Gigabyte GA-P55-UD4 Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu

Táto príručka je tiež vhodná pre

GA-P55-UD4P
GA-P55-UD4
Bo mch ch khe cm LGA1156 cho dòng b x lý Intel®
Core™ i7 processor family/dòng b x lý Intel® Core™ i5
S tay hướng dn s dng
Rev. 1001
- 2 -
Bng mc lc
Chương 1 Lp đặt phn cng ............................................................3
1-1 Thn trng khi lp đặt ................................................................ 3
1-2 Thông s k thut ca sn phm............................................... 4
1-3 Lp CPU và qut làm mát CPU ................................................. 7
1-3-1 Lp CPU ............................................................................ 7
1-3-2 Lp qut làm mát CPU....................................................... 9
1-4 Lp b nh............................................................................... 10
1-4-1 Cu hình b nh kênh kép............................................... 10
1-4-2 Lp b nh........................................................................11
1-5 Lp card m rng .................................................................... 12
1-6 Thiết lp ATI CrossFireX™/NVIDIA Cu hình SLI ................... 13
1-7 Các đầu ni bng mt sau ....................................................... 14
1-8 Các đầu ni bên trong.............................................................. 16
* Để biết thêm thông tin v cách s dng sn phm này, vui lòng tham kho phiên bn
hoàn chnh ca s tay hướng dn s dng (tiếng Anh) trên website ca GIGABYTE.
- 3 - Lp đặt phn cng
Chương 1 Lp đặt phn cng
1-1 Thn trng khi lp đặt
Bo mch ch cha nhiu mch đin t và ph kin mng manh có th b hng
do hin tượng phóng tĩnh đin (ESD). Trước khi lp đặt, hãy đọc k s tay
hướng dn s dng và thc hin theo các quy trình này:
y Trước khi lp đặt, không tháo hay làm hng nhãn S xêri (S/N) hay
nhãn bo hành bo mch ch do đại lý bán hàng ca bn cung cp. Cn
có các nhãn này để được chp nhn bo hành.
y Luôn ngt ngun đin AC bng cách rút dây ngun khi cm đin
trước khi lp hoc tháo bo mch ch hay các ph kin phn cng khác.
y Khi ni các ph kin phn cng vi các đầu ni bên trong trên bo mch
ch, đảm bo chúng được kết ni cht và an toàn.
y Khi cm bo mch ch, tránh chm vào mi dây dn hoc đầu ni kim
loi.
y Tt nht bn nên đeo dây c tay chng phóng tĩnh đin (ESD) khi cm
các ph kin đin t như bo mch ch, CPU hoc b nh. Nếu bn
không có dây đeo c tay ESD, hăy gi tay bn luôn khô ráo và trước
tiên hãy chm vào vt dng kim loi để loi b hin tượng tĩnh đin.
y Trước khi lp bo mch ch, hãy đặt nó lên miếng đệm chng tĩnh đin
hoc vào hp đựng chng tĩnh đin.
y Trước khi rút cáp ngun khi bo mch ch, đảm bo bn đã tt ngun
đin.
y Trước khi bt ngun, đảm bo đin áp b ngun được điu chnh theo
mc đin áp cc b.
y Trước khi dùng sn phm, hãy đảm bo mi si cáp và đầu ni ngun
đin ca các ph kin phn cng đã được kết ni.
y Để tránh làm hng bo mch ch, đừng để các đinh vít tiếp xúc vi mch
ca bo mch ch và các ph kin liên quan.
y Đảm bo không có các đinh vít b li lên hoăc các ph kin kim loi
được đặt trên bo mch ch hay trong thùng máy tính.
y Không đặt h thng máy tính trên b mt g gh.
y Không đặt h thng máy tính trong môi trường nhit độ cao.
y Bt ngun máy tính trong quá trình lp đặt có th làm hng các ph kin
h thng cũng như có hi cho sc khe người dùng.
y Nếu bn không chc chn v bt c bước lp đặt nào hoc gp s c
liên quan đến vic s dng sn phm, vui lòng liên h vi k thut viên
máy tính chuyên nghip.
Lp đặt phn cng - 4 -
1-2 Thông s k thut ca sn phm
H tr cho b x lý xêri Intel® Core™ i7/b x lý xêri Intel®
Core™ i5 trong gói LGA1156
(Vào website ca GIGABYTE để xem danh sách h tr
CPU mi nht.)
B nh cache L3 khác nhau theo tng CPU
CPU
B vi x lý Intel® P55 Express
B vi x
Các đế cm thanh DIMM DDR3 4 x 1.5V h tr lên đến 16
GB b nh h thng(Ghi chú 1)
Cu trúc b nh kênh kép
H tr các thanh nh DDR3 2200/1333/1066/800 MHz
H tr các mô-đun b nh không ECC
H tr các mô-đun b nh Extreme Memory Profile (XMP)
(Vào website ca GIGABYTE để xem danh sách h tr b
nh mi nht.)
