Dell U2412M Užívateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Užívateľská príručka
Màn hình Dell™ UltraSharp U2412M/U2412MWh
Hướng Dẫn Người Dùng
Cài đặt độ phân giải hiển thị sang 1920 x 1200 (tối đa)
Thông tin trong tài liệu này có thể thay đổi mà không cần thông báo.
© 2011-2020 Dell Inc. Đã đăng ký bản quyền.
Việc tái tạo các tài liệu này bằng bất cứ cách nào mà không có sự cho phép bằng văn bản của Dell Inc. đều bị cấm.
Thương hiệu được sử dụng trong văn bản này: Dell logo DELL là thương hiệu của Dell Inc.; Microsoft Windows
thương hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của Microsoft Corporation tại Hoa Kỳ và/hoặc các nước khác, Intel thương hiệu
được đăng ký của Intel Corporation tại Hoa Kỳ và các nước khác; và ATI là thương hiệu của Advanced Micro Devices, Inc.
ENERGY STAR là thương hiệu đã đăng ký của Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ. Là đối tác của ENERGY STAR, Dell Inc.
xác định rằng sản phẩm này đáp ứng các hướng dẫn về hiệu quả năng lượng của ENERGY STAR.
Các nhãn hiệu và tên thương mại khác thể được sử dụng trong tài liệu này là để tham chiếu đến các mục thể hiện các
nhãn hiệu và tên sản phẩm của chúng. Dell Inc. từ chối bất cứ sự quan tâm độc quyền nào trong thương hiệu và tên
thương mại ngoài những thương hiệu và tên của nó.
Dòng máy U2412Mb/U2412Mc
2020-1 Sửa đổi A14
Hướng Dẫn Người Dùng Màn Hình Dell™ UltraSharp
U2412M/U2412MWh
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Cài Đặt Màn Hình
Sử Dụng Màn Hình
Xử sự cố
Phụ Lục
Chú Ý, THÔNG BÁO Thận Trọng
CHÚ Ý: Thông tin CHÚ Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn tận dụng tốt hơn
máy tính của bạn.
THẬN TRỌNG:Thông tin THẬN TRỌNG cho biết hỏng tiềm ẩn đối với phần cứng
hoặc mất dữ liệu cho bạn biết tránh.
CẢNH BÁO: Thông tin CẢNH BÁO chỉ báo tiềm ẩn bị hỏng tài sản, bị thương
hoặc tử vong.
Thông tin trong tài liệu này có thể thay đổi mà không cần thông báo.
© 2011-2020 Dell Inc. Đã đăng ký bản quyền.
Việc tái tạo các tài liệu này bằng bất cứ cách nào không có sự cho phép bằng văn bản của Dell Inc. đều bị cấm.
Thương hiệu được sử dụng trong văn bản này: Delllogo DELL thương hiệu của Dell Inc.; Microsoft Windows thương hiệu
hoặc nhãn hiệu đã đăng của Microsoft Corporation tại Hoa Kỳ và/hoặc các nước khác, Intel thương hiệu được đăng của
Intel Corporation tại Hoa Kỳ các nước khác; và ATI là thương hiệu của Advanced Micro Devices, Inc. ENERGY STAR thương
hiệu đã đăng của quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ. đối tác của ENERGY STAR, Dell Inc. xác định rằng sản phẩm này đáp
ứng các hướng dẫn về hiệu quả năng lượng của ENERGY STAR.
Các nhãn hiệu tên thương mại khác thể được sử dụng trong tài liệu này là để tham chiếu đếnc mục thể hiệnc nhãn hiệu
tên sản phẩm của chúng. Dell Inc. từ chối bất cứ sự quan tâm độc quyền nào trong thương hiệu tên thương mại ngoài những
thương hiệu tên của nó.
Dòng máy U2412Mb/U2412Mc
2020-1 Sửa đổi A14
Trở Lại Trang Nội Dung
Cài Đặt Màn Hình Của Bạn
Màn hình Dell™ UltraSharp U2412M/U2412MWh
Cài đặt độ phân giải hiển thị sang 1920 x 1200 (tối đa)
Để đạt hiệu quả hiển thị tối đa với hệ điều hành Microsoft
®
Windows
®
, đặt độ phân giải sang 1920 x 1200 điểm ảnh
bằng các bước sau:
Trong Windows Vista
®
, Windows
®
7, Windows
®
8, và Windows
®
8.1:
1. Chỉ với Windows
®
8 Windows
®
8.1, chọn ô Màn hình nền để chuyển sang màn hình nền cổ điển.
2. Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Độ Phân Giải Màn Hình.
3. Nhấp vào danh sách Thả Xuống của Độ Phân Giải Màn Hình và chọn 1920 x 1200.
4. Nhấp vào OK.
Trong Windows
®
10:
1. Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Thiết đặt màn hình.
2. Nhấp vào Thiết đặt hiển thị nâng cao.
3. Nhấp vào danh sách của Độ phân giải chọn 1920 x 1200.
4. Nhấp vào Áp dụng.
Nếu bạn không nhìn thấy tùy chọn 1920 x 1200 , bạn thể cần phải cập nhật trình điều khiển đồ họa của bạn. Hãy
chọn tình huống dưới đây mô tả đúng nhất hệ thống máy tính bạn đang sử dụng, làm theo
1: Nếu bạn có máy tính để bàn Dell™ hoặc máy tính xách tay Dell™ có internet.
2: Nếu bạn không có máy tính để bàn, máy tính xách tay Dell™, hoặc cạc đồ họa.
Trở Lại Trang Nội Dung
Trở Lại Trang Nội Dung
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Hướng Dẫn Người Dùng Màn Hình Dell™ UltraSharp U2412M/U2412MWh
Thành Phần Trong Hộp
Tính Năng Sản Phẩm
Nhận Biết Các Bộ Phận Điều Khiển
Thông Số Màn Hình
Khả Năng Cắm Chạy
Giao Diện Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB)
Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình LCD
Hướng Dẫn Bảo Trì
Thành Phần Trong Hộp
Màn hình của bạn có các phụ kiện đi kèm được nêu dưới đây. Đảm bảo bạn nhận được tất cả các phụ kiện liên hệ với Dell nếu phần nào bị thiếu.
CHÚ Ý: Một số phụ kiện có thể tùy chọn và thể không được giao kèm với màn hình của bạn. Một số tính năng hoặc nội dung đa phương tiện
thể không một số nước.
CHÚ Ý: Để lắp với chân đế khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương ứng để được hướng dẫn lắp đặt.
Màn hình
Chân đế
Cáp nguồn
Cáp VGA
Cáp DVI
Cáp lên USB (lắp cổng USB trên màn hình)
Hướng Dẫn Cài Đặt Nhanh
Hướng Dẫn Thông Tin An Toàn Sản Phẩm
Tính Năng Sản Phẩm
Màn hình phẳng U2412M/U2412MWh Bán Dẫn Màng Mỏng (TFT), ma trận chủ động, Màn Hình Hiển Thị Tinh Thể Lỏng (LCD). Tính năng màn hình gồm có:
Vùng hiển thị nhìn được là 60,96 cm (24-inch) (đo chéo). Độ phân giải 1920 x 1200, thể hỗ trợ toàn màn hình cho độ phân giải thấp hơn.
Góc nhìn rộng cho phép nhìn từ vị trí ngồi hoặc đứng, hoặc khi di chuyển từ bên này sang bên kia.
Nghiêng, xoay, kéo thẳng, và khả năng điều chỉnh xoay.
Chân đế tháo rời và lỗ lắp 100 mm theo quy định của Hiệp Hội Tiêu Chuẩn Điện Tử Video (VESA
) mang tới giải pháp lắp ráp linh hoạt.
Khả năng cắm chạy nếu được hệ thống của bạn hỗ trợ.
Điều chỉnh được Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) để dễ dàng thiết lập tối ưu hóa màn hình.
Tính năng Tiết kiệm năng lượng cho màn hình được chứng nhận hợp chuẩn Energy Star.
Khe khóa an toàn.
Khóa chân đế.
Khả Năng Quản Lý Tài Sản.
Khả năng chuyển đổi từ góc rộng sang tỷ lệ khung hình tiêu chuẩn trong khi vẫn duy trì được chất lượng hình ảnh.
Đã đăng ký EPEAT khi áp dụng. Việc đăng ký EPEAT khác nhau tùy theo từng quốc gia. Hãy truy cập để xem tình trạng đăng ký theo quốc gia.
Giảm Sử Dụng Halogen.
www.epeat.net
Màn Hình Hiển Thị Có Chứng Nhận Của TCO.
