Dell U2415 Užívateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Užívateľská príručka
Dell UltraSharp U2415
Hướng Dn Người Dùng
Dòng máy: U2415
Dòng máy theo quy định: U2415b
Chú Ý, Thn Trng Và Cnh Báo
CHÚ Ý: Thông tin CHÚ Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn tận dụng tốt
hơn máy tính của bạn.
THN TRNG: Thông tin THN TRNG ch báo kh năng hư hi đến
phn cng hoc mt d liu nếu không làm theo các hướng dn.
CNH BÁO: Thông tin CNH BÁO ch báo tim n b hư hng tài sn, b
thương hoc t vong.
____________________
Bn quyn © 2014-2019 Dell Inc. Đã đăng ký bn quyn.
Thương hiệu được sử dụng trong văn bản y: Dell và logo DELL thương hiệu của Dell Inc.;
Microsoft Windows là thương hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của Microsoft Corporation tại
Hoa Kỳ và/hoặc các nước khác, Intel thương hiệu được đăng của Intel Corporation tại Hoa
Kỳ các nước khác; và ATI thương hiệu của Advanced Micro Devices, Inc. ENERGY STAR
là thương hiệu đã đăng ký của Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ. Là đối tác của ENERGY
STAR, Dell Inc. xác định rằng sản phẩm này đáp ứng các hướng dẫn về hiệu quả năng lượng
của ENERGY STAR.
Các nhãn hiệu và tên thương mại khác thể được sử dụng trong tài liệu này để tham chiếu
đến các mục thể hiện các nhãn hiệu và tên sản phẩm của chúng. Dell Inc. từ chối bất cứ sự
quan tâm độc quyền nào trong thương hiệu tên thương mại ngoài những thương hiệu tên
của nó.
2019 - 11 Rev. A08
Nội dung | 3
Ni dung
1 Thông Tin V Màn Hình Ca Bn . . . . . . . . . . . 5
Thành Phần Trong Hộp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Tính Năng Sản Phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Nhận Biết Các Bộ Phận Và Điều Khiển . . . . . . . . . . . . . 8
Thông Số Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
Khả Năng Cắm và Chạy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
Giao Diện Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB) . . . . . . . . . . . 22
Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình LCD 23
Hướng Dẫn Bảo Trì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
2Cài Đặt Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
Lắp Chân Đế. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
Kết Nối Màn Hình Của Bạn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
Quản Lý Cáp Của Bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
Lắp Nắp Cáp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
Tháo Chân Đế Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
Tháo Nắp Cáp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
Giá Đỡ Treo Tường (Tùy Chọn) . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
3S Dng Màn Hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
Bật Nguồn Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
Sử Dụng Điều Khiển Trên Bảng Điều Khiển Trước . . . 35
Sử Dụng Menu Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) . . . . . . 37
Cài Đặt Độ Phân Giải Tối Đa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
Sử dụng Nghiêng, Xoay và Kéo Thẳng . . . . . . . . . . . . 52
Điều Chỉnh Cài Đặt Hiển Thị Xoay Cho Hệ Thống
Của Bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56
4X lý s c . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57
Tự kiểm tra . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57
Chẩn Đoán Tích Hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58
Vấn Đề Thường Gặp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59
Vấn Đề Cụ Thể Theo Sản Phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . 61
Vần Đề Cụ Thể Với Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB) . . . 62
4 | Nội dung
Các Vấn Đề Cụ Thể Với Liên Kết Di Động Độ
Phân Giải Cao (MHL) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62
5Ph Lc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63
Thông Báo FCC (Chỉ Hoa Kỳ) Và Thông Tin Quy
Định Khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63
Liên hệ với Dell. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63
Cài Đặt Màn Hình Của Bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 5
Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Thành Phn Trong Hp
Màn hình của bạn có các phụ kiện đi kèm được nêu dưới đây. Đảm bảo bạn nhận được tất
cả các phụ kiện và
Liên hệ với Dell
kiểm tra xem có phần nào bị thiếu không.
