LG HT554TH-AK Používateľská príručka

Kategória
DVD prehrávače
Typ
Používateľská príručka

Tento návod je vhodný aj pre

Kiểu: HT554PH (HT554PH-AK, SH54PH-F/S/C/W)
HT554TH (HT554TH-AK, SH54TH-F/S/C/W)
HT554TM (HT554TM-AK, SH54TM-S/C/W)
Đặc điểm độc nhất
P/NO : MFL63284221
nâng tỉ lệ HD đầy đủ
Nghe âm thanh từ ti-vi, DVD
thiết bị kỹ thuật số với chế
độ 5.1Ch sống động.
Đi tới trang 15
nâng tỉ lệ HD đầy đủ
(1080p)
Xem chất lượng hình HD
đầu đủ với thiết lập đơn giản.
Đi tới trang 10
Ghi trực tiếp USB
Ghi nhạc từ CD vào thiết bị
USB của bạn.
Đi tới trang 17
Ngõ vào Xách tay
Nghe nhạc từ thiết bị xách
tay của bạn (MP3, máy tính
xách tay...).
Đi tới trang 17
R
Việt
Là đối tác của
ENERGY STAR
®
, LG đã xác
định là sản phẩm hoặc kiểu sản
phẩm này đáp ứng các nguyên
tắc của ENERGY STAR
®
về
hiệu suất năng lượng.
ENERGY STAR
®
là thương hiệu đã đăng ký
ở Hoa Kỳ.
HT554TM-AK_BVNMLLK_VIET_4221.ind1 1 2010-01-29 ¿ÀÀü 10:48:26
2
THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG THÁO NẮP (NAY PHÍA
SAU) BÊN TRONG KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ BẢO DƯỠNG
CHUYỂN VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN VIÊN BẢO DƯỠNG CÓ CHUYÊN MÔN.
Dấu tia chớp với biểu tượng hình đầu mũi tên nằm trong tam giác đều có
mục đích để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của điện áp nguy hiểm
không được cách ly nằm bên trong vỏ của sản phẩm và có thể đủ độ mạnh
để tạo ra rủi ro về điện giật cho con người.
Dấu chấm than nằm trong tam giác đều là để cảnh báo người dùng về sự
hiện diện của các chỉ dẫn vận hành và bảo trì (bảo dưỡng) trong tập tài liệu
đi kèm với sản phẩm này.
CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN HOẶC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG
ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA HOẶC NƠI ẨM ƯỚT.
CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị ở nơi bị hạn chế như kệ sách hay những vật
tương tự.
THẬN TRỌNG: Không được để các khe hở thông hơi bị bít kín. Lắp đặt thiết bị
theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Các rãnh và khe hở nơi vỏ máy nhằm mục đích tạo sự thoáng khí và bảo đảm cho
sự vận hành thông suốt sủa sản phẩm, bảo vệ sản phẩm không bị quá nóng. Tuyệt
đối không nên để các khe hở bị bít kín bởi việc đặt sản phẩm trên giường, ghế, chăn
mền hoặc những bề mặt tương tự. Không nên đặt sản phẩm ở những nơi có kết cấu
gắn liền như kệ sách hoặc giá để đồ trừ khi có được độ thông thoáng cần thiết hoặc
chỉ dẫn của nhà sản xuất đã được đề cập đến.
THẬN TRỌNG: Sản phẩm này sử dụng hệ thống laser.
Để bảo đảm sử dụng sản phẩm hợp lý, vui lòng đọc kỹ tài liệu
hướng dẫn sử dụng này và lưu giữ cho những lần tham khảo
sau. Nếu sản phẩm cần được bảo hành, liên hệ với trung tâm
dịch vụ được ủy nhiệm. Việc sử dụng những nút điều khiển,
điều chỉnh hoặc vận hành khác không thuộc các trường hợp được nêu trong tài liệu
này có thể dẫn đến tiếp xúc với bức xạ nguy hiểm. Để ngăn ngừa tiếp xúc trực tiếp
với tia laser, đừng thử mở lớp vỏ bảo vệ. Bức xạ laser có thể nhìn thấy được khi mở.
TUYỆT ĐỐI KHÔNG NHÌN VÀO CHÙM TIA.
THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước (nhấn chìm hoặc bắn vào) và không để
vật nào có chứa nước như lọ hoa… lên trên máy.
THẬN TRỌNG liên quan đến Dây nguồn
Hầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một mạch điện được thiết kế riêng
biệt;
Đó là một mạch điện ổ cắm điện đơn để cấp nguồn chỉ cho một thiết bị đó và không
kết nối thêm nhánh hoặc với ổ cắm khác. Để chắc chắc hãy kiểm tra trang nói về
thông số kỹ thuật trong tài liệu hướng dẫn này.
Không để ổ cắm tường bị quá tải. cắm tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư hỏng,
dây bị giãn, dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly bị hỏng hay nứt sẽ gây ra nguy hiểm.
Tất cả những hỏng hóc này đều có thể gây ra hỏa hoạn hoặc điện giật. Kiểm tra
định kỳ dây điện của thiết bị, nếu thấy xuất hiện hỏng hóc hoặc bị biến dạng, hãy rút
phích cắm, ngừng sử dụng thiết bị và gọi trung tâm bảo dưỡng được ủy quyền thay
dây có thông số kỹ thuật tương đương.
Bảo quản dây nguồn tránh xa các tác nhân vật lý hay hóa học gây nguy hại như
xoắn, bị thắt nút, bị kẹp, kẹt trong cửa hoặc bị dẫm đạp. Luôn chú ý đến phích cắm,
ổ cắm tường, và nơi dây có thiết bị này.
Để ngắt nguồn ra khỏi điện lưới, rút phích cắm dây điện lưới. Khi lắp đặt sản phẩm,
hãy bảo đảm đặt ở vị trí để có thể dễ dàng thao tác với phích cắm.
Các thận trọng an toàn
THẬN TRỌNG
RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT
KHÔNG MỞ
HT554TM-AK_BVNMLLK_VIET_4221.ind2 2 2010-01-29 ¿ÀÀü 10:48:27
3
Nội dung
Thiết lập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .4
Lắp ráp máy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-6
Bộ điều khiển từ xa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .7
Bộ chính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .8
OSD Thiết lập ngôn ngữ ban đầu . . . . . . . . . . . . . . . . .9
Thiết lập ban đầu mã vùng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9
Điều chỉnh các thiết lập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-11
Đặt chế độ âm thanh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
Hiển thị thông tin về đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .12
Mở đĩa hay tập tin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12-14
Xem các tập tin ảnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .14
Nghe đài phát thanh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .15
Thiết lập 5.1ch ez . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .15
Nghe nhạc từ thiết bị USB của bạn . . . . . . . . . . . . . .16
Ghi vào thiết bị USB của bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . .17
Nghe nhạc từ đầu máy xách tay . . . . . . . . . . . . . . . . .17
Phát Lại Karaoke Basic . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .18
Chọn Trước Bài Hát . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .18
Phát Lại Karaoke MENU . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .19
Mã ngôn ngữ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .20
Mã vùng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .20
Xử lý sự cố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .21
Các loại đĩa có thể mở . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .22
Đặc điểm kỹ thuật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .23
R
SIMPLINK là gì?
Một số chức năng của máy này được bộ điều khiển từ xa của tivi điều khiển khi máy
này và tivi LG có SIMPLINK nối qua kết nối HDMI
Các chức năng có thể điều khiển từ bộ điều khiển từ xa của tivi LG: Mở, Tạm
ngưng, Quét, Bỏ qua, Dừng, Tắt nguồn...
Hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng tivi để có chi tiết về chức năng SIMPLINK.
• Tivi LG có chức năng SIMPLINK có logo như được trình bày ở trên.
• sHãy dùng cáp có phiên bản cao hơn cáp HDMI 1,2A HDMI.
Chào mừng đến với Máy thu DVD
HT554TM-AK_BVNMLLK_VIET_4221.ind3 3 2010-01-29 ¿ÀÀü 10:48:27
4
Thiết lập
Nối đầu đen của từng dây điện vào các
đầu cực có dấu - (trừ) và đầu kia vào
các đầu cực có dấu + (cộng).
Ni các dây điện o loa.
Nối đầu kia của từng dây điện vào loa đúng theo mã màu:
Để nối cáp vào loa, nhấn từng miếng đệm ngón tay bằng nhựa để mở các đầu
kết nối trên nền của từng chiếc loa. Đưa dây điện vào và nhả miếng đệm ngón
tay.
Hãy cẩn thận với các thứ sau
Hãy cảm thận đảm bảo trẻ em không đặt tay của chúng hay bất cứ thứ gì
vào trong ống loa*.
*Ống loa : Một lỗ cho âm trầm dày thoát ra trên hộp loa (được bọc lại).
Dùng loa phía sau cách xa ít nhất 30 cm từ màn hình tivi hoặc màn hình
máy tính.