Nhận Biết Các Bộ Phận Điều Khiển
Nhìn Từ Trước
Nhìn từ trước Điều khiển trên bảng điều khiển trước
Nhãn tả
1 Chế độ cài đặt trước (mặc định, nhưng có thể cấu hình)
2 Độ sáng Độ tương phản (mặc định, nhưng thể cấu hình)
3 Menu
4 Thoát
5 Nguồn (có đèn báo nguồn)
Nhìn Từ Sau
Nhìn từ sau Nhìn từ sau có chân đế
Nhãn tả Sử dụng
1
Lỗ lắp VESA (100 mm x 100 mm - Nắp
VESA lắp phía sau)
Màn hình treo tường sử dụng bộ treo tường tương thích VESA (100 mm x 100 mm)
2 Nhãn quy định Liệt kê các phê chuẩn theo quy định
3 Nút nhả chân đế Nhả chân đế khỏi màn hình
4 Nhãn số sê-ri mã vạch Tham khảo nhãn này nếu bạn cần liên hệ với Dell để được hỗ trợ kỹ thuật
5 Khe khóa an toàn Giữ màn hình bằng khóa cáp an toàn
6 Giá lắp Thanh Âm Thanh Dell
Lắp Thanh Âm Thanh Dell tùy chọn
CHÚ Ý: Hãy tháo dải nhựa bao phủ các khe lắp trước khi lắp Thanh Âm Thanh của Dell.
7 Cổng nối xuống USB Kết nối thiết bị USB
8 Khe quản lý cáp Sử dụng để quản lý dây cáp bằng cách đặt chúng vào qua khe
Nhìn Từ Phía Bên
Nhìn từ bên trái Nhìn từ bên phải
Nhìn Từ Dưới
Nhìn từ dưới Nhìn từ dưới có chân đế
Nhãn tả Sử dụng
1 Đầu nối dây nguồn AC Nối cáp nguồn
2
Đầu nối nguồn DC cho
thanh âm thanh Dell
Kết nối dây nguồn của thanh âm thanh (tùy chọn)
3 Đầu nối DisplayPort Kết nối cáp DP máy tính
4 Đầu nối DVI Kết nối cáp DVI máy tính
5 Đầu nối VGA Kết nối cáp VGA máy tính
6 Cổng nối lên USB
Kết nối cáp USB đi kèm với màn hình vào màn hình máy tính. Sau khi đã kết nối cáp này,
bạn có thể sử dụng các đầu nối USB phía bên phía đáy của màn hình
7 Cổng nối xuống USB
Kết nối thiết bị USB. Bạn chỉ thể sử dụng đầu nối này sau khi đã kết nối cáp USB vào máy
tính vào đầu nối lên USB trên màn hình
8 Tính năng khóa chân đế Để khóa chân đế với màn hình, sử dụng vít M3 x 6 mm (vít không được đi kèm)
Thông Số Màn Hình
Thông Số Màn Hình Phẳng
Dòng máy U2412M/U2412MWh
Kiểu màn hình Ma trận chủ động - TFT LCD
Kiểu bảng Tinh thể chuyển hướng trong mặt phẳng
Kích thước màn hình 60,96 cm (24-inch kích thước hình ảnh thể xem được)
Khu vực hiển thị cài đặt sẵn 518,4 (N) X 324,0 (D) mm
Ngang 518,4 mm (20,3 inch)
Dọc 324,0 mm (12,7 inch)
Mật độ điểm ảnh 0,27 mm
Góc nhìn
Thông thường 178° (dọc)
Thông thường 178° (ngang)
Công suất chiếu sáng 300 cd/m² (thông thường)
Hệ số tương phản 1000 đến 1 (thông thường), 2M đến 1 (Độ Tương Phản Động thông thường bật)
Lớp phủ bản mặt Chống lóa với lớp phủ cứng 3H
Đèn nền Hệ thống đèn mép LED
Thời gian phản hồi 8 ms xám-đến-xám (thông thường)
Độ sâu màu 16,7 triệu màu
Gam màu 82%*
*Gam màu [U2412M/U2412MWh] (thông thường) dựa theo tiêu chuẩn kiểm tra CIE1976 (82%) CIE1931 (72%).
