Dell S2422HG Užívateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Užívateľská príručka
Màn hình cong chơi game Dell
- S2422HG
Hướng Dẫn Người Sử Dụng
Model: S2422HG
Dòng máy theo quy định: S2422HGb
CHÚ Ý: Thông tin CHÚ Ý cho biết thông tin quan trng giúp bạn tận
dụng tốt hơn máy tính của bạn.
THẬN TRỌNG: Thông tin THẬN TRỌNG chỉ báo khả năng hư hại đến
phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu không làm theo các hướng dẫn.
CẢNH BÁO: Thông tin CẢNH BÁO chỉ báo tiềm ẩn bị hư hỏng tài sản,
bị thương hoặc tử vong.
Bản quyền © 2021 Dell Inc. hoặc các ng ty con của nó. Mọi quyền được bảo lưu. Dell, EMC,
và các thương hiệu khác là thương hiệu của Dell Inc. hoặc các công ty con của Dell. Tất cả các
thương hiệu khác có thể là tài sản của chủ sở hữu tương ứng.
2021 - 02
Rev. A00
    3
Nội dung
Hướng dẫn về an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn . . . . . . . . . . . . . . . 6
Thành phần trong hộp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .6
Tính năng sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .7
Nhận biết các bộ phận và điều khiển . . . . . . . . . . . . . . . . .9
Nhìn từ phía trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
Nhìn từ phía bên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
Nhìn từ sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
Nhìn từ dưới. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
Thông số độ phân giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .14
Chế độ video được hỗ trợ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
Chế độ hiển thị cài sẵn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
Thông số điện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
Đặc điểm vật lý. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
Đặc Tính Môi Trường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
Chỉ định chân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
Khả Năng Cắm và Chạy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .20
Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình LCD . .20
Công thái học. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .20
Xử lý và di chuyển màn hình của bạn . . . . . . . . . . . . . . . .22
Hướng Dẫn Bảo Trì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .23
Vệ Sinh Màn Hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
Lắp đặt màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Lắp chân đế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .24
Kết nối màn hình của bạn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .27
4    
Kết nối cáp DisplayPort (DP sang DP) và cáp nguồn . . . . . . . . . . 27
Kết nối cáp HDMI (tùy chọn) và cáp nguồn . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
Quản lý cáp của bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .28
Bảo vệ màn hình bằng khóa Kensington
(không bắt buộc) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .28
Tháo chân đế màn hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .29
VESA treo tường (tùy chọn) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .29
Sử dụng màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
Bật nguồn màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .31
Sử dụng điều khiển bằng cần điều khiển . . . . . . . . . . . . .31
Sử dụng điều khiển trên bảng điều khiển . . . . . . . . . . . . .32
Sử Dụng Menu Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) . . . . . . . . .33
Truy cập hệ thống menu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
Thông báo cảnh báo OSD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
Độ nghiêng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49
Kéo thẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49
Khắc phục sự cố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50
Tự kiểm tra . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .50
Chẩn đoán tích hợp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .51
Vấn đề thường gặp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .52
Vấn đề cụ thể theo sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .55
Phụ lục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57
Thông báo FCC (Chỉ Hoa Kỳ) và thông tin quy định
khác. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .57
Liên hệ với Dell . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .57
Cơ sở dữ liệu bảng thông tin sản phẩm và nhãn năng
lượng của sản phẩm EU . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .57
Hướng dẫn về an toàn 5
Hướng dẫn về an toàn
THẬN TRỌNG: Sử dụng điều khiển, điều chỉnh, hoặc các bước ngoài
những nội dung được quy định trong tài liệu này có thể dẫn đến bị
điện giật, nguy cơ về điện, và/hoặc các mối nguy hiểm cơ học khác.
Đặt màn hình trên bề mặt chắc chắn thao tác cẩn thận. Màn hình dễ vỡ
và có thể bị hỏng nếu bị rơi hoặc va đập mạnh.
Luôn đảm bảo kết nối điện đúng định mức khi sử dụng với nguồn AC có
địa điểm của bạn.