B nh
B gii mã Realtek ALC889Ac/ALC888d
Âm thanh trung thc
Kênh 2/4/5.1/7.1
H tr Nhà hát Ti gia Dolby®c
H tr đầu vào/ra S/PDIF
H tr CD vào
Âm thanh
2 x chip RTL8111D (10/100/1000 Mbit) c
H tr làm vic theo nhómc
H tr Smart Dual LANc
1 x Chip RTL8111D (10/100/1000 Mbit)d
LAN
1 x khe cm PCI Express x16, tc độ x16 (PCIEX16)(Ghi chú 2)
1 x khe cm PCI Express x16, tc độ x8 (PCIEX8)(Ghi chú 3)
(Khe cm PCIEX16 and PCIEX8 tương thích chun PCI
Express 2.0.)
3 x khe cm PCI Express x1
2 x khe cm PCI
Khe cm m rng
H tr công ngh ATI CrossFireX™/NVIDIA SLI
Công ngh đa đồ
ha
B vi x lý Intel® P55 Express:
6 x đầu ni SATA 3Gbps (SATA2_0, SATA2_1,
SATA2_2, SATA2_3, SATA2_4, SATA2_5) h tr lên
đến 6 thiết b SATA 3Gbps
H tr h thng đĩa d phòng SATA RAID 0, RAID 1,
RAID 5 và RAID 10
Chip GIGABYTE SATA2:
1 x đầu ni IDE h tr ATA-133/100/66/33 và đến 2
thiết b IDE
2 x đầu ni SATA 3Gbps (GSATA2_0, GSATA2_1) h
tr lên đến 2 thiết b SATA 3Gbps
H tr SATA RAID 0, RAID 1 và JBOD
Chip JMB362 SATA2:
2 x đầu ni eSATA 3Gbps bng mt sau h tr lên
đến 2 thiết b SATA 3Gbps
H tr SATA RAID 0, RAID 1 và JBOD
Chip iTE IT8720:
1 x đầu ni đĩa mm h tr ti đa 1 đĩa mm
Giao din lưu tr
c Ch dùng cho b nh GA-P55-UD4P.
d Ch dùng cho b nh GA-P55-UD4.
- 5 - Lp đặt phn cng
Được tích hp trong b vi x
đến 14 cng USB 2.0/1.1 (10 cng mt sau, 4 cng
qua các giá cm USB được ni vi các đầu cm USB bên
trong)
USB
Chip T.I. TSB43AB23
đến 3 cng IEEE 1394a (2 bng mt sau, 1 qua giá
cm IEEE 1394a được ni vi đầu cm IEEE 1394a bên
trong)
IEEE 1394
1 x đầu ni ngun đin chính ATX 24 chân
1 x đầu ni ngun đin 12V ATX 8 chân
1 x đầu ni đĩa mm
1 x đầu ni IDE
8 x các đầu ni SATA 3Gbps
1 x đầu cm qut CPU
2 x đầu cm qut h thng
1 x đầu cm qut ngun
1 x đầu cm qut cho chip PCH
1 x đầu cm bng mt trước
1 x đầu cm âm thanh bng mt trước
1 x đầu ni CD vào
1 x đầu cm S/PDIF vào
1 x đầu cm ra S/PDIF
2 x đầu cm USB 2.0/1.1
1 x đầu cm IEEE 1394a
1 x đầu cm cng ni tiếp
1 x đầu cm cng song song
1 x dây ni tt xóa CMOS
Các đầu ni bên
trong
1 x cng bàn phím PS/2 hoc chut PS/2
1 x đầu ni ra S/PDIF đồng trc
1 x đầu ni ra S/PDIF quang hc
2 x cng IEEE 1394a
10 x các cng USB 2.0/1.1
2 x cng eSATA 3Gbps
2 x cng RJ-45c
1 x cng RJ-45d
6 x gic cm âm thanh (Loa gia/Loa trm ph ngoài/Loa
sau ngoài/Loa ngoài bên cnh/Đường vào/Đưng
ra/Micrô)
Các đầu ni mt
sau
Chip iTE IT8720
B điu chnh
Vào/Ra
c Ch dùng cho b nh GA-P55-UD4P.
d Ch dùng cho b nh GA-P55-UD4.
