HP OMEN - 15-ce000nb Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
Hướng dẫn sử dụng
© Copyright 2017, 2018 HP Development
Company, L.P.
Bluetooth là nhãn hiệu thuộc quyền sở hữu
của chủ sở hữu nhãn hiệu này và được HP
Inc. sử dụng theo giấy phép. Intel, Celeron,
Pentium và Thunderbolt là các nhãn hiệu
của Tập đoàn Intel tại Hoa Kỳ và các quốc
gia khác. Windows là thương hiệu đã được
đăng ký hoặc thương hiệu của Microsoft
Corporation tại Hoa Kỳ và/hoặc các quốc
gia khác.
Thông tin chứa trong tài liệu này có thể
thay đổi mà không thông báo. Bảo hành
duy nhất cho sản phẩm và dịch vụ của HP
được quy định trong bản điều khoản bảo
hành đi kèm với sản phẩm và dịch vụ như
vậy. Không điều nào trong tài liệu này được
coi là cấu thành bảo hành bổ sung. HP
không chịu trách nhiệm cho lỗi hoặc thiếu
sót về kỹ thuật hoặc biên tập có trong tài
liệu này.
Ấn bản lần hai: Tháng 3 năm 2018
Ấn bản Đầu tiên: Tháng 6/2017
Mã Bộ phận Tài liệu: 926689-EP2
Thông báo về sản phẩm
Hướng dẫn này mô tả các tính năng phổ
biến cho hầu hết các sản phẩm. Một số tính
năng có thể không có sẵn trên máy tính
của bạn.
Không phải tất cả các tính năng đều có sẵn
trong mọi phiên bản Windows. Các hệ
thống này có thể yêu cầu phần cứng, trình
điều khiển, phần mềm hoặc bản cập nhật
BIOS được nâng cấp và/hoặc được mua
riêng để tận dụng hết các chức năng của
Windows. Windows 10 được cập nhật tự
động và tính năng này luôn bật. ISP có thể
tính phí và có thể có các yêu cầu khác theo
thời gian đối với các bản cập nhật. Truy cập
http://www.microsoft.com để biết chi tiết.
Để truy cập hướng dẫn sử dụng hoặc tài
liệu hướng dẫn mới nhất cho sản phẩm của
bạn, truy cập http://www.hp.com/support,
và làm theo hướng dẫn để tìm sản phẩm
của bạn. Sau đó chọn User Guides (Hướng
dẫn Sử dụng).
Điều khoản về phần mềm
Bằng việc cài đặt, sao chép, tải xuống hoặc
sử dụng theo cách khác bất kỳ sản phẩm
phần mềm nào được cài đặt trước trên máy
tính này, bạn đồng ý ràng buộc với các điều
khoản của Thỏa thuận Cấp phép Người
dùng Cuối (EULA) của HP. Nếu bạn không
chấp nhận các điều khoản cấp phép này,
biện pháp khắc phục duy nhất là hoàn trả
lại toàn bộ sản phẩm chưa sử dụng (phần
cứng và phần mềm) trong vòng 14 ngày để
được hoàn tiền đầy đủ tuân theo chính
sách hoàn trả của người bán hàng.
Để biết thêm thông tin hoặc yêu cầu hoàn
trả đầy đủ tiền máy tính, xin vui lòng liên hệ
với người bán hàng.
Cảnh báo an toàn
CẢNH BÁO! Để giảm khả năng thương tích liên quan đến nhiệt hoặc quá nhiệt máy tính, không đặt
máy tính trực tiếp lên đùi hoặc cản trở khe thông gió máy tính. Chỉ sử dụng máy tính trên bề mặt
cứng, bằng phẳng. Không để bề mặt cứng khác, như máy in tùy chọn gần kề hoặc bề mặt mềm, như
gối, chăn hoặc quần áo, chặn luồng không khí. Ngoài ra, không để bộ chuyển đổi điện xoay chiều
tiếp xúc với da hoặc bề mặt mềm, như gối, chăn hoặc quần áo, trong quá trình hoạt động. Máy tính
và bộ chuyển đổi điện xoay chiều tuân theo các giới hạn nhiệt độ được xác định theo Tiêu chuẩn
quốc tế về an toàn thiết bị công nghệ thông tin (IEC 60950).
iii
iv Cảnh báo an toàn
Cài đặt cấu hình bộ xử lý (chỉ một số sản phẩm)
QUAN TRỌNG: Một số sản phẩm nhất định được cấu hình với bộ xử lý dòng Intel® Pentium®
N35xx/N37xx hoặc dòng Celeron® N28xx/N29xx/N30xx/N31xx và hệ điều hành Windows®. Nếu máy
tính của bạn được cấu hình như mô tả, không thay đổi cài đặt cấu hình bộ xử lý trong msconfig.exe
từ 4 hoặc 2 bộ xử lý thành 1 bộ xử lý. Nếu làm như vậy, máy tính của bạn sẽ không thể khởi động.
