Dell U2414H Užívateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Užívateľská príručka
Hướng Dẫn Người Dùng
Dell UltraSharp U2414H
Số dòng máy: U2414H
Dòng máy theo quy định: U2414Hb
Chú Ý, Thận Trọng Và Cảnh Báo
CHÚ Ý: Thông tin CHÚ Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn tận dụng tốt
hơn máy tính của bạn.
THẬN TRỌNG: Thông tin THẬN TRỌNG chỉ báo khả năng hư hại đến phần
cứng hoặc mất dữ liệu nếu không làm theo các hướng dẫn.
CẢNH BÁO: Thông tin CẢNH BÁO chỉ báo tiềm ẩn bị hư hỏng tài sản, bị
thương hoặc tử vong.
____________________
Thông tin trong tài liệu này có thể thay đổi mà không cần thông báo.
© 2013-2019 Dell Inc. Đã đăng ký bản quyền.
Việc tái tạo các tài liệu này bằng bất cứ cách nào mà không có sự cho phép bằng văn bản của
Dell Inc. đều bị cấm.
Thương hiệu được sử dụng trong văn bản này: Logo Dell DELL thương hiệu của Dell Inc.;
Microsoft Windows thương hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của Microsoft Corporation tại
Hoa Kỳ và/hoặc các nước khác, Intel thương hiệu được đăng của Intel Corporation tại Hoa
Kỳ và các nước khác; ATI là thương hiệu của Advanced Micro Devices, Inc. ENERGY STAR
là thương hiệu đã đăng ký của Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ. Là đối tác của ENERGY
STAR, Dell Inc. xác định rằng sản phẩm này đáp ứng các hướng dẫn về hiệu quả năng lượng
của ENERGY STAR.
Các nhãn hiệu và tên thương mại khác có thể được sử dụng trong tài liệu này là để tham chiếu
đến các mục thể hiện các nhãn hiệu và tên sản phẩm của chúng. Dell Inc. từ chối bất cứ sự
quan tâm độc quyền nào trong thương hiệu tên thương mại ngoài những thương hiệu tên
của nó.
2019 - 04 Sửa đổi A07
Nội dung | 3
Nội dung
1 Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn . . . . . . . . . . 5
Thành Phần Trong Hộp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Tính Năng Sản Phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
Nhận Biết Các Bộ Phận Và Điều Khiển . . . . . . . . . . 7
Thông Số Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
Khả Năng Cắm và Chạy . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
Giao Diện Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB) . . . . . . . . 20
Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình
LCD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
Hướng Dẫn Bảo T . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
2 Cài Đặt Màn Hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
Lắp Chân Đế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
Kết Nối Màn Hình Của Bạn . . . . . . . . . . . . . . . . 23
Quản Lý Cáp Của Bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
Lắp Nắp Cáp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
Tháo Chân Đế Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
Tháo Nắp Cáp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
Giá Đỡ Treo Tường (Tùy Chọn) . . . . . . . . . . . . . 31
3 Sử Dụng Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
Bật Nguồn Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
Sử Dụng Điều Khiển Trên Bảng Điều Khiển Trước . . . . 33
Sử Dụng Menu Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) . . . . 35
Cài Đặt Độ Phân Giải Tối Đa . . . . . . . . . . . . . . . 48
Sử dụng Nghiêng, Xoay và Kéo Thẳng . . . . . . . . . 49
Điều Chỉnh Cài Đặt Hiển Thị Xoay Cho Hệ Thống
Của Bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54
4 Xử lý sự cố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55
Tự kiểm tra . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55
Chẩn Đoán Tích Hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56
Vấn Đề Thường Gặp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57
Vấn Đề Cụ Thể Theo Sản Phẩm. . . . . . . . . . . . . 59
4 | Nội dung
Vần Đề Cụ Thể Với Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB) . . . . 60
Các Vấn Đề Cụ Thể Với Liên Kết Di Động Độ Phân
Giải Cao (MHL). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60
5 Phụ Lục. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61
Thông Báo FCC (Chỉ Hoa Kỳ) Và Thông Tin Quy
Định Khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61
Liên hệ với Dell. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61
Cài Đặt Màn Hình Của Bạn. . . . . . . . . . . . . . . . 62
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 5
1
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Thành Phần Trong Hộp
Màn hình của bạn có các phụ kiện đi kèm được nêu dưới đây. Đảm bảo bạn nhận được tất
cả các phụ kiện và
Liên hệ với Dell
kiểm tra xem có phần nào bị thiếu không.