Lp đặt phn cng - 6 -
Phát hin đin áp h thng
Phát hin nhit độ CPU/H thng
Phát hin tc độ qut CPU/H thng/Ngun đin
Cnh báo CPU quá nóng
Cnh báo li qut CPU/H thng/Ngun đin
Kiu soát tc độ qut CPU/H thng(Ghi chú 4)
B kim soát
phn cng
đĩa flash 2 x 16 Mbit
S dng AWARD BIOS được cp phép
H tr DualBIOS™
PnP 1.0a, DMI 2.0, SM BIOS 2.4, ACPI 1.0b
BIOS
H tr @BIOS
H tr Q-Flash
H tr Xpress BIOS Rescue
H tr cho Trung tâm ti v
H tr cho Xpress Installl
H tr cho Xpress Recovery2
H tr cho EasyTune(Ghi chú 5)
H tr Dynamic Energy Saver™ 2
H tr TPMc
H tr cho Smart 6™
H tr cho Q-Share
Các chc năng
đơn
Norton Internet Security (Phiên bn OEM)
Phn mm theo
gói
H tr Microsoft® Windows® 7/Vista/XP
H điu hành
H s biu mu ATX; 30,5cm x 24,4cm
H s biu mu
c Ch dùng cho b nh GA-P55-UD4P.
(Ghi chú 1) Do gii hn h điu hành 32 bit Windows Vista/XP, khi đã lp b nh vt lý
hơn 4GB, dung lượng b nh thc hin th s ít hơn 4GB.
(Ghi chú 2) Để có hiu sut ti ưu, nếu ch lp mt card đồ ha PCI Express, hãy chc
chn là lp card vào khe cm PCIEX16.
(Ghi chú 3) Khe cm PCIEX8 chia s băng thông vi khe cm PCIEX16. Khi khe cm
PCIEX8 được lp vi card đồ ha PCI Express, khe cm PCIEX16 s hot
động lên ti chế độ x8.
(Ghi chú 4) Chc năng điu khin tc độ qut trên CPU/h thng được h tr hay
không s ph thuc vào thng làm lnh ca CPU/h thng bn lp.
(Ghi chú 5) Các chc năng có sn trong EasyTune có th khác nhau theo mu bo mch
ch.
- 7 - Lp đặt phn cng
1-3 Lp CPU và qut làm mát CPU
Đọc các hướng dn sau đây trước khi bn bt đầu lp CPU:
y Đảm bo bo mch ch h tr CPU.
(Vào website ca GIGABYTE để xem danh sách h tr CPU mi nht.)
y Luôn tt máy tính và rút dây ngun khi cm đin trước khi lp CPU để
tránh làm hng phn cng.
y Xác định mt chân cm trên CPU. Không th lp CPU nếu xác định không
đúng. (Hoc bn có th xác định các khía nh trên c hai cnh CPU và các
cht canh chnh trên đế cm CPU.)
y Tra mt lp m chu nhit mng và trơn lên b mt CPU.
y Không bt máy tính nếu chưa lp qut làm mát CPU, nếu không có th gây ra
hin tượng quá nóng và làm hng CPU.
y Cài tn s máy ch CPU phù hp vi các thông s k thut CPU. Bn không
nên cài đặt tn s kênh h thng vượt quá các thông s k thut phn cng vì
nó không đáp ng các yêu cu thông thường cho các thiết b ngoi vi. Nếu
bn mun cài tn s vượt quá các thông s k thut thông thường, hãy thc
hin điu này theo các thng s k thut phn cng k c CPU, card đồ ha,
b nh, đĩa cng, v.v...
1-3-1 Lp CPU
A. Xác định các cht canh chnh trên đế cm CPU ca bo mch ch và các khía hình V
trên CPU.
Cht canh chnh
Đế cm CPU LGA1156
Khía hình V
LGA1156 CPU
Cht canh chnh
Góc mt chân cm ca đế cm CPU
Khía hình V
Chân cm tam giác đánh du trên CPU
Lp đặt phn cng - 8 -
B. Thc hin theo các bước bên dưới để lp đúng CPU vào đế cm CPU ca bo mch ch.
Trước khi lp CPU, đảm bo đã tt máy tính và rút dây ngun khi cm đin để
tránh làm hng CPU.
Bước 1:
Nhn nh tay cm cn khe cm CPU
xung và ra xa khe cm bng ngón tay.
Sau đó nâng hoàn toàn cn khe cm CPU
và tm chu ti bng kim loi cũng được
nâng lên.
Bước 2:
S dng ngón cái và ngón tr để túm ly
np bo v khe cm như được ch ra và
nâng lên theo chiu thng đứng. (KHÔNG
chm vào các phn tiếp xúc khe cm. Để
bo v khe cm CPU, luôn đặt np bo
v khe cm li ch cũ khi CPU không
được lp.)
Bước 3:
Gi CPU bng ngón cái và các ngón tr.
Canh chnh chân cm CPU đánh du (tam
giác) vi góc mt chân cm ca đế cm
CPU (hoc bn có th canh chnh các
khía hình V trên CPU vi các cht canh
chnh trên đế cm) và lp nh CPU vào
đúng v trí.
Bước 4:
Mt khi CPU được đưa vào đúng, s
dng mt tay để gi cn khe cm và dùng
tay kia để đặt nh tm chu ti li ch cũ.