Bạn sẽ phải đặt lại dữ liệu của nhà sản xuất để khôi phục cài đặt ban đầu.
v
vi Cài đặt cấu hình bộ xử lý (chỉ một số sản phẩm)
Mục lục
1 Khởi đầu đúng ............................................................................................................................................. 1
Các thực hành tốt nhất ....................................................................................................................................... 1
Các tài nguyên khác của HP ............................................................................................................................. 1
2 Làm quen với máy tính của bạn ................................................................................................................... 3
Xác định phần cứng ............................................................................................................................................ 3
Xác định phần mềm ............................................................................................................................................ 3
Vùng bên phải ...................................................................................................................................................... 3
Vùng bên trái ........................................................................................................................................................ 4
Màn hình ............................................................................................................................................................... 7
Vùng bàn phím .................................................................................................................................................... 9
TouchPad ........................................................................................................................................... 9
Đèn .................................................................................................................................................... 10
Nút ..................................................................................................................................................... 11
Các phím đặc biệt ........................................................................................................................... 11
Phím thao tác .................................................................................................................................. 13
Đáy ...................................................................................................................................................................... 14
Nhãn .................................................................................................................................................................... 14
Trung tâm Lệnh HP OMEN ............................................................................................................................. 15
3 Kết nối mạng ............................................................................................................................................. 17
Kết nối với mạng không dây ............................................................................................................................ 17
Sử dụng điều khiển không dây ..................................................................................................... 17
Phím chế độ máy bay .................................................................................................. 17
Các chức năng điều khiển của hệ điều hành .......................................................... 17
Kết nối mạng WLAN ....................................................................................................................... 18
Sử dụng Băng thông rộng Di động của HP (chỉ một số sản phẩm) ....................................... 18
Sử dụng GPS (chỉ với một số sản phẩm nhất định) .................................................................. 19
Sử dụng các thiết bị Bluetooth không dây (chỉ một số sản phẩm) ......................................... 19
Kết nối thiết bị Bluetooth ............................................................................................. 20
Kết nối vào mạng có dây—LAN (chỉ một số sản phẩm) ............................................................................ 20
4 Thưởng thức các tính năng giải trí .............................................................................................................. 21
Sử dụng camera ................................................................................................................................................ 21
Sử dụng âm thanh ............................................................................................................................................. 21
vii
Kết nối loa ........................................................................................................................................ 21
Kết nối tai nghe ............................................................................................................................... 21
Kết nối micrô .................................................................................................................................... 22
Kết nối tai nghe ............................................................................................................................... 22
Sử dụng thiết lập âm thanh ........................................................................................................... 22
Sử dụng video .................................................................................................................................................... 22
Kết nối với thiết bị Thunderbolt bằng cáp USB Type-C (chỉ một số sản phẩm) ................... 23
Kết nối với các thiết bị video bằng cách sử dụng cáp HDMI (chỉ một số sản phẩm) ........... 23
Thiết lập âm thanh HDMI ............................................................................................ 24
Kết nối các thiết bị hiển thị kỹ thuật số bằng cách sử dụng cáp Mini DisplayPort (chỉ
một số sản phẩm) ........................................................................................................................... 25
Khám phá và kết nối với các màn hình không dây tương thích với Miracast (chỉ một
số sản phẩm)
................................................................................................................................... 25
Sử dụng truyền dữ liệu ..................................................................................................................................... 26
Kết nối với các thiết bị bằng cổng USB Type-C (chỉ một số sản phẩm) ................................ 26
5 Điều hướng màn hình ................................................................................................................................ 27
