MSI MS-3CA8 Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu

Tento návod je vhodný aj pre

Dòng Optix
Màn hình LCD
Optix MAG274QRF (3CA8)
Optix MAG274QRF-QD (3CA8)
2
Mục lục
Mục lục
Bắt đầu sử dụng ...............................................................................................3
Phụ kin đng gi ........................................................................................ 3
Lắp đặt giá đỡ màn hình ............................................................................... 4
Điều chỉnh màn hình .................................................................................... 5
Tổng quan về màn hình ................................................................................ 6
Kết nối màn hình với máy tính....................................................................... 8
Thiết lập menu OSD .........................................................................................9
Navi Key (Phím đ.hướng) .............................................................................. 9
Phím tắt ...................................................................................................... 9
Menu OSD .....................................................................................................10
Gaming (Chơi game) .................................................................................. 10
Professional (Chuyên nghip) ...................................................................... 12
Image (Hình ảnh) ...................................................................................... 13
Input Source (Nguồn vào) .......................................................................... 14
Navi Key (Phím đ.hướng) ............................................................................ 14
Setting (Cài đặt) ........................................................................................ 15
Thông số kỹ thuật ..........................................................................................17
Chế đ hiển thị cài sn ................................................................................... 19
Khắc phục sự cố .............................................................................................20
Hướng dẫn an toàn ........................................................................................ 21
Thông báo Quy định ....................................................................................... 22
Sửa đổi
V1.0, 2020/10
3
Bắt đầu sử dụng
Bắt đầu sử dụng
Chương này cung cấp cho bạn thông tin về các quy trình thiết lập phần cứng. Trong
khi kết nối các thiết bị, hãy cẩn thận khi cầm giữ chúng và sử dụng dây đeo cổ tay
tiếp đất để tránh tĩnh đin.
Phụ kin đng gi
Màn hình Optix MAG274QRF / Optix MAG274QRF-QD
Tài liu
Tờ hướng dẫn khởi đng nhanh
Thẻ đăng ký
Thẻ bảo hành
Phụ kin
Chân đế kèm theo vít
Giá đỡ kèm theo vít
Adapter nguồn & dây nguồn
Dây cáp
Cáp HDMI (Tùy chọn)
Cáp DisplayPort (Tùy chọn)
Cáp USB Uptream (dùng cho cổng USB Type B Upstream)
(tùy chọn)
Quan trọng
Liên h với nơi mua hàng hoặc nhà phân phối tại địa phương của bạn nếu c bất kỳ
phụ kin nào bị hỏng hoặc bị thiếu.
Phụ kin đng gi c thể khác nhau tùy theo quốc gia.
4
Bắt đầu sử dụng
Lắp đặt giá đỡ màn hình
1. Để màn hình trong xốp hơi bọc hàng. Lắp khung của giá đỡ màn hình vào chỗ lõm
sau màn hình.
2. Siết chặt khung của giá đỡ bằng các vít.
3. Gắn chân đế vào giá đỡ và siết chặt vít trên chân đế.
4. Hãy đảm bảo rằng cụm giá đỡ được lắp chắc chắn trước khi dựng màn hình đứng.
Quan trọng
Đặt màn hình trên bề mặt mềm được bảo v để tránh làm trầy xước mặt kính.
Không sử dụng bất kỳ vật sắc nhọn nào lên màn hình.
Phần lõm để lắp đặt khung của giá đỡ cũng c thể được dùng để gắn giá treo
tường. Vui lòng liên h với đại lý bán hàng để c thông tin về b giá treo tường
thích hợp.
1
2
3
5
Bắt đầu sử dụng
Điều chỉnh màn hình
Màn hình này được thiết kế để tối đa ha sự thoải mái của bạn khi xem với các tính
năng điều chỉnh.
Quan trọng
Tránh chạm vào mặt kính khi điều chỉnh màn hình.
Vui lòng nghiêng màn hình về phía sau mt chút trước khi xoay.
-5
O
20
O
75
O
100mm
90
O
90
O
75
O
6
Bắt đầu sử dụng
Tổng quan về màn hình
1 2
4
3
95 76 86
1110 10
7
Bắt đầu sử dụng
1
Phím Macro
Để kích hoạt OSD.