Khi đặt tm ti li ch cũ, hãy chc chn
đầu phía trước ca tm chu ti nm
dưới c vít vai.
Bước 5:
Đẩy cn khe cm CPU ngược li vào
trong v trí khóa.
LƯU Ý:
Gi cn khe cm CPU bng tay cm,
không gi phn đế ca cn.
- 9 - Lp đặt phn cng
1-3-2 Lp qut làm mát CPU
Thc hin theo các bước bên dưới để lp đúng qut làm mát CPU trên bo mch ch. (Quy
trình sau đây s dng qut làm mát đóng hp ca Intel® làm qut làm mát mu.)
Bước 1:
Tra mt lp m chu nhit mng và trơn
lên b mt CPU va lp.
Bước 2:
Trước khi lp qut làm mát, hãy lưu ý
hướng ca du mũi tên trên đinh
bm dương. (Xoay đinh bm cùng hướng
mũi tên s tháo qut làm mát ra, xoay
ngược li s lp nó vào.)
Bước 3:
Lp qut làm mát trên đỉnh CPU, canh
chnh bn đinh bm qua các l chân cm
trên bo mch ch. n các đinh bm xung
theo đường chéo.
Bước 4:
Bn s nghe mt tiếng “cách” khi n
xung mi đinh bm. Kim tra xem các
đinh bm âm và dươngđược lp gn
nhau không. (Tham kho s tay lp qut
làm mát CPU để có các ch dn v cách
lp qut làm mát.)
Bước 5:
Sau khi lp, kim tra mt sau ca bo mch
ch. Nếu đinh bm đã được lp đúng như
hình trình bày trên, vic lp đã hoàn tt.
Bước 6:
Cui cùng, hãy gn đầu ni ngun đin
ca qut làm mát CPU vào đầu cm qut
CPU (CPU_FAN) trên bo mch ch.
Phi hết sc chú ý khi tháo qut làm mát CPU vì m chu nhit/băng dán gia qut
làm mát CPU và CPU có th dính cht vào CPU. Tháo qut làm mát CPU không đúng
cách có th làm hng CPU.
Hướng ca
du mũi tên
trên đinh
bm dương
Đinh bm
dương
Đỉnh đinh
bm âm
Đinh bm
âm
Lp đặt phn cng - 10 -
1-4 Lp b nh
Đọc các hướng dn sau đây trước khi bn bt đầu lp b nh:
y Đảm bo bo mch ch h tr b nh. Bn nên s dng b nh có cùng dung
lượng, nhãn hiu, tc độ và loi chip.
(Vào website ca GIGABYTE để xem danh sách h tr b nh mi nht.)
y Luôn tt máy tính và rút dây ngun khi cm đin trước khi lp b nh để
tránh làm hng phn cng.
y Các thanh nh có kiu thiết kế chng hng hóc. Thanh nh có th được lp
ch theo mt hướng. Nếu bn không th lp b nh, hãy chuyn hướng.
1-4-1 Cu hình b nh kênh kép
Bo mch ch cung cp bn đế cm b nh DDR3 và h tr công ngh kênh kép. Sau khi
lp đặt b nh, BIOS s t động phát hin các thông s k thut và dung lượng b nh.
Bt chế độ b nh kênh kép s tăng gp đôi băng thông b nh gc.
Bn đế cm b nh DDR3 được chia thành hai kênh và mi kênh có hai đế cm b nh
như sau:
Kênh 0: DDR3_1, DDR3_2
Kênh 1: DDR3_3, DDR3_4
Do các gii hn CPU, hãy đọc các hướng dn sau đây trước khi lp b nh chế độ
kênh kép.
1. Bn không th bt chế độ kênh kép nếu ch lp mt thanh nh DDR3.
2. Khi bt chế độ kênh kép vi hai hoc bn thanh nh, bn nên s dng b nh
cùng dung lượng, nhãn hiu, tc độ và loi chip để đạt hiu sut ti ưu. Khi bt
chế độ Dual Channel vi hai thanh nh, đảm bo lp chúng vào các khe cm
DDR3_1 và DDR3_3.
Nếu ch lp mt thanh nh DDR3, đề ngh lp vào khe cm DDR3_1 hoc
DDR3_3.
Bng cu hình b nh kênh kép
DDR3_2 DDR3_1 DDR3_4 DDR3_3
Hai thanh -- DS/SS -- DS/SS
Bn thanh DS/SS DS/SS DS/SS DS/SS
(SS = Mt mt, DS = Hai mt, “- -” = Không có b nh)
- 11 - Lp đặt phn cng
1-4-2 Lp b nh
Trước khi lp thanh nh, đảm bo bn đã tt máy tính và rút dây ngun
khi cm đin để tránh làm hng thanh nh.
DDR3 và DDR2 DIMM không tương thích vi nhau hoc DDR DIMM. Đảm
bo bn lp DDR3 DIMM trên bo mch ch này.