CHÚ Ý: Một số phụ kiện có thể là tùy chọn và có thể không được giao kèm với màn
hình của bạn. Một số tính năng hoặc nội dung đa phương tiện có thể không có ở một
số nước.
CHÚ Ý: Để lắp với chân đế khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương
ứng để được hướng dẫn lắp đặt.
Màn hình
Chân đế
Nắp cáp
Cáp Nguồn (Khác nhau
tùy theo quốc gia)
6 | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Tính Năng Sản Phẩm
Màn hình phẳng Dell U2414HBán Dẫn Màng Mỏng (TFT), ma trận chủ động, Màn Hình
Hiển Thị Tinh Thể Lỏng (LCD), và đèn nền LED. Tính năng màn hình gồm có:
U2414H: Vùng hiển thị nhìn được là 60,47 cm (23,8-inch) (đo chéo).
Độ phân giải 1920 x 1080, có thể hỗ trợ toàn màn hình cho độ phân giải thấp hơn.
Góc nhìn rộng cho phép nhìn từ vị trí ngồi hoặc đứng, hoặc khi di chuyển từ bên này
sang bên kia.
Nghiêng, xoay, kéo thẳng, và khả năng điều chỉnh xoay.
Mép vát siêu mỏng làm giảm khoảng cách mép vát khi sử dụng đa màn hình, cho
phép dễ dàng thiết lập để có trải nghiệm xem đẹp mắt.
Chân đế tháo rời và lỗ lắp 100 mm theo quy định của Hiệp Hội Tiêu Chuẩn Điện Tử
Video (VESA™) mang tới giải pháp lắp ráp linh hoạt.
Có đủ khả năng kết nối số với DisplayPort, mini DisplayPort, HDMI (MHL), USB 3.0
cho phép sử dụng hiệu quả màn hình của bạn cả về sau này.
Khả năng cắm và chạy nếu được hệ thống của bạn hỗ trợ.
Gam màu 96% sRGB (CIE1931) với E Delta trung bình là < 4.
Điều chỉnh được Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) để dễ dàng thiết lập và tối ưu hóa
màn hình.
Tính năng Tiết Kiệm Điện tuân tủ tiêu chuẩn của Energy Star.
Khe khóa an toàn.
Khóa chân đế.
Cáp DP (Mini-DP sang
DP)
Cáp Nối Lên USB 3.0 (Lắp
cổng USB trên màn hình)
Hướng Dẫn Cài Đặt
Nhanh
Báo Cáo Hiệu Chuẩn Nhà
Máy
Thông Tin An Toàn, Môi
Trường Và Quy Định
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 7
Khả năng chuyển đổi từ góc rộng sang tỷ lệ khung hình tiêu chuẩn trong khi vẫn duy
trì được chất lượng hình ảnh.
Màn hình U2414H không có BFR/PVC - (không có Halogen), trừ cáp bên ngoài.
Màn Hình Hiển Thị Có Chứng Nhận Của TCO.
Đáp ứng yêu cầu về rò rỉ NFPA 99.
Màn hình bằng kính không có thạch tín và thủy ngân.
Hệ Số Độ Tương Phản Động Cao (2.000.000:1).
Sử dụng 0,5 W điện chờ khi ở chế độ ngủ.
Đồng Hồ Năng Lượng cho biết mức năng lượng màn hình sử dụng thực tế.
Nhận Biết Các Bộ Phận Và Điều Khiển
Nhìn Từ Trước
Điều khiển trên bảng điều khiển
trước
Nhãn Mô tả
1 Nút chức năng (Để biết thêm thông tin, xem
Sử Dụng
Màn Hình
)
2 Nút Bật/Tắt nguồn (đèn báo LED)
8 | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Nhìn Từ Sau
Nhìn từ sau có chân đế
Nhãn Mô tả Sử dụng
1 Lỗ lắp VESA (100 mm x 100 mm -
Nắp VESA lắp phía sau)
Màn hình treo tường sử dụng bộ treo
tường tương thích VESA (100 mm x
100 mm).