Để màn hình ở nhiệt độ phòng. Nhiệt độ lạnh hoặc nóng quá mức có thể
gây ảnh hưởng xấu đến tinh thể lỏng của màn hình.
Không để màn hình bị rung lắc hoặc va đập mạnh. Ví dụ, không đặt màn
hình bên trong cốp xe.
Rút phích cắm màn hình khi không sử dụng trong thời gian dài.
Để tránh bị điện giật, không cố tháo các nắp hoặc chạm vào bên trong
màn hình.
6 Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Thành phần trong hộp
Màn hình của bạn có các phụ kiện đi kèm được nêu trong bảng dưới đây. Nếu
có thành phần nào bị thiếu, hãy liên hệ Dell. Để biết thêm thông tin, xem Liên
hệ với Dell.
CHÚ Ý: Một số phụ kiện có thể là tùy chọn và có thể không được giao
kèm với màn hình của bạn. Một số tính năng có thể không có ở một
số nước.
CHÚ Ý: Nếu bạn kết nối chân đế mua từ nguồn khác, hãy làm theo các
hướng dẫn lắp đặt đi kèm với chân đế đó.
Hình ảnh thành phần Mô tả thành phần
Màn hình
Bộ nâng chân đế
Bệ chân đế
Thông Tin V Màn Hình Ca Bn 7
Tính năng sn phm
Màn hình Dell S2422HG có Bán Dn Màng Mng (TFT), ma trn ch động,
Màn Hình Hin Th Tinh Th Lng (LCD), và đèn nn LED. Tính năng màn hình
gm có:
Vùng nhìn được là 59,82 cm (23,55-inch) (đo chéo).
Độ phân gii 1920 x 1080 (16:9), có th h tr toàn màn hình vi độ phân
gii thp hơn.
AMD FreeSync™ Premium Technology gim thiu tình trng méo hình
như xé và gián đon màn hình để có li chơi mượt mà và lin mch hơn.
•H tr tc độ làm mi cao 144 Hz và 165 Hz và thi gian phn ng nhanh
1
ms trong chế độ MPRT*.
Gam màu 99% sRGB.
•Kết ni s vi DisplayPort và HDMI.
Được bt vi kh năng h tr VRR cho b điu khin chơi game.
•Kh năng nghiêng và kh năng điu chnh độ cao.
Chân đế tháo ri và l lp 100 mm theo quy định ca Hip Hi Tiêu
Chun Đin T Video (VESA™) mang ti gii pháp lp ráp linh hot.
•Kh năng cm và chy nếu được h thng ca bn h tr.
Điu chnh
được Hin Th Trên Màn Hình (OSD) để d dàng thiết lp và
ti ưu hóa màn hình.
Cáp ngun (khác nhau tùy
theo quc gia)
Cáp DisplayPort sang
DisplayPort 1.2
•Hướng Dn Cài Đặt
Nhanh
Thông Tin An Toàn, Môi
Trường Và Quy Định
8 Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Các tính năng nâng cao của trò chơi như Timer (Hẹn giờ), Frame Rate
(Tốc Độ Khuôn Hình), và Dark Stabilizer (Bộ ổn định cảnh tối) ngoài
các chế độ chơi nâng cao như FPS, MOBA/RTS, SPORTS, hoặc RPG,
và 3 chế độ chơi khác để phù hợp với sở thích cá nhân của bạn.
Khóa nguồn và khóa nút OSD.
Khe khóa an toàn.
Khóa chân đế.
•<
0,3 W trong Chế Độ Chờ.
Tối ưu sự thoải mái cho mắt với màn hình không bị nháy và tính năng
ComfortView giúp giảm thiểu phát xạ ánh sáng xanh.
CẢNH BÁO: Hiệungu dài có thể có của tia sáng xanh t màn hình
có thể gây hại cho mắt, như làm mờ, mỏi mắt do kỹ thuật số và vân
vân. Tính năng ComfortView được thiết kế để giảm lượng ánh sáng
xanh phát ra từ màn hình, để làm dịu mắt đến mức tối ưu.