Gắn loa vào máy thu DVD
Nối các dây điện vào máy thu DVD.
So khớp dải màu của mỗi dây điện với cùng đầu cuối kết nối được đánh
dấu màu ở phía sau của máy thu DVD. Để nối cáp vào máy thu DVD, hãy
nhấn mỗi miếng đệm ngón tay bằng nhựa để mở đầu kết nối. Đưa dây điện
vào và nhả miếng đệm ngón tay.
Xám
Xanh
Lục
Cam
Đỏ
Trắng
Phía sau
Phía sau
Ở giữa
Loa su trầm
Phía trước
Phía trước
Phía sau bạn và bên phải của bạn.
Phía sau bạn và bên trái của bạn.
Pa trên màn hình, trực tiếp phía trưc
của bn.
Pa trên màn hình, trực tiếp phía trưc
của bn.
Ở phía trước của bạn, sang bên phải
của màn hình.
Ở phía trước của bạn, sang bên trái của
màn hình
ĐỊNH VỊ
LOA
MÀU
1 Gắn loa vào giá kê loa bằng cách xoay ốc vít.
2 Nếu bạn muốn bố trí cáp loa, rút cáp loa qua lỗ trên loa.
3 Nối cáp loa.
Các loa được gắn từ các giá đỡ loa.
Assembling the Speakers (HT554TH, HT554PH)
a
b c
HT554TM-AK_BVNMLLK_VIET_4221.ind4 4 2010-01-29 ¿ÀÀü 10:48:27
5
Lắp ráp máy
Nối các giắc cắm trên máy tivi của bạn (máy thu DVD hay thiết bị kỹ thuật số...) dùng cáp này.
Cắm dây nguồn vào nguồn điện.
Kết nối đầu vào âm thanh
Các giắc cắm Âm thanh của
máy được dùng mã màu
(đỏ cho âm thanh bên phải
và trắng cho âm thanh bên
trái). Nếu ti-vi của bạn ch
có một đầu ra âm thanh
(mono), hãy nối đầu ra đó
vào giắc cắm âm thanh bên
trái (màu trắng) trên y.
Kết nối AM/FM
AM - Kết nối ăng ten khung
AM vào máy thu DVD.
FM - Nối ăng ten FM.
Việc thu sóng sẽ tốt nhất khi
hai đầu chùng của ăng ten
ở một đường thẳng nằm
ngang.
Kết nối đầu ra video
Kết nối giắc VIDEO
OUTPUT (MONITOR) trên
máy vào các giắc cắm đầu
vào tương ứng trên ti-vi của
bạn dùng cáp Video.
Kết nối video thành phần
Kết nối giắc COMPONENT
VIDEO (PROGRESSIVE
SCAN) OUTPUT trên máy
vào giắc cắm đầu vào tương
ứng trên ti-vi của bạn dùng
cáp Y Pb Pr.
HT554TM-AK_BVNMLLK_VIET_4221.ind5 5 2010-01-29 ¿ÀÀü 10:48:29
6
Lắp ráp máy
Nối dây máy - bạn thể làm
nhiều hơn
Thiết lập độ phân giải
Bạn có thể thay đổi độ phân giải cho video thành
phần và đầu ra HDMI.
Để thay đổi độ phân giải dùng menu thiết lập để
chọn độ phân giải mong muốn - Auto, 480i(576i),
480p(576p), 720p, 1080i, 1080p.
Độ phân giải có sẵn theo loại kết nối
[HDMI OUT]: Auto, 1080p, 1080i, 720p 480p (hay
576p)
[COMPONENT VIDEO OUT]: 480p (hay 576p)
480i (hay 576i)
[VIDEO OUT]: 480i (hay 576i)
Lưu ý về kết nối HDMI Out
Nếu ti-vi của bạn không chấp nhận việc thiết lập
độ phân giải, hình ảnh hiện lên trên màn hình sẽ
không bình thường.
Vui lòng đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng của ti-vi
để thiết lập lại độ phân giải mà ti-vi của bạn có thể
chấp nhận.
Dùng cáp HDMI trong vòng 5 mét
Nếu thanh âm lượng không được hiển thị trên màn
hình tivi, khi bạn chọn Simplink thành tắt trên tivi,
khởi động lại máy.
Thưởng thức âm thanh phát ra từ nguồn bên
ngoài
Bạn có thể thưởng thức âm thanh phát ra từ nguồn
bên ngoài qua máy này.
Nhấn INPUT nhiều lần để chọn nguồn đầu vào mong
muốn. - AUX, AUX OPT, PORTABLE, USB
Kết nối đầu vào âm thanh kỹ thuật số
Nối giắc OPTICAL IN của
máy vào gaiwcs trên đầu ra
quang của tivi (hay thiết bị
kỹ thuật số...)
Kết nối đầu ra HDMI
Nối giắc cắm HDMI OUTPUT trên
máy vào giắc cắm đầu vào HDMI
trên tivi tương thích với HDMI
dùng cáp HDMI.
HT554TM-AK_BVNMLLK_VIET_4221.ind6 6 2010-01-29 ¿ÀÀü 10:48:29
7
INPUT :
Thay đổi nguồn đầu vào ( AUX, AUX OPT,
PORTABLE, USB)
SLEEP :
Đặt hệ thống để tắt tự động vào một thời điểm chỉ
định. (Dimmer : Làm mờ đèn LED (diốt phát sáng) của bảng
mặt trước bằng một nửa trạng thái bật nguồn.)
POWER: Tắt hoặc mở máy.
FUNCTION : Chọn chức năng (DVD/CD, FM, AM)
TITLE : Nếu tên DVD hiện tại có menu, menu tên sẽ xuất
hiện trên màn hình. Nếu không, menu của đĩa có thể hiện ra.
DISPLAY: Truy cập hiển thị trên màn hình.
MENU : Truy cập mneu trên đĩa DVD.
SETUP : Truy cập hay rời khỏi menu thiết lập
PRESET(U u): Chọn chương trình đài phát thanh.
TUN.(-/+): Dòng kênh đài phát thanh mong muốn.
U u I i (trái/phải/trên/dưới): Được dùng để điều hướng
các hiển thị trên màn hình.
ENTER : Xác nhận việc lựa chọn menu.
RETURN ( ): Nhấn để quay lại menu.
REC () : Ghi trực tiếp USB
STOP (): Dừng việc phát hay hay ghi.
PLAY (): Bắt đầu phát lại. Mono/Stereo(St.)
PAUSE/STEP (): Tạm ngưng phát lại.
SKIP(/): Đi tới phần/rãnh tiếp theo hoặc trước.
SCAN(/) : Tìm kiếm về phía sau hay về trước.
KEY CON.( b/ # ) : Chức năng này có thể thay đổi phím
để phù hợp với âm vực của bạn.
TEMPO(-/+) : Chức năng này cho phép bạn phát nhanh
hoặc phát chậm tốc độ nhạc ở chế độ KARAOKE.
TVHT SPK (nâng tỉ lệ HD đầy đủ): Nhấn TVHT SPK
để chọn trực tiếp AUX OPT
MUTE : Nhấn MUTE để chặn tiếng của đầu máy. Có thể
chặn tiếng của đầu máy ví dụ như để trả lời điện thoại.
VOLUME (+/-) : Điều chỉnh âm lượng loa.
EQ
: Bạn có thể chọn 6 (hoặc 7) các ấn tượng âm thanh
cố định.
VSM : Nhấn VSM để đặt âm thanh Dolby Pro Logic II hay
âm thanh ẢO.
REPEAT: Lặp lại một Chương/ Rãnh/Tựa/tất cả.
S-TITLE: Trong khi phát lại, nhấn S-TITLE nhiều lần để
chọn ngôn ngữ phụ đề mong muốn.
Các nút số 0-9: Chọn các tùy chọn đánh số trong menu.
TONE CONTROL( ) : Điều chỉnh phím dành cho nam
hoặc nữ ở chế độ karaoke.
SHADOW : Nếu hình chụp Video CD và phụ đề bài hát
bị lẫn lộn, có thể không nhìn thấy được phụ đề bài hát.
Trong trường hợp này, để tô đậm phụ đề bài hát, hãy nhấn
SHADOW. - Nó sẽ được tô đậm bằng hình ảnh mờ của
nền.
Các nút điều khiển ti-vi: Điều khiển tivi. (Chỉ tivi LG)
PROG./MEMO. :
Truy cập hay rời khỏi menu Chương trình.
CLEAR: Xóa bỏ mã số rãnh trên Danh sách Chương trình.
ECHO VOL. : Điều chỉnh âm lượng tiếng vang.
MIC VOL. : Điều chỉnh âm lượng micro.
VOCAL FADER : Bạn có thể thưởng thức chức năng
karaoke, bằng cách loại bỏ giọng ca sĩ của bản nhạc từ
nguồn khác nhau. ( MP3/WMA/CD/DD...) ngoại trừ đối với
chế độ Karaoke.