Sử dụng các thao tác của TouchPad và màn hình cảm ứng ..................................................................... 27
Nhấn .................................................................................................................................................. 27
Thu phóng bằng hai ngón tay ....................................................................................................... 27
Trượt bằng hai ngón tay (chỉ cho TouchPad) ............................................................................. 28
Gõ nhẹ bằng hai ngón tay (chỉ cho TouchPad) ......................................................................... 28
Gõ nhẹ bằng bốn ngón tay (chỉ cho TouchPad) ........................................................................ 29
Vuốt nhẹ ba ngón tay (chỉ cho TouchPad) ................................................................................. 29
Trượt bằng một ngón tay (chỉ cho màn hình cảm ứng) ............................................................ 29
Sử dụng bàn phím hoặc chuột tùy chọn ........................................................................................................ 30
Sử dụng bàn phím trên màn hình (chỉ một số sản phẩm) .......................................................................... 30
6 Quản lý năng lượng .................................................................................................................................... 31
Sử dụng Chế độ ngủ và Ngủ đông ................................................................................................................ 31
Kích hoạt và thoát chế độ Ngủ ..................................................................................................... 31
Kích hoạt và thoát chế độ Ngủ đông (chỉ một số sản phẩm) .................................................. 32
Tắt máy tính ....................................................................................................................................................... 32
Sử dụng biểu tượng Nguồn và Tùy chọn Nguồn .......................................................................................... 33
Chạy bằng pin .................................................................................................................................................... 33
Sử dụng HP Fast Charge (chỉ một số sản phẩm) ..................................................................... 33
Hiển thị sạc pin ................................................................................................................................ 34
Tìm kiếm thông tin pin trong HP Support Assistant (chỉ một số sản phẩm) ......................... 34
Tiết kiệm nguồn pin ........................................................................................................................ 34
Nhận dạng mức pin thấp ............................................................................................................... 34
viii
Xử lý mức pin thấp .......................................................................................................................... 35
Xử lý mức pin thấp khi sử dụng được nguồn điện ngoài ........................................ 35
Xử lý mức pin thấp khi không sử dụng được nguồn điện ngoài ............................ 35
Giải quyết mức pin yếu khi máy tính không thể thoát khỏi chế độ Ngủ đông .... 35
Pin lắp bởi nhà sản xuất ................................................................................................................ 35
Chạy trên nguồn điện ngoài ............................................................................................................................ 36
7 Bảo trì máy tính của bạn ............................................................................................................................ 37
Cải thiện hiệu suất ............................................................................................................................................ 37
Sử dụng Disk Defragmenter (Trình chống phân mảnh Đĩa) .................................................... 37
Sử dụng Disk Cleanup (Dọn Đĩa) ................................................................................................. 37
Sử dụng HP 3D DriveGuard (chỉ một số sản phẩm) ................................................................. 37
Xác định trạng thái HP 3D DriveGuard ..................................................................... 38
Cập nhật chương trình và trình điều khiển .................................................................................................... 38
Vệ sinh máy tính của bạn ................................................................................................................................ 38
Quy trình vệ sinh ............................................................................................................................. 39
Làm sạch màn hình ...................................................................................................... 39
Vệ sinh các mặt hoặc vỏ máy .................................................................................... 39
Vệ sinh Bàn di chuột, bàn phím hoặc con chuột (chỉ một số sản phẩm) ............ 39
Mang theo máy khi đi ra ngoài hoặc vận chuyển máy tính của bạn ......................................................... 39
8 Bảo mật máy tính và thông tin của bạn ...................................................................................................... 41
Sử dụng mật khẩu ............................................................................................................................................ 41
Cài đặt mật khẩu Windows ............................................................................................................ 41
Cài đặt mật khẩu Setup Utility (BIOS) ......................................................................................... 42
Sử dụng Windows Hello (chỉ một số sản phẩm) .......................................................................................... 42
Sử dụng phần mềm bảo mật Internet ............................................................................................................ 43
Sử dụng phần mềm diệt virus ...................................................................................................... 43
Sử dụng phần mềm tường lửa ...................................................................................................... 43
Cài đặt bản cập nhật phần mềm ..................................................................................................................... 44
Sử dụng HP Managed Services (chỉ một số sản phẩm) ............................................................................. 44
Bảo mật mạng không dây của bạn ................................................................................................................ 44
Sao lưu các ứng dụng phần mềm và thông tin của bạn ............................................................................. 44