*Chế độ 1 ms có trong chế độ MPRT để giảm mờ chuyển động nhìn được và
tăng độ phản hồi hình ảnh. Tuy nhiên, điều này có thể gây một số dư ảnh nh
có thể quan sát được trong ảnh. Do việc thiết lập hệ thống và nhu cầu của
game thủ là khác nhau, chúng tôi khuyến cáo người dùng trải nghiệm các chế
độ khác nhau để tìm được thiết lập phù hợp.
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn 9
Nhận biết các bộ phận và điều khiển
Nhìn từ phía trước
Nhìn từ phía bên
Nhãn Mô tả Sử dụng
1 Nút Bật/Tắt nguồn (có chỉ
báo đèn LED)
Bật hoặc tắt màn hình.
Đèn trắng liên tục cho biết màn hình
đã được bật và hoạt động bình
thường. Đèn trắng nhấp nháy cho
biết màn hình ở Chế độ chờ.
10 Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Nhìn từ sau
Nhìn từ sau không có chân đế Nhìn từ sau có chân đế
Nhãn Mô tả Sử dụng
1 Cần điều khiển Dùng để điều khiển trình đơn OSD.
2 Nút chức Năng Để biết thêm thông tin, xem Sử
dụng màn hình.
3 Lỗ lắp VESA (100 mm x
100 mm - nắp VESA lắp phía
sau)
Màn hình treo tường sử dụng bộ
treo tường tương thích VESA
(100 mm x 100 mm).
4 Nhãn quy định Liệt kê các phê chuẩn theo quy
định.
5 Nút nhả chân đế Nhả chân đế khỏi màn hình.
6 vạch, số sê-ri nhãn Thẻ
dịch vụ
Tham khảo nhãn này nếu bạn cần
liên hệ với Dell để được hỗ trợ kỹ
thuật. Thẻ dịch vụ là mã định danh
chữ và số duy nhất cho phép các
kỹ thuật viên dịch vụ của Dell xác
định các thành phần phần cứng
trong màn hình của bạn và truy cập
thông tin bảo hành.
7 Khe quản lý cáp Sắp xếp cáp khi cáp được luồn qua
khe cắm.
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn 11
Nhìn từ dưới
Nhìn từ dưới không có chân đế
Nhãn Mô tả Sử dụng
1 Đầu nối nguồn Kết nối cáp nguồn (đi kèm với màn hình
của bạn).
2 Khe khóa an toàn Giữ an toàn màn hình với khóa an toàn
(không có kèm khóa an toàn).
3 Tính năng khóa chân
đế
Để khóa chân đế với màn hình, sử dụng vít
M3 x 6 mm (vít không được đi kèm).
4 Cổng HDMI (HDMI 1) Kết nối máy tính với cáp HDMI.
5 Cổng HDMI (HDMI 2) Kết nối máy tính với cáp HDMI.
6 DisplayPort Kết nối máy tính với cáp DisplayPort (đi
kèm với màn hình).
7 Cổng ra tai nghe Kết nối tai nghe.
THẬN TRỌNG: Việc tăng đầu ra âm thanh
t q 50% trên bộ điu chnh âm lưng
hoặc bộ cân bằng có thể làm tăng điện áp
đầu ra trên tai nghe do đó làm tăng mức áp
suất âm thanh.
12 Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Thông số màn hình
Kiểu S2422HG
Kiểu màn hình Ma trận chủ động - TFT LCD
Công nghệ màn hình VA
Tỷ lệ khung hình 16:9
Hình ảnh xem được
Chéo
Chiều rộng (vùng hoạt
động)
Chiều cao (vùng hoạt
động)
Tổng khu vực
598,22 mm (23,55 in.)
521,40 mm (20,53 in.)
293,28 mm (11,55 in.)
152916,81 mm
2
(237,02 in.