2 Nhãn quy định Liệt kê các phê chuẩn theo quy định.
3 Nút nhả chân đế Nhả chân đế khỏi màn hình.
4 Khe khóa an toàn Giữ an toàn màn hình với khóa an toàn
(không có kèm khóa an toàn).
5 Nhãn số sê-ri mã vạch Tham khảo nhãn này nếu bạn cần liên hệ
với Dell để được hỗ trợ kỹ thuật.
6 Cổng nối xuống USB Kết nối thiết bị USB. Bạn chỉ có thể sử
dụng đầu nối này sau khi đã kết nối cáp
USB vào máy tính và vào đầu nối lên USB
trên màn hình.
7 Khe quản lý cáp Sử dụng để quản lý dây cáp bằng cách
đặt chúng vào qua khe.
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 9
Nhìn Từ Phía Bên
Nhìn Từ Dưới
Nhìn từ dưới không có chân đế
Nhãn Mô tả Sử dụng
1 Đầu nối dây nguồn AC Nối cáp nguồn.
2 Khe gắn Thanh âm
thanh Dell
Lắp Thanh âm thanh Dell tùy chọn. (Giấu bên dưới tấm
nhựa có thể tháo)
3 Đầu nối vào DP Kết nối máy tính với cáp DP.
4 Đầu nối vào Mini
DisplayPort
Kết nối máy tính của bạn với cáp Mini-DP sang DP.
5 Đầu nối ra DisplayPort
(MST)
Đầu ra DisplayPort cho màn hình hỗ trợ MST (Truyền
Phát Đa Luồng). Màn hình DP1.1 chỉ có thể được kết
nối làm màn hình cuối cùng trong chuỗi MST. Để kích
hoạt MST, xem hướng dẫn trên phần "
Kết nối màn hình
có chức năng Truyền Phát Đa Luồng DP (MST)
".
6 Đầu nối cổng HDMI
(MHL)
Kết nối các thiết bị MHL với cáp MHL.
10 | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
* Sử dụng tai nghe không được hỗ trợ cho đầu nối đường ra âm thanh.
Thông Số Màn Hình
Thông Số Màn Hình Phẳng
* [U2414H] độ phủ sRGB là 96%.
7 Đường ra tiếng Kết nối với loa*.
8 Cổng nối lên USB Kết nối cáp USB đi kèm với màn hình vào máy tính.
Sau khi đã kết nối cáp này, bạn có thể sử dụng các đầu
nối USB trên màn hình.
9 Cổng nối xuống USB Kết nối thiết bị USB. Bạn chỉ có thể sử dụng đầu nối
này sau khi đã kết nối cáp USB vào máy tính và vào
đầu nối lên USB trên màn hình.
10 Tính năng khóa
chân đế
Để khóa chân đế với màn hình, sử dụng vít M3 x 6 mm
(vít không được đi kèm).
Dòng máy U2414H
Kiểu màn hình Ma trận chủ động - TFT LCD
Kiểu bảng Tinh Thể Chuyển Hướng Trong Mặt Phẳng (IPS)
Hình ảnh xem được
Chéo
Vùng Hoạt Động, Ngang
Vùng Hoạt Động, Dọc
Vùng
604,70 mm (23,8 inch)
527,04 mm (20,75 inch)
296,46 mm (11,67 inch)
156246,28 mm
2
(242,18 inch
2
)
Mật độ điểm ảnh 0,2745 mm
Góc nhìn Thông thường 178° (dọc)
Thông thường 178° (ngang)
Công suất chiếu sáng 250 cd/m² (thông thường)
Hệ số tương phản 1000 đến 1 (thông thường)
2M đến 1 (Độ Tương Phản Động thông thường bật)
Lớp phủ bản mặt Chống lóa với độ cứng 3H
Đèn nền Hệ thống đèn mép LED
Thời gian phản hồi 8 ms (thông thường) với Nhanh
Độ sâu màu 16,77 triệu màu
Gam màu CIE1976 (85%), CIE 1931* (72%)
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 11
Thông Số Độ Phân Giải
Chế độ video được hỗ trợ
Chế độ hiển thị cài sẵn
Chế Độ Hiển Thị Nguồn MHL
Dòng máy U2414H
Phạm vi quét ngang 30 kHz đến 83 kHz (tự động)
Phạm vi quét dọc 56 Hz đến 76 Hz (tự động)
Độ phân giải cài đặt sẵn tối đa 1920 x 1080 ở 60 Hz
Dòng máy U2414H
Khả năng phát video
(phát HDMI & DP)
480p, 480i, 576p, 720p, 1080p, 576i, 1080i
Chế Độ Hiển Thị Tần Số Quét
Ngang (kHz)
Tần Số Quét
Dọc (Hz)
Đồng Hồ Điểm
Ảnh (MHz)
Cực Đồng Bộ
(Ngang/Dọc)
VESA, 720 x 400 31,5 70,1 28,3 -/+