Đặt pin vào trong bộ điều khiển từ xa
Đảm bảo là dấu + (cộng) và - (trừ) trên pin khớp với
những dấu trên bộ điều khiển từ xa.
Điều khiển tivi.
Bạn cũng có thể điều khiển mức âm thanh, nguồn vào,
và chuyển nguồn của tivi LG. Giữ POWER (TV) và nhấn
nút PR (+/-) nhiều lần cho đến khi tivi mở hoặc tắt.
Bộ điều khiển từ xa
HT554TM-AK_BVNMLLK_VIET_4221.ind7 7 2010-01-29 ¿ÀÀü 10:48:30
8
Chức năng Play/Pause
Nhấn và giữ nút này xuống trong
khoảng 3 giây sau đó nhấn nhiều
lần để chọn chức năng khác.
Stop
Tuning (-/+)
Bỏ qua tìm kiếm
VSM
Chọn âm thanh
Dolby Pro Logic I i hay âm
thanh ảo.
Volume
Điều chỉnh âm lượng khi dùng bất cứ chức năng
nào.
Mở/Đóng
Ngăn đĩa DVD/CD
Cổng PORT. IN
Cổng PORT. IN có nghĩa là bạn có thể nối thiết
bị âm thanh để mở qua các loa âm thanh
xung quanh.
Cổng USB
Cng USB cho pp bn kết nối thiết
b bnhớ vào đu máy DVD.
Nguồn
Tắt hoặc mở máy.
MIC 1/MIC 2
Nối micro vào MIC 1 hay MIC 2 vào cả hai lỗ cắm.
Bộ chính
HT554TM-AK_BVNMLLK_VIET_4221.ind8 8 2010-01-29 ¿ÀÀü 10:48:30
9
Điu chỉnh các thiết lập - bn thể làm nhiều n
Điều chỉnh các thiết lập ngôn ngữ
OSD – Lựa chọn ngôn ngữ ch o menu Cài đặt và hiển thị trên màn hình.
Sẽ có hiển thị như “-” hay dấu lỗi khác trên màn hình khi bạn đổi OSD.
- Khởi động lại máy
- Đổi chức năng
- Ngắt hoặc nối thiết bị USB.
Disc Menu/Audio/Subtitle Select a language for t
Menu/Âm thanh/Phụ đề của đĩa
Chọn ngôn ngữ cho Menu/Âm thanh/Phụ đề.
[Original]: Hãy xem ngôn ngữ gốc mà đĩa được thu.
[Others]: Để chọn ngôn ngữ khác, nhấn các nút số sau đó ENTER để
nhập số có 4 chữ số tương ứng theo danh sách mã ngôn ngữ ở chương
tham chiếu (xem trang 20 ). Nếu bạn làm sai trước khi nhấn ENTER, nhấn
CLEAR.
[Off] (cho đĩa phụ đề): Tắt phụ đề.
Điều chỉnh các thiết lập
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
1 Hiển thị menu cài đặt: SETUP
2
Chọn mt lựa chọn mong muốn ở mức đầu tn:
U u
3 Di chuyển tới mức thứ hai:
i
4
Chọn một lựa chọn mong muốn ở mức thứ hai:
U u
5 Di chuyển tới mức thứ ba:
i
6 Thay đổi thiết lập:
U u, ENTER
OSD Thiết lập ngôn ngữ ban đầu-Tùy chọn
1 Bật nguồn
Danh sách ngôn ngữ xuất hiện POWER
2 Chọn ngôn ngữ
U u I i
3 Nhấn ENTER
4 Để xác nhận nhấn
I i ENTER
Trong lần sử dụng đầu tiên máy này, menu cài đặt ngôn ngữ ban
đầu xuất hiện trên màn hình tivi. Bạn phải hoàn thành việc chọn
ngôn ngữ ban đầu trước khi dùng máy. Tiếng Anh sẽ được chọn như
là ngôn ngữ ban đầu.
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
Thiết lập ban đầu mã vùng
-Tùy chọn
1 Hiển thị menu cài đặt SETUP
2 Đặt menu LOCK ở mức đầu tiên
U u
3 Chuyển tới mức thứ hai
Mã vùng đã kích hoạt xuất hiện ở mức
thứ hai i
4 Chuyển tới mức thứ ba
i
5 Nhập mật khẩu mới
Nút số (0-9) sau đó
sau đó ENTER
6 Kiểm tra lại mật khẩu mới đã nhập.
Nút số (0-9) sau đó
sau đó ENTER
7 Chọn mã cho vùng địa
Sau khi chọn, Xếp hạng và Mật khẩu sẽ
U u I i
được kích hoạt (trang 20) ENTER
8 Để xác nhận những gì bạn đã nhấn
Đảm bảo bạn hoàn thành việc đặt Mã vùng
trước khi rời khỏi menu cài đặt nếu bạn không
thể đặt xếp hạng và Mật khẩu. ENTER
Khi bạn dùng máy này lần đầu tiên, bạn phải đặt Mã vùng như được
trình bày dưới đây.
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
HT554TM-AK_BVNMLLK_VIET_4221.ind9 9 2010-01-29 ¿ÀÀü 10:48:30
10
Điều chỉnh các thiết lập hiển thị
TV Aspect (Tỉ lệ màn hình ti-vi) Chọn tỉ lệ cạnh màn hình nào để dùng dựa
trên hình dạng của màn hình ti-vi của bạn.
[4:3]: Chọn khi nối với ti-vi chuẩn 4:3.
[16:9]: Chọn khi nối với ti-vi màn hình rộng 16:9.
Display Mode (Chế độ hiển thị) Nếu bạn đã chọn 4:3, bạn sẽ cần xác định
cách bạn muốn các chương trình và phim màn hình rộng được hiển thị trên
màn hình ti-vi.
[Letterbox]: Điều này hiển thị ảnh màn hình rộng với các dải màu đen ở trên
và dưới của màn hình.
[Panscan]: Điều này làm đầy toàn bộ màn hình 4:3, xén hình khi cần thiết.
Video Resolution (Độ phân giải video) - Dùng Uu để chọn cài đặt mong
muốn rồi nhấn ENTER để xác nhận lựa chọn.
Bạn có thể đặt độ phân giải video 1080p để thưởng thức chất lượng ảnh
HD đầy đủ (nâng tỉ lệ HD đầy đủ)
Số trong 480p (hay 576p), 720p, 1080p và 1080i chỉ ra số các đường video.
Chữ “i” và “p” chỉ ra tương ứng quét trùng lấp hay tịnh tiến.
[Auto] Nếu giắc cắm HDMI của bạn được nối cho thông tin hiển thị do tivi
cung cấp (EDID), tự động chọn độ phân giải phù hợp tốt nhất cho tivi được
nối (1080p, 1080i, 720p hay 480p (hay 576p)). (chỉ đối với kết nối HDMI)
[1080p] Đưa ra 1080 đường video tịnh tiến. (chỉ đối với kết nối HDMI)
[1080i] Đưa ra 1080 đường video trộn lẫn. (chỉ đối với kết nối HDMI)
[720p] Đưa ra 720 đường video tịnh tiến. (chỉ đối với kết nối HDMI)
[480p (hay 576p)] Đưa ra 480 (hay 576) đường video tịnh tiến.
[480i (hay 576i)] Đưa ra 480 (hay 576) đường video trộn lẫn.
Lưu ý về độ phân giải video
Chỉ có sẵn các độ phân giải được tivi hỗ trợ.
Phụ thuộc vào tivi của bạn, một số độ phân giải đầu ra HDMI có thể không
hoạt động.
Nếu ti-vi của bạn không chấp nhận việc thiết lập độ phân giải, hình ảnh không
bình thường có thể xuất hiện trên màn hình. Vui lòng đọc tài liệu hướng dẫn
sử dụng của ti-vi để đặt độ phân giải ti-vi của bạn có thể chấp nhận.
Nếu giắc cắm HDMI được nối cho các tivi cung cấp thông tin hiển thị (EDID),
bạn không thể chọn các độ phân giải mà tivi không chấp nhận.
Nếu hình không xuất hiện trên màn hình, hãy đổi nguồn đầu vào của tivi..
Nếu bạn tắt tivi hay ngắt kết nối cáp HDMI trong khi phát lại của thiết bị, việc
phát lại sẽ tạm ngưng. Bạn phải nhấp vào nút mở để mở lại. Đối với một số
tivi, khi bạn thay đổi chế độ tivi, như điều kiện đã chỉ rõ ở trên có thể xảy ra.
Điều chỉnh các thiết lập âm thanh
5.1 Speaker Setup (5.1 Thiết lập loa) -
Điều chỉnh menu thiết lập loa 5.1 cho
đầu ra của bộ khuếch đại.
[Speaker]: Chọn một loa bạn muốn điều chỉnh.