2
Nút nguồn
3
Navi key (Phím đ.hướng)
4
Kha Kensington
5
Cổng DisplayPort
6
Cổng HDMI
7
Cổng USB Type-C
Cổng này hỗ trợ Chế đ DisplayPort Alternate (DP Alt) và cung cấp nguồn
đin tối đa 5V/3A (15W). N chỉ truyền tín hiu video và không hỗ trợ chức
năng truyền dữ liu.
8
Giắc cắm tai nghe
9
Cổng USB 2.0 Type B Upstream
Dùng cho cáp USB Upstream.
Quan trọng
Dùng cáp USB Upstream kèm theo thùng
đựng và kết nối n với máy tính và màn hình.
Mt khi đã kết nối cáp này, các cổng USB
Type A Downstream trên màn hình sẽ sn
sàng sử dụng.
Cắm vào máy tính
Cắm vào màn hình
10
Cổng USB 2.0 Type A
11
Giắc cắm nguồn
8
Bắt đầu sử dụng
Kết nối màn hình với máy tính
1. Tắt máy tính.
2. Cắm cáp hình từ màn hình vào máy tính.
3. Cắm adapter nguồn & dây nguồn màn hình. (Hình A)
4. Cắm adapter nguồn vào giắc cắm nguồn màn hình. (Hình B)
5. Cắm dây nguồn vào ổ cắm đin. (Hình C)
6. Bật màn hình. (Hình D)
7. Bật nguồn máy tính và màn hình sẽ tự đng phát hin nguồn tín hiu.
A
B
C
D
9
Thiết lập menu OSD
Thiết lập menu OSD
Chương này cung cấp cho bạn thông tin cần thiết về cách thiết lập menu OSD.
Quan trọng
Mọi thông tin đều chịu sự thay đổi mà không cần thông báo trước.
Navi Key (Phím đ.hướng)
Màn hình tích hợp Phím đ.hướng, nút điều khiển đa hướng giúp điều hướng menu
Hiển thị Trên Màn hình (OSD).
Lên / Xuống / Trái / Phải:
Chọn các menu và mục chức năng
điều chỉnh các giá trị chức năng
vào/ra khỏi menu chức năng
Nhấn (OK):
khởi đng Hiển thị Trên Màn hình (OSD)
Vào các menu
Xác nhận mt lựa chọn hoặc cài đặt
Phím tắt
Người dùng c thể vào các menu chức năng Game Mode (Chế đ game), Screen
Assistance (Hỗ trợ màn hình), Alarm Clock (Đồng hồ báo thức) và Input Source
(Nguồn vào) bằng cách di chuyển các Phím đ.hướng lên, xuống, trái hay phải khi
menu OSD đang hoạt đng.
Người dùng c thể tùy chỉnh các Phím tắt của riêng mình để vào các menu chức
năng khác nhau.
10
Menu OSD
Menu OSD
Gaming (Chơi game)
Menu mức 1 Menu mức 2/3 Mô tả
Game Mode
(Chế đ game)
User (Người dùng) Người dùng c thể điều chỉnh tất cả
các mục.
Sử dụng nút Lên hoặc Xuống để
chọn và xem trước các hiu ứng
chế đ.
Nhấn nút OK để xác nhận và áp
dụng loại chế đ của bạn.
FPS
Racing (Đua xe)
RTS
RPG
Night Vision
(Nhìn ban đêm)
OFF (TẮT) Chức năng này giúp tối ưu ha đ
sáng nền và được khuyên dùng cho
các game Bắn súng FPS.
Normal (Thường)
Strong (Mạnh)
Strongest (Mạnh nhất)
A.I.
Response Time
(Thời gian phản
hồi)
Normal (Thường) Người dùng c thể điều chỉnh Thời
gian đáp ứng ở bất kỳ chế đ nào.
Thời gian phản hồi sẽ được tô xám
khi bật chức năng Cảnh mờ chống
c.đng.
Thời gian phản hồi phải được thiết
lập thành Nhanh sau khi tắt chức
năng Cảnh mờ chống c.đng.
Fast (Nhanh)
Fastest (Nhanh nhất)
11
Menu OSD
Menu mức 1 Menu mức 2/3 Mô tả
Anti Motion Blur
(Cảnh mờ chống
c.đng)
OFF (TẮT) Khi bật chức năng Cảnh mờ chống
c.đng, không thể bật HDCR và Đ
sáng và sẽ được tô xám.
Thời gian phản hồi sẽ được tô xám
khi bật chức năng Cảnh mờ chống
c.đng.