CHÚ Ý: Một số phụ kiện có thể là tùy chọn và có thể không được giao kèm với màn
hình của bạn. Một số tính năng hoặc nội dung đa phương tiện có thể không có ở một
số nước.
CHÚ Ý: Để lắp với chân đế khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương
ứng để được hướng dẫn lắp đặt.
Màn hình
Chân đế
Nắp cáp
6 | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Cáp Nguồn (Khác nhau tùy
theo quốc gia)
Cáp DP (Mini-DP sang DP)
Cáp Nối Lên USB 3.0 (Lắp
cổng USB trên màn hình)
Hướng Dẫn Cài Đặt
Nhanh
Báo Cáo Hiệu Chuẩn Nhà
Máy
Thông Tin An Toàn, Môi
Trường Và Quy Định
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 7
Tính Năng Sn Phm
Màn hình phẳng Dell U2415 có Bán Dẫn Màng Mỏng (TFT), ma trận chủ động, Màn Hình
Hiển Thị Tinh Thể Lỏng (LCD), và đèn nền LED. Tính năng màn hình gồm có:
Vùng hiển thị nhìn được là 61,13 cm (24,1-inch) (đo chéo).
Độ phân giải 1920 x 1200, có thể hỗ trợ toàn màn hình cho độ phân giải thấp hơn.
Góc nhìn rộng cho phép nhìn từ vị trí ngồi hoặc đứng, hoặc khi di chuyển từ bên này
sang bên kia.
Nghiêng, xoay, kéo thẳng, và khả năng điều chỉnh xoay.
Mép vát siêu mỏng làm giảm khoảng cách mép vát khi sử dụng đa màn hình, cho
phép dễ dàng thiết lập để có trải nghiệm xem đẹp mắt.
Chân đế tháo rời và lỗ lắp 100 mm theo quy định của Hiệp Hội Tiêu Chuẩn Điện Tử
Video (VESA™) mang tới giải pháp lắp ráp linh hoạt.
Có đủ khả năng kết nối số với DisplayPort, mini DisplayPort, HDMI (MHL), USB 3.0
cho phép sử dụng hiệu quả màn hình của bạn cả về sau này.
Khả năng cắm và chạy nếu được hệ thống của bạn hỗ trợ.
Gam màu 99% sRGB với E Delta trung bình <
3.
Điều chỉnh được Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) để dễ dàng thiết lập và tối ưu hóa
màn hình.
Tính năng Tiết Kiệm Điện tuân tủ tiêu chuẩn của Energy Star.
Khe khóa an toàn.
Khóa chân đế.
Khả năng chuyển đổi từ góc rộng sang tỷ lệ khung hình tiêu chuẩn trong khi vẫn duy
trì được chất lượng hình ảnh.
EPEAT được đăng ký ở nơi có áp dụng. Việc đăng ký EPEAT khác nhau theo quốc
gia. Xem www.epeat.net để biết tình hình đăng ký theo quốc gia.
Màn hình U2415 không có BFR/PVC - (không có Halogen), trừ cáp bên ngoài.
Màn Hình Hiển Thị Có Chứng Nhận Của TCO.
Đáp ứng yêu cầu về rò rỉ NFPA 99.
Màn hình bằng kính không có thạch tín và thủy ngân.
Hệ Số Độ Tương Phản Động Cao (2.000.000:1).
Sử dụng 0,5 W điện chờ khi ở chế độ ngủ.
Đồng Hồ Năng Lượng cho biết mức năng lượng màn hình sử dụng thực tế.
Kiểm soát độ mờ đèn nền analog để màn hình không bị nháy.
8 | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Nhn Biết Các B Phn Và Điu Khin
Nhìn T Trước
Điu khin trên bng điu khin
trước
Nhãn Mô t
1 Nút chức năng (Để biết thêm thông tin, xem
Sử Dụng
Màn Hình
)
2 Nút Bật/Tắt nguồn (đèn báo LED)
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 9
Nhìn T Sau
* Nên sử dụng cổng này cho thiết bị USB không dây bất cứ khi nào có thể.