[Size]:
Do các thiết lập của loa là cố định, bạn không thể đổi các thiết lập này.
[Volume]: Điều chỉnh mức công suất của loa đã chọn. (-5dB đến 5dB)
[Distance]: Nếu bạn đã nối loa vào Bộ thu DVD/CD, việc đặt Distance
(khoảng cách) để loa biết âm thanh phải đi bao xa để tới được điểm nghe
đã định. Điều này cho phép âm thanh từ mỗi loa tới được người nghe
cùng một thời điểm.
Nhấn I i để điểu chỉnh Khoảng cách của loa đã chọn. (Bạn không thể
điều chỉnh loa phía trước / Loa siêu trầm)
[Test]: Nhấn I iđể kiểm tra các tín hiệu của từng loa. Điều chỉnh âm lượng
để khớp với âm lượng của các tín hiệu kiểm tra được ghi trong hệ thống.
DRC (Dynamic Range Control) (Điều khiển Phạm vi Động) – Tạo âm thanh
rõ ràng khi âm lượng được vặn xuống (chỉ Dolby Digital). Đặt thành [On] cho
hiệu ứng này.
Vocal (Thanh âm) Chọn [On] để trộn các kênh karaoke vào trong stereo bình
thường. Chức năng này chỉ có hiệu lực cho các DVD karaoke đa kênh.
HD AV Sync - Một số tivi kỹ thuật số gặp phải sự chậm trễ giữa hình ảnh và âm
thanh. Nếu điều y xảy ra bạn có thể bù lại bằng cách đặt thời gian trễ về âm
thanh để việc “chờ” có hiệu quả cho hình ảnh tới: việc y được gọi là HD AV
Sync. Dùng Uu ể cuộn n và xuống qua số lượng chậm trễ, để bạn có thể đặt
một con số bắt kỳ giữa 0~300 ms.
Thời gian trễ sẽ thay đổi phụ thuộc vào việc bạn đang ở kênh tivi kỹ thuật số nào.
Nếu bạn đổi kênh bạn có thể cần điều chỉnh lại HD AV Sync.
HT554TM-AK_BVNMLLK_VIET_4221.ind10 10 2010-01-29 ¿ÀÀü 10:48:30
11
Điều chỉnh các thiết lập khóa
Để tiếp cận các tùy chọn khóa, bạn phải nhập mật khẩu có 4 chữ số. Nếu vẫn chưa
tạo mật khẩu, bạn sẽ được yêu cầu làm như vậy. Nhập mật khẩu có 4 chữ số. Nhập
lại để xác nhận. Nếu bạn làm bị lỗi trong khi nhập số, hãy nhấn CLEAR để xóa các
con số. Nếu bạn quên mật khẩu của mình bạn có thể đặt lại. Nhấn SETUP để hiển
thị menu Thiết lập. Nhập vào ‘210499’ và nhấn ENTER. Mật khẩu bây giờ đã được
xóa.
Rating (Xếp hạng) – Chọn mức xếp hạng. Mức càng thấp, sự phân hạng càng
nghiêm ngặt. Chọn [Unlock] để bỏ kích hoạt phân hạng.
Password (Mật khẩu) Đặt hay thay đổi mật khẩu cho các thiết lập khóa.
[New]: Nhập mật khẩu 4 chữ số mới dùng các nút số sau đó nhấn
ENTER. Nhập lại mật khẩu để xác nhận.
[Change]: Nhập mật khẩu mới hai lần sau khi nhập mật khẩu hiện tại.
Area code (Mã vùng) Chọn một mã cho vùng địa lý như mức phân hạng
phát lại. Điều này xác định các tiêu chuẩn nào của vùng được dùng để phân
hạng DVD được khóa phụ huynh điều khiển. Xem Mã vùng ở trang 20.
Điều chỉnh các thiết lập khác
DivX(R) Registration (Đăng ký DivX(R)) Chúng tôi cung cấp mã đăng ký
DivX® VOD (Video theo yêu cầu) cho phép thuê hoặc mua video dùng dịch vụ
DivX® VOD.
Để có thêm thông tin, hãy vào www.divx.com/vod.
Nhấn ENTER khi biểu tượng [Select] được tô nổi bật và bạn có thể xem
đăng ký của máy.
Semi Karaoke Khi một chương/tựa/rãnh đã hết hoàn toàn, chức năng này
đưa ra điểm trên màn hình với âm thanh cổ vũ.
Các loại đĩa có sẵn cho chức năng Semi Karaoke: Các đĩa DVD
[On]: Khi hát xong điểm sẽ hiện trên màn hình.
[Off]: Âm thanh cổ vũ và điểm không hiện trên màn hình.
- Chức năng này chạy trên chế độ DVD/CD.
- Chức năng Semi Karaoke chỉ có khi micro nối vào máy.
- Khi xem phim, “off” chức năng Semi Karaoke ở menu SETUP hoặc thưởng
thức phim mà không cắm MIC để tránh khi tiếng cổ vũ hoặc điểm hiện lên
khi chuyển phần.
Bit Rate (Tốc độ truyền) Bạn có thể đặt chất lượng tập tin được ghi.
SSR (Ghi Điểm Thời Gian Thực) - Chức năng này sẽ hiển thị Điểm theo thời
gian thực bằng cách kiểm tra quãng thời gian và nhịp trong khi hát một bài sát
chỉ ở chế độ karaoke.
Chọn [On] : Thanh điểm số xuất hiện cấp độ 31 khi kiểm tra thời gian cách
quãng và nhịp hát.
Chọn [Off] : Thanh điểm số không xuất hiện trên màn hình.
- Chức năng này không được hỗ trợ ở chế độ Semi karaoke.
Đặt chế độ âm thanh
VSM (VIRTUAL SOUND MATRIX) và Dolby Pro Logic I i
Chọn âm thanh Dolby Pro Logic I i hay âm thanh ảo. Nhấn nhiều lần VSM để
đặt âm thanh ảo hay để đổi chế độ âm thanh.
Chế độ [BYPASS]: Phần mềm với các tín hiệu âm thanh xung quanh đa kênh
được mở theo cách đã được ghi.
Nguồn 2Ch
Chế độ [PL I i MOVIE]: Chế độ Movie để dùng với trình diễn truyền hình ste-
reo và tất cả các chương trình được mã hóa trong Dolby Surround.
Kết quả là định hướng trường âm thanh tăng cường để đến gần chất lượng
âm thanh 5.1 kênh riêng biệt.
Chế độ [PL I i MUSIC]: Chế độ Music để sử dụng với bất cứ bản ghi nhạc
stereo nào.
Chế độ [PL I i MATRIX]: Chế độ Matrix cũng giống như chế độ Music ngoại
trừ lôgic tăng cường hướng được tắt đi. Điều này có thể được dùng để
tăng cường các tín hiệu mono bằng cách làm cho chúng có vẻ “lớn hơn”.
Chế độ Matrix cũng thể được sử dụng trong các hệ thống tự động, nơi
các sự thay đổi từ việc thu stereo FM kém ngược lại có thể gây ra việc nhiễu
loạn các tín hiệu xung quanh từ bộ giải mã lôgic. “Cứu cách” cuối cùng cho
việc thu FM stereo thể đơn giản là bắt buộc âm thanh thành mono.
Chế độ [ON STAGE]: Âm thanh tràn đầy phòng Giao hưởng
Chế độ [VIRTUAL]: 3D thời gian thực đặt vào âm thanh thể hiện công nghệ
với các nguồn stereo, tối ưu hóa cho loa stereo. Người nghe có thể thưởng
thức hiệu ứng vòm ảo kỳ diệu với đầu máy đa phương tiện của mình.
Nguồn 5.1Ch
Chế độ [VIRTUAL]: Âm thanh Đa kênh thay đổi âm thanh ở 5.1Ch thành âm
thanh ảo ở 10.1Ch để cho cảm giác như bạn nghe âm thành đồng thời từ
loa bên phải và bên trái và loa ở giữa.
Đặt trường âm thành được lập trình trước
Hệ thống này có số các trường âm thanh xung quanh được đặt trước.
Chọn một cái phù hợp tốt nhất cho chương trình bạn đang xem bằng cách
nhấn nhiều lần EQ để xoay vòng qua các tùy chọn: NORMAL, NATURAL,
AUTO EQ, POP, CLASSIC, ROCK, JAZZ
[AUTO EQ]: AUTO EQ chỉ hoạt động với các tậpt in MP3/WMA có kèm theo
những thông tin này. (ID3 Tag chỉ hoạt động được với ver.1). Tập tin WMA
hoạt động với Normal EQ mà không quan tâm đến thông tin Tag.
HT554TM-AK_BVNMLLK_VIET_4221.ind11 11 2010-01-29 ¿ÀÀü 10:48:30
12
Hiển thị thông tin đĩa – bạn có thể làm nhiều
hơn
Có thể chọn một mục bằng cách nhấn Uu và thay đổi hoặc chọn cài đặt bằng
cách nhấn I i.