2
)
Khoảng cách điểm ảnh 0,27156 x 0,27156 mm
Điểm ảnh mỗi inch (PPI) 93,53
Góc nhìn
Dọc
Ngang
178° (thông thường)
178° (thông thường)
Công suất chiếu sáng 350 cd/m² (thông thường)
Tỷ lệ tương phản 3000 đến 1 (thông thường)
Lớp phủ bản mặt SAG40%, 3H
Đèn nền Hệ thống đèn mép LED trắng
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn 13
Thời gian phản hồi Chế độ 1 ms trong MPRT (hỗ trợ 144 Hz và
165 Hz)*
Xám đến xám 4 ms trong Chế độ Super Fast
(Siêu nhanh)
Xám đến xám 8 ms trong Chế độ Fast (Nhanh)
*Chế độ 1 ms có trong chế độ MPRT để giảm mờ
chuyển động nhìn được và tăng độ phản hồi hình
ảnh. Tuy nhiên, điều này có thể gây tình trạng
ảnh nhẹ có thể quan sát được trong ảnh. Do việc
thiết lập hệ thống và nhu cầu của game thủ là
khác nhau, chúng tôi khuyến cáo người dùng trải
nghiệm các chế độ khác nhau để tìm được thiết
lập phù hợp.
Uốn cong Uốn cong 1500R
Độ sâu màu 16,7 triệu màu
Gam màu sRGB 99% (thông thường)
Kết nối 1 x DisplayPort phiên bản 1.2
2 x cổng HDMI phiên bản 2.0
1 x cổng ra tai nghe
Độ rộng viền (mép màn hình đến vùng hoạt động)
Trên
Trái/Phải
Đáy
6,10 mm
7,42 mm (7,42 mm)
23,83 mm
Khả năng điều chỉnh
Chân chỉnh chiều cao
Nghiêng
0 đến 100 mm
-5° đến 21°
Tương Thích Dell Display
Manager
Dễ Dàng Sắp Xếp và các tính năng chính khác
An ninh Khe khóa bảo mật (khóa cáp bán riêng)
14 Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Thông số độ phân giải
Chế độ video được hỗ trợ
Chế độ hiển thị cài sẵn
Kiểu S2422HG
Phạm vi quét ngang 30 kHz đến 187 kHz (tự động)
Phạm vi quét dọc 48 Hz đến 165 Hz (tự động)
Độ phân giải cài đặt sẵn tối đa 1920 x 1080 Ở 165 Hz
Kiểu S2422HG
Khả năng hiển thị video
(HDMI & DisplayPort)
480p, 480i, 576p, 576i, 720p, 1080i, 1080p
Chế độ hiển thị Tần Số
Quét Ngang
(kHz)
Tần Số
Quét Dọc
(Hz)
Đồng Hồ
Điểm Ảnh
(MHz)
Cực Đồng
Bộ (Ngang/
Dọc)
720 x 400 31,47 70,08 28,32 -/+
VESA, 640 x 480 31,50 60,00 25,20 -/-
VESA, 640 x 480 37,50 75,00 31,50 -/-
VESA, 800 x 600 37,90 60,30 40,00 +/+
VESA, 800 x 600 46,90 75,00 49,50 +/+
VESA, 1024 x 768 48,40 60,00 65,00 -/-
VESA, 1024 x 768 60,00 75,00 78,80 +/+
VESA, 1152 x 864 67,50 75,00 108,00 +/+
VESA, 1280 x 1024 80,00 75,00 135,00 +/+
VESA, 1600 x 900 60,00 60,00 108,00 +/+
VESA, 1920 x 1080 67,50 60,00 148,50 +/+
1920 x 1080 137,26 120,00 285,50 +/-
1920 x 1080 166,58 144,00 346,50 +/-
1920 x 1080 186,45 165,00 387,81 +/-
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn 15
CHÚ Ý: Màn h
́
nh này hỗ trợ AMD FreeSync™ Premium Technology.
Thông số điện
1
Như quy định trong EU 2019/2021 và EU 2019/2013.
2
Cài đặt độ sáng và độ tương phản tối đa.
3
Pon: Mức tiêu thụ năng lượng của chế độ Bật được đo tham chiếu đến
phương pháp thử nghiệm Energy Star.
TEC: Tổng mức tiêu thụ năng lượng tính bằng kwh được đo bằng tham chiếu
đến phương pháp thử nghiệm Energy Star.
Tài liệu này chỉ cung cấp thông tin và thể hiện hiệu suất trong phòng thí
nghiệm. Sản phẩm của bạn có thể thể hiện khác, tùy thuộc vào phần mềm,
linh kiện và thiết bị ngoại vi mà bạn đặt hàng và không có nghĩa vụ phải cập
nhật thông tin như vậy.