Nhìn t sau có chân đế
Nhãn Mô t S dng
1 Lỗ lắp VESA (100 mm x
100 mm - Nắp VESA lắp
phía sau)
Màn hình treo tường sử dụng bộ treo tường tương
thích VESA (100 mm x 100 mm).
2 Nhãn quy định Liệt kê các phê chuẩn theo quy định.
3 Nút nhả chân đế Nhả chân đế khỏi màn hình.
4 Khe khóa an toàn Giữ an toàn màn hình với khóa an toàn (không có
kèm khóa an toàn).
5 Nhãn số sê-ri mã vạch Tham khảo nhãn này nếu bạn cần liên hệ với Dell đ
được hỗ trợ kỹ thuật.
6 Cổng nối xuống USB* Kết nối thiết bị USB. Bạn chỉ có thể sử dụng đầu nối
này sau khi đã kết nối cáp USB vào máy tính và vào
đầu nối lên USB trên màn hình.
7 Khe quản lý cáp Sử dụng để quản lý dây cáp bằng cách đặt chúng
vào qua khe.
10 | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Nhìn T Phía Bên
Nhìn T Dưới
Nhìn t dưới không có chân đế
Nhãn Mô t S dng
1 Đầu nối dây nguồn AC Nối cáp nguồn.
2 Khe gắn Thanh âm
thanh Dell
Lắp Thanh âm thanh Dell tùy chọn. (Giấu bên ới tấm
nhựa có thể tháo)
3 Đầu nối cổng HDMI
(MHL)
Kết nối các thiết bị MHL với cáp MHL.
4 Đầu nối vào
DisplayPort
Kết nối máy tính với cáp DP.
5 Đầu nối vào Mini
DisplayPort
Kết nối máy tính của bạn với cáp Mini-DP sang DP.
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 11
* Sử dụng tai nghe không được hỗ trợ cho đầu nối đường ra âm thanh.
** Nên sử dụng hoặc cổng (9b) hoặc cổng xuống USB ở phía sau của thiết bị USB không
dây của bạn bất cứ khi nào có thể.
6 Đầu nối ra DisplayPort
(MST)
Đầu ra DisplayPort cho màn hình hỗ trợ MST (Truyền
Phát Đa Luồng). Màn hình DP 1.1 chỉ có thể được kết
nối làm màn hình cuối cùng trong chuỗi MST. Để kích
hoạt MST, xem hướng dẫn trên phần "
Kết nối màn hình
có chức năng Truyền Phát Đa Luồng DP (MST)
".
7 Đường ra tiếng Kết nối với loa*.
8 Cổng nối lên USB Kết nối cáp USB đi kèm với màn hình vào máy tính.
Sau khi đã kết nối cáp này, bạn có thể sử dụng các đầu
nối USB trên màn hình.
9
(a, b)
Cổng nối xuống USB Kết nối thiết bị USB. Bạn chỉ có thể sử dụng đầu nối
này sau khi đã kết nối cáp USB vào máy tính và vào
đầu nối lên USB trên màn hình.**
10 Tính năng khóa chân
đế
Để khóa chân đế với màn hình, sử dụng vít M3 x 6 mm
(vít không được đi kèm).