Sử dụng cáp an toàn tùy chọn (chỉ một số sản phẩm) ............................................................................... 44
9 Sử dụng Setup Utility (BIOS) ...................................................................................................................... 45
Khởi động Setup Utility (BIOS) ........................................................................................................................ 45
Cập nhật Setup Utility (BIOS) ......................................................................................................................... 45
Xác định phiên bản BIOS .............................................................................................................. 45
ix
Tải xuống bản cập nhật BIOS ....................................................................................................... 46
10 Sử dụng HP PC Hardware Diagnostics ..................................................................................................... 47
Sử dụng HP PC Hardware Diagnostics Windows ....................................................................................... 47
Tải xuống HP PC Hardware Diagnostics Windows ................................................................... 47
Tải xuống phiên bản HP PC Hardware Diagnostics Windows mới nhất ............. 48
Tải xuống HP Hardware Diagnostics Windows theo tên hoặc số hiệu sản
phẩm (chỉ một số sản phẩm)
...................................................................................... 48
Cài đặt HP PC Hardware Diagnostics Windows ....................................................................... 48
Sử dụng HP PC Hardware Diagnostics UEFI ............................................................................................... 48
Khởi động HP PC Hardware Diagnostics UEFI ......................................................................... 49
Tải HP PC Hardware Diagnostics UEFI về ổ đĩa flash USB .................................................... 49
Tải xuống phiên bản HP PC Hardware Diagnostics UEFI mới nhất .................... 49
Tải xuống HP PC Hardware Diagnostics UEFI theo tên hoặc số hiệu sản
phẩm (chỉ một số sản phẩm)
...................................................................................... 50
Sử dụng các thiết đặt Remote HP PC Hardware Diagnostics UEFI (chỉ một số sản phẩm) ................ 50
Tải xuống Remote HP PC Hardware Diagnostics UEFI ........................................................... 50
Tải xuống phiên bản Remote HP PC Hardware Diagnostics UEFI mới nhất ..... 50
Tải xuống Remote HP PC Hardware Diagnostics UEFI theo tên hoặc số
hiệu sản phẩm
.............................................................................................................. 50
Tuỳ chỉnh thiết đặt Remote HP PC Hardware Diagnostics UEFI ........................................... 51
11 Sao lưu, khôi phục và phục hồi ................................................................................................................. 52
Sử dụng các công cụ Windows ....................................................................................................................... 52
Tạo phương tiện Phục hồi HP (chỉ một số sản phẩm) ................................................................................ 52
Sử dụng HP Recovery Manager để tạo phương tiện phục hồi ................................................ 53
Trước khi bạn bắt đầu .................................................................................................. 53
Tạo phương tiện phục hồi ........................................................................................... 53
Sử dụng HP Cloud Recovery Download Tool để tạo phương tiện phục hồi ......................... 54
Khôi phục và phục hồi ...................................................................................................................................... 54
Khôi phục, đặt lại và làm mới bằng cách sử dụng các công cụ Windows ............................. 54
Khôi phục bằng HP Recovery Manager và phân vùng Phục hồi HP ..................................... 54
Phục hồi bằng cách sử dụng HP Recovery Manager ............................................................... 55
Phục hồi bằng cách sử dụng phân vùng Phục hồi HP (chỉ một số sản phẩm) .................... 55
Phục hồi bằng phương tiện Phục hồi HP .................................................................................... 56
Thay đổi thứ tự khởi động của máy tính ...................................................................................... 56
Gỡ bỏ phân vùng Phục hồi HP (chỉ một số sản phẩm) ............................................................ 57
12 Thông số kỹ thuật .................................................................................................................................... 58
Công suất đầu vào ............................................................................................................................................ 58
x
Môi trường vận hành ......................................................................................................................................... 59
13 Phóng tĩnh điện ........................................................................................................................................ 60
14 Khả năng tiếp cận .................................................................................................................................... 61
Các công nghệ trợ giúp được hỗ trợ ............................................................................................................... 61
Liên hệ bộ phận hỗ trợ ..................................................................................................................................... 61
Bảng chú dẫn ................................................................................................................................................ 62
xi
xii
1
Khởi đầu đúng
Máy tính này là một công cụ mạnh mẽ được thiết kế để nâng cao hiệu quả công việc và giải trí của
bạn. Đọc chương này để tìm hiểu về các thực hành tốt nhất sau khi cài đặt máy tính, những điều thú
vị bạn có thể làm với máy tính của mình và nơi có thể tìm thêm nhiều tài nguyên HP.
Các thực hành tốt nhất
Sau khi bạn cài đặt và đăng ký máy tính, chúng tôi khuyên bạn nên làm theo các bước sau để tận
dụng tối đa khoản đầu tư thông minh này:
Sao lưu ổ cứng của bạn bằng cách tạo phương tiện phục hồi. Xem Sao lưu, khôi phục và phục
hồi thuộc trang 52.
Nếu bạn chưa làm như vậy, kết nối với một mạng không dây hoặc có dây. Xem chi tiết trong Kết
nối mạng thuộc trang 17.
Làm quen với phần cứng và phần mềm của máy tính. Để biết thêm thông tin, xem Làm quen với
máy tính của bạn thuộc trang 3Thưởng thức các tính năng giải trí thuộc trang 21.
Cập nhật hoặc mua phần mềm diệt virus. Xem Sử dụng phần mềm diệt virus thuộc trang 43.
Các tài nguyên khác của HP
Để xác định những tài nguyên cung cấp chi tiết sản phẩm, thông tin chỉ dẫn v.v., sử dụng bảng này.