Chống mờ khi chuyển đng phải
được tắt trong khi Đồng b ha
thích ứng được đặt sang BẬT.
ON (BẬT)
Refresh Rate
(Tốc đ làm
mới)
Location
(Vị trí)
Trái trên Người dùng c thể điều chỉnh Tốc
đ làm mới ở bất kỳ chế đ nào.
Vị trí tốc đ làm mới mặc định là
Trái trên. C thể điều chỉnh vị trí
trong Menu OSD. Nhấn nút OK để
xác nhận và áp dụng Vị trí tốc đ
làm mới của bạn.
Màn hình này tuân thủ và hoạt đng
theo Tốc đ làm mới màn hình cài
sn của H điều hành.
Phải trên
Trái dưới
Phải dưới
OFF (TẮT)
ON (BẬT)
Alarm Clock
(Đ.hồ báo thức)
Location
(Vị trí)
Trái trên Người dùng c thể điều chỉnh Đồng
hồ báo thức ở bất kỳ chế đ nào.
Sau khi thiết lập thời gian, nhấn nút
OK để kích hoạt b hẹn giờ.
Vị trí đồng hồ báo thức mặc định là
Đỉnh trái. Người dùng c thể chọn vị
trí riêng của họ.
Phải trên
Trái dưới
Phải dưới
Customize
(Tùy chỉnh)
OFF (TẮT)
15:00 00:01~99:59
30:00
45:00
60:00
Screen
Assistance
(Hỗ trợ màn
hình)
None
(Không
c)
Người dùng c thể điều chỉnh Hỗ trợ
màn hình ở bất kỳ chế đ nào.
Hỗ trợ màn hình mặc định là Không
c.
Icon
(Biểu
tượng)
Position
(Vị trí)
Reset
(Cài lại)
12
Menu OSD
Menu mức 1 Menu mức 2/3 Mô tả
Adaptive-Sync
(Đồng b thích
ứng)
OFF (TẮT) Đồng b thích ứng ngăn chặn các
vết cắt ngang.
Cổng DisplayPort hoặc HDMI mặc
định đã TẮT và bạn c thể điều
chỉnh n sang BẬT/TẮT ở mọi chế
đ, nguồn tín hiu vào và tốc đ
làm mới màn hình.
Cảnh mờ chống chuyển đng sẽ bị
tắt nếu bật Đồng b thích ứng.
ON (BẬT)
Professional (Chuyên nghip)
Menu mức 1 Menu mức 2 Mô tả
Pro Mode
(Chế đ
c.nghip)
User
(Người dùng)
Chế đ mặc định là User.
Người dùng c thể điều chỉnh tất cả các
mục.
Sử dụng nút Lên hoặc Xuống để chọn và
xem trước các hiu ứng chế đ.
Nhấn nút OK để xác nhận và áp dụng loại
chế đ của bạn.
Reader
(Người đọc)
Cinema
(Rạp chiếu phim)
Designer
(Nhà thiết kế)
Eye Saver
(Bảo v mắt)
OFF (TẮT) Chế đ bảo v mắt giúp bảo v mắt bạn
khỏi ánh sáng xanh. Khi đã bật, Bảo v
mắt cho phép điều chỉnh nhit đ màu màn
hình sang ánh sáng vàng hơn.
Người dùng c thể điều chỉnh Bảo v mắt ở
bất kỳ chế đ nào.
Khi Chế đ chuyên nghip được cài sang
Người đọc, n bắt buc phải bật chức năng
Bảo v mắt.
ON (BẬT)
HDCR OFF (TẮT) Người dùng c thể điều chỉnh HDCR ở bất
kỳ chế đ nào.
HDCR nâng cao chất lượng hình ảnh bằng
cách tăng đ tương phản hình ảnh.
Khi HDCR được cài sang BẬT, Đ sáng sẽ
chuyển sang màu xám.
Bạn không thể bật HDCR và Chống chuyển
đng mờ cùng mt lúc.
ON (BẬT)
Anti Motion
Blur (Cảnh mờ
chống c.đng)
OFF (TẮT) Khi bật chức năng Cảnh mờ chống c.đng,
không thể bật HDCR và Đ sáng và sẽ
được tô xám.
Thời gian phản hồi sẽ được tô xám khi bật
chức năng Cảnh mờ chống c.đng.
Chống mờ khi chuyển đng phải được tắt
trong khi Đồng b ha thích ứng được đặt
sang BẬT.
ON (BẬT)
13
Menu OSD
Menu mức 1 Menu mức 2 Mô tả
Image
Enhancement
(Cải tiến hình
ảnh)
OFF (TẮT) Tăng cường hình ảnh giúp tăng cường các
cạnh hình ảnh nhằm cải thin đ sắc nét.
Người dùng c thể điều chỉnh Tăng cường
hình ảnh ở bất kỳ chế đ nào.
Weak (Yếu)
Medium (Vừa)
Strong (Mạnh)
Strongest
(Mạnh nhất)
Image (Hình ảnh)
Menu mức 1 Menu mức 2/3 Mô tả
Brightness
(Đ sáng)
0~100 Người dùng c thể điều chỉnh Đ
sáng trong chế đ Người dùng,
RTS, RPG và Người đọc.
Đ sáng sẽ được tô xám khi chức
năng Cảnh mờ chống c.đng
hoặc HDCR được bật.
Contrast (Đ
tương phản)
0~100 Người dùng c thể điều chỉnh Đ
tương phản ở bất kỳ chế đ nào.
Sharpness
(Đ sắc nét)
0~5 Người dùng c thể điều chỉnh Đ
sắc nét ở bất kỳ chế đ nào.
Đ sắc nét giúp cải thin đ sáng
và các chi tiết của hình ảnh.
Color
Temperature
(Nhit đ màu)
Cool (Ngui) Nhit đ màu mặc định là
Thường.
Sử dụng nút Lên hoặc Xuống để
chọn và xem trước các hiu ứng
chế đ.
Nhấn nút OK để xác nhận và áp
dụng loại chế đ của bạn.
Người dùng c thể điều chỉnh
Nhit đ màu ở chế đ Tùy
chỉnh.
Normal (Thường)
Warm (Nng)
Customization
(Tùy chỉnh)
R (0-100)
G (0-100)
B (0-100)
Screen Size
(Cỡ màn hình)
Auto (Tự đng) Người dùng c thể điều chỉnh
Kích thước màn hình ở mọi chế
đ, đ phân giải và tốc đ làm
mới màn hình.
Mặc định là Tự đng.
4:3
16:9
14
Menu OSD
Input Source (Nguồn vào)
Menu mức 1 Menu mức 2 Mô tả
HDMI1 Người dùng c thể điều chỉnh Nguồn vào ở
bất kỳ chế đ nào.
HDMI2
DP
Type C
Auto Scan
(Tự đng quét)
OFF (TẮT) Người dùng c thể sử dụng Phím đ.hướng
để chọn Nguồn vào ở trạng thái sau:
Khi "Tự đng quét" được đặt là "TẮT" và
màn hình đang ở chế đ tiết kim đin.
Khi hp thông tin "Không c tín hiu" hin
lên trên màn hình.
ON (BẬT)
Navi Key (Phím đ.hướng)
Menu mức 1 Menu mức 2 Mô tả
Lên / Xuống /
Trái / Phải
OFF (TẮT) Nút lên mặc định là Chế đ game.
Nút xuống mặc định là Hỗ trợ màn hình.
Nút trái mặc định là Đồng hồ báo thức.
Nút phải mặc định là Nguồn vào.
Bạn c thể điều chỉnh tất cả các mục trên
Phím đ.hướng qua Menu OSD.
Brightness
(Đ sáng)
Game Mode
(Chế đ game)
Screen Assistance
(Hỗ trợ màn hình)
Alarm Clock
(Đ.hồ báo thức)
Input Source
(Nguồn vào)
Refresh Rate (Tốc
đ làm mới)
Information on
Screen (Thông tin
trên màn hình)
15
Menu OSD
Setting (Cài đặt)
Menu mức 1 Menu mức 2 Mô tả
Language
(Ngôn ngữ)
繁體中文
Ngôn ngữ mặc định gốc là Tiếng Anh.
Người dùng phải nhấn nút OK để xác nhận
và áp dụng cài đặt Ngôn ngữ.
Ngôn ngữ là mt cài đặt đc lập. Cài đặt
ngôn ngữ riêng của người dùng sẽ ghi đè
lên cài đặt mặc định gốc. Khi người dùng
chỉnh Cài lại sang C, Ngôn ngữ sẽ không
bị thay đổi.