Thanh nh DDR3 có mt khía nh, vì vy nó ch có th lp đúng theo mt hướng. Thc
hin theo các bước bên dưới để lp đúng các thanh nh vào đế cm b nh.
Bước 1:
Lưu ý hướng ca thanh nh. Kéo các kp gi hai
đầu ca đế cm b nh. Đặt thanh nh lên đế cm.
Như minh ha trong hình bên trái, hãy đặt các ngón
tay lên cnh phía trên b nh, n b nh xung và
lp nó vào đế cm b nh theo chiu thng đứng.
Bước 2:
Các kp hai đầu đế cm s khóa khít vào khi đã
gn cht thanh nh.
Khía nh
Lp đặt phn cng - 12 -
1-5 Lp card m rng
Đọc các hướng dn sau đây trước khi bn bt đầu lp card m rng:
y Đảm bo bo mch ch h tr card m rng. Đọc k s tay hướng dn kèm
theo card m rng.
y Luôn tt máy tính và rút dây ngun khi cm đin trước khi lp card m rng
để tránh làm hng phn cng.
Thc hin theo các bước bên dưới để lp đúng card m rng vào khe cm m rng.
1. Xác định khe cm m rng h tr card m rng ca bn. Tháo np đậy khe cm kim
loi khi mt sau thùng máy.
2. Canh chnh card vi khe cm và n card xung cho đến khi nó được lp hoàn toàn
vào khe cm.
3. Đảm bo các tiếp đim kim loi trên card phi được lp hoàn toàn vào khe cm.
4. Siết cht giá cm kim loi ca card vào mt sau thùng máy bng đinh vít.
5. Sau khi lp mi card m rng, hãy lp v thùng máy li.
6. Bt máy. Nếu cn, hãy vào Cài đặt BIOS để thc hin bt c thay đổi BIOS nào cn
thiết cho card m rng ca bn.
7. Cài đặt trình điu khin được bán kèm theo card m rng vào h điu hành ca bn.
Ví d: Lp và tháo card đồ ha PCI Express:
y Lp card đồ ha:
Nh nhàng đẩy xung t phía trên sườn
đỉnh ca cc cho đến khi cc nm gn
trong khe cm PCI Express. Đảm bo Cc
đã chc chn nm trong khe cm và không
b tách ri.
y Tháo card:
Nhn cht màu trng cui ca khe cm PCI Express để nh card ra và
sau đó kéo card thng lên trên ra khi khe cm.
Khe cm PCI Express x1
Khe cm PCI Express x16
Khe cm PCI
- 13 - Lp đặt phn cng
1-6 Thiết lp ATI CrossFireX™/NVIDIA Cu hình SLI
A. Yêu cu h thng
- H điu hành Windows Vista hoc Windows XP
- Bo mch ch có h tr CrossFireX/SLI vi hai khe cm PCI Express x16 và trình
điu khin đúng
- Hai card đồ ha sn sàng cho CrossFireX/SLI vi nhãn hiu và chip ging nhau và
trình điu khin đúng
- Hai đầu ni bc cu CrossFire(Ghi chú)/SLI
- Đề ngh dùng b cp ngun vi đủ ngun đin (Hãy tham kho s tay hướng dn
cho card đồ ha ca bn để biết yêu cu v ngun đin)
B. Kết ni card đồ ha
Bước 1:
Quan sát các bước trong “1-5 Lp card m rng” và lp hai card đồ ha CrossFireX/SLI
lên các khe cm PCI Express x16.
Bước 2:
Đưa các đầu ni bc cu CrossFire(Ghi chú)/SLI trong các đầu ni cnh vàng CrossFireX/
SLI lên đỉnh ca hai card.
Bước 3:
Cm cáp màn hình vào trong card đồ ha trên khe cm PCIEX16.
C. Cu hình trình điu khin card đồ ha
C-1. Để bt chc năng CrossFireX
Sau khi cài đặt trình điu khin card đồ ha vào trong
h điu hành, hãy ti ATI Catalyst Control Center.
Hãy duyt menu CrossFireX và chc chn ô chn
Enable CrossFireX™ đã được chn.
C-2. Để bt chc năng SLI
Sau khi cài đặt trình điu khin card đồ ha vào trong
h điu hành, hãy ti NVIDIA Control Panel. Hãy
duyt màn hình Set SLI Configuration đảm bo
hp chn Enable SLI technology được chn.
(Ghi chú) Các đầu ni bc cu có th cn hoc không cn ph thuc vào card đồ ha
ca bn.
Quy trình và màn hình trình điu khin để bt công ngh CrossFireX/SLI có th
khác nhau theo card đồ ha. Hãy tham kho s tay hướng dn đi kèm vi card
đồ ha ca bn để có thêm thông tin v vic bt công ngh CrossFireX/SLI.