Theo đó, khách hàng không nên dựa vào thông tin này để đưa ra các quyết
định về dung sai điện hoặc những quyết định khác. Không có bảo đảm công
khai hay ngụ ý về tính chính xác hay đầy đủ.
Kiểu S2422HG
Tín hiệu vào video HDMI 2.0/DisplayPort 1.2, 600 mV cho mỗi đường vi
sai, 100 Ω trở kháng vào cho mỗi cặp vi sai
Điện áp AC/tần số/
dòng điện vào
100 VAC đến 240 VAC / 50 Hz hoặc 60 Hz ± 3 Hz /
1 A (thông thường)
Điện khởi động 120 V: 30 A (Tối đa) ở 0°C (khởi động nguội)
240 V: 60 A (Tối đa) ở 0°C (khởi động nguội)
Tiêu thụ điện năng 0,2 W (Chế độ tắt)
1
0,2 W (Chế độ chờ)
1
19,9 W (Chế độ bật)
1
37 W (Tối đa)
2
16,28 W (Pon)
3
51,16 kWh (TEC)
3
16 Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Đặc điểm vật lý
Kiểu S2422HG
Kiểu cáp tín hiệu Kỹ thuật số: DisplayPort, 20 chân
Kỹ thuật số: HDMI, 19 chân
(không gồm cáp)
CHÚ Ý: Màn hình Dell được thiết kế để hoạt động tối ưu với cáp video được
vận chuyển cùng với màn hình. Vì Dell không có quyền kiểm soát các nhà
cung cấp cáp khác nhau trên thị trường, loại vật liệu, đầu nối và quy trình
được sử dụng để sản xuất các loại cáp này, Dell không kiểm tra hiệu suất
video trên các cáp không được vận chuyển với màn hình Dell của bạn.
Kích thước (có chân đế)
Chiều cao (kéo dài) 450,77 mm (17,75 in.)
Chiều cao (thu gọn) 350,77 mm (13,81 in.)
Chiều rộng 533,55 mm (21,01 in.)
Chiều sâu 189,90 mm (7,48 in.)
Kích thước (không có chân đế)
Chiều cao 323,22 mm (12,73 in.)
Chiều rộng 533,55 mm (21,01 in.)
Chiều sâu 88,71 mm (3,49 in.)
Kích thước chân đế
Chiều cao (kéo dài) 366,33 mm (14,42 in.)
Chiều cao (thu gọn) 318,99 mm (12,56 in.)
Chiều rộng 221,62 mm (8,73 in.)
Chiều sâu 189,90 mm (7,48 in.)
Trọng lượng
Trọng lượng gồm bao bì 7,40 kg (16,28 lb)
Trọng lượng gồm bộ chân đế và cáp 5,16 kg (11,35 lb)
Trọng lượng không bộ chân đế (Để
tham khảo khi lắp tường hoặc lắp
VESA - không có cáp)
3,37 kg (7,41 lb)
Trọng lượng của bộ chân đế 1,53 kg (3,37 lb)
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn 17
Đặc Tính Môi Trường
Kiểu S2422HG
Tiêu Chuẩn Tương Thích
Tuân thủ RoHS
Màn hình không có BFR/PVC (trừ cáp bên ngoài)
Màn hình bằng kính không có thạch tín và thủy ngân
Nhiệt độ
Hoạt động 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F)
Không hoạt động Bảo quản: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)
Vận chuyển: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)
Độ ẩm
Hoạt động 10% đến 80% (không ngưng tụ)
Không hoạt động Bảo quản: 5% đến 90% (không ngưng tụ)
Vận chuyển: 5% đến 90% (không ngưng tụ)
Cao độ
Hoạt động 5000 m (16404 ft) (tối đa)
Không hoạt động 12192 m (40000 ft) (tối đa)
Tản nhiệt 126,24 BTU/giờ (tối đa)
55,55 BTU/giờ (thông thường)
18 Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Chỉ định chân
Đầu nối DisplayPort
Số chân Mặt 20 chân của cáp tín
hiệu kết nối
