cài đặt nhn thông
tin thi gian t mng và cp nht ngày và thi gian t động.
Automatic time zone (Múi gi t động): Đặt để nhn thông
tin múi gi t mng khi quý v di chuyn gia các múi gi.
Đặt ngày: Cài đặt th công ngày hin ti.
Set time (Cài đặt thi gian): Cài đặt th công thi gian hin ti.
Select time zone (Chn múi gi): Chn mt múi gi.
Use 24-hour format (S dng định dng 24 gi): Đặt để hin th
thi gian định dng 24 gi hay 12 gi.
Li khuyên:
Nếu pin vn đang đầy, thi gian và ngày tháng s được đặt li.
Cài đặt khóa màn hình
Quý v có th khóa đin thoi ca mình bng cách kích hot tính
năng khóa màn hình.
màn hình Idle (Ngh), gõ Settings
> Security > Screen lock
(Cài đặt > Bo mt > Khóa màn hình).
None (Không): Tt tính năng khóa màn hình.
Swipe (Đập): Chn swipe (đập) để m khóa màn hình.
Voice Unlock (M khóa bng ging nói): Thiết lp m khóa bng
ging nói.
Pattern (Hình): V hình để m khóa màn hình.
PIN (Mã PIN): M khóa màn hình bng cách nhp mã PIN.
11
Password (Mt khu): To mt khu cá nhân ca quý v để m
khóa màn hình.
Khóa th SIM ca quý v
Quý v có th khóa đin thoi ca quý v bng mã PIN được cung
cp kèm th SIM ca quý v.
1
màn hình idle (ngh), gõ Settings > Security > Set up SIM
card lock
> Lock SIM card (Cài đặt > Bo mt > Cài đặt khóa
th SIM > Khóa th SIM).
2
Chn th SIM, nhp mã PIN ca quý v và chn OK.
Lưu ý:
Nếu quý v nhp mã PIN không chính xác quá nhiu ln, th SIM ca quý v
s b chn. Quý v phi nhp mã m PIN (PUK) để b chn th SIM.
Nếu quý v chn th SIM ca mình do nhp mã PUK không chính xác, mang th
SIM đến nhà cung cp dch v ca quý v để b chn th.
Truy cp các ng dng
Cun sang trái hoc phi để sang màn hình khác, chn mt
ng dng.
Nhn B để tr v màn hình trước, nhn M để tr v màn
hình Ch.
Truy cp các ng dng được s dng gn đây: Nhn gi M
để xem các ng dng quý v đã truy cp gn đây.
Li khuyên:
Đin thoi ca quý v có cm biến chuyn động được lp đặt sn phát hin
hướng đin thoi. Nếu quý v xoay đin thoi trong khi s dng mt snh năng,
giao din s t động chuyn sang chế độ xem ngang. Để thiết lp giao din
nhm gi định hướng khi quý v xoay thiết b, chn
Settings > Display >
When device is rotated > Rotate the contents of the screen (Cài đặt > Hin
th > Khi thiết b xoay > Xoay ni dung ca màn hình).
12
Qun lý các ng dng
m hiu v cách xem các ng dng đang chy
Trong màn hình idle (ngh), gõ Settings > Apps
(Cài đặt > ng dng).
Running (Đang chy), quý v có th xem tt c các ng
dng đang chy, gõ ng dng này để truy cp vào, quý v
thStop
(Dng) để chn ngng chy.
Downloaded (Đã ti v), quý v có th xem tt c các
ng dng đã được ti v, gõ vào ng dng này để truy cp,
quý v có th kim tra thông tin chi tiết ca ng dng này,
Uninstall
(G cài đặt) để chn g b ng dng đó.
Chc năng cơ bn
Cuc gi
Thc hin cuc gi
1
Trong danh sách ng dng, gõ .
2
Quay s trc tiếp hoc chn mt s t danh sách đã được lc
có các ch s phù hp.