Thông Số Độ Phân Giải
Dòng máy U2412M/U2412MWh
Phạm vi quét ngang 30 kHz đến 83 kHz (tự động)
Phạm vi quét dọc 50 Hz đến 61 Hz (tự động)
Độ phân giải cài đặt sẵn tối đa 1920 x 1200 60 Hz
Chế độ video được hỗ trợ
Dòng máy U2412M/U2412MWh
Khả năng phát video (phát DVI & DP)
480p, 576p, 720p, 1080p, 576i,
1080i
Chế độ hiển thị cài sẵn
U2412M/U2412MWh
Chế Độ Hiển Thị
Tần Số Quét Ngang
(kHz)
Tần Số Quét Dọc (Hz) Đồng Hồ Điểm
Ảnh (MHz)
Cực Đồng Bộ (Ngang/Dọc)
VESA, 720 x 400 31,5 70,0 28,3 -/+
VESA, 640 x 480 31,5 59,9 25,2 -/-
VESA, 800 x 600 37,9 60,3 40,0 +/+
VESA, 1024 x 768 48,4 60,0 65,0 -/-
VESA, 1280 x 1024 64,0 60,0 108,0 +/+
VESA, 1600 x 1200 75,0 60,0 162,0 +/+
VESA, 1680 x 1050 64,7 59,9 119,0 +/-
VESA, 1920 x 1080 66,6 59,9 138,5 +/-
VESA, 1920 x 1200 74,0 60,0 154,0 +/-
Thông Số Điện
Dòng máy U2412M/U2412MWh
Analog RGB, 0,7 Vôn +/- 5%, cực dương ở trở kháng vào 75 ohm
Tín hiệu vào video DVI-D TMDS Số, 600mV cho mỗi đường vi sai, cực dương ở trở kháng vào 50 ohm
Hỗ trợ vào tín hiệu DP1.1a
Tín hiệu vào đồng bộ
Yêu cầu các mức TTL đồng bộ riêng biệt (bao gồm cả các điểm kích hoạt), SOG
(Composite SYNC màu xanh lá cây)
Điện áp AC/tần số/dòng điện
vào
100 đến 240 VAC/50 hoặc 60 Hz +
3 Hz/1,2 A (thông thường)
Điện khởi động
120 V: 30 A (Tối đa)
240 V: 60 A (Tối đa)
Đặc Điểm Vật
Dòng máy U2412M/U2412MWh
Kiểu đầu nối Đầu nối D-sub 15 chân, đầu nối xanh; DVI-D, đầu nối trắng; DP, đầu nối đen.
Kiểu cáp tín hiệu
Số: tháo rời được, DVI-D, chân đặc, được tháo khỏi màn hình khi vận chuyển
Analog: thể lắp vào, D-Sub, 15 chân, được tháo khỏi màn hình khi vận chuyển
Kích thước (có chân đế)
Chiều cao (kéo dài) 513,5 mm (20,22 inch)
Chiều cao (thu gọn) 398,5 mm (15,69 inch)
Chiều rộng 556,0 mm (21,89 inch)
Chiều sâu 180,3 mm (7,10 inch)
Kích thước (không chân đế)
Chiều cao
361,6
mm (14,24 inch)
Chiều rộng 556,0 mm (21,89 inch)
Chiều sâu 64,9 mm (2,56 inch)
Kích thước chân đế
Chiều cao (kéo dài) 400,7 mm (15,78 inch)
Chiều cao (thu gọn) 285,7 mm (11,25 inch)
Chiều rộng 279,8 mm (11,02 inch)
Chiều sâu 180,3 mm (7,10 inch)
Trọng lượng
Trọng lượng gồm bao 18,23 lbs (8,27 kg)
Trọng lượng gồm bộ chân đế và cáp 13,73 lbs (6,24 kg)
Trọng lượng không bộ chân đế
(Để tham khảo khi lắp tường hoặc lắp VESA -
không cáp)
8,73 lbs (3,97 kg)
Trọng lượng của bộ chân đế 3,87 lbs (1,76 kg)
Độ bóng khung trước
Đơn vị độ bóng 5,0 (tối đa) (Khung Đen)
Đơn vị độ bóng 20,0 (tối đa) (Khung Bạc)
Đặc Tính Môi Trường
Dòng máy U2412M/U2412MWh
Nhiệt độ
Hoạt động 0°C đến 40°C
Không hoạt động
Bảo quản: -20°C đến 60°C (-4°F đến
140°F)
Vận chuyển: -20°C đến 60°C (-4°F đến
140°F)
Độ ẩm
Hoạt động 10% đến 80% (không ngưng tụ)
Không hoạt động
Bảo quản: 5% đến 90% (không ngưng tụ)
Vận chuyển: 5% đến 90% (không ngưng tụ)
Độ cao
Hoạt động 3.048 m (10.000 ft) tối đa