12 | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Thông S Màn Hình
Thông S Màn Hình Phng
Dòng máy U2415
Kiểu màn hình Ma trận chủ động - TFT LCD
Kiểu bảng Tinh Thể Chuyển Hướng Trong Mặt Phẳng (IPS)
Hình ảnh xem được
Chéo
Vùng Hoạt Động, Ngang
Vùng Hoạt Động, Dọc
Vùng
611,30 mm (24,1 inch)
518,40 mm (20,41 inch)
324,00 mm (12,75 inch)
167961,60 mm
2
(260,35 inch
2
)
Mật độ điểm ảnh 0,27 mm x 0,27 mm
Góc nhìn Thông thường 178° (dọc)
Thông thường 178° (ngang)
Công suất chiếu sáng 300 cd/m
2
(thông thường)
50 cd/m
2
(tối thiểu)
Hệ số tương phản 1000 đến 1 (thông thường)
2M đến 1 (Tương Phản Động thông thường bật)
Lớp phủ bản mặt Chống lóa với độ cứng 3H
Đèn nền Hệ thống đèn mép LED
Thời gian phản hồi Chế độ BÌNH THƯỜNG: 8 ms xám đến xám (thông
thường)
Chế độ NHANH: 6 ms xám đến xám (thông thường)
Bật/Tắt: 19 ms đen đến trắng (thông thường)
Độ sâu màu 16,78 triệu màu
Gam màu CIE1976 (91%), CIE 1931 (76%), và độ phủ sRGB 99%
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 13
Thông S Độ Phân Gii
Chế độ video được h tr
Chế độ hin th cài sn
Dòng máy U2415
Phạm vi quét ngang 30 kHz đến 83 kHz (tự động)
Phạm vi quét dọc 56 Hz đến 76 Hz (tự động)
Độ phân giải cài đặt sẵn tối đa 1920 x 1200 ở 60 Hz
Dòng máy U2415
Khả năng phát video
(phát HDMI & DP)
480p, 480i, 576p, 720p, 1080p, 576i, 1080i
Chế Độ Hin Th Tn S Quét
Ngang (kHz)
Tn S Quét
Dc (Hz)
Đồng H
Đim nh
(MHz)
Cc Đồng B
(Ngang/Dc)
VESA, 720 x 400 31,5 70,1 28,3 -/+
VESA, 640 x 480 31,5 60,0 25,2 -/-
VESA, 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/-
VESA, 800 x 600 37,9 60,3 40,0 +/+
VESA, 800 x 600 46,9 75,0 49,5 +/+
VESA, 1024 x 768 48,4 60,0 65,0 -/-
VESA, 1024 x 768 60,0 75,0 78,8 +/+
VESA, 1152 x 864 67,5 75,0 108,0 +/+
VESA, 1280 x 1024 64,0 60,0 108,0 +/+
VESA, 1280 x 1024 80,0 75,0 135,0 +/+
VESA, 1600 x 1200 75,0 60,0 162,0 +/+
VESA, 1920 x 1080 67,5 60,0 148,5 +/+
VESA, 1920 x 1200 74,0 60,0 154,0 +/-
14 | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Chế Độ Hin Th Ngun MHL
Chế độ Truyn Phát Đa Lung MST (MST)
Thông S Đin
* Không hỗ trợ thông số kỹ thuật tùy chọn HDMI1.4, bao gồm HDMI Ethernet Channel
(HEC), Audio Return Channel (ARC), tiêu chuẩn cho định dạng 3D và độ phân giải, tiêu
chuẩn cho độ phân giải rạp chiếu phim kỹ thuật số 2K và 4K.
** Hỗ trợ thông số kỹ thuật DP1.2 (LÕI), bao gồm âm thanh HBR2, MST và DP.
Chế Độ Hin Th Tn s (Hz)
640 x 480p 60
720 x 480p 60
720 x 576p 50
1280 x 720p 60
1280 x 720p 50
1920 x 1080i 60
1920 x 1080i 50
1920 x 1080p 30
1920 x 1080p 60
1920 x 1080p 50
720 (1440) x 480i 60
720 (1440) x 576i 50
Màn Hình Ngun
MST
S lượng ti đa màn hình bên ngoài có th được h tr
1920 x 1200 ở 60Hz 1920 x 1080 ở 60Hz
1920 x 1200 ở 60Hz 3 3
1920 x 1080 ở 60Hz 3 3
Dòng máy U2415
Tín hiệu vào video HDMI1.4 (MHL 2.0)*, 600 mV cho mỗi đường vi sai,
100 ohm trở kháng vào cho mỗi cặp vi sai
DisplayPort 1.2**, 600 mV cho mỗi đường vi sai,
100 ohm trở kháng vào cho mỗi cặp vi sai