Lp đặt phn cng - 14 -
1-7 Các đầu ni bng mt sau
Cng USB
Cng USB h tr thông s k thut USB 2.0/1.1. Dùng cng này cho các thiết b USB
như bàn phím/chut USB, máy in USB, đĩa flash USB, v.v...
Cng bàn phím/chut PS/2
S dng cng này để ni bàn phím hoc chut PS/2.
Đầu ni ra S/PDIF quang hc
Đầu ni này cung cp đầu ra âm thanh k thut s cho h thng âm thanh ngoi vi có
h tr âm thanh quang hc k thut s. Trước khi s dng chc năng này, đảm bo h
thng âm thanh ca bn có cung cp âm thanh k thut s quang hc trong đầu ni.
Đầu ni ra S/PDIF đồng trc
Đầu ni này cung cp đầu ra âm thanh k thut s cho h thng âm thanh ngoi vi có h
tr âm thanh đồng trc k thut s. Trước khi s dng chc năng này, đảm bo h thng
âm thanh ca bn có cung cp âm thanh k thut s đồng trc trong đầu ni.
Cng IEEE 1394a
Cng IEEE 1394 h tr thông s k thut IEEE 1394a, có tc độ cao, băng thông cao
và kh năng cm nóng. S dng cng này cho thiết b IEEE 1394a.
Cng eSATA 3Gbps
Cng eSATA 3Gbps phù hp vi tiêu chun SATA 3Gbps và tương thích vi tiêu
chun SATA 1,5Gbps. S dng cng này để ni mt thiết b SATA bên ngoài hoc
mt b nhân cng SATA. Hãy tham kho Chương 5 “Cu hình đĩa cng SATA” để
có thêm ch dn v cu hình mng RAID.
Cng mng LAN RJ-45
Cng mng LAN Ethernet ca Gigabit cung cp kết ni Internet vi tc độ truyn d liu
lên đến 1 Gbps. Nhng mc sau đây mô t tình trng các đèn LED cng mng LAN.
c Ch dùng cho b nh GA-P55-UD4P.
y Khi tháo cáp được cm vào đầu ni mt sau, trước tiên hãy tháo cáp khi thiết
b ca bn và sau đó tháo nó khi bo mch ch.
y Khi tháo cáp, hãy rút thng nó ra khi l cm. Không di chuyn cáp theo tng
phía để tránh chp mch đin bên trong l cm cáp.
Đèn LED báo kết
ni/tc độ Đèn LED báo
hot động
Cng mng LAN
Đèn LED báo kết ni/tc độ:
Tình trng Mô t
Màu cam Tc độ truyn d
liu 1Gbps
Xanh lc Tc độ truyn d
liu 100 Mbps
Tt Tc độ truyn d
liu 10 Mbps
Đèn LED báo hot động:
Tình trng Mô t
Nhp nháy Đang nhn hoc truyn d
liu
Tt Hin không nhn và
truyn d liu
- 15 - Lp đặt phn cng
Gic cm loa gia/loa trm ph (màu cam)
Dùng gic cm âm thanh này để ni các loa gia/loa trm ph theo cu hình âm
thanh kênh 5.1/7.1.
Gic cm loa phía sau (màu đen)
Dùng gic cm âm thanh này để ni các loa phía sau theo cu hình âm thanh kênh
7.1.c
Dùng gic cm âm thanh này để ni các loa phía sau theo cu hình âm thanh kênh
4/5.1/7.1.d
Gic cm loa bên cnh (màu xám)
Dùng gic cm âm thanh này để ni các loa bên cnh theo cu hình âm thanh kênh
4/5.1/7.1.c
Dùng gic cm âm thanh này để ni các loa bên cnh theo cu hình âm thanh kênh
7.1.d
Gic đầu vào (Xanh lơ)
Gic đầu vào mc định. Dùng gic cm âm thanh này cho các thiết b đầu vào như
thiết b quang hc, máy cát xét, v.v...
Gic đầu ra (Xanh lc)
Gic đầu ra mc định. Dùng gic cm âm thanh này cho tai nghe hoc loa kênh 2.
Có th s dng gic cm này để ni các loa phía trước theo cu hình âm thanh kênh
4/5.1/7.1.
Gic cm micrô (màu hng)
Gic cm micrô mc định. Các micrô phi được ni vi gic cm này.
Ngoài các thiết lp loa mc định, các gic cm âm thanh ~ th
được cu hình li để thc hin các chc năng khác nhau qua phn mm âm
thanh. Ch có các micrô vn phi được kết ni vi gic cm micrô mc định
(). Hãy tham kho các hướng dn v cách cài đặt cu hình âm thanh kênh
2/4/5.1/7.1 Chương 5, “Cu hình âm thanh kênh 2/4/5.1/7.1”.
c Ch dùng cho b nh GA-P55-UD4P.
d Ch dùng cho b nh GA-P55-UD4.