Tài nguyên Nội dung
Hướng dẫn Cài đặt
Tổng quan về cài đặt máy tính và các tính năng
Hỗ trợ HP
Để được HP hỗ trợ, truy cập http://www.hp.com/
support.
Trò chuyện trực tuyến với kỹ thuật viên HP
Các số điện thoại hỗ trợ
Video các bộ phận thay thế (chỉ một số sản phẩm)
Hướng dẫn dịch vụ và bảo trì
Vị trí các trung tâm bảo hành HP
Hướng dẫn An toàn & Tiện nghi
Để truy cập hướng dẫn này:
Chọn nút Start (Bắt đầu), chọn HP Help and
Support (Trợ giúp và Hỗ trợ HP), rồi sau đó chọn
HP Documentation (Tài liệu HP).
– hoặc –
Chọn nút Start (Bắt đầu), chọn HP, rồi sau đó
chọn HP Documentation (Tài liệu HP).
– hoặc –
Truy cập http://www.hp.com/ergo.
QUAN TRỌNG: Bạn phải kết nối với Internet để
truy cập phiên bản hướng dẫn sử dụng mới nhất.
Bố trí trạm làm việc đúng cách
Hướng dẫn tư thế và thói quen làm việc gia tăng sự thoải mái
và làm giảm nguy cơ gặp chấn thương
Thông tin an toàn về điện và cơ khí
Các thực hành tốt nhất 1
Tài nguyên Nội dung
Thông báo Quy định, An toàn và Môi trường
Để truy cập tài liệu này:
Chọn nút Start (Bắt đầu), chọn HP Help and
Support (Trợ giúp và Hỗ trợ HP), rồi sau đó chọn
HP Documentation (Tài liệu HP).
– hoặc –
Chọn nút Start (Bắt đầu), chọn HP, rồi sau đó
chọn HP Documentation (Tài liệu HP).
Các thông báo quan trọng về quy định, bao gồm thông tin thải
bỏ pin đúng cách, nếu cần thiết.
Bảo hành Giới hạn
*
Để truy cập tài liệu này:
Chọn nút Start (Bắt đầu), chọn HP Help and
Support (Trợ giúp và Hỗ trợ HP), rồi sau đó chọn
HP Documentation (Tài liệu HP).
– hoặc –
Chọn nút Start (Bắt đầu), chọn HP, rồi sau đó
chọn HP Documentation (Tài liệu HP).
– hoặc –
Truy cập http://www.hp.com/go/orderdocuments.
QUAN TRỌNG: Bạn phải kết nối với Internet để
truy cập phiên bản hướng dẫn sử dụng mới nhất.
Thông tin bảo hành cụ thể cho máy tính này
*Bạn có thể tìm thấy Bảo hành Giới hạn của HP cùng với hướng dẫn sử dụng trên sản phẩm của bạn và/hoặc trên đĩa CD
hoặc DVD đi kèm trong hộp. Tại một số quốc gia hoặc khu vực, HP có thể cung cấp bản in bảo hành trong hộp. Đối với các
quốc gia hoặc khu vực tại đó quy định bảo hành không được cung cấp dưới dạng bản in, bạn có thể yêu cầu bản in từ
http://www.hp.com/go/orderdocuments. Đối với những sản phẩm mua tại Châu Á Thái Bình Dương, bạn có thể viết thư cho
HP gửi đến địa chỉ POD, PO Box 161, Kitchener Road Post Office, Singapore 912006. Bao gồm tên sản phẩm, và tên, số
điện thoại, và địa chỉ bưu điện của bạn.
2
Chương 1 Khởi đầu đúng
2
Làm quen với máy tính của bạn
Xác định phần cứng
Để tìm hiểu phần cứng nào được lắp đặt vào máy tính của bạn:
Nhập device manager (trình quản lý thiết bị) vào ô tìm kiếm trên thanh tác vụ, sau đó chọn
ứng dụng Device Manager (Trình quản lý Thiết bị).
Một danh sách sẽ hiển thị tất cả các thiết bị được cài đặt trên máy tính.
Để biết thông tin về các thành phần phần cứng hệ thống và số hiệu phiên bản BIOS hệ thống, bấm fn
+esc (chỉ một số sản phẩm).
Xác định phần mềm
Để biết phần mềm nào đã được cài đặt vào máy tính của bạn:
Chọn nút Start (Bắt đầu).
– hoặc –
Nhấp chuột phải vào nút Start (Bắt đầu), sau đó chọn Apps and Features (Ứng dụng và Tính
năng).
Vùng bên phải
GHI CHÚ: Tham khảo hình minh họa phù hợp nhất với máy tính của bạn.