Điện áp AC/tần số/dòng điện
vào
100 VAC đến 240 VAC/50 Hz hoặc 60 Hz +
3 Hz/1,5 A
(thông thường)
Điện khởi động 120 V: 42 A (Tối đa) ở 0°C (khởi động nguội)
240 V: 80 A (Tối đa) ở 0°C (khởi động nguội)
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 15
Đặc Đim Vt Lý
Dòng máy U2415
Kiu đầu ni DP, đầu nối đen (bao gồm DP vào và DP ra);
Mini DisplayPort; HDMI (MHL); USB 3.0
Kiu cáp tín hiu•Số: tháo rời được, HDMI, 19 chân
Số: tháo rời được, MHL, 19 chân
Số: tháo rời được, Mini-DP sang DP,
20 chân
Cổng Kết Nối Đa Dụng: tháo rời được,
USB, 9 chân
Kích thước (có chân đế)
Chiều cao (kéo dài) 517,9 mm (20,39 inch)
Chiều cao (thu gọn) 402,9 mm (15,86 inch)
Chiều rộng 532,2 mm (20,95 inch)
Chiều sâu 205,0 mm (8,07 inch)
Kích thước (không có chân đế)
Chiều cao 350,6 mm (13,80 inch)
Chiều rộng 532,2 mm (20,95 inch)
Chiều sâu 45,7 mm (1,80 inch)
Kích thước chân đế
Chiều cao (kéo dài) 417,3 mm (16,43 inch)
Chiều cao (thu gọn) 371,6 mm (14,63 inch)
Chiều rộng 245,0 mm (9,65 inch)
Chiều sâu 205,0 mm (8,07 inch)
Trng lượng
Trọng lượng gồm bao bì 9,00 kg (19,80 lb)
Trọng lượng gồm bộ chân đế và cáp 6,69 kg (14,72 lb)
Trọng lượng không có bộ chân đế (Để
tham khảo khi lắp tường hoặc lắp VESA -
không có cáp)
4,25 kg (9,35 lb)
Trọng lượng của bộ chân đế 2,10 kg (4,62 lb)
Độ bóng khung trước Khung Đen - 8%-13% đơn vị độ bóng
16 | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Đặc Tính Môi Trường
Chế Độ Qun Lý Đin
Nếu bạn có card hoặc phần mềm hiển thị tuân thủ DPM™ của VESA cài đặt trong máy tính
của bạn thì màn hình có thể tự động giảm tiêu thụ điện khi không sử dụng. Tính năng này
được gọi là Power Save Mode (Chế Độ Tiết Kim Đin)*. Nếu máy tính phát hiện có nhập
liệu từ bàn phím, chuột hoặc các thiết bị nhập liệu khác, thì màn hình sẽ tự động khôi phục
hoạt động. Bảng sau thể hiện mức tiêu thụ điện và báo hiệu của tính năng tiết kiệm điện tự
động này.
Dòng máy U2415
Nhit độ
Hoạt động 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F)
Không hoạt động Bảo quản: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)
Vận chuyển: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)
Độ m
Hoạt động 10% đến 80% (không ngưng tụ)
Không hoạt động Bảo quản: 5% đến 90% (không ngưng tụ)
Vận chuyển: 5% đến 90% (không ngưng tụ)
Độ cao
Hoạt động 5.000 m (16.404 ft) (tối đa)
Không hoạt động 12.192 m (40.000 ft) (tối đa)
Tn nhit•255,91 BTU/giờ (tối đa)
78,63 BTU/giờ (thông thường)
Chế Độ
VESA
Đồng B
Ngang
Đồng B
Dc
Video Đèn Báo NgunTiêu Th Đin
Hoạt động
bình thường
Hoạt động Hoạt động Hoạt
động
Trắng 73 W (tối đa)**
22 W (thông thường)
Chế độ chờ Không hoạt
động
Không
hoạt động
Trống Trắng (phát sáng) Nhỏ hơn 0,5 W
Tắt nguồn - - - Tắt Nhỏ hơn 0,5 W
Tiêu Thụ Điện P
on
15,3 W
Tổng năng lượng tiêu thụ (TEC) 50,9 kWh
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 17
* Chỉ có thể đạt được mức tiêu thụ điện bằng không trong chế độ OFF (TẮT) bằng cách rút
cáp nguồn khỏi màn hình.