Lp đặt phn cng - 16 -
1-8 Các đầu ni bên trong
1) ATX_12V_2X4 12) F_AUDIO
2) ATX 13) CD_IN
3) CPU_FAN 14) SPDIF_I
4) SYS_FAN1/2 15) SPDIF_O
5) PWR_FAN 16) F_USB1/F_USB2
6) PCH_FAN 17) F1_1394
7) FDD 18) LPT
8) IDE 19) COMA
9) SATA2_0/1/2/3/4/5 20) CLR_CMOS
10) GSATA2_0/1 21) BATTERY
11) F_PANEL 22) PHASE_LED
Đọc các hướng dn sau đây trước khi kết ni các thiết b ngoi vi:
y Trước tiên đảm bo các thiết b ca bn phi tương thích vi các đầu ni mà
bn cn kết ni.
y Trước khi lp các thiết b, chc chn bn đã tt chúng và máy tính. Rút dây
ngun khi cm đin để tránh làm hng các thiết b.
y Sau khi lp thiết b và trước khi bt máy tính, đảm bo cáp thiết b phi được
gn cht vào đầu ni trên bo mch ch.
- 17 - Lp đặt phn cng
1/2) ATX_12V_2X4/ATX (Đầu ni ngun đin 12V 2x4 và Đầu ni
ngun đin chính 2x12)
Khi dùng đầu ni ngun đin, b ngun có th cung cp đủ ngun đin n định cho
mi ph kin trên bo mch ch. Trước khi ni đầu ni ngun đin, đảm bo bn đã
tt b ngun và lp đúng mi thiết b. Đầu ni ngun đin có kiu thiết kế chng
hng hóc. Ni cáp b ngun vi đầu ni ngun đin theo đúng hướng. Đầu ni
ngun đin 12V ch yếu cung cp ngun đin cho CPU. Nếu chưa kết ni đầu ni
ngun đin 12V, máy tính s không khi động.
y S dng b cp ngun có cung cp đầu ni ngun 2x4 12V được nhà
sn xut CPU đề xut khi dùng CPU Intel Extreme Edition (130W)
y Để đáp ng các yêu cu m rng, bn nên s dng b ngun có th
chu được kh năng tiêu th ngun đin cao (500W hoc cao hơn). Nếu
s dng b ngun không th cung cp ngun đin như yêu cu, kết qu
có th dn đến h thng không n định hoc không th khi động.
y Các đầu ni ngun tương thích vi các b cp ngun có các cu ni
ngun 2x2 12V và 2x10. Khi dùng b cp ngun có cung cp đầu ni
ngun 2x4 12V và 2x12, hãy tháo np bo v ra khi đầu ni ngun 12V
đầu ni ngun chính trên bo mch ch. Không đưa các cáp cp
ngun vào trong các chân dưới np bo v khi dùng b cp ngun có
cung cp đầu ni ngun 2x2 12V và 2x10.
ATX:
S chân Định nghĩa S chân Định nghĩa
1 3.3V 13 3.3V
2 3.3V 14 -12V
3 GND 15 GND
4 +5V 16 PS_ON (Bt/Tt mm)
5 GND 17 GND
6 +5V 18 GND
7 GND 19 GND
8 Ngun đin tt 20 -5V
9 5V SB (chế độ ch
+5V)
21 +5V
10 +12V 22 +5V
11 +12V (Ch dùng cho
loi ATX 2x12 chân)
23 +5V (Ch dùng cho loi
ATX 2x12 chân)
12 3.3V (Ch dùng cho loi
ATX 2x12 chân)
24 GND (Ch dùng cho
loi ATX 2x12 chân)
ATX_12V_2X4:
S chân Định nghĩa
1 GND (Ch dùng cho
loi 12V 2x4 chân)
2 GND (Ch dùng cho
loi 12V 2x4 chân)
3 GND
4 GND
5 +12V (Ch dùng cho
loi 12V 2x4 chân)
6 +12V (Ch dùng cho
loi 12V 2x4 chân)
7 +12V
8 +12V
Lp đặt phn cng - 18 -
3/4/5) CPU_FAN/SYS_FAN1/SYS_FAN2/PWR_FAN (Các đầu cm
qut)
Trên bo mch ch có mt đầu cm qut CPU loi 4 chân (CPU_FAN), đầu cm qut
h thng loi 4 chân (SYS_FAN2) và hai cái loi 3 chân (SYS_FAN1) và đầu cm
qut cho ngun loi 3 chân (PWR_FAN). Hu hết các đầu cm qut có mt thiết kế
rt d lng vào. Khi ni cáp qut, phi đảm bo ni vào đúng hướng (dây đin đầu
ni màu đen là dây ni đất). Bo mch ch h tr vic điu khin tc độ qut CPU
yêu cu s dng qut CPU có kiu thiết kế điu khin tc độ qut. Để tn nhit ti
ưu, bn nên lp qut h thng bên trong thùng máy.