English
Français
Deutsch
Italiano
Español
한국어
日本語
Русский
Português
简体中文
Bahasa Indonesia
Türkçe
(Nhiều ngôn ngữ
khác sẽ xuất hin
sớm)
Transparency
(Đ trong suốt)
0~5 Người dùng c thể điều chỉnh Đ trong
suốt ở bất kỳ chế đ nào.
OSD Time Out
(Hết giờ menu
OSD)
5~30 giây Người dùng c thể điều chỉnh Hết giờ
menu OSD ở bất kỳ chế đ nào.
RGB LED
(Đèn LED RGB)
OFF (TẮT) Người dùng c thể điều chỉnh đèn LED
RGB sang BẬT hoặc TẮT.
Mặc định là BẬT.
ON (BẬT)
Power Button
(Nút nguồn)
OFF (TẮT) Khi đặt là TẮT, người dùng c thể bấm nút
nguồn để tắt màn hình.
Standby
(Chế đ chờ)
Khi đặt là Chế đ chờ, người dùng c ấm
nút nguồn để tắt tấm nền và đèn nền.
Information on
Screen
(Thông tin trên
màn hình)
OFF (TẮT) Thông tin về trạng thái màn hình sẽ được
hiển thị ở phía bên phải màn hình.
Người dùng c thể bật hoặc tắt tính năng
Thông tin trên màn hình. Mặc định là TẮT.
ON (BẬT)
16
Menu OSD
Menu mức 1 Menu mức 2 Mô tả
HDMI CEC OFF (TẮT) Mặc định là TẮT.
HDMI CEC (Consumer Electronics Control
- Điều khiển thiết bị đin tử tiêu dùng) hỗ
trợ Sony PlayStation
®
, Nintendo
®
Switch™
và nhiều thiết bị nghe nhìn c hỗ trợ CEC
khác nhau.
Nếu như HDMI CEC đang ở chế đ ON
(Bật):
Màn hình sẽ tự đng được bật khi thiết
bị CEC được bật.
Thiết bị CEC sẽ chuyển sang chế đ tiết
kim đin khi tắt màn hình.
Khi kết nối với máy Sony PlayStation
®
hoặc Nintendo
®
Switch™, chế đ Game
Mode (Chế đ game) và Pro Mode (Chế
đ c.nghip) sẽ được tự đng đặt về
chế đ User (Người dùng - Mặc định) và
c thể được điều chỉnh để chuyển sang
chế đ mà người dùng muốn sau đ.
ON (BẬT)
Reset (Cài lại) YES (CÓ) Người dùng c thể cài lại và phục hồi các
cài đặt về Menu OSD mặc định gốc ở bất
kỳ chế đ nào.
NO (KHÔNG)
17
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
Mẫu Optix MAG274QRF Optix MAG274QRF-QD
Kích thước 27 inch
Độ cong Phẳng
Loi tấm nền IPS tốc đ cao
Độ phân giải 2560 x 1440 tại 165Hz
Tỷ l khung hình
16:9
Độ sáng (nit) 300 (Chuẩn)
Độ sáng: Cấp đin USB
Type-C
5V/3A 0~69%: 5V/3A
70~80%: 5V/2A
81~100%: 5V/1A
Tỷ l độ tương phẩn 1000:1
Tốc độ làm mới 165Hz
Thời gian phản hồi 1ms (GTG)
Giao din đầu vào
HDMI x 2
DP x 1
USB Type-C (Chế đ DP Alt) x 1 (Cấp đin lên tới
5V/3A)
Đầu vào/đầu ra
1 cổng USB 2.0 Type B (dùng để kết nối PC với
màn hình)
2 cổng USB 2.0 Type A
1 giắc cắm tai nghe
Các gc nhìn 178°(Ngang) , 178°(Dọc)
DCI-P3*/ sRGB 94%/131% 97%/147%
Xử lý bề mặt Chống la
Màu hiển thị 1,07 tỉ (8 bit +FRC)
Thông số nguồn đin
Tùy chọn 1: DA-65C19
Tùy chọn 2: YJS065I-1903420D
Đầu vào nguồn đin 100~240Vac, 50~60Hz, 1,6A Tối đa
Đầu ra nguồn đin
19,0V 3,42A
Điều chỉnh (Nghiêng) -5° ~ 20°
Điều chỉnh (Chiều cao) 0 ~ 100mm
18
Thông số kỹ thuật
Mẫu Optix MAG274QRF Optix MAG274QRF-QD
Điều chỉnh (Xoay) -75° ~ 75°
Điều chỉnh
(Xoay quanh trục)
-90° ~ 90°
Kha Kensington C
Giá treo tường VESA
Loại tấm thép: 100 x 100 mm
Loại vít: M4 x 10 mm
Đường kính ren: 4 mm
Bước ren: 0,7 mm
Đ dài ren: 10 mm
Kích thước
(Rộng x Cao x Dày)
614,9 x 532,7 x 206,7 mm
Trọng lượng 6,05 Kg(trọng lượng tịnh) / 8,7 Kg(tổng trọng lượng)
Môi trường
Nhit độ
Bảo quan: 0 ~ 40
Đ ẩm: 20% ~ 90%, không ngưng tụ
Đ cao: 0 ~ 5000m
Bảo quản
Bảo quan: -20 - 60
Đ ẩm: 10% ~ 90%, không ngưng tụ
* Dựa trên các tiêu chuẩn thử nghim CIE1976.