** Tiêu thụ điện tối đa với mức chiếu sáng tối đa và USB hoạt động.
Tài liệu này chỉ dùng để thông tin và phản ánh hiệu suất hoạt động tại phòng thí nghiệm.
Sản phẩm của bạn có thể hoạt động khác đi, tùy vào phần mềm, phụ kiện và thiết bị ngoại
vi bạn đã đặt mua chúng tôi không trách nhiệm phải cập nhật thông tin này. Do đó,
khách hàng không nên dựa vào thông tin này để đưa ra các quyết định về độ dung sai điện
hoặc bằng cách nào khác. Sự bảo đảm về độ chính xác hoặc hoàn chỉnh của sản phẩm
cũng không được nêu rõ hay ngụ ý bởi chúng tôi.
OSD chỉ hoạt động trong chế độ hoạt động bình thường. Khi có bất kỳ nút nào được nhấn
trong chế độ chờ, một trong những thông báo sau sẽ được hiển thị:
Đầu vào HDMI (MHL)/Mini DisplayPort/DP
Đầu vào HDMI (MHL)
Bật máy tính và màn hình để tiếp cận chế độ OSD.
CHÚ Ý: Màn hình này được chứng nhận ENERGY STAR. Sản phẩm
này đủ tiêu chuẩn ENERGY STAR trong cài đặt mặc định của nhà máy
và có thể khôi phục bằng chức năng "Factory Reset" (Khôi Phc Cài
Đặt Gc) trong menu OSD. Việc thay đổi cài đặt mặc định của nhà máy
hoặc bật các tính năng khác có thể làm tăng tiêu thụ điện vượt quá giới
hạn chỉ định về ENERGY STAR.
CHÚ Ý:
P
on
: Tiêu thụ điện của Chế Độ Bật như quy định trong phiên bản ENERGY STAR
8.0.
TEC: Tổng tiêu thụ điện bằng kWh như quy định trong phiên bản ENERGY STAR
8.0.
18 | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Ch Định Chân
Đầu ni DisplayPort
S Chân Mt 20 Chân Ca Cáp Tín
Hiu Kết Ni
1 ML0(p)
2GND
3 ML0(n)
4 ML1(p)
5GND
6 ML1(n)
7 ML2(p)
8GND
9 ML2(n)
10 ML3(p)
11 GND
12 ML3(n)
13 GND
14 GND
15 AUX(p)
16 GND
17 AUX(n)
18 GND
19 Re-PWR
20 +3,3 V DP_PWR
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 19
Đầu ni Mini DisplayPort
S Chân Mt 20 Chân Ca Cáp Tín
Hiu Kết Ni
1GND
2 Phát Hiện Cắm Nóng
3 ML3(n)
4GND
5 ML3(n)
6GND
7GND
8GND
9 ML2(n)
10 ML0(p)
11 ML2(p)
12 ML0(p)
13 GND
14 GND
15 ML1(n)
16 AUX(p)
17 ML1(p)
18 AUX(n)
19 GND
20 +3,3 V DP_PWR
20 | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Đầu ni HDMI
S Chân Mt 19 Chân Ca Cáp Tín
Hiu Kết Ni
1 DỮ LIỆU TMDS 2+
2 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2
3 DỮ LIỆU TMDS 2-
4 DỮ LIỆU TMDS 1+
5 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1
6 DỮ LIỆU TMDS 1-
7 DỮ LIỆU TMDS 0+
8 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0
9 DỮ LIỆU TMDS 0-
10 ĐỒNG HỒ TMDS+
11 LỚP CHẮN ĐỒNG HỒ TMDS
12 ĐỒNG HỒ TMDS-
13 CEC
14 Dự trữ (N.C. trên thiết bị)
15 ĐỒNG HỒ DDC (SCL)
16 DỮ LIỆU DDC (SDA)
17 DDC/CEC Nối đất
18 +5 V NGUỒN
19 PHÁT HIỆN CẮM NÓNG
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65

Dell U2415 Užívateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Užívateľská príručka