1 ML3 (n)
2 GND
3 ML3 (p)
4 ML2 (n)
5 GND
6 ML2 (p)
7 ML1 (n)
8 GND
9 ML1 (p)
10 ML0 (n)
11 GND
12 ML0 (p)
13 GND
14 GND
15 AUX (p)
16 GND
17 AUX (n)
18 Phát Hiện Cắm Nóng
19 Re-PWR
20 +3,3 V DP_PWR
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn 19
Đầu nối HDMI
Số chân Mặt 19 chân của cáp tín
hiệu kết nối
1 DỮ LIỆU TMDS 2+
2 LỚP CHẮN DỮ LIỆU
TMDS 2
3 DỮ LIỆU TMDS 2-
4 DỮ LIỆU TMDS 1+
5 LỚP CHẮN DỮ LIỆU
TMDS 1
6 DỮ LIỆU TMDS 1-
7 DỮ LIỆU TMDS 0+
8 LỚP CHẮN DỮ LIỆU
TMDS 0
9 DỮ LIỆU TMDS 0-
10 ĐỒNG HỒ TMDS+
11 LỚP CHẮN ĐỒNG HỒ
TMDS
12 ĐỒNG HỒ TMDS-
13 CEC
14 Dự trữ (N.C. trên thiết bị)
15 ĐỒNG HỒ DDC (SCL)
16 DỮ LIỆU DDC (SDA)
17 DDC/CEC Nối đất
18 +5 V NGUỒN
19 PHÁT HIỆN CẮM NÓNG
20 Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Khả Năng Cắm và Chạy
Bạn có thể kết nối màn hình vào bất kỳ hệ thống nào tương thích với khả năng
Cắm và Chạy. Màn hình sẽ tự cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ Liệu Nhận
Biết Hiển Thị Mở Rộng (EDID) sử dụng các giao thức Kênh Dữ Liệu Hiển Thị
(DDC) để hệ thống thể tự động cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình.
Hầu hết các cài đặt màn hình là tự động; bạn có thể chọn cài đặt khác nếu
muốn. Để biết thêm thông tin về việc thay đổi cài đặt màn hình, xem Sử dụng
màn hình.
Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình LCD
Trong qtrình sản xuất màn hình LCD, đôi khi có một hoặc nhiều điểm ảnh bị
cố định ở một trạng thái không thay đổi, khó có thể nhìn thấy và không ảnh
hưởng đến chất lượng hiển thị hoặc khả năng sử dụng. Để biết thêm thông tin
về Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình Dell, xem www.dell.com/
pixelguidelines
Công thái học
THẬN TRỌNG: Việc sử dụng bàn phím không đúng cách hoặc kéo dài
có thể dẫn đến chấn thương.
THẬN TRỌNG: Xem màn hình trong thời gian dài có thể dẫn đến mỏi
mắt.
Để thoải mái và hiệu quả, hãy tuân thủ các nguyên tắc sau khi thiết lập và sử
dụng máy trạm máy tính của bạn:
Đặt máy tính của bạn sao cho màn hình và bàn phím ở ngay trước mặt
khi bạn làm việc. Bạn có thể tìm mua các kệ đặc biệt trên thị trường để
giúp đặt bàn phím ở vị trí phù hợp.
Để giảm nguy cơ mỏi mắt và đau cổ/tay/lưng/vai từ việc sử dụng màn
hình trong thời gian dài, bạn nên:
1. Ngồi cách màn hình khoảng 20 đến 28 in. (50 - 70 cm).
2. Nháy mắt thường xuyên để làm ẩm mắt hoặc làm ướt mắt bằng nước
sau khi sử dụng màn hình lâu dài.
3. Nghỉ giải lao thường xuyên và đều đặn 20 phút mỗi hai giờ.
4. Không nhìn vào màn hình nhìn vào một vật xa cách 20 feet trong ít
nhất 20 giây ở các lần nghỉ.
5. Thực hiện các động tác co duỗi để làm giảm căng thẳng ở cổ, tay, lưng,
vai trong giờ giải lao.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57

Dell S2422HG Užívateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Užívateľská príručka