VESA, 640 x 480 31,5 60,0 25,2 -/-
VESA, 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/-
VESA, 800 x 600 37,9 60,3 40,0 +/+
VESA, 800 x 600 46,9 75,0 49,5 +/+
VESA, 1024 x 768 48,4 60,0 65,0 -/-
VESA, 1024 x 768 60,0 75,0 78,8 +/+
VESA, 1152 x 864 67,5 75,0 108,0 +/+
VESA, 1280 x 1024 64,0 60,0 108,0 +/+
VESA, 1280 x 1024 80,0 75,0 135,0 +/+
VESA, 1600 x 1200 75,0 60,0 162,0 +/+
VESA, 1920 x 1080 67,5 60,0 148,5 +/+
Chế Độ Hiển Thị Tần số (Hz)
640 x 480p 60
720 x 480p 60
720 x 576p 50
12 | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Thông Số Điện
* Không hỗ trợ thông số kỹ thuật tùy chọn HDMI 1.4, bao gồm HDMI Ethernet Channel
(HEC), Audio Return Channel (ARC), tiêu chuẩn cho định dạng 3D và độ phân giải, tiêu
chuẩn cho độ phân giải rạp chiếu phim kỹ thuật số 2K và 4K.
** Hỗ trợ thông số kỹ thuật DP1.2 (LÕI), bao gồm âm thanh HBR2, MST và DP.
1280 x 720p 60
1280 x 720p 50
1920 x 1080i 60
1920 x 1080i 50
1920 x 1080p 30
1920 x 1080p 60
1920 x 1080p 50
720 (1440) x 480i 60
720 (1440) x 576i 50
Dòng máy U2414H
Tín hiệu vào video HDMI 1.4 (MHL 2.0)*, 600mV cho mỗi đường vi
sai, 100 ohm trở kháng vào cho mỗi cặp vi sai
DisplayPort 1.2**, 600mV cho mỗi đường vi sai,
100 ohm trở kháng vào cho mỗi cặp vi sai
Điện áp AC/tần số/dòng điện vào 100 VAC đến 240 VAC/50 Hz hoặc 60 Hz
+ 3 Hz/
1,5 A (thông thường)
Điện khởi động 120 V: 42 A (Tối đa) ở 0°C (khởi động nguội)
240 V: 80 A (Tối đa) ở 0°C (khởi động nguội)
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 13
Đặc Điểm Vật Lý
Dòng máy U2414H
Kiểu đầu nối DP, đầu nối đen (bao gồm DP vào và DP ra);
Mini DisplayPort; HDMI (MHL); USB 3.0
Kiểu cáp tín hiệu Số: tháo rời được, HDMI, 19 chân
Số: tháo rời được, MHL, 19 chân
Số: tháo rời được, Mini-DP sang DP,
20 chân
Cổng Kết Nối Đa Dụng: tháo rời được,
USB, 9 chân
Kích thước (có chân đế)
Chiều cao (kéo dài) 485,8 mm (19,12 inch)
Chiều cao (thu gọn) 355,8 mm (14,00 inch)
Chiều rộng 539,1 mm (21,23 inch)
Chiều sâu 185,0 mm (7,28 inch)
Kích thước (không có chân đế)
Chiều cao 321,1 mm (12,64 inch)
Chiều rộng 539,1 mm (21,23 inch)
Chiều sâu 45,6 mm (1,80 inch)
Kích thước chân đế
Chiều cao (kéo dài) 399,8 mm (15,74 inch)
Chiều cao (thu gọn) 353,9 mm (13,93 inch)
Chiều rộng 225,0 mm (8,86 inch)
Chiều sâu 185,0 mm (7,28 inch)
Trọng lượng
Trọng lượng gồm bao bì 8,00 kg (17,62 lb)
Trọng lượng gồm bộ chân đế và cáp 5,76 kg (12,68 lb)
Trọng lượng không có bộ chân đế (Để
tham khảo khi lắp tường hoặc lắp VESA -
không có cáp)
3,61 kg (7,95 lb)
Trọng lượng của bộ chân đế 1,85 kg (4,07 lb)
Độ bóng khung trước Khung Đen - đơn vị độ bóng (tối đa) 5,0
14 | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Đặc Tính Môi Trường
Chế Độ Quản Lý Điện
Nếu bạn có card hoặc phần mềm hiển thị tuân thủ DPM™ của VESA cài đặt trong máy tính
của bạn thì màn hình có thể tự động giảm tiêu thụ điện khi không sử dụng. Tính năng này
được gọi là Power Save Mode (Chế Độ Tiết Kim Đin)*. Nếu máy tính phát hiện có nhập
liệu từ bàn phím, chuột hoặc các thiết bị nhập liệu khác, thì màn hình sẽ tự động khôi phục
hoạt động. Bảng sau thể hiện mức tiêu thụ điện và báo hiệu của tính năng tiết kiệm điện tự
động này.