Thành phần Mô tả
Ổ đĩa quang (chỉ một số sản phẩm) Tùy thuộc vào model máy tính của bạn, đọc ổ đĩa quang hoặc
đọc và ghi vào ổ đĩa quang.
Nút nhả ổ đĩa quang (chỉ một số sản phẩm) Nhả khay đĩa ổ đĩa quang.
Đèn ổ đĩa
Nhấp nháy màu trắng: Ổ đĩa cứng hoặc ổ cứng thể rắn
đang được truy cập.
Màu hổ phách: HP 3D DriveGuard đang tạm thời dừng ổ
cứng.
Xác định phần cứng 3
Thành phần Mô tả
GHI CHÚ: Để biết thêm thông tin về HP 3D DriveGuard, tham
khảo Sử dụng HP 3D DriveGuard (chỉ một số sản phẩm)
thuộc trang 37.
Đầu đọc thẻ nhớ Đọc những thẻ nhớ tùy chọn cho phép bạn lưu trữ, quản lý,
chia sẻ hoặc truy cập thông tin.
Để lắp thẻ:
1. Giữ nhãn thẻ hướng lên trên, với đầu nối hướng vào máy
tính.
2. Lắp thẻ vào thiết bị đọc thẻ nhớ rồi ấn thẻ vào trong cho
đến khi thẻ vừa khớp.
Để rút thẻ ra:
Ấn thẻ vào trong, và sau đó rút thẻ ra khỏi đầu đọc thẻ
nhớ.
Cổng USB SuperSpeed (2) Kết nối thiết bị USB, ví dụ như điện thoại di động, máy ảnh,
thiết bị theo dõi hoạt động, hoặc đồng hồ thông minh và cung
cấp truyền dữ liệu tốc độ cao.
Đèn bộ đổi nguồn AC và đèn báo sạc pin
Màu trắng: Bộ đổi nguồn AC đang kết nối và pin đã được
sạc đầy.
Nhấp nháy màu trắng: Bộ đổi nguồn AC bị ngắt đấu nối và
pin đã đạt đến mức pin yếu.
Màu hổ phách: Bộ đổi nguồn AC được kết nối và pin đang
được sạc.
Tắt: Đang không sạc pin.
Đầu nối nguồn Kết nối với bộ đổi nguồn AC.
Vùng bên trái
GHI CHÚ: Tham khảo hình minh họa phù hợp nhất với máy tính của bạn.
Thành phần Mô tả
Khe cắm dây cáp bảo vệ Gắn dây cáp bảo mật tùy chọn vào máy tính.
GHI CHÚ: Dây cáp bảo mật được thiết kế với chức năng làm
công cụ ngăn chặn, nhưng không thể ngăn máy tính bị thất lạc
hoặc bị đánh cắp.
4
Chương 2 Làm quen với máy tính của bạn
Thành phần Mô tả
Cổng Mini DisplayPort Kết nối với thiết bị hiển thị kỹ thuật số tùy chọn, như màn hình
hoặc máy chiếu hiệu suất cao.
Cổng HDMI Kết nối với thiết bị âm thanh hoặc video tùy chọn, ví dụ như tivi
độ nét cao, bất kỳ thành phần kỹ thuật số hoặc âm thanh tương
thích hoặc thiết bị Giao diện Đa phương tiện Độ nét Cao (High-
Definition Multimedia Interface, HDMI) tốc độ cao nào.
Đèn trạng thái/giắc cắm (mạng) RJ-45 Kết nối với dây cáp mạng.
Màu trắng: Mạng đã được kết nối.
Màu hổ phách: Hoạt động đang diễn ra trên mạng.
Cổng USB SuperSpeed có tính năng HP Sleep
and Charge
Kết nối thiết bị USB, cung cấp truyền dữ liệu tốc độ cao, và
ngay cả khi máy tính tắt có thể sạc pin hầu hết các sản phẩm
như điện thoại di động, máy ảnh, thiết bị theo dõi hoạt động
hoặc đồng hồ thông minh.
Cổng USB Type-C có tính năng HP Sleep and
Charge
Kết nối thiết bị USB có đầu nối Type-C, cung cấp truyền dữ liệu
tốc độ cao, và ngay cả khi máy tính tắt có thể sạc pin các sản
phẩm như điện thoại di động, máy ảnh, thiết bị theo dõi hoạt
động hoặc đồng hồ thông minh.
– hoặc –
Kết nối một thiết bị hiển thị có đầu nối USB Type-C nhằm cung
cấp ngõ ra DisplayPort.
GHI CHÚ: Có thể phải cần dây cáp và/hoặc bộ đổi nguồn (đặt
mua riêng).