6) PCH_FAN (Đầu cm qut b vi x lý)
Ni cáp qut ca B vi x lý vào đầu cm này. Đầu cm qut có mt thiết kế rt d
lng vào. Khi ni cáp qut, đảm bo ni vào đúng hướng. Hu hết các qut được thiết
kế vi các dây đin đầu ni ngun có mã màu. Dây đin đầu ni đin màu đỏ ch ra
kết ni đin dương và đòi hi đin áp +12V. Dây đin đầu ni màu đen là dây tiếp địa.
y Chc chn bn đã ni các cáp qut vi đầu cm qut để tránh CPU, B
vi x lý và h thng khi b quá nóng. Hin tượng quá nóng có th làm
hng CPU/B vi x lý hoc h thng có th b treo.
y Các đầu cm qut này không phi là nhng khi cu ni nhy cóc trong
cu hình. Không đặt np cu ni nhy cóc trên các đầu cm.
CPU_FAN:
S chân Định nghĩa
1 GND
2 +12V / Điu khin tc độ
3 B cm biến
4 Điu khin tc độ
SYS_FAN2:
S chân Định nghĩa
1 GND
2 +12V / Điu khin tc độ
3 B cm biến
4 D tr
SYS_FAN1/PWR_FAN:
S chân Định nghĩa
1 GND
2 +12V
3 B cm biến
S chân Định nghĩa
1 GND
2 +12V
3 NC
- 19 - Lp đặt phn cng
7) FDD (Đầu ni đĩa mm)
Đầu ni được dùng để ni đĩa mm. Các loi đĩa mm được h tr gm: 360 KB,
720 KB, 1.2 MB, 1.44 MB và 2.88 MB. Trước khi ni đĩa mm, hãy xác định đường
rãnh chng hng trên b ni. Trước khi kết ni đĩa mm, đảm bo xác định chu 1
ca đầu cm và cáp đĩa mm. Chu 1 ca cáp thường được xác định bng mt di
màu khác. Để mua cáp đĩa mm tùy chn, hãy liên h đại lý địa phương.
8) IDE (Đầu ni IDE)
Đầu ni IDE h tr đến hai thiết b như các đĩa cng và đĩa quang. Trước khi gn
cáp IDE, xác định đường rãnh chng hng trên đầu ni. Nếu bn mun ni hai thiết
b IDE, nh cài các cu ni nhy cóc và kết ni cáp theo chc năng ca các thiết b
IDE (ví d như chính hay ph). (Để biết thông tin v cách cu hình các cài đặt
chính/ph cho các thiết b IDE, hãy đọc các hướng dn t nhà sn xut thiết b.)
Lp đặt phn cng - 20 -
9) SATA2_0/1/2/3/4/5 (Các đầu ni SATA 3Gbps, được điu khin
bng b vi x lý P55)
Các đầu ni SATA phù hp vi tiêu chun SATA 3Gbps và tương thích vi tiêu chun
SATA 1,5Gbps. Mi đầu ni SATA h tr ch mt thiết b SATA. B vi x lý P55 h tr
RAID 0, RAID 1, RAID 5 và RAID 10. Hãy tham kho Chương 5 “Cu hình đĩa
cng SATA” để có các ch dn v cu hình mng RAID.
10) GSATA2_0/1 (Các đầu ni SATA 3Gbps, được điu khin bng
GIGABYTE SATA2)
Các đầu ni SATA phù hp vi tiêu chun SATA 3Gbps và tương thích vi tiêu
chun SATA 1,5Gbps. Mi đầu ni SATA h tr mt thiết b SATA riêng. B điu
khin GIGABYTE SATA2 h tr RAID 0, RAID 1 và JBOD. Hãy tham kho Chương
5 “Cu hình đĩa cng SATA” để có ch dn v cu hình mng RAID.
y Cu hình h thng đĩa d phòng RAID 0 hoc RAID 1 đòi hi ít nht hai đĩa
cng. Nếu s dng hơn hai đĩa cng, tng s đĩa cng phi là s chn.
y Cu hình h thng đĩa d phòng RAID 5 đòi hi ít nht ba đĩa cng.
(Tng s đĩa cng không phi là s chn.)
y Cu hình RAID 10 đòi hi ít nht bn đĩa cng và tng s đĩa cng
phi là s chn.
S chân Định nghĩa
1 GND
2 TXP
3 TXN
4 GND
5 RXN
6 RXP
7 GND
S chân Định nghĩa
1 GND
2 TXP
3 TXN
4 GND
5 RXN
6 RXP
7 GND
Hãy cm đầu ch L ca cáp
SATA 3Gbps vào đĩa cng
SATA.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29

Gigabyte GA-P55-UD4 Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu
Táto príručka je tiež vhodná pre