Tựa đề (hay rãnh) hiện tại
/tổng số tựa đề (hay rãnh)
Số chương hiện thời/tổng số các chương.
Thời gian mở đã qua
Ngôn ngữ hoặc kênh âm thanh đã được chọn
Phụ đề đã chọn
Góc đã chọn/ tổng số các góc
Chế độ âm thanh đã chọn
Biểu tượng dùng trong tài liệu này
Tất cả các đĩa tập tin được liệt kê dưới đây
ALL
tập tin MP3
MP3
DVD và DVD±R/RW đã hoàn thành
DVD
tập tin WMA
WMA
tập tin DivX
DivX
Audio CD
ACD
Mở đĩa hay tập tin bạn thể làm nhiều hơn
Chạy DVD có một menu
DVD
Bây giờ hầu hết DVD có các menu đầu tiên tải trước khi phim bắt đầu chạy.
Bạn có thể điều hướng các menu này dùng UuI i để tô nổi bật một tùy
chọn. Nhấn ENTER để chọn.
Bỏ qua chương/rãnh tiếp theo/trước
ALL
Nhấn SKIP () để di chuyển sang chương/rãnh tiếp.
Nhấn SKIP () để quay lại đoạn đầu của chương/rãnh hiện tại.
Nhấn SKIP () nhanh hai lần để quay trở lại chương/bài trước.
Tạm ngưng phát lại
ALL
Nhấn PAUSE/STEP () để tạm ngưng phát lại. Nhấn PLAY (B) để tiếp tục
phát lại.
Phát lại từng khung hình
DVD
DivX
Nhấn PAUSE/STEP () liên tục để mở phát lại từng khung ảnh.
Mở lặp lại
ALL
Nhấn nhiều lần REPEAT để chọn một hạng mục được lặp lại. Tựa, chương hay
rãnh hiện tại sẽ được mở lại nhiều lần. Để quay lại việc phát lại bình thường,
nhấn nhiều lần REPEAT để chọn [Off].
Hiển thị thông tin về đĩa
1 Nhấn DISPLAY: DISPLAY
2 Chọn một hạng mục:
Uu
3 Điều chỉnh các thiết lập menu Hiển thị: I i
4 Để quay lại thoát ra: DISPLAY
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
Mở đĩa hay tập tin
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
1 Mở khay đĩa: (Trên máy: ) -
2 Cho đĩa vào: (Trên máy) -
3 Đóng khay đĩa: (Trên máy:
) -
4 Điều chỉnh các thiết lập menu:
UuI i
hay chọn một tập tin từ menu:
Uu
5 Bắt đầu mở đĩa: B PLAY
6 Để dừng việc mở đĩa:
STOP
1/6
4/26
1/3
1 KOR
D
1 ENG
3/2.1CH
1/6
4/26
1/3
1 KOR
D
1 ENG
3/2.1CH
1/6
4/26
1/3
1 KOR
D
1 ENG
3/2.1CH
1/6
4/26
1/3
1 KOR
D
1 ENG
3/2.1CH
1/6
4/26
1/3
1 KOR
D
1 ENG
3/2.1CH
1/6
4/26
1/3
1 KOR
D
1 ENG
3/2.1CH
1/6
4/26
1/3
1 KOR
D
1 ENG
3/2.1CH
HT554TM-AK_BVNMLLK_VIET_4221.ind12 12 2010-01-29 ¿ÀÀü 10:48:31
13
Tua về trước nay tua ngược lại
ALL
Nhấn SCAN ( hay ) để mở tua về trước hay tua quay lại trong khi phát lại.
Bạn có thể thay đổi tốc độ phát lại khác nhau bằng cách nhấn SCAN ( hay
) nhiều lần. Nhấn PLAY (B) để tiếp tục mở ở tốc độ bình thường.
Chọn ngôn ngữ phụ đề
DVD
DivX
Trong khi phát lại, nhấn S-TITLE ( ) nhiều lần để chọn ngôn ngữ phụ đề
mong muốn.
Làm chậm lại tốc độ chạy
DVD
Trong khi phát lại được tạm ngưng, nhấn SCAN ( hay ) để làm chậm lại
việc phát lại tua về trước hay ngược lại. Bạn có thể thay đổi tốc độ phát lại
khác nhau bằng cách nhấn SCAN ( hay ) nhiều lần. Nhấn PLAY (B) để
tiếp tục mở ở tốc độ bình thường.
Xem và nghe 1.5 lần nhanh hơn
DVD
ACD
MP3
WMA
Nhấn PLAY khi DVD đã chạy để xem và nghe DVD 1,5 lần nhanh hơn so với
tốc độ phát lại bình thường. B x1.5 sẽ xuất hiện ở góc bên phải phía trên của
màn hình. Nhấn lại PLAY để quay lại tốc độ phát lại bình thường.
Xem menu tựa đề
DVD
Nhấn TITLE để hiển thị menu tựa đề của đĩa, nếu có sẵn.
Xem menu DVD
DVD
Nhấn MENU để hiển thị menu của đĩa, nếu có sẵn.
Bắt đầu mở từ thời điểm đã chọn
DVD
DivX
Các tìm kiếm cho điểm bắt đầu của mã thời gian đã nhập. Nhấn DISPLAY
trong khi phát lại chọn biểu tượng đồng hồ thời gian. Nhập thời gian bắt đầu
theo yêu cầu dạng giờ, phút, giây, và nhấn ENTER. Nếu bạn nhập số sai, nhấn
CLEAR để nhập lại.
Nhớ cảnh cuối
DVD
Máy này ghi nhớ cảnh cuối từ đĩa cuối cùng được xem. Cảnh cuối vẫn
trong bộ nhớ thậm chí khi bỏ đĩa ra khỏi đầu máy hoặc tắt máy đi (chế độ Dự
phòng). Nếu bạn tải một đĩa có cảnh được ghi nhớ, cảnh đó sẽ được tự động
gọi lại.
Đĩa hỗn hợp hay ổ đĩa Flash USB – DivX, MP3/WMA và JPEG
Khi mở đĩa hay đĩa Flash USB có chứa các tập tin DivX, MP3/WMA và JPEG
cùng nhau, bạn có thể chọn menu nào của các tập tin bạn muốn mở bằng cách
nhấn TITLE
Thay đổi bộ ký tự để hiển thị đúng phụ đề DivX
®
DivX
Nếu phụ đề không hiển thị đúng trong khi phát lại, nhấn và giữ S-TITLE trong
khoảng 3 giây sau đó nhấn S-TITLE để chọn mã ngôn ngữ khác cho đến khi
phụ đề được hiển thị đúng
Yêu cầu tập tin DivX v
DivX
Khả năng tương thích của đĩa DivX với đầu máy này bị giới hạn như sau:
Kích thước độ phân giải có sẵn: 800x600 (W x H) điểm ảnh
Tên tập tin của phụ đề DivX có thể có tới 45 ký tự.
Nếu có mã có khả năng thể hiện ở tập tin DivX, tập tin có thể được hiển thị
như dấu “ _ trên màn hình hiển thị.
Nếu số khung màn hình trên 30 khung mỗi giây, máy này không thể vận
hành bình thường.
Nếu cấu trúc hình ảnh và âm thanh của các tập tin đã ghi không bị lồng vào
nhau, và video và âm thanh được đưa ra.
Nếu tên của tập tin phim khác so với tập tin phụ đề, trong khi phát lại tập tin
DivX, phụ đề có thể không được hiển thị.
Các đuôi tập tin MPEG4: “.avi”, “.mpg”, “.mpeg”, “.divx”
Phụ đề DivX có thể mở được: SubRip (.srt / .txt), SAMI (.smi), SubStation
Alpha(.ssa/.txt), MicroDVD (.sub/.txt), SubViewer 2.0 (.sub/.txt)
(Tập tin (VobSub(.sub)) được đi kèm với thiết bị USB không được hỗ trợ)
Định dạng mã hóa có thể mở được: “DIVX3.xx”, “DIVX4.xx “, “DIVX5.xx”,
“MP4V3”, “3IVX”
Định dạng âm thanh có thể mở được: “AC3”, “PCM”, “MP3”, “WMA”
Tần số lấy mẫu: trong khoảng 32 - 48 kHz (MP3), trong khoảng 32 - 48 kHz
(WMA)
Tốc độ truyền: nằm trong 32 - 320kbps (MP3), trong khoảng 40 - 192 kHz
(WMA)
Các tập tin tối đa/đĩa: Nhỏ hơn 999 (tổng số các tập tin và thư mục)
HT554TM-AK_BVNMLLK_VIET_4221.ind13 13 2010-01-29 ¿ÀÀü 10:48:31
14
Tạo chương trình của riêng bạn
ACD
MP3
WMA
Bạn có thể mở nội dung của đĩa theo thứ tự bạn muốn bằng cách bố trí thứ tự
của các bản nhạc trong đĩa. Chương trình bị xóa khi đã lấy đĩa ra.