Giắc kết hợp Âm thanh ra (tai nghe)/Âm thanh
vào (micrô)
Kết nối loa stereo tùy chọn có điện, tai nghe, tai nghe cắm
trong, tai nghe gắn micrô hoặc cáp âm thanh TV. Cũng có thể
kết nối tai nghe kèm micrô tùy chọn. Giắc cắm này không hỗ
trợ micrô độc lập tùy chọn.
CẢNH BÁO! Để giảm nguy cơ chấn thương cá nhân, điều
chỉnh âm lượng trước khi đeo tai nghe, tai nghe cắm trong hoặc
tai nghe gắn micrô. Để biết thêm thông tin an toàn, xem
Thông
báo Quy định, An toàn và Môi trường
.
Để truy cập hướng dẫn này:
Chọn nút Start (Bắt đầu), chọn HP Help and Support (Trợ
giúp và Hỗ trợ HP), rồi sau đó chọn HP Documentation
(Tài liệu HP).
GHI CHÚ: Khi kết nối thiết bị với giắc tai nghe, loa máy tính bị
vô hiệu hóa.
Giắc âm thanh vào (micrô) Kết nối micrô tai nghe máy tính tùy chọn, micrô dải âm thanh
stereo, hoặc micrô nghe một tai.
GHI CHÚ: Giắc (micrô) âm thanh vào không hỗ trợ thiết bị kết
hợp, như tai nghe.
GHI CHÚ: Khi thiết bị được kết nối đồng thời với giắc kết hợp
âm thanh ra (tai nghe)/âm thanh vào (micrô) thì giắc âm thanh
vào được ưu tiên hơn.
Đầu đọc thẻ nhớ Đọc những thẻ nhớ tùy chọn cho phép bạn lưu trữ, quản lý,
chia sẻ hoặc truy cập thông tin.
Để lắp thẻ:
Vùng bên trái 5
Thành phần Mô tả
1. Giữ nhãn thẻ hướng lên trên, với đầu nối hướng vào máy
tính.
2. Lắp thẻ vào thiết bị đọc thẻ nhớ rồi ấn thẻ vào trong cho
đến khi thẻ vừa khớp.
Để rút thẻ ra:
Ấn thẻ vào trong, và sau đó rút thẻ ra khỏi đầu đọc thẻ
nhớ.
GHI CHÚ: Tham khảo hình minh họa phù hợp nhất với máy tính của bạn.
Thành phần Mô tả
Khe cắm dây cáp bảo vệ Gắn dây cáp bảo mật tùy chọn vào máy tính.
GHI CHÚ: Dây cáp bảo mật được thiết kế với chức năng làm
công cụ ngăn chặn, nhưng không thể ngăn máy tính bị thất lạc
hoặc bị đánh cắp.
Cổng Mini DisplayPort Kết nối với thiết bị hiển thị kỹ thuật số tùy chọn, như màn hình
hoặc máy chiếu hiệu suất cao.
Cổng HDMI Kết nối với thiết bị âm thanh hoặc video tùy chọn, ví dụ như tivi
độ nét cao, bất kỳ thành phần kỹ thuật số hoặc âm thanh tương
thích hoặc thiết bị Giao diện Đa phương tiện Độ nét Cao (High-
Definition Multimedia Interface, HDMI) tốc độ cao nào.
Đèn trạng thái/giắc cắm (mạng) RJ-45 Kết nối với dây cáp mạng.
Màu trắng: Mạng đã được kết nối.
Màu hổ phách: Hoạt động đang diễn ra trên mạng.
Cổng USB SuperSpeed có tính năng HP Sleep
and Charge (2)
Kết nối thiết bị USB, cung cấp truyền dữ liệu tốc độ cao, và
ngay cả khi máy tính tắt có thể sạc pin hầu hết các sản phẩm
như điện thoại di động, máy ảnh, thiết bị theo dõi hoạt động
hoặc đồng hồ thông minh.
Cổng đầu nối nguồn USB Type-C và cổng
Thunderbolt với tính năng HP Sleep and
Charge
Kết nối bộ đổi nguồn AC có đầu nối USB Type-C để cung cấp
điện cho máy tính và nếu cần thiết, sạc pin máy tính.
– và –
Kết nối và sạc hầu hết các thiết bị USB có đầu nối Type-C, ví
dụ như điện thoại di động, máy ảnh, thiết bị theo dõi hoạt động,
hoặc đồng hồ thông minh và cung cấp truyền dữ liệu tốc độ
cao.
– và –
6
Chương 2 Làm quen với máy tính của bạn
Thành phần Mô tả
Kết nối một thiết bị hiển thị có đầu nối USB Type-C nhằm cung
cấp ngõ ra DisplayPort.