Dòng máy U2414H
Nhiệt độ
Hoạt động 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F)
Không hoạt động Bảo quản: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)
Vận chuyển: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)
Độ ẩm
Hoạt động 10% đến 80% (không ngưng tụ)
Không hoạt động Bảo quản: 5% đến 90% (không ngưng tụ)
Vận chuyển: 5% đến 90% (không ngưng tụ)
Độ cao
Hoạt động 5.000 m (16.400 ft) (tối đa)
Không hoạt động 12.192 m (40.000 ft) (tối đa)
Tản nhiệt 250,99 BTU/giờ (tối đa)
54,20 BTU/giờ (thông thường)
Chế Độ
VESA
Đồng Bộ
Ngang
Đồng Bộ
Dọc
Video Đèn Báo
Nguồn
Tiêu Thụ Điện
Hoạt động bình
thường
Hoạt động Hoạt động Hoạt động Trắng 74 W (tối đa)**
16 W (thông
thường)
Chế độ chờ Không hoạt
động
Không hoạt
động
Trống Trắng
(Nhấp nháy)
Nhỏ hơn 0,5 W
Tắt nguồn - - - Tắt Nhỏ hơn 0,5 W
Energy Star Tiêu Thụ Điện
P
on
15,4 W
E
TEC
50,7 kWh
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 15
OSD chỉ hoạt động trong chế độ hoạt động bình thường. Khi có bất kỳ nút nào được nhấn
trong chế độ chờ, một trong những thông báo sau sẽ được hiển thị:
hoặc
Bật máy tính và màn hình để tiếp cận chế độ OSD.
* Chỉ có thể đạt được mức tiêu thụ điện bằng không trong chế độ OFF (TẮT) bằng cách rút
cáp nguồn khỏi màn hình.
** Tiêu thụ điện tối đa với mức chiếu sáng tối đa và USB hoạt động.
Tài liệu này chỉ dùng để thông tin và phản ánh hiệu suất hoạt động tại phòng thí nghiệm.
Sản phẩm của bạn có thể hoạt động khác đi, tùy vào phần mềm, phụ kiện và thiết bị ngoại
vi mà bạn đã đặt mua chúng tôi không trách nhiệm phải cập nhật thông tin này. Do đó,
khách hàng không nên dựa vào thông tin này để đưa ra các quyết định về độ dung sai điện
hoặc bằng cách nào khác. Sự bảo đảm về độ chính xác hoặc hoàn chỉnh của sản phẩm
cũng không được nêu rõ hay ngụ ý bởi chúng tôi.
CHÚ Ý: Màn hình này được chứng nhận ENERGY
STAR.
CHÚ Ý:
P
on
: Tiêu thụ điện của chế độ bật như quy định trong phiên bản Energy Star 7.0.
E
TEC
: Tổng tiêu thụ điện bằng kWh như quy định trong phiên bản Energy Star 7.0.