Chọn bản nhạc mong muốn sau đó nhấn PROG./MEMO. hay chọn “ “ và sau
đó nhấn ENTER để thêm bản nhạc vào danh sách lập trình. Để thêm tất cả các
bản nhạc vào đĩa, chọn “ và sau đó nhấn ENTER. Chọn một bản nhạc từ
danh sách lập trình sau đó nhấn ENTER để bắt đầu phát lại đã lập trình. Để xóa
bản nhạc khỏi danh sách lập trình, hãy chọn bản nhạc bạn muốn xóa đi sau đó
nhấn CLEAR hay chọn biểu tượng “
sau đó nhấn ENTER. Để xóa tất cả
các bản nhạc từ danh sách chương trình, chọn " " sau đó nhấn ENTER.
Hiển thị thông tin tập tin (ID3 TAG)
MP3
Trong khi mở tập tin MP3 có chứa thông tin về tập tin, bạn có thể hiển thị thông
tin này bằng cách nhấn DISPLAY nhiều lần.
Yêu cầu tập tin nhạc MP3/WMA
Khả năng tương thích của MP3/WMA với máy này có hạn chế như sau:
Các đuôi tập tin: “.mp3”, “.wma”.
Tần số lấy mẫu: nằm trong 32 - 48 kHz (MP3), nằm trong 32 - 48kHz
(WMA)
Tốc độ truyền: nằm trong 32 - 320kbps (MP3), nằm trong 40 - 192kbps
(WMA)
Định dạng CD-R/RW, DVD±R/RW: ISO 9660/ JOLIET
Các tập tin tối đa/đĩa: Nhỏ hơn 999 (tổng số các tập tin và thư mục)
Bảo vệ màn hình
Bảo vệ màn hình xuất hiện khi bạn để máy ở chế độ Dừng khoảng năm phút.
Lựa chọn hệ
Phải lựa chọn chế độ hệ phù hợp với hệ của ti-vi của bạn. Nếu “NO DISC” hiện
ra trên cửa sổ hiển thị, nhấn và giữ PAUSE/STEP () trong hơn 5 giây để
thể chọn một hệ.
VOCAL FADER
Bạn có thể thưởng thức chức năng karaoke, bằng cách loại bỏ giọng ca sĩ của
bản nhạc từ nguồn khác nhau. ( MP3/WMA/CD/DD...) ngoại trừ đối với chế độ
Karaoke.
- Chức năng này chỉ có sẵn để dùng khi micrô được nối vào máy. Nhấn nút
VOCAL FADER sau đó bạn có thể thấy “FADE ON” hay “FADE OFF” trên màn
hình phía trước.
- Chức năng này hỗ trợ cho 2 kênh trở lên.
Xem các tập tin ảnh bạn thể làm nhiều hơn
Xem các tập tin ảnh như một trình chiếu slide
Dùng UuI i để tô nổi bật biểu tượng ( ) sau đó nhấn ENTER để bắt đầu
trình chiếu slide.
Bạn có thể thay đổi tốc độ trình chiếu slide dùng I i khi biểu tượng ( )
được tô nổi bật.
Bỏ qua ảnh tiếp theo/trước
Nhấn SKIP ( hay ) để xem ảnh trước/sau.
Xoay ảnh
Dùng UuI i để xoay ảnh ở chế độ đầy màn hình.
Tạm ngưng trình chiếu slide
Nhấn PAUSE/STEP () để tạm ngưng trình chiếu slide. Nhấn PLAY (B) để
tiếp tục trình chiếu slide.
Yêu cầu tập tin ảnh
Tập tin JPEG tương thích với máy này bị giới hạn như sau:
Các đuôi tập tin: “.jpg”
Số điểm ảnh tối đa theo chiều rộng - JPEG bình thường : 5120 X 3840/
JPEG lũy tiến
: 2048 X 1536
Định dạng CD-R/RW, DVD±R/RW: ISO 9660
/ JOLIET
Các tập tin tối đa/đĩa: Nhỏ hơn 999 (tổng số các tập tin và thư mục)
Xem các tập tin ảnh
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
1 Mở khay đĩa: (Trên máy: ) -
2 Cho đĩa vào: (Trên máy) -
3 Đóng khay đĩa: (Trên máy:
) -
4 Chọn một tập tin ảnh:
Uu
5
Hiển thị tập tin đã chọn ở chế độ đầy màn hình:
ENTER
6 Để quay lại menu:
STOP
HT554TM-AK_BVNMLLK_VIET_4221.ind14 14 2010-01-29 ¿ÀÀü 10:48:31
15
Nghe đài - nhiều hơn bạn có th
Tìm kiếm tự động các đài phát thanh
Nhấn và giữ TUN.-/TUN.+ trong hơn một giây. Bộ chỉnh kênh sẽ quét tự động
và dừng lại khi tìm thấy một đài phát thanh.
Chọn một số cài đặt sẵn cho một đài phát thanh
Khi lưu một đài phát thanh, số được đặt sẵn có thể chọn được. Khi đầu máy
tự động hiện ra số được cài sẵn, nhấn PRESET -/+ để thay đổi. Nhấn PROG./
MEMO. để lưu số đã chọn của bạn.
Xóa tất cả các trạm đã lưu
Nhấn và giữ PROG./MEMO. trong hai giây. ERASE ALL sẽ nhấp nháy trên màn
hình hiển thị của bộ thu DVD. Nhấn PROG./MEMO. để xóa tất cả các đài phát
thanh đã lưu.
Cải thiện việc thu FM kém
Nhấn PLAY (B) (MONO/ST). Việc này sẽ thay đổi bộ chỉnh kênh từ stero thành
mono và thường xuyên cải thiện việc thu sóng.
Nghe đài phát thanh
1 Bật nguồn: POWER
2 Chọn FM hay AM: FUNCTION
3 Chọn đài phát thanh: TUN-/+
4 Để ‘lưu’ đài phát thanh:
Số cài đặt trước sẽ hiển thị trên cửa sổ hiển thị. PROG./MEMO.
5 Để chọn đài ‘đã ghi’ nhập vào số đã
đặt sẵn:
Có thể lưu lên tới 50 đài phát thanh. PRESET-/+
6 Để xác nhận nhấn:
PROG./MEMO.
Đảm bảo cả hai ăng ten FM và AM được kết nối.
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
Thiết lập 5.1ch ez
1 Nối giắc cắm OPTICAL IN của máy vào
giắc trên đầu ra quang của tivi
(hay thiết bị kỹ thuật số...). -
2
Chọn AUX OPT:
Để chọn trực tiếp AUX OPT TVHT SPK
3 Nghe âm thanh với loa 5.1Ch: -
4 Để thoát ra khỏi AUX OPT:
FUNCTION hay INPUT
Nghe âm thanh từ tivi, DVD và thiết bị kỹ thuật số với chế độ 5.1Ch sống
động.
Thậm chí chế độ tắt nguồn, nếu bạn nhấn TVHT SPK sau đó nguồn
được bật tự động đổi thành chế độ AUX OPT.
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
HT554TM-AK_BVNMLLK_VIET_4221.ind15 15 2010-01-29 ¿ÀÀü 10:48:32
16
Nghe nhạc từ thiết bị USB của bạn - nhiều
hơn bạn có thể
Các thiết bị USB tương thích
Các thiết bị đòi hỏi cài đặt chương trình bổ sung khi bạn đã kết nối vào máy
tính, sẽ không được hỗ trợ.
Máy nghe MP3: máy nghe MP3 kiểu bộ nhớ flash.
Không hỗ trợ máy nghe MP3 đòi hỏi cài đặt trình điều khiển.
Thẻ nhớ Flash USB: Những thiết bị hỗ trợ USB2.0 hay USB1.1. (Trong
trường hợp USB 2.0 được đưa vào trong đầu máy, máy
sẽ hoạt động ở cùng tốc độ như USB 1.1.)
Yêu cầu thiết bị USB
Không rút thiết bị USB khi thiết bị đang hoạt động.
Cần bản dự phòng để tránh hư hỏng dữ liệu.
Nếu dùng cáp nối dài cho USB hoặc hub USB, thì có thể không nhận ra
được thiết bị USB.
Thiết bị sử dụng hệ thống tập tin NTFS không được hỗ trợ. (Chỉ hỗ trợ hệ
thống tập tin FAT (16/32)).
Chức năng USB của máy này không hỗ trợ mọi thiết bị USB.
Không hỗ trợ máy ảnh kỹ thuật số và điện thoại di động.
Máy này không được hỗ trợ khi tổng số tập tin lên tới 1000 hoặc hơn.
Nếu thiết bị USB có từ hai ổ trở lên, một thư mục ổ sẽ được hiển thị trên
màn hình. Nếu muốn trở lại menu trước sau khi bạn chọn một thư mục, nhấn
RETURN.
Nghe nhạc từ thiết bị USB của
bạn
1 Kết nối thiết bị USB vào máy dùng
cáp USB (không được cung cấp): -
2
Chọn chức năng USB: INPUT
3 Chọn một tập tin từ menu:
Uu
4 Bắt đầu mở nhạc của bạn: B PLAY
5 Trước khi ngắt kết nối
thiết bị USB xách tay,
hãy đổi thành bất cứ chức năng nào khác
bằng cách nhấn:
FUNCTION hay INPUT
6 Tháo thiết bị USB: -
Thuận lợi của việc nối đầu máy USB xách tay của bạn qua cổng USB
của hệ thống là thiết bị USB có thể kiểm soát được từ hệ thống này.
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
HT554TM-AK_BVNMLLK_VIET_4221.ind16 16 2010-01-29 ¿ÀÀü 10:48:32
17
Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB của bạn -
nhiều hơn bạn có thể
Ghi nguồn Audio CD vào USB
Ghi một rãnh - Nếu việc ghi USB được chạy trong khi phát lại CD, chỉ rãnh
này sẽ được ghi vào trong USB
Ghi tất cả các rãnh - Nếu nút REC được nhấn khi CD dừng, tất cả các rãnh
sẽ được ghi.
Ghi danh sách chương trình - Ghi USB sau khi chọn các rãnh nhấn nút
PROG. nếu bạn muốn ghi rãnh mong muốn.
Khi bạn đang ghi, chú ý các mục sau
Khi bạn bắt đầu ghi trực tiếp USB, bạn có thể kiểm tra tỉ lệ phần trăm ghi
cho việc ghi USB trên cửa sổ hiển thị trong khi đang ghi.
Trong khi ghi, không có âm thanh hay nút âm lượng không hoạt động.
Khi bạn dừng ghi trong khi phát lại, tập tin đã được ghi vào lúc đó sẽ được
lưu lại
Nếu bạn ngắt USB mà không nhấn nút STOP trong khi ghi, tập tin không thể
xóa trong máy vi tính.
Không thể ghi từ “MIC IN”
USB REC. có thể mở được Tốc độ truyền: 96/128kbps (Tham chiếu trang
THIẾT LẬP)
Trong khi ghi USB không thể vận hành phím Pause chỉ đối với Audio CD.
Thiết bị đọc nhiều thẻ không thể dùng được đối với ghi USB.
Cổng USB của máy không thể nối được vào máy vi tính. Máy này không thể
dùng được như một thiết bị lưu trữ.
Nếu USB không thể ghi sẽ xuất hiện “NO USB”. “ERROR”,“USB FULL” ,
“NO REC” trên màn hình hiển thị.
Tập tin sẽ được lưu vào thư mục CD_REC ở định dạng “TRK_001.mp3”.
Ở trạng thái CD-G, ghi trực tiếp USB không hoạt động được.
Nếu bạn ghi hơn 999 tập tin vào thư mục CD_REC, sẽ xuất hiện “ERROR”
trên màn hình.
Các tập tin mới được đánh số theo số thứ tự.
Nếu tổng số các tập tin lớn hơn 999, hãy xóa một số hay lưu một số vào
máy vi tính.
Việc tạo các bản sao không được cho phép của tài liệu được bảo vệ sao
chép, bao gồm các chương trình máy tính, các tập tin, các bản phát thanh
và ghi âm, có thể là việc vi phạm bản quyền và bị truy tố tội hình sự.
Trang bị này không nên được dùng có các mục đích như vậy.
Hãy có trách nhiệm
Hãy tôn trọng bản quyền
Nghe nhạc từ đầu máy xách tay
1 Nối đầu máy xách tay bằng cách cắm máy
vào trong PORT. IN ở phía trước của đầu máy: -
2 Bật nguồn: POWER
3 Chọn chức năng PORTABLE: INPUT
4 Bật đầu máy xách tay bắt đầu mở: -
Đầu máy thể được dùng để mở nhạc từ nhiều loại đầu máy xách tay
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
Ghi nhạc từ CD vào thiết bị
USB của bạn
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
1 Nối the thiết bị USB vào máy dùng cáp USB
(không được cung cấp): -
2 Chọn chế độ (DVD/CD) trong
đó bạn muốn ghi:
FUNCTION
3 Bắt đầu ghi: REC
Nếu bạn muốn ghi tập tin nhạc mong
muốn trong đĩa vào USB. Chọn tập tin
sau khi bắt đầu ghi: Uu REC
4 Dừng việc ghi: STOP
HT554TM-AK_BVNMLLK_VIET_4221.ind17 17 2010-01-29 ¿ÀÀü 10:48:32
18
Phát Lại Karaoke Basic - Bạn có thể thực hiện
nhiều hơn
Bạn có thể thay đổi phím để phù hợp với âm vực của bạn bằng phím
Phím Control (Điều Khiển).
Bạn có thể điều chỉnh phím đó đến 13 bước (9 bước cao hơn, 6 bước
thấp hơn phím ban đầu).
- Thiết lập xuất hiện trên màn hình.
Để giáng từng phím một, hãy nhấn KEY CON.(b) liên tục trong khi phát lại.
To sharp the key one by one, press KEY CON.(#) repeatedly during play-
back. Để thăng từng phím một, hãy nhấn PHÍM CON.(#) liên tục trong khi
phát lại.
- Nhấn
TONE CONTROL ( ) trên thiết bị điều khiển từ xa nhiều lần để thay
đổi giọng hát của NAM hoặc NỮ.
Để điều chỉnh Âm Lượng ECHO
Bạn có thể tạo hiệu ứng echo cho âm thanh từ micro.
Nhấn ECHO VOL. + trên thiết bị điều khiển từ xa để tăng âm lượng echo hoặc
ECHO VOL. - để giảm.
Để thay đổi nhịp
Bạn th sử dụng chức năngy khi bạn muốn pt nhanh hoặc chậm.
1 Nhấn TEMPO + nhiều lần trong khi hát để phát nhanh hơn.
2 Nhấn TEMPO - nhiều lần trong khi hát để phát chậm hơn.
Chức Năng Shadow
Nếu hình chụp KARAOKE CD và phụ đề bài hát bị lẫn lộn, có thể không
nhìn thấy được phụ đề bài hát. Trong trường hợp này, để tô đậm phụ đề
bài hát, hãy nhấn SHADOW.
- Nó sẽ được tô đậm bằng hình ảnh mờ của nền.
Sử Dụng Micro
1 Nối micro của bạn gới các Giắc Cắm MIC1/ MIC 2.
“MIC IN” sẽ xuất hiện trên cửa sổ hiển thị.
2 Phát nhạc bạn muốn.
3 Hát theo cùng với bạn bè.
Điều chỉnh âm lượng micro bằng cách nhấn nút MIC VOL.(+/-).
Lưu ý:
Khi không sử dụng micro, hãy đặt nút MIC VOL.(+/-) về mức tối thiểu hoặc tắt
MIC và rút micro ra khỏi các Giắc Cắm MIC.
Nếu micro được đặt quá gần loa, có thể sinh ra tiếng rít. Trong trường hợp
này, hãy di chuyển micro ra xa loa hoặc giảm mức âm thanh bằng cách sử
dụng nút MIC VOL.(+/-).
Nếu âm thanh qua micro cực kỳ lớn, nó có thể bị méo tiếng. Trong trường
hợp này, hãy nhấn nút MIC VOL.(+/-) về phía tối thiểu.
Chọn trước Bài Hát - Bạn có thể thực hiện
Để hủy bài hát đã chọn trước
Mỗi khi bạn nhấn CLEAR, bài hát đã chọn trước sẽ bị hủy từng bài một.
Để hủy hoặc thay đổi một bài hát đã chọn trước không đúng
Nhấn PROG./MEMO. để di chuyển đến vị trí mong muốn, sau đó nhấn CLEAR
để hủy bài hát đã chọn trước.
Phát Lại Karaoke Basic
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
1 Kiểm tra xem hệ thống được kết nối
hay không. (Trang. 5)
2 Bật nguồn của TV và thiết bị.
1 POWER
3 Mở khay đĩa và đưa đĩa karaoke bán
kèm vào.
4 Đóng khay đĩa.
5
Để chuyển sang chế độ DVD/CD(karaoke).
FUNCTION
6 Nối micro với giắc cắm MIC.
7 Nhấn số bài hát bạn muốn.
Nếu bạn muốn hủy số bài hát đã chọn,
hãy nhấn nút CLEAR. CHỮ SỐ 0 ~ 9
8 Để bắt đầu, nhấn
ENTER hoặc B PLAY
9 Để dừng, nhấn
x STOP
Chọn Trước Bài Hát
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
1 Nhấn số bài hát bạn muốn ở chế độ phát
đĩa karaoke.
Số bài hát sẽ xuất hiện trên màn hình TV. CHỮ SỐ 0 ~ 9
2
Để chọn trước, hãy nhấn
Số bài hát đã được chọn trước PROG./MEMO.
3 Lặp lại các bước 1-2.
Bạn có thể chọn trước đến 8 bài hát
HT554TM-AK_BVNMLLK_VIET_4221.ind18 18 2010-01-29 ¿ÀÀü 10:48:32
19
Phát lại Karaoke MENU - Bạn có thể thực hiện
nhiều hơn
1. CÀI ĐẶT
Chọn một chức năng bạn muốn kích hoạt/vô hiệu hóa trong số các chức
năng sau đây.
Chọn ON/OFF (BẬT/TẮT) để kích hoạt/vô hiệu hóa.
2. DANH SÁCH NHẠC
Bạn có thể chọn một bài hát mong muốn trên từng danh sách nhạc.
Chọn một trong số các chức năng sau khi bạn chọn LOCAL SONG / POP
SONG ở bước trước đó.
Chọn một trong số các chức năng sau khi bạn chọn CLSSIC LIST ở bước trước
đó.
Chọn chữ cái đầu của tiêu đề bài hát hoặc toàn bộ tiêu đề.
3. NGẪU NHIÊN
Bạn có thể thưởng thức các bài hát ngẫu nhiên.
4. THỬ THÁCH
Bạn có thể thưởng thức một trò chơi bài hát chia thành hai đội đỏ & xanh.
Phát Lại Karaoke MENU
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
1
Để di chuyển đến trình đơn chính, hãy nhấn
MENU
Trình đơn chính xuất hiện trên màn hình.
2 Chọn một tùy chọn mong muốn trong trình đơn.
U u I i
3 Điều chỉnh các thiết lập trình đơn hoặc
ENTER
Chọn một tùy chọn từ trình đơn.
4
Để di chuyển chế độ trước đó. O
1 Chọn .
2 Chọn .
3 Nhấn .
4 Chọn số để hát cùng bạn bè.
5 Lặp lại bước 4.
Thay đổi đội màu đỏ hoặc đội
màu xanh.
6 Khi đạt đến số chiến thắng
nhắm đến,
sẽ xuất hiện trên màn hình
TV.
7 Bạn sẽ tiếp tục trò chơi bài
hát hay không, hãy chọn
hoặc .
HT554TM-AK_BVNMLLK_VIET_4221.ind19 19 2010-01-29 ¿ÀÀü 10:48:33
20
ngôn ngữ
Dùng danh sách này để nhập ngôn ngữ mong muốn cho những cài đặt ban đầu nhu sau: Âm thanh đĩa, Phụ đề dĩa, Menu đĩa.
Ngôn ngữ
Afar 6565
Tiếng Hà Lan ở Nam Phi
6570
Tiếng An-ba-ni 8381
Tiếng Ameharic 6577
Tiếng Ả Rập 6582
Tiếng Ac-mê-ni 7289
Tiếng Assam 6583
Tiếng Aymara 6588
Tiếng Azerbaijani 6590
Tiếng Bashkir 6665
Tiếng Baxcơ 6985
Bengali; Bangla 6678
Tiếng Bhutan 6890
Tiếng Bihari 6672
Tiếng Breton 6682
Tiếng Bun-ga-ri 6671
Tiếng Miến Điện 7789
Tiếng Belarusia 6669
Tiếng Trung Quốc 9072
Ngôn ngữ
Tiếng Croatia 7282
Tiếng Séc 6783
Tiếng Đan Mạch 6865
Tiếng Hà Lan 7876
Tiếng Anh 6978
Quốc tế ngữ 6979
Tiếng Estonia 6984
Tiếng Faroe 7079
Fiji 7074
Tiếng Phần Lan 7073
Tiếng Pháp 7082
Tiếng Frisia 7089
Tiếng Galicia 7176
Tiếng Georgia 7565
Tiếng Đức 6869
Tiếng Hy Lạp 6976
Tiếng Greenland 7576
Tiếng Guarani 7178
Tiếng Gujarati 7185
Ngôn ngữ
Tiếng Hausa 7265
Tiếng Hê-brơ 7387
Tiếng Hindi 7273
Tiếng Hung-ga-ri 7285
Tiếng Iceland 7383
Tiếng Indonesia 7378
Tiếng khoa học quốc tế
7365
Tiếng Ai-len 7165
Tiếng Ý 7384
Tiếng Nhật 7465
Tiếng Kannada 7578
Tiếng Kashmir 7583
Tiếng Kazakh 7575
Tiếng Kirghiz 7589
Tiếng Hàn Quốc 7579
Tiếng Kurd 7585
Tiếng Lào 7679
Tiếng Latin 7665
Tiếng Latvia 7686
Ngôn ngữ
Tiếng Lingala 7678
Tiếng Lát-vi 7684
Tiếng Macedonia 7775
Tiếng Malagasy 7771
Tiếng Malay 7783
Tiếng Malayalam 7776
Tiếng Maori 7773
Tiếng Marathi 7782
Tiếng Moldavia 7779
Tiếng Mông Cổ 7778
Tiếng Nauru 7865
Tiếng Nepal 7869
Tiếng Na-uy 7879
Tiếng Oriya 7982
Tiếng Panjabi 8065
Tiếng Pashto 8083
Tiếng Ba Tư 7065
Tiếng Ba Lan 8076
Tiếng Bồ Đào Nha 8084
Ngôn ngữ
Tiếng Quechua 8185
Tiếng Rhaeto-Romance
8277
Tiếng Nam Tư 8279
Tiếng Nga 8285
Tiếng Samoa 8377
Tiếng Sanskrit 8365
Tiếng Scots Gaelic 7168
Tiếng Serbia 8382
Tiếng Serbo-Croatia
8372
Tiếng Shona 8378
Tiếng Sindhi 8368
Tiếng Sri Lanka 8373
Tiếng Slovak 8375
Tiếng Slovenia 8376
Tiếng Tây Ban Nha 6983
Tiếng Su-đan 8385
Tiếng Swahili 8387
Tiếng Thụy Điển 8386
Tiếng Tagalog 8476
Ngôn ngữ
Tiếng Tajik 8471
Tiếng Tamil 8465
Tiếng Telugu 8469
Tiếng Thái 8472
Tiếng Tonga 8479
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ 8482
Tiếng Turkmen 8475
Tiếng Twi 8487
Tiếng Ucraina 8575
Tiếng Urdu 8582
Tiếng Uzbek 8590
Tiếng Việt 8673
Tiếng Volapük 8679
Tiếng Xentơ 6789
Tiếng Wolof 8779
Tiếng Xhosa 8872
Tiếng Yiddish 7473
Tiếng Yoruba 8979
Tiếng Zulu 9085
vùng
Chọn mã vùng từ danh sách này
Vùng
Afghanistan AF
Argentina AR
Úc AU
Áo AT
Bỉ BE
Bhutan BT
Bolivia BO
Brazil BR
Cam-pu-chia KH
Canada CA
Chi-lê CL
Trung Quốc CN
Colombia CO
Congo CG
Vùng
Costa Rica CR
Croatia HR
Cộng hòa Séc CZ
Đan Mạch DK
Ecuador EC
Ai Cập EG
El Salvador SV
Ethiopia ET
Fiji FJ
Phần Lan FI
Pháp FR
Đức DE
Anh Quốc GB
Hy Lạp GR
Vùng
Đảo băng GL
Hong Kong HK
Hungary HU
Ấn Độ IN
Indonesia ID
Israel IL
Italy IT
Jamaica JM
Nhật Bản JP
Kenya KE
Kuwait KW
Libya LY
Luxembourg LU
Malaysia MY
Vùng
Maldives MV
Mexico MX
Monaco MC
Mông Cổ MN
Morocco MA
Nepal NP
Hà Lan NL
Netherlands Antilles AN
New Zealand NZ
Nigeria NG
Na-uy NO
Oman OM
Pakistan PK
Panama PA
Vùng
Paraguay PY
Philippines PH
Ba Lan PL
Bồ Đào Nha PT
Nam Tư RO
Liên bang Nga RU
Saudi Arabia SA
Senegal SN
Singapore SG
Cộng hòa Slovak SK
Slovenia SI
Nam Phi ZA
Hàn Quốc KR
Tây Ban Nha ES
Vùng
Sri Lanka LK
Thụy Điển SE
Thụy Sĩ CH
Đài Loan TW
Thái Lan TH
Thổ Nhĩ Kỳ TR
Uganda UG
Ucraina UA
Hoa Kỳ US
Uruguay UY
Uzbekistan UZ
Việt Nam VN
Zimbabwe ZW
HT554TM-AK_BVNMLLK_VIET_4221.ind20 20 2010-01-29 ¿ÀÀü 10:48:33
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24

LG HT554TH-AK Používateľská príručka

Kategória
DVD prehrávače
Typ
Používateľská príručka
Tento návod je vhodný aj pre