3
để kết thúc cuc gi.
Li khuyên:
Các tính năng quay s Thông minh ca trình quay s đin thoi giúp quý v
gi d dàng và nhanh chóng. Ch cn nhp s đin thoi hoc mt s ch cái
đầu tiên ca tên người quý v mun gi. Quay s thông minh t động tìm kiếm
và lc các s liên lc đã lưu ca quý v và các s đin thoi t lch s cuc gi.
Lưu ý:
Đối vi các cuc gi quc tế, nhn gi s 0 để nhp ký hiu “+” cho s tin t
quc tế.
nhiu khu vc, vic ghi âm cuc gi mà không được s cho phép là trái pháp
lut. Luôn xin phép người đầu dây bên kia trước khi ghi âm cuc gi.
13
Tr li/T chi cuc gi
1
Trong sut cuc gi đến, nhn gi sau đó kéo ngón tay
ca quý v sang phi để tr li cuc gi, kéo sang trái
để t chi cuc gi. (Nhn phím âm lượng bên để điu chnh
âm lượng).
2
để gác máy.
Thc hin cuc gi hi ngh
Nếu mng kh dng, quý v có th x lý t hai cuc gi tr lên
hoc thc hin cuc gi hi ngh.
1
Trong cuc gi, gõ để nhp s đin thoi và sau đó gõ
để quay s đin thoi. S th hai được quay.
2
Cuc gi th nht đưc gi đồng thi.
3
Gõ s đin thoi trên màn hình để m đin thoi, gõ >
Merge calls (Hp nht cuc gi) để bt đầu cuc gi.
4
Để kết thúc cuc gi, gõ để gác máy.
Thc hin cuc
gi thoi
14
Gi khn cp
Dù không có th SIM trong đin thoi, quý v vn có th gi
khn cp.
Châu Âu, s khn cp tiêu chun là 112; ti Vương Quc
Anh là 999.
Li khuyên:
Nếu quý v đã bt nhưng quên mt khu khóa hoc mu khóa ca quý v,
quý v vn có th gi khn cp bng cách gõ cuc gi Khn cp trên màn hình.
Tin nhn
Gi mt tin nhn
1
Trong danh sách ng dng, gõ .
2
Gõ New message (tin nhn Mi).
3
Nhp s hoc gõ để chn s t danh b.
4
Chn trường văn bn và nhp ni dung tin nhn ca quý v.
5
Nhn để thêm ch đề hoc đính kèm tp tin (Hình nh,
Video, Âm thanh hoc Trình chiếu Slide)cho tin nhn.
6
để gi tin nhn.
Lưu ý:
Các hình nh và âm thanh được bo v theo bn quyn không th gi bng
MMS.
Email
Thiết lp mt tài khon email
1
Trên màn hình ch, gõ .
2
Nhp địa ch email ca quý v.
3
Chn MANUAL SETUP (CÀI ĐẶT TH CÔNG) và chn
POP3/IMAP/Exchange
(POP3/IMAP/Trao đổi), nhp mt
khu ca quý v và sau đó chm Next
(Tiếp theo).
4
Nếu loi tài khon quý v mun thiết lp không có trong cơ s
d liu đin thoi, quý v s được yêu cu nhp thêm thông tin
chi tiết.
5
Làm theo các hướng dn trên màn hình.
15
Lưu ý:
Khi quý v đã kết thúc vic thiết lp tài khon email, các tin nhn t email được
ti xung thiết b ca quý v.
Chn mt tên tài khon phía trên cùng màn hình và sau đó chn tài khon mà
quý v mun truy xut tin nhn.
Hãy hi ý kiến nhà cung cp dch v thưn ca quý v để biết cu hình máy ch
thưn.
Qun lý s danh b ca quý v
Thêm mt s đin thoi liên lc mi
1
để truy cp Contacts (Danh b).
2
chn v trí b nh.