16 | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Chỉ Định Chân
Đầu nối DisplayPort
Số Chân Mặt 20 Chân Của Cáp Tín Hiệu
Kết Nối
1 ML0(p)
2 GND
3 ML0(n)
4 ML1(p)
5 GND
6 ML1(n)
7 ML2(p)
8 GND
9 ML2(n)
10 ML3(p)
11 GND
12 ML3(n)
13 GND
14 GND
15 AUX(p)
16 GND
17 AUX(n)
18 GND
19 Re-PWR
20 +3,3 V DP_PWR
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 17
Đầu nối Mini DisplayPort
Số Chân Mặt 20 Chân Của Cáp Tín Hiệu
Kết Nối
1 GND
2 Phát Hiện Cắm Nóng
3 ML3(n)
4 GND
5 ML3(n)
6 GND
7 GND
8 GND
9 ML2(n)
10 ML0(p)
11 ML2(p)
12 ML0(p)
13 GND
14 GND
15 ML1(n)
16 AUX(p)
17 ML1(p)
18 AUX(n)
19 GND
20 +3,3 V DP_PWR
18 | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Đầu nối HDMI
Số Chân Mặt 19 Chân Của Cáp Tín Hiệu
Kết Nối
1 DỮ LIỆU TMDS 2+
2 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2
3 DỮ LIỆU TMDS 2-
4 DỮ LIỆU TMDS 1+
5 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1
6 DỮ LIỆU TMDS 1-
7 DỮ LIỆU TMDS 0+
8 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0
9 DỮ LIỆU TMDS 0-
10 ĐỒNG HỒ TMDS+
11 LỚP CHẮN ĐỒNG HỒ TMDS
12 ĐỒNG HỒ TMDS-
13 CEC
14 Dự trữ (N.C. trên thiết bị)
15 ĐỒNG HỒ DDC (SCL)
16 DỮ LIỆU DDC (SDA)
17 DDC/CEC Nối đất
18 +5 V NGUỒN
19 PHÁT HIỆN CẮM NÓNG
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 19
Đầu nối MHL
Khả Năng Cắm và Chạy
Bạn có thể cài đặt màn hình vào bất kỳ hệ thống nào tương thích với khả năng Cắm và
Chạy. Màn hình sẽ tự cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ Liệu Nhận Biết Hiển Thị Mở
Rộng (EDID) sử dụng các giao thức Kênh Dữ Liệu Hiển Thị (DDC) để hệ thống có thể tự
động cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình. Hầu hết các cài đặt màn hình là tự động;
bạn có thể chọn cài đặt khác nếu muốn. Để biết thêm thông tin về việc thay đổi cài đặt màn
hình, xem
Sử Dụng Màn Hình
.
Số Chân Mặt 19 Chân Của Cáp Tín Hiệu
Kết Nối
1 DỮ LIỆU TMDS 2+
2 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2
3 DỮ LIỆU TMDS 2-
4 DỮ LIỆU TMDS 1+
5 GND
6 DỮ LIỆU TMDS 1-
7 MHL+
8 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0
9 MHL-
10 ĐỒNG HỒ TMDS+
11 GND
12 ĐỒNG HỒ TMDS-
13 CEC
14 Dự trữ (N.C. trên thiết bị)
15 ĐỒNG HỒ DDC (SCL)
16 DỮ LIỆU DDC (SDA)
17 GND
18 VBUS (+5 V, 900mA tối đa)
19 CBUS
20 | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Giao Diện Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB)
Phần này cung cấp cho bạn thông tin về cổng USB có trên màn hình.
CHÚ Ý: Màn hình này tương thích USB 3.0 tốc độ cực nhanh.
* Lên đến 2A trên cổng xuống USB (cổng có biểu tượng tia sét) với các thiết bị tuân
thủ BC1.2 hoặc các thiết bị USB bình thường.
Đầu Nối Lên USB
Tốc Độ Truyền Tốc Độ Dữ Liệu Tiêu Thụ Điện*
Tốc độ cực nhanh 5 Gbps 4,5 W (Tối đa, mỗi cổng)
Tốc độ cao 480 Mbps 4,5 W (Tối đa, mỗi cổng)
Tốc độ đầy đủ 12 Mbps 4,5 W (Tối đa, mỗi cổng)
Số Chân Mặt 9 Chân Của Đầu Nối
1 VCC
2D-
3D+
4 GND
5 SSTX-
6 SSTX+
7 GND
8 SSRX-
9 SSRX+
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63

Dell U2414H Užívateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Užívateľská príručka