19
Chế độ hiển thị cài sn
Chế độ hiển thị cài sn
Chuẩn Độ phân giải
Optix MAG274QRF /
Optix MAG274QRF-QD
HDMI DP / Type-C
VGA 640x480 @60Hz V V
@67Hz V V
@72Hz V V
@75Hz V V
Chế đ Dos 720x480 @60Hz V V
720x576 @50Hz V V
SVGA 800x600 @56Hz V V
@60Hz V V
@72Hz V V
@75Hz V V
XGA 1024x768 @60Hz V V
@70Hz V V
@75Hz V V
SXGA 1280x1024 @60Hz V V
@75Hz V V
WXGA+ 1440x900 @60Hz V V
WSXGA+ 1680x1050 @60Hz V V
Full HD 1920x1080 @60Hz V V
@120Hz V V
@165Hz V V
QHD 2560x1440 @60Hz V V
@120Hz V V
@144Hz V X
@165Hz X V
Đ phân giải
định thời
video
480P V V
576P V V
720P V V
1080P V V
1080P @120Hz V V
2160P @30Hz V V
2160P @60Hz V V
20
Khắc phục sự cố
Khắc phục sự cố
Đèn LED nguồn bị tắt.
Nhấn lại nút nguồn màn hình.
Kiểm tra xem đã kết nối cáp nguồn màn hình đúng cách hay chưa.
Không c hình ảnh.
Kiểm tra xem card đồ họa máy tính đã được lắp đặt đúng cách hay chưa.
Kiểm tra xem máy tính và màn hình đã được cắm vào ổ cắm đin và bật hay
chưa.
Kiểm tra xem đã kết nối cáp tín hiu màn hình đúng cách hay chưa.
Máy tính c thể đang ở chế đ chờ. Nhấn bất kỳ phím nào để kích hoạt màn hình.
Hình ảnh trên màn hình c được chỉnh kích thước và canh
giữa đúng cách hay chưa.
Tham khảo Các chế đ màn hình cài sn để đặt máy tính sang cài đặt thích hợp
để màn hình hiển thị.
Không c tính năng Plug & Play.
Kiểm tra xem đã kết nối cáp nguồn màn hình đúng cách hay chưa.
Kiểm tra xem đã kết nối cáp tín hiu màn hình đúng cách hay chưa.
Kiểm tra xem máy tính và card đồ họa c tương thích với tính năng Plug & Play
hay không.
Các biểu tượng, phông chữ hoặc màn hình bị mờ, nhòe hoặc
gặp các sự cố màu.
Tránh sử dụng bất kỳ cáp video nối dài nào.
Chỉnh đ sáng và đ tương phản.
Điều chỉnh màu RGB hoặc tinh chỉnh nhit đ màu.
Kiểm tra xem đã kết nối cáp tín hiu màn hình đúng cách hay chưa.
Kiểm tra xem các chân cắm trên đầu nối cáp tín hiu c bị cong hay không.
Màn hình bắt đầu nhấp nháy hoặc hiển thị các dải sng.
Thay đổi tốc đ làm mới để khớp với các tính năng của màn hình.
Cập nhật các driver cho card đồ họa.
Đặt màn hình cách xa các thiết bị đin vốn c thể gây ra nhiễu sng đin từ
(EMI).
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24

MSI MS-3CA8 Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu
Tento návod je vhodný aj pre