3
Thêm s đin thoi và thông tin chi tiết như mong mun.
4
Chm để kết thúc lưu.
Li khuyên:
Quý v có th to danh b t màn hình quay s bng cách chn Add to contacts
(Thêm vào danh b).
Đối vi các s đin thoi liên lc trên danh b thông minh, quý v có th thêm
thông tin chi tiết, như s đin thoi nhà, s đin thoi văn phòng, hình nh đại
din và nhc chuông cho s đin thoi liên lc.
To th tên ca quý v
1
Trong danh sách ng dng, chm > ALL CONTACTS >
Set up my profile
(TT C DANH B > Cài đặt h sơ ca tôi.)
2
Nhp các thông tin chi tiết cá nhân ca quý v.
3
Gõ .
Quý v có th gi th tên ca quý v cho nhng người khác hoc
chia s bng cách nhn và chn Share
(Chia s).
To nhóm danh b
Bng cách to các nhóm danh b, quý v có th qun lý nhiu s
đin thoi liên lc và gi mt tin nhn cho toàn b nhóm.
1
Trong danh sách ng dng, gõ > > Groups (Nhóm).
2
chn v trí b nh.
3
Nhp tên và tùy chnh các cài đặt cho nhóm.
16
4
Thêm các thành viên vào nhóm.
5
Done (Hoàn thành).
Đa Phương tin
Âm nhc
Phát nhc
1
để m màn hình nhc.
2
Chn mt loi nhc.
3
S dng các phím sau đây để điu khin phát li.
Cài đặt nhc
Nhn
O
để truy cp Cài đặt:
Party shuffle (Phát xáo trn cho ba tic): Phát ngu nhiên tt
c các tp tin trong thư mc.
Add to playlist (Thêm vào danh sách phát): Thêm nhc mi cho
danh sách phát ca quý v.
Use as ringtone (S dng làm nhc chuông): S dng bài hát
làm nhc chuông.
Chc năng Định nghĩa
Phát và tiếp tc phát li.
Tm dng phát li.
Chn bài hát trước đó.
Chn bài hát tiếp theo.
Chn chế độ phát:
Repeat once (lp li mt ln) (phát lp
li tp tin hin ti)
Repeat all (Lp li tt c) (phát lp li
tt c các tp tin trong thư mc)
ch hot chế độ Shuffle (Xáo trn),
phát tp tin hin ti mt cách ngu nhiên.
Chn để truy cp danh sách phát.
17
Delete (Xóa): Xóa nhc t danh sách phát.
Sound effects (Hiu ng âm thanh): Chn hiu ng âm thanh.
Library (Thư vin): Tr v th loi nhc.
Lưu ý:
Khi nghe nhc, điu chnh âm lượng đến mc va phi. Nghe âm lượng cao liên
tc có th làm tn thương thính giác ca quý v.
Camera
Chp nh/video
1
Trong danh sách ng dng, chn .
2
để chuyn sang quay video.
3
Hướng ng kính camera vào đối tượng và thc hin bt k
điu chnh cn thiết nào.
4
Để phóng to, đặt hai ngón tay lên màn hình và t t vut
chúng ra xa. Để thu nh, vut hai ngón tay chm li.
5
Chn / để chp nh/quay video. nh/video được lưu t
động.
Li tt camera
Biu
tượng
Tùy chn Chc năng
Chuyn
đổi
Chuyn đổi sang camera trước để t chp
nh quý v.
Cài đặt
đèn flash
Quý v có th bt hoc tt th công đèn flash
hoc cài đặt camera để s dng đèn flash
khi cn.
Chế độ
Normal
(Bình
thường)
Chp nh chế độnh thường.
18
Cài đặt camera
Chế độ
Live photo
(nh trc
tuyến)
Ch cn chn chế độ phù hp cho các
điu kin chp và đối tượng ca quý v.
HDR Chp ba bc nh có ba độ phơi sáng khác
nhau và sau đó kết hp chúng li để ci thin
độ tương phn.
Cài đặtCài đặt camera.
Tùy chn Chc năng
Face beauty
(Chnh sa
khuôn mt)
Che đi các khiếm khuyết trên khuôn mt.
Độ phơi
sáng
Điu chnh giá tr độ phơi sáng để thay đổi động.
Chế độ
scene
(cnh chp)
Thay đổi chế độ scene (cnh chp).
Cân bng
trng
Cân bng trng cho phép camera chp màu sc
chính xác hơn bng cách điu chnh môi trường
chiếu sáng hin ti ca quý v.
Các thuc
tính hình
nh
Chn mt mc cht lượng cho nh ca quý v.
Anti-flicker
(Chng
nhp nháy)
Gim hin tượng m do độ rung hoc di chuyn ca
đin thoi.
Restore
defaults
(Khôi phc
mc định)
Tr v các cài đặt mc định.
19
Zero shutter
delay
(Độ tr màn
trp bng 0)
Bt chế độ zero shutter delay (độ tr màn trp bng
0) để giúp bn chp li bc nh.
Chng rung
Chn để bt/tt chc năng chng rung.
Face
detection
(Nhn din
khuôn mt)
Thiết đặt đin thoi nhn din mt người và giúp
quý v chp nh h.
Chp nh
bng c ch
Tính năng chp nh bng c ch cho phép quý v
chp nh bng c ch tay s dng camera trước.
Smile shot
(Chp cười)
Cài đặt đin thoi nhn din khuôn mt người và
giúp quý v chp nh ca nhng người này khi h
cười.
T động
phát hin
cnh chp
Chc năng này cho phép camera phát hin cnh
chp t động.
Self timer
(Hn gi)
Chn thi gian tr trước khi camera chp nh.
Continuous
shot (Chp
liên tc)
Chc năng chp liên tc.
Kích c nh
Đặt c nh.
ISO
Điu chnh độ nhy ca cm biến hình nh.
Gim n
Tính năng này cho phép quý v gim tiếng n khi
quay video.
EIS (n định
nh nh
Đin t)
Điu chnh mc EIS.
Microphone
(Micrô)
Chn bt/tt micrô.
20
Xem nh
Sau khi chp nh, chn biu tượng trình xem hình nh để xem các
nh đã chp hoc gõ
để xem nh.
Để xem thêm nh, cun sang trái hoc phi.
Để phóng to hoc thu nh, đặt hai ngón tay trên màn hình và
t t vut chúng ra xa hay vut chm li. Để tr vch c ban
đầu, gõ đúp vào màn hình.
Để gi nh cho người khác, gõ .
Nhn O để truy cp các tùy chn sau:
-
Delete (Xóa): xóa nh.
-
Slideshow (Tnh chiếu Slide): Để bt đầu tnh chiếu slide.
-
Edit (Chnh sa): Để chnh sa nh bng trình chnh sa nh.
-
Rotate right (Xoay phi): Để xoay nh theo chiu kim đồng h.
-
Rotate left (Xoay trái): Để xoay nh ngược chiu kim đồng h.
-
Crop (Ct): Để thêm nh vào b nh tm.
-
Set picture as (Cài đặt nh là): Để cài đặt nh là hình nn ca
quý v hoc nh liên lc.
-
Details (Chi tiết): Để xem thông tin chi tiết ca nh này.
Audio mode
(chế độ âm
thanh)
ch hot chế độ meeting (cuc hp) để ci thin
cht lượng ghi âm.
Timer lapse
interval
(Khong cô
đọng thi
gian)
Chn thi gian tr trước khi máy quay video bt đầu
quay video.
Video
quality (Cht
lượng video)
Chn mt mc cht lượng cho nh ca quý v.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37

Philips CTS616GY/74 Používateľská príručka

Kategória
Smartphony
Typ
Používateľská príručka