GHI CHÚ: Máy tính của bạn cũng có thể hỗ trợ trạm ghép nối
Thunderbolt.
GHI CHÚ: Có thể phải cần dây cáp và/hoặc bộ đổi nguồn (đặt
mua riêng).
Giắc kết hợp Âm thanh ra (tai nghe)/Âm thanh
vào (micrô)
Kết nối loa stereo tùy chọn có điện, tai nghe, tai nghe cắm
trong, tai nghe gắn micrô hoặc cáp âm thanh TV. Cũng có thể
kết nối tai nghe kèm micrô tùy chọn. Giắc cắm này không hỗ
trợ micrô độc lập tùy chọn.
CẢNH BÁO! Để giảm nguy cơ chấn thương cá nhân, điều
chỉnh âm lượng trước khi đeo tai nghe, tai nghe cắm trong hoặc
tai nghe gắn micrô. Để biết thêm thông tin an toàn, xem
Thông
báo Quy định, An toàn và Môi trường
.
Để truy cập hướng dẫn này:
Chọn nút Start (Bắt đầu), chọn HP Help and Support (Trợ
giúp và Hỗ trợ HP), rồi sau đó chọn HP Documentation
(Tài liệu HP).
GHI CHÚ: Khi kết nối thiết bị với giắc tai nghe, loa máy tính bị
vô hiệu hóa.
Giắc âm thanh vào (micrô) Kết nối micrô tai nghe máy tính tùy chọn, micrô dải âm thanh
stereo, hoặc micrô nghe một tai.
GHI CHÚ: Giắc (micrô) âm thanh vào không hỗ trợ thiết bị kết
hợp, như tai nghe.
GHI CHÚ: Khi thiết bị được kết nối đồng thời với giắc kết hợp
âm thanh ra (tai nghe)/âm thanh vào (micrô) thì giắc âm thanh
vào được ưu tiên hơn.
Đầu đọc thẻ nhớ Đọc những thẻ nhớ tùy chọn cho phép bạn lưu trữ, quản lý,
chia sẻ hoặc truy cập thông tin.
Để lắp thẻ:
1. Giữ nhãn thẻ hướng lên trên, với đầu nối hướng vào máy
tính.
2. Lắp thẻ vào thiết bị đọc thẻ nhớ rồi ấn thẻ vào trong cho
đến khi thẻ vừa khớp.
Để rút thẻ ra:
Ấn thẻ vào trong, và sau đó rút thẻ ra khỏi đầu đọc thẻ
nhớ.
Màn hình
GHI CHÚ: Tham khảo hình minh họa phù hợp nhất với máy tính của bạn.
Màn hình 7
Thành phần Mô tả
Micrô trong (2) Ghi âm.
(Các) Đèn camera Bật: Một hoặc nhiều camera đang được sử dụng.
Camera Cho phép bạn trò chuyện bằng video, ghi video và ghi ảnh tĩnh.
Để sử dụng camera của bạn, xem Sử dụng camera
thuộc trang 21. Một số camera cũng cho phép đăng nhập
Windows bằng nhận dạng khuôn mặt, thay vì dùng mật khẩu.
Để biết thêm thông tin, xem Sử dụng Windows Hello (chỉ một
số sản phẩm) thuộc trang 42.
GHI CHÚ: Các chức năng camera tùy thuộc vào phần cứng
và phần mềm camera được cài đặt trên sản phẩm của bạn.
Ăng-ten WLAN* (2) Gửi và nhận tín hiệu không dây để giao tiếp với các mạng cục
bộ không dây (WLAN).
*Không nhìn thấy ăng-ten từ bên ngoài máy tính và vị trí ăng-ten thay đổi. Để truyền dẫn tối ưu, giữ cho khu vực ngay xung
quanh ăng-ten không có chướng ngại vật.
Để biết thông báo quy định không dây, xem phần
Thông báo Quy định, An toàn và Môi trường
áp dụng cho quốc gia hoặc
khu vực của bạn.
Để truy cập hướng dẫn này:
1. support (hỗ trợ) vào ô tìm kiếm trên thanh tác vụ rồi chọn ứng dụng HP Support Assistant.
– hoặc –
Nhấp vào biểu tượng dấu hỏi trong thanh tác vụ.
2. Chọn My PC (Máy tính của tôi), chọn tab Specifications (Thông số kỹ thuật), và sau đó chọn User Guides (Hướng dẫn
Sử dụng).
8
Chương 2 Làm quen với máy tính của bạn
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77

HP OMEN - 15-ce000nb Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka