Nikon Nikon 1 AW1 referenčná príručka

Typ
referenčná príručka
Y ẢNH SỐ
Tài liệu tham khảo
Vi
Cảm ơn bạn đã mua máy ảnh số Nikon. Để tận dụng máy ảnh
hiệu quả nhất, hãy đọc kỹ đầy đủ các hướng dẫn và để ở nơi tất
cả những ai sử dụng máy sẽ đọc.
Thiết Lập Máy Ảnh
Các giải thích trong tài liệu hướng dẫn này giả định các thiết lập mặc
định được sử dụng.
Biểu Tượng và Quy Ước
Để tìm thông tin bạn cần dễ dàng hơn, những biểu tượng và các quy ước
sau đây được sử dụng:
Các biểu tượng 1, 3, 4, và 2 thể hiện tác động lên, xuống, trái, và phải
trên đa bộ chọn.
D
Biểu tượng này thể hiện cảnh báo; thông tin cần phải đọc trước
khi sử dụng để tránh làm hỏng máy ảnh.
A
Biểu tượng này thể hiện các ghi chú; thông tin cần phải đọc trước
khi sử dụng máy ảnh.
0
Biểu tượng này thể hiện tham chiếu tới các trang trong tài liệu
hướng dẫn này.
A Vì Sự An Toàn Của Bạn
Trước khi sử dụng máy ảnh lần đầu tiên, đọc các hướng dẫn an toàn và
các phòng ngừa khác trên trang xi đến xxiii.
i
Tận Dụng Máy Ảnh Hiệu Quả Nhất 0 ii
Mục lục 0 iv
s
Giới thiệu 0 1
z
Chụp và xem ảnh 0 28
P
Chụp Ảnh Dưới Nước 0 50
y
Ghi Phim và Xem Phim 0 66
R
Các Chế Độ Chụp Khác 0 76
t
Thông Tin Thêm Về Nhiếp Ảnh 0 87
O
Dữ Liệu Vị Trí Và Các Chỉ Số Khác 0 101
I
Thông tin thêm về phát lại 0 115
Q
Kết nối 0 126
o
Menu Phát Lại 0 143
i
Menu Chụp 0 153
(
Menu Phim 0 174
)
Menu Xử Lý Hình Ảnh 0 177
g
Menu Cài Đặt 0 191
n
Chú Ý Kỹ Thuật 0 201
ii
Tận Dụng Máy Ảnh Hiệu Quả Nhất
Chụp ảnh với nút nhả cửa trập.
Ảnh có thể được chụp trong bất
kỳ chế độ nào bằng cách nhấn
nút nhả cửa trập. Xem trang
10 để biết thêm thông tin.
Nút nhả cửa trập
Quay phim với nút ghi phim.
Phim có thể được ghi lại bằng
cách nhấn nút ghi phim trong
các chế độ tự động (0 28), sáng
tạo (0 37), và phim nâng cao
(0 66).
Nút ghi phim
iii
Chụp dưới nước.
Gắn thấu kính chống ngấm nước chuyên dùng để chụp ảnh ở
độ sâu lên đến 15 m trong 60 phút mỗi lần. Xem trang 50 để
biết thêm thông tin. Chiếc máy ảnh này cung cấp các tính
năng sau đây có thể có ích trong quá trình nhiếp ảnh dưới
nước:
Bù viền lam cho ảnh chụp dưới nước
(0 54).
Điều khiển biến dạng cho ảnh và
phim được chụp và quay dưới nước
(0 56).
Có thể sử dụng đèn nháy gắn sẵn để
tăng thêm sáng dưới nước (0 56).
Truy cập độ cao, độ sâu, hướng, đường chân trời ảo, dữ liệu vị trí
(GPS/GLONASS), và các tùy chọn nhật ký.
Khi chụp ở những địa điểm ngoài trời quang đãng, bạn có thể:
Truy cập được nhiều thông tin, bao gồm đường chân trời ảo,
hướng và độ cao hoặc độ sâu (0 101).
Ghi dữ liệu vị trí (0 104).
Ghi nhật ký vị trí hoặc độ sâu của bạn (0 110).
iv
Tận Dụng Máy Ảnh Hiệu Quả Nhất............................................ii
Vì Sự An Toàn Của Bạn.................................................................xi
Chống va đập, chống nước và bụi...........................................xiv
Chống Va Đập.......................................................................................xiv
Chống Nước Và Bụi.............................................................................xiv
Quan trọng: Thấu kính chống ngấm nước..............................xv
Biện pháp phòng ngừa: Chống Va Đập.......................................xv
Biện pháp phòng ngừa: Chống Nước Và Bụi .............................xv
Môi Trường Sử Dụng.........................................................................xvii
Quan trọng: Dữ liệu vị trí (GPS/GLONASS) ...........................xviii
Chú ý .............................................................................................xix
Giới thiệu 1
Trước Khi Bạn Bắt Đầu..................................................................1
Các Bộ Phận Của Máy Ảnh ...........................................................2
Các Bước Đầu Tiên.......................................................................14
Chụp và xem ảnh 28
Nhiếp ảnh ngắm và chụp (Chế độ tự động) ...........................28
Xem Ảnh..................................................................................................31
Xóa Ảnh ...................................................................................................32
Kiểm soát hình ảnh trực tiếp............................................................35
Chọn Chế Độ Sáng Tạo...............................................................37
Lựa Chọn Chế Độ Phù Hợp Với Đối Tượng Và Tình
Huống..................................................................................................38
Dưới nước (4 (5, 6)).................................................................38
Phong cảnh đêm (j)...................................................................38
Chân dung ban đêm (o)............................................................39
Ngược sáng (m).............................................................................39
Toàn cảnh dễ dàng (p)..............................................................39
Dịu (q)...............................................................................................39
Hiệu ứng thu nhỏ (r) .................................................................39
Màu tuyển chọn (s)....................................................................39
Mục lục
v
Chụp ảnh trong chế độ P, S, A, và M ............................................... 40
Ngược sáng............................................................................................ 46
Toàn Cảnh Dễ Dàng............................................................................ 47
Chụp Ảnh Dưới Nước 50
Quan trọng: Biện pháp phòng ngừa ........................................50
Trước Khi Sử Dụng Máy Ảnh Dưới Nước .................................51
Kiểm Tra Cuối........................................................................................ 53
Chụp Ảnh Dưới Nước..................................................................54
Mẹo Và Thủ Thuật Cho Chụp Ảnh Dưới Nước........................56
Điều Khiển Biến Dạng Tự Động...................................................... 56
Đèn Nháy Gắn Sẵn............................................................................... 56
Đồng Hồ Đo Độ Sâu............................................................................ 57
Sau khi sử dụng máy ảnh dưới nước .......................................60
Vòng chữ O ............................................................................................ 62
Ghi Phim và Xem Phim 66
Ghi Phim HD.................................................................................67
Chụp Ảnh Trong Quá Trình Ghi Phim HD................................... 69
Xem Phim ............................................................................................... 70
Xóa Phim................................................................................................. 71
Ghi Phim Chuyển Động Chậm..................................................72
Các Chế Độ Chụp Khác 76
u Chọn khoảnh khắc (Chụp khoảnh khắc đẹp nhất) ..........76
Chọn Khoảnh Khắc Của Bạn (Xem Chậm) .................................. 76
Để máy ảnh chọn khoảnh khắc (Chế độ chọn ảnh thông
minh) ................................................................................................... 78
z Kết hợp ảnh với họa tiết phim ngắn (Chế độ Chụp nhanh
chuyển động)..........................................................................83
Xem Chụp Nhanh Chuyển Động ................................................... 86
Xóa Chụp Nhanh Chuyển Động..................................................... 86
vi
Thông Tin Thêm Về Nhiếp Ảnh 87
Chế Độ Liên Tục ...........................................................................87
Chế độ tự hẹn giờ ........................................................................89
Bù Phơi Sáng ................................................................................90
Đèn Nháy Gắn Sẵn.......................................................................92
Nút C (hành động) .....................................................................96
Chụp: Chọn Chế Độ Chụp.................................................................96
Phát Lại: Cuộn qua ảnh ......................................................................97
Các menu: Hiển Thị Ngoài Trời........................................................98
Bộ chuyển di động không dây WU-1b.....................................99
Dữ Liệu Vị Trí Và Các Chỉ Số Khác 101
Độ cao và Độ sâu ...................................................................... 103
Dữ Liệu Vị Trí ............................................................................. 104
Tùy Chọn Dữ Liệu Vị Trí................................................................... 107
Nhật Ký Theo Dõi...................................................................... 110
Xóa Nhật Ký......................................................................................... 113
Cân Chỉnh La Bàn Điện Tử....................................................... 114
Thông tin thêm về phát lại 115
Thông Tin Ảnh........................................................................... 115
Phát Lại Hình Thu Nhỏ............................................................. 118
Phát Lại Theo Lịch .................................................................... 119
Thu Phóng Phát Lại .................................................................. 120
Xóa Ảnh ...................................................................................... 121
Đang xóa ảnh hiện tại...................................................................... 121
Menu Phát Lại..................................................................................... 121
Xếp Hạng Ảnh ........................................................................... 122
Trình Chiếu Slide....................................................................... 123
vii
Kết nối 126
Cài Đặt Phần Mềm Kèm Theo Máy.........................................126
Yêu Cầu Hệ Thống.............................................................................128
Xem và Chỉnh Sửa Ảnh trên Máy Tính...................................130
Chuyển hình ảnh ...............................................................................130
Xem Ảnh ...............................................................................................132
Tạo Phim Ngắn ...................................................................................134
Xem Ảnh Trên TV.......................................................................136
Thiết Bị Độ Nét Cao...........................................................................136
In ảnh...........................................................................................138
Kết Nối tới Máy In...............................................................................138
In Từng Ảnh Một................................................................................139
In Nhiều Ảnh........................................................................................140
Tạo Thứ Tự In DPOF: Cài Đặt In.....................................................142
Menu Phát Lại 143
Chọn Nhiều Ảnh.................................................................................145
Xem Lại Hình Ảnh......................................................................146
Xoay Dọc Ảnh.............................................................................146
Bảo vệ ..........................................................................................146
Xếp hạng.....................................................................................146
D-Lighting...................................................................................147
Thay đổi kích cỡ.........................................................................148
Xén ...............................................................................................149
Thu phóng ư.tiên kh.mặt.........................................................150
Sửa Lại Phim...............................................................................150
Đổi Chủ Đề..................................................................................152
viii
Menu Chụp 153
Đặtvề M.Định T.Chọn Chụp.................................................... 155
Chế độ phơi sáng...................................................................... 155
Chất Lượng Hình Ảnh .............................................................. 156
Kích cỡ hình ảnh ....................................................................... 156
Số lần chụp đã lưu .................................................................... 159
Phim trước/sau.......................................................................... 159
Định dạng tệp ........................................................................... 160
Đo sáng....................................................................................... 160
Điều Khiển Biến Dạng Tự Động ............................................. 161
Không Gian Màu ....................................................................... 162
D-Lighting Hoạt Động ............................................................. 163
Giảm Nhiễu Phơi Sáng Lâu ..................................................... 164
Chống rung quang học ........................................................... 164
Chống rung điện tử.................................................................. 165
Chế Độ Lấy Nét.......................................................................... 165
Lấy Nét Bằng Tay............................................................................... 168
Chế Độ Vùng AF........................................................................ 170
Khóa Lấy Nét....................................................................................... 171
Ưu tiên khuôn mặt ................................................................... 172
Trợ Giúp AF Gắn Sẵn ................................................................ 172
Điều khiển đèn nháy................................................................ 173
Bù Đèn Nháy.............................................................................. 173
Menu Phim 174
Đặtvề m.định t.chọn phim...................................................... 175
Tốc Độ Khuôn Hình .................................................................. 175
Thiết lập cho phim.................................................................... 175
Tùy chọn âm thanh phim........................................................ 176
ix
Menu Xử Lý Hình Ảnh 177
Đặtvề M.Định T.Chọn Xử Lý ....................................................178
Cân Bằng Trắng .........................................................................178
Dò Tinh Chỉnh Cân Bằng Trắng ....................................................179
Thiết lập sẵn bằng tay......................................................................180
Độ nhạy ISO................................................................................183
Picture Control...........................................................................184
Sửa Đổi Picture Controls .................................................................184
Tùy chọn Picture Control.........................................................188
Sửa lại/lưu.............................................................................................188
Tải từ/Lưu vào Thẻ.............................................................................189
G.nhiễu ở mức ISO cao .............................................................190
Menu Cài Đặt 191
Đ.Về M.Định T.Chọn Th.Lập ....................................................193
Định Dạng Thẻ Nhớ ..................................................................193
Khóa Nhả Khe Rỗng..................................................................193
Hiển thị........................................................................................194
Độ sáng hiển thị.................................................................................194
M.Hình Tương Phản Cao.................................................................194
Hiển Thị Lưới........................................................................................194
Cài Đặt Âm Thanh .....................................................................194
Tắt Điện Tự Động ......................................................................195
Khóa AE Nút Cửa Trập ..............................................................195
Khóa Điều Khiển........................................................................195
Tùy Chọn Độ Cao/Độ Sâu ........................................................196
Đo Độ Cao/Độ Sâu ............................................................................196
Sửa Độ Cao/Độ Sâu...........................................................................196
Đơn Vị Độ Cao/Độ Sâu.....................................................................196
Giảm Nhấp Nháy .......................................................................197
Đ.Về M.Địhđánhsốcho T.Tin....................................................197
Múi Giờ và Ngày ........................................................................198
x
Ngôn ngữ (Language).............................................................. 198
Xoay Hình Tự Động .................................................................. 199
Định Vị Điểm Ảnh ..................................................................... 200
Phiên Bản Firmware................................................................. 200
Chú Ý Kỹ Thuật 201
Phụ Kiện Tùy Chọn ................................................................... 201
Thấu kính 1 NIKKOR không chống ngấm nước...................... 203
Thẻ Nhớ Đã Được Phê Duyệt........................................................ 206
Thẻ Eye-Fi Đã Được Phê Duyệt..................................................... 207
Gắn Đầu Nối Nguồn và Bộ Đổi Điện AC.................................... 208
Bảo Quản và Vệ Sinh................................................................ 210
Sử Dụng Dưới Nước.......................................................................... 210
Bảo quản .............................................................................................. 210
Lau chùi................................................................................................. 210
Chăm Sóc Máy Ảnh và Pin: Cảnh báo ................................... 211
Thiết Lập Có Sẵn ....................................................................... 215
Mặc Định .................................................................................... 219
Dung Lượng Thẻ Nhớ .............................................................. 220
Xử lý sự cố .................................................................................. 223
Pin/Hiển thị.......................................................................................... 223
Chụp (Tất Cả Các Chế Độ).............................................................. 223
Chụp (Chế độ P, S, A, và M) .............................................................. 225
Phim....................................................................................................... 225
Phát Lại.................................................................................................. 225
Dữ Liệu Vị Trí....................................................................................... 226
Khác........................................................................................................ 227
Thông báo lỗi ............................................................................ 228
Thông số kỹ thuật..................................................................... 232
Máy ảnh số Nikon 1 AW1................................................................ 232
Tuổi Thọ Pin ........................................................................................ 249
Danh mục................................................................................... 250
xi
Để tránh làm hỏng sản phẩm Nikon hoặc gây thương tích cho chính mình hay
cho người khác, hãy đọc đầy đủ các biện pháp phòng ngừa an toàn trước khi
sử dụng thiết bị này. Hãy giữ những hướng dẫn an toàn này ở nơi tất cả những
ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc chúng.
Hậu quả có thể xảy ra do việc không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa
được liệt kê trong phần này được chỉ báo bằng biểu tượng sau đây:
❚❚CẢNH BÁO
Vì Sự An Toàn Của Bạn
A
Biểu tượng này đánh dấu cảnh báo. Để tránh chấn thương có thể xảy
ra, hãy đọc tất cả các cảnh báo trước khi sử dụng sản phẩm Nikon này.
A
Để khuôn hình tránh ánh nắng mặt trời.
Để khuôn hình tránh xa khỏi ánh
nắng mặt trời khi chụp các đối
tượng bị ngược sáng. Ánh sáng
mặt trời tập trung vào máy ảnh khi
mặt trời ở trong hoặc gần khuôn
hình có thể gây cháy hình.
A
Tắt ngay lập tức trong trường hợp sự cố.
Nếu bạn nhận thấy có khói hay
mùi bất thường trong thiết bị hoặc
bộ đổi điện AC (có riêng), rút phích
cắm bộ đổi điện AC và tháo pin
ngay lập tức, cẩn thận để không bị
bỏng. Việc tiếp tục sử dụng có thể
gây thương tích. Sau khi tháo pin,
mang máy đến Trung tâm dịch vụ
Nikon ủy quyền để kiểm tra.
A
Không sử dụng ở nơi có khí dễ cháy.
Không sử dụng thiết bị điện tử ở
nơi có khí dễ cháy, vì điều này có
thể gây nổ hoặc cháy.
A
Quan sát thận trọng khi có nước hoặc mưa
hoặc khi sử dụng máy ảnh bằng tay ướt.
Có thể sử dụng máy ảnh này dưới
nưc và ch có th s dng an toàn
bằng tay ướt khi thấu kính chống
ngấm nước chuyên dùng được lắp
vào và nắp đầu nối khoang pin/
khe thẻ nhớ được đóng. Không
nhúng trong hoặc để tiếp xúc với
nước hoặc sử dụng bằng tay ướt
trừ khi đáp ứng những điều kiện
này. Không tuân thủ biện pháp
phòng ngừa này có thể làm hỏng
sản phẩm, gây cháy hoặc điện giật.
A
Không tháo rời. Việc chạm vào các bộ
phận bên trong của máy có thể
gây thương tích. Trong trường
hợp sự cố, việc sửa chữa phải do kỹ
thuật viên có trình độ thực hiện.
Trong trường hợp máy bị vỡ do bị
rơi hoặc sự cố khác, tháo pin và bộ
đổi điện AC sau đó mang máy tới
Trung tâm dịch vụ Nikon ủy quyền
để kiểm tra.
xii
A
Để xa tầm tay của trẻ nhỏ. Việc không
tuân thủ biện pháp đề phòng này
có thể gây thương tích. Ngoài ra,
hãy lưu ý rằng các bộ phận nhỏ
gây nguy cơ chẹn họng. Nếu một
đứa trẻ nuốt phải bất kỳ bộ phận
nào của thiết bị này, hãy tham
khảo ý kiến bác sĩ ngay lập tức.
A
Trước khi sử dụng máy ảnh dưới nước, tháo
đai chuyên dùng cho trên cạn. Đai có thể
quấn vào cổ họng, gây ngạt thở
hoặc chết đuối.
A
Không đặt dây đeo quanh cổ trẻ sơ sinh
hoặc trẻ em. Việc đặt dây máy ảnh
quanh cổ trẻ sơ sinh hoặc trẻ em
có thể dẫn đến nghẹt thở.
A
Thực hiện theo các hướng dẫn của nhân
viên hãng hàng không và bệnh viện. Máy
ảnh truyền tần số vô tuyến có thể
làm nhiễu thiết bị y tế hoặc khả
năng điều hướng máy bay. Tắt các
chức năng dữ liệu vị trí và tất cả
nhật ký theo dõi, ngắt các thiết bị
không dây khỏi máy ảnh trước khi
lên máy bay, tắt máy ảnh trong
quá trình cất cánh và hạ cánh. Tại
các cơ sở y tế, hãy làm theo hướng
dẫn của nhân viên về việc sử dụng
thiết bị không dây và hệ thống
điều hướng vệ tinh.
A
Không duy trì tiếp xúc với máy ảnh, pin
hoặc bộ sạc trong thời gian dài trong khi
các thiết bị này đang được bật lên hoặc
đang được sử dụng. Các bộ phận của
thiết bị nóng lên. Việc tiếp xúc da
trực tiếp với thiết bị trong thời
gian dài có thể gây bỏng ở nhiệt
độ thấp.
A
Không để máy ảnh ở nơi sẽ bị tiếp xúc với
nhiệt độ cực cao, chẳng hạn như trong ô tô
kín hoặc dưới ánh sáng trực tiếp. Không
tuân thủ phòng ngừa này có thể
gây hư hỏng hoặc hỏa hoạn.
A
Không chiếu đèn nháy vào người lái xe.
Việc không tuân thủ biện pháp đề
phòng này có thể gây tai nạn.
A
Quan sát thận trọng khi sử dụng đèn
nháy.
Sử dụng máy ảnh với đèn nháy
để gần da hoặc các đối tượng
khác có thể gây ra bỏng.
Sử dụng đèn nháy để gần mắt
của đối tượng có thể gây suy
giảm thị lực tạm thời. Không để
đèn nháy gần hơn 1m với đối
tượng. Phải đặc biệt cẩn thận khi
chụp ảnh trẻ sơ sinh.
A
Tránh tiếp xúc với tinh thể lỏng. Nếu bị
vỡ màn hình, cần cẩn thận để
tránh chấn thương do kính vỡ và
không để các tinh thể lỏng màn
hình chạm vào da, vào mắt hoặc
miệng.
A
Không mang giá ba chân khi còn lắp thấu
kính hoặc máy ảnh. Bạn có thể sẩy
chân hoặc vô tình va vào người
khác gây thương tích.
xiii
A
Cần có các biện pháp phòng ngừa thích hợp
khi xử lý pin. Pin có thể rò rỉ hoặc
phát nổ nếu được xử lý không phù
hợp. Cần thực hiện các biện pháp
phòng ngừa sau khi xử lý pin để sử
dụng trong sản phẩm này:
Chỉ sử dụng pin được chấp thuận
cho sử dụng trong thiết bị này.
Không làm chập mạch hoặc tháo
rời pin.
Hãy chắc chắn tắt máy ảnh trước
khi thay pin. Nếu bạn đang sử
dụng bộ đổi điện AC, hãy chắc
chắn phải rút bỏ.
Không cố lắp lộn ngược pin hoặc
ngược ra sau.
Không để pin tiếp xúc trực tiếp
với lửa hay với nhiệt quá nóng.
Không nhúng hoặc để tiếp xúc
với nước.
Thay nắp phủ đầu cuối khi vận
chuyển pin. Không mang hoặc
lưu trữ pin cùng với các vật kim
loại như vòng cổ hoặc kẹp tóc.
Pin dễ bị rò rỉ khi xả hết điện. Để
tránh làm hỏng máy, hãy chắc
chắn tháo pin khi không còn
điện.
Khi không sử dụng pin, lắp nắp
phủ đầu cuối và cất giữ ở nơi khô,
mát.
Pin có thể nóng ngay sau khi sử
dụng hoặc khi máy dùng nguồn
pin trong một thời gian dài.
Trước khi tháo pin hãy tắt máy
ảnh và để cho pin nguội.
Ngừng sử dụng ngay lập tức khi
bạn thấy bất kỳ thay đổi nào ở
pin, chẳng hạn như đổi màu hoặc
biến dạng.
A
Cần tuân thủ các biện pháp phòng ngừa
thích hợp khi xử lý sạc:
Để khô ráo. Việc không tuân thủ
đề phòng này có thể gây hỏa
hoạn hoặc điện giật.
Không làm chập các đầu cuối sạc.
Không tuân thủ đề phòng này có
thể dẫn đến quá nóng và làm
hỏng sạc.
Cần loại bỏ bụi trên hoặc gần các
bộ phận kim loại của phích cắm
bằng miếng vải khô. Việc tiếp tục
sử dụng có thể gây cháy.
Không tới gần sạc trong cơn băo.
Việc không tuân thủ đề phòng
này có thể bị điện giật.
Không sử dụng phích cắm hoặc
sạc với tay ướt. Việc không tuân
thủ đề phòng này có thể bị điện
giật.
Không sử dụng bộ chuyển đổi du
lịch hoặc bộ điều hợp được thiết
kế để chuyển đổi từ một điện áp
này sang điện áp khác hoặc với
biến tần DC-sang-AC. Việc không
tuân thủ đề phòng này có thể
làm hỏng sản phẩm hoặc gây ra
quá nhiệt hoặc cháy.
A
Sử dụng cáp phù hợp. Khi kết nối cáp
với giắc cắm đầu vào và đầu ra, chỉ
sử dụng các loại cáp của Nikon
cung cấp hoặc được bán với mục
đích duy trì tuân thủ các quy định
của sản phẩm.
A
CD-ROM: Không nên mở CD-ROM
chứa phần mềm hoặc tài liệu
hướng dẫn trên thiết bị CD âm
thanh. Việc phát đĩa CD-ROM trên
máy nghe nhạc CD âm thanh có
thể gây mất thính lực hoặc hư
hỏng thiết bị.
xiv
Máy ảnh này tuân thủ các tiêu chuẩn sau:
Chống Va Đập
Máy ảnh, với thấu kính chống ngấm nước chuyên dụng đi kèm, đã qua các
kiểm tra thả rơi theo
1
với Phương pháp MIL-STD-810F 516.5: Va đập.
2
Những
kết quả kiểm tra trong nhà này không phải là đảm bảo tuyệt đối về khả năng
không bị ảnh hưởng do hư hại hoặc phá hủy.
Chống Nước Và Bụi
Với thấu kính chống ngấm nước chuyên dụng đi kèm, máy ảnh tuân thủ tiêu
chuẩn khả năng chống ngấm nước JIS IP68, cho phép sử dụng được ở độ sâu
lên đến 15 m tới 60 phút mỗi lần.
3
Đây không phải là đảm bảo tuyệt đối về việc
máy ảnh có thể chống nước hoặc chống bụi trong mọi tình huống hoặc về khả
năng không bị ảnh hưởng do hư hỏng hay phá hủy.
1 Sử dụng phương pháp kiểm tra của Phương pháp MIL-STD-810F 516.5: Va
đập, máy ảnh được thả xuống từ độ cao 200 cm lên bề mặt gỗ dán dày
5 cm. Không kiểm tra biến dạng bên ngoài và hư hại bề mặt.
2 Tiêu chuẩn kiểm tra của quân đội Mỹ thả 5 mẫu một lúc từ độ cao 122 cm
để kiểm tra ảnh hưởng của tác động lên tổng số 26 mặt (12 cạnh, 8 góc, và
6 mặt), với yêu cầu là phải qua được 5 mẫu kiểm tra (nếu có vấn đề xảy ra
trong quá trình thử nghiệm, thử nghiệm được lặp đi lặp lại với 5 mẫu mới,
yêu cầu là tổng số 5 mẫu phải qua được bài kiểm tra).
3 Điều này có nghĩa rằng theo kiểm tra bằng phương pháp Nikon, sản phẩm
có thể được sử dụng ở áp suất nước quy định với thời hạn được chỉ định.
Chống va đập, chống nước và bụi
xv
Máy ảnh không được bảo đảm chống va đập,
chống nước hoặc chống bụi nếu thấu kính chống
ngấm nước chuyên dùng không được lắp vào.
Trước khi sử dụng sản phẩm này, hãy chắc chắn
phải đọc các phần sau, cùng với các hướng dẫn
trong “Vì Sự An Toàn Của Bạn” (0 xi–xiii) và trong
“Chăm Sóc Máy Ảnh và Pin: Cảnh báo”
(0 211
-
214). Trước khi sử dụng sản phẩm dưới
nước, đọc các cảnh báo trong “Chụp Ảnh Dưới Nước” (0 50–65).
Biện pháp phòng ngừa: Chống Va Đập
Tuân thủ các biện pháp phòng ngừa sau khi sử
dụng máy ảnh với thấu kính chống ngấm nước
chuyên dùng:
Máy ảnh không được đảm bảo về khả năng
chống va đập khi đèn nháy được nâng.
Không cố ý để máy ảnh bị va đập vật lý mạnh,
không đặt dưới vật nặng, hoặc cố nhét vào túi
hoặc các không gian chứa quá nhỏ.
Không để máy ảnh ở độ sâu hơn 15 m hoặc để dưới ghềnh, thác nước, hoặc
nguồn nước khác có áp lực cao.
Hư hỏng do lỗi của người sử dụng không được bảo hành.
Biện pháp phòng ngừa: Chống Nước Và Bụi
Tuân thủ các biện pháp phòng ngừa sau khi sử dụng máy ảnh với thấu kính
chống ngấm nước chuyên dùng:
Ngoài thấu kính chống ngấm nước chuyên dùng, các phụ kiện đi kèm với
máy ảnh không có khả năng chống ngấm nước. Thấu kính chống ngấm
nước chuyên dùng chỉ có thể chống ngấm khi được lắp vào máy ảnh.
Máy ảnh chỉ chống được nước ngọt (như nước ao, sông, hồ) và nước biển.
Không để vào suối nước nóng hoặc bồn tắm nóng.
Không để ở độ sâu hơn 15 m hoặc để dưới
ghềnh, thác nước, nước chảy hết tốc độ từ vòi
hoặc nguồn nước khác có áp lực cao. Không
tuân thủ các biện pháp phòng ngừa này có thể
khiến máy ảnh tiếp xúc với áp lực cao khiến bị
vào nước.
Không để trong nước hơn 60 phút mỗi lần.
Quan trọng: Thấu kính chống ngấm nước
15 m
15 m
15 m
xvi
Bộ phận bên trong sẽ bị hư hỏng do nước và bụi. Để ngăn chặn nước, không
tháo thấu kính, không mở đầu nối hoặc nắp phủ khoang pin/nắp phủ khe
thẻ nhớ, hoặc thao tác nút nhả thấu kính hoặc chốt, hoặc khóa an toàn trên
đầu nối và nắp phủ khoang pin/khe thẻ nhớ bằng tay ướt, khi máy ảnh bị
ướt, hay ở những nơi tiếp xúc với bụi nước, gió, cát hay bụi. Đảm bảo rằng
thẻ nhớ và pin phải khô trước khi lắp vào. Nếu máy ảnh bị rò, ngừng sử dụng
ngay lập tức, làm khô máy ảnh và thấu kính, tham khảo ý kiến đại diện dịch
vụ Nikon ủy quyền.
Phải lau khô nước và các chất lỏng khác trên phớt vòng đệm vòng chữ O
hoặc bên trong đầu nối và nắp phủ khoang pin/khe thẻ nhớ bằng vải dịu
khô. Dùng máy thổi để loại bỏ các vật lạ khỏi các bề mặt này, cẩn thận loại
bỏ các hạt nhỏ từ hai bên và góc của các rãnh chống ngấm nước. Có thể
dùng vải dịu khô để lau bỏ vật lạ trên thân máy ảnh. Không sử dụng xà
phòng, chất tẩy rửa, hoặc các hóa chất khác, và chắc chắn phải loại bỏ dầu
chống nắng, kem chống nắng, muối tắm, bột giặt, xà phòng, dung môi hữu
cơ, dầu, rượu, và những chất tương tự ngay lập tức.
Không để máy ảnh trong thời gian dài ở các địa điểm tiếp xúc với nhiệt độ
lạnh hoặc nhiệt độ trên 50 °C, chẳng hạn như trong xe đóng kín cửa, trên
boong tàu, trên bãi biển, dưới ánh sáng trực tiếp hoặc gần thiết bị sưởi.
Không tuân thủ đề phòng này có thể khiến máy ảnh dễ bị vào nước.
xvii
Khả năng chống ngấm nước không được bảo đảm nếu máy bị đập, bị rơi hay
chịu áp lực mạnh hoặc bị va đập hay rung mạnh bên ngoài. Nếu máy bị rơi
hoặc va đập khác, mang đến nhân viên dịch vụ Nikon ủy quyền để yêu cầu
kiểm tra để đảm bảo khả năng chịu nước. Lưu ý rằng có thể mất phí cho dịch
vụ này.
Hư hỏng do lỗi của người sử dụng không được bảo hành.
Môi Trường Sử Dụng
Máy ảnh và thấu kính chống ngấm nước chuyên dùng đã được kiểm tra và
được phép sử dụng ở nhiệt độ từ –10 °C đến +40 °C trên cạn và từ 0 °C đến
+40 °C dưới nước. Lưu ý những phòng ngừa sau:
Hiệu suất pin giảm ở nhiệt độ thấp. Giữ ấm máy ảnh, hoặc chuẩn bị sẵn sàng
pin dự phòng và để ở nơi ấm.
Ở nhiệt độ thấp, màn hình có thể không hoạt động như mong đợi ngay sau
khi bật máy ảnh: ví dụ, hình ảnh sau có thể xuất hiện hoặc màn hình có vẻ
tối hơn so với bình thường.
Trong môi trường lạnh, loại bỏ tuyết hoặc nước mưa ngay lập tức. Các nút,
công tắc, và các điều khiển máy ảnh khác có thể trở nên khó hoạt động nếu
để bị đóng băng, trong khi chất lượng âm thanh có thể bị ảnh hưởng nếu
nước tích tụ trong lỗ micrô và nắp loa.
Tiếp xúc lâu với kim loại lạnh có thể làm hỏng phần da tiếp xúc. Đeo găng
tay khi sử dụng máy ảnh trong thời gian dài ở nhiệt độ thấp.
Chọn vị trí khô khi gắn hay tháo thấu kính chống ngấm nước chuyên dùng,
và tránh để máy ảnh mà tháo nắp thân máy hay để mở nắp khoang pin/khe
bộ nhớ hoặc nắp đầu nối, hoặc để thấu kính với nắp phía sau được tháo ra
trong các vị trí ẩm ướt. Không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa có thể
dẫn đến ngưng tụ hình thành bên trong thấu kính khi máy ảnh được đưa
vào nước. Ngưng tụ cũng có thể hình thành bên trong thấu kính hoặc màn
hình nếu máy ảnh tiếp xúc với những thay đổi nhanh chóng về nhiệt độ,
chẳng hạn như khi máy ảnh được thả vào nước lạnh từ trên bờ nóng, vào
phòng ấm từ bên ngoài trời lạnh, hoặc nắp phủ khoang pin/nắp phủ khe
thẻ nhớ được mở hoặc đóng hoặc thấu kính được lắp hay tháo ra ở nơi ẩm
ướt. Hiện tượng ngưng tụ như vậy sẽ không gây ra sự cố hoặc thiệt hại khác,
và sẽ tự hết nếu máy ảnh được mang đến nơi có nhiệt độ ổn định không bị
nóng, ẩm, cát, bụi và sau đó tắt, tháo pin và thẻ nhớ, nắp đầu nối khoang
pin/khe thẻ nhớ để mở cho đến khi máy đạt đến nhiệt độ môi trường xung
quanh. Tham khảo ý kiến nhân viên dịch vụ Nikon ủy quyền nếu hiện tượng
ngưng tụ không tiêu tan.
xviii
Tuân thủ các biện pháp phòng ngừa sau khi sử dụng dữ liệu vị trí và tính năng
nhật ký theo dõi:
Nhật ký theo dõi: Trong khi được chọn cho Dữ liệu vị trí > Ghi dữ liệu vị trí
trong menu cài đặt (0 104), dữ liệu vị trí sẽ được ghi lại với tất cả các ảnh
được chụp và máy ảnh sẽ tiếp tục theo dõi dữ liệu vị trí ngay cả khi tắt. Sóng
radio phát ra từ máy ảnh có thể ảnh hưởng đến thiết bị y tế và hệ thống định
vị hàng không; trong các tình huống mà việc sử dụng các thiết bị định vị vệ
tinh bị hạn chế hoặc bị cấm, chẳng hạn như trong các bệnh viện hoặc máy
bay, tắt nhật ký theo dõi hiện tại, chọn Không cho Ghi dữ liệu vị trí, và tắt
máy ảnh.
Chia sẻ dữ liệu vị trí: Lưu ý rằng các địa chỉ và thông tin cá nhân khác có thể
được suy ra từ dữ liệu vị trí được lưu trữ trong các nhật ký theo dõi hoặc
nhúng trong hình ảnh. Thận trọng khi chia sẻ hình ảnh và nhật ký theo dõi
hoặc khi đăng lên Internet hoặc các địa điểm khác mà các bên thứ ba có thể
xem. Xem “Xử Lý Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu” (0 xxi) thông tin về xóa dữ liệu vị
trí trước khi thải loại máy ảnh hoặc thẻ nhớ.
Điều hướng: V trí, độ cao, độ sâu, và dữ liu v t kc đưc máynh ghi lại chỉ
mang tính tương đối và không dùng cho việc khảo sát hay điều hướng. Cần
mang theo các bản đồ thích hợp hoặc các thiết bị điều hướng khác khi sử
dụng máy ảnh trong các hoạt động ngoài trời như bơi thuyền, lặn biển, leo
núi hay đi bộ đường dài.
Hạn chế sử dụng: Chức năng dữ liệu vị trí có thể không hoạt động như mong
đợi ở một số quốc gia hoặc khu vực, bao gồm (tính đến tháng Mười, năm
2013) Trung Quốc và vùng lân cận của biên giới Trung Quốc. Một số quốc
gia cấm sử dụng trái phép các thiết bị dẫn đường vệ tinh và các thiết bị dữ
liệu vị trí khác; trước khi đi du lịch, kiểm tra thông tin với đại lý du lịch hoặc
đại sứ quán hoặc bộ du lịch của các quốc gia mà bạn sẽ đến thăm. Ở nơi mà
việc sử dụng bị cấm, chọn Không cho Dữ liệu vị trí > Ghi dữ liệu vị trí.
Quan trọng: Dữ liệu vị trí (GPS/GLONASS)
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106
  • Page 107 107
  • Page 108 108
  • Page 109 109
  • Page 110 110
  • Page 111 111
  • Page 112 112
  • Page 113 113
  • Page 114 114
  • Page 115 115
  • Page 116 116
  • Page 117 117
  • Page 118 118
  • Page 119 119
  • Page 120 120
  • Page 121 121
  • Page 122 122
  • Page 123 123
  • Page 124 124
  • Page 125 125
  • Page 126 126
  • Page 127 127
  • Page 128 128
  • Page 129 129
  • Page 130 130
  • Page 131 131
  • Page 132 132
  • Page 133 133
  • Page 134 134
  • Page 135 135
  • Page 136 136
  • Page 137 137
  • Page 138 138
  • Page 139 139
  • Page 140 140
  • Page 141 141
  • Page 142 142
  • Page 143 143
  • Page 144 144
  • Page 145 145
  • Page 146 146
  • Page 147 147
  • Page 148 148
  • Page 149 149
  • Page 150 150
  • Page 151 151
  • Page 152 152
  • Page 153 153
  • Page 154 154
  • Page 155 155
  • Page 156 156
  • Page 157 157
  • Page 158 158
  • Page 159 159
  • Page 160 160
  • Page 161 161
  • Page 162 162
  • Page 163 163
  • Page 164 164
  • Page 165 165
  • Page 166 166
  • Page 167 167
  • Page 168 168
  • Page 169 169
  • Page 170 170
  • Page 171 171
  • Page 172 172
  • Page 173 173
  • Page 174 174
  • Page 175 175
  • Page 176 176
  • Page 177 177
  • Page 178 178
  • Page 179 179
  • Page 180 180
  • Page 181 181
  • Page 182 182
  • Page 183 183
  • Page 184 184
  • Page 185 185
  • Page 186 186
  • Page 187 187
  • Page 188 188
  • Page 189 189
  • Page 190 190
  • Page 191 191
  • Page 192 192
  • Page 193 193
  • Page 194 194
  • Page 195 195
  • Page 196 196
  • Page 197 197
  • Page 198 198
  • Page 199 199
  • Page 200 200
  • Page 201 201
  • Page 202 202
  • Page 203 203
  • Page 204 204
  • Page 205 205
  • Page 206 206
  • Page 207 207
  • Page 208 208
  • Page 209 209
  • Page 210 210
  • Page 211 211
  • Page 212 212
  • Page 213 213
  • Page 214 214
  • Page 215 215
  • Page 216 216
  • Page 217 217
  • Page 218 218
  • Page 219 219
  • Page 220 220
  • Page 221 221
  • Page 222 222
  • Page 223 223
  • Page 224 224
  • Page 225 225
  • Page 226 226
  • Page 227 227
  • Page 228 228
  • Page 229 229
  • Page 230 230
  • Page 231 231
  • Page 232 232
  • Page 233 233
  • Page 234 234
  • Page 235 235
  • Page 236 236
  • Page 237 237
  • Page 238 238
  • Page 239 239
  • Page 240 240
  • Page 241 241
  • Page 242 242
  • Page 243 243
  • Page 244 244
  • Page 245 245
  • Page 246 246
  • Page 247 247
  • Page 248 248
  • Page 249 249
  • Page 250 250
  • Page 251 251
  • Page 252 252
  • Page 253 253
  • Page 254 254
  • Page 255 255
  • Page 256 256
  • Page 257 257
  • Page 258 258
  • Page 259 259
  • Page 260 260
  • Page 261 261
  • Page 262 262
  • Page 263 263
  • Page 264 264
  • Page 265 265
  • Page 266 266
  • Page 267 267
  • Page 268 268
  • Page 269 269
  • Page 270 270
  • Page 271 271
  • Page 272 272
  • Page 273 273
  • Page 274 274
  • Page 275 275
  • Page 276 276
  • Page 277 277
  • Page 278 278
  • Page 279 279
  • Page 280 280

Nikon Nikon 1 AW1 referenčná príručka

Typ
referenčná príručka