Không hoạt động 10.668 m (35.000 ft) tối đa
Tản nhiệt
245,66 BTU/giờ (tối đa)
129,66 BTU/giờ (thông thường)
Chế Độ Quản Điện
Nếu bạn có card hoặc phần mềm hiển thị tuân thủ DPM™ của VESA cài đặt trong máy tính của bạn thì màn hình có thể tự động giảm tiêu thụ điện khi không sử dụng. Tính năng
này được gọiPower Save Mode (Chế Độ Tiết Kiệm Điện)*. Nếu máy tính phát hiện nhập liệu từ bàn phím, chuột hoặc các thiết bị nhập liệu khác, thì màn hình sẽ tự động khôi
phục hoạt động. Bảng sau thể hiện mức tiêu thụ điện báo hiệu của tính năng tiết kiệm điện tự động này:
U2412M/U2412MWh
Chế Độ VESA Đồng Bộ Ngang Đồng Bộ Dọc Video Đèn Báo Nguồn Tiêu Thụ Điện
Hoạt động bình
thường
Hoạt động
Hoạt động Hoạt động Xanh
Chế độ chờ Không hoạt động Không hoạt động Trống Vàng
Tắt nguồn
- - - Tắt
68,40 W (tối đa) **
27,55 W (thông thường)
Nhỏ hơn 0,5 W
Nhỏ hơn 0,5 W
Energy Star
P
on
Tiêu Thụ Điện
14,03 W
E
TEC
44,33 kWh
OSD chỉ hoạt động trong chế độ hoạt động bình thường. Khi có bất kỳ nút nào được nhấn trong chế độ chờ, một trong những thông báo sau sẽ được hiển thị:
Bật máy tính màn hình để tiếp cận chế độ OSD.
Sản phẩm này đạt tiêu chuẩn EN STAR ở cài đặt thiết lập mặc định mà
được khôi phục thông qua chức năng “Factory Reset (Cài v c định gốc)” trên menu
OSD. Thay đổi cài đặt thiết lập mặc định ho t các tính năng khác sẽ tăng lượng tiêu
thụ điện mà có thể vượt qua các giới hạn STAR đã chỉ định
LƯU Ý:
P
on
: Mc tiêu thụ điện của chế độ bật quy định trong phiên bản Energy Star 8.0.
TEC: Tổng mức tiêu thụ điện bằng KW/g như quy định trong phiên bản Energy
Star 8.0.
LƯU Ý: Màn hình này được ứng n ận tuân thủ ch ẩn ENERGY STA .
* Chỉ có thể đạt được mức tiêu thụ điện bằng không trong chế độ OFF (TẮT) bằng cách rút cáp nguồn khỏi màn hình.
** Tiêu thụ điện tối đa với mức chiếu sáng tối đa, Thanh âm thanh Dell và USB hoạt động.
Tài liệu này chỉ dùng để thông tin và phản ánh hiệu suất hoạt động tại phòng thí nghiệm. Sản phẩm của bạn có thể hoạt động khác đi, tùy vào phần mềm, phụ kiện thiết bị
ngoại vi mà bạn đã đặt mua chúng tôi không có trách nhiệm phải cập nhật thông tin này. Do đó, khách hàng không nên dựa vào thông tin này để đưa ra các quyết định về độ
dung sai điện hoặc bằng cách nào khác. Sự bảo đảm về độ chính xác hoặc hoàn chỉnh của sản phẩm cũng không được nêu hay ngụ ý bởi chúng tôi.
Chỉ Định Chân
Đầu nối VGA
Số Chân Mặt 15 Chân Của Cáp Tín Hiệu Kết Nối
1 Video-Đỏ
2 Video-Xanh lá
3 Video-Xanh
4 GND
5 Tự kiểm tra
6 GND-R
7 GND-G
8 GND-B
9 Máy tính 5 V/3,3 V
10 Đồng bộ-GND
11 GND
12 Dữ liệu DDC
13 Đồng bộ-ngang
14 Đồng bộ-dọc
15 Đồng hồ DDC
Đầu nối DVI
Số Chân Mặt 24 Chân Của Cáp Tín Hiệu Kết Nối
1 TMDS RX2-
2 TMDS RX2+
3 TMDS Nối Đất
4 Vị trí nổi
5 Vị trí nổi
6 Đồng Hồ DDC
7 Dữ Liệu DDC
8 Vị trí nổi
9 TMDS RX1-
10 TMDS RX1+
11 TMDS Nối Đất
12 Vị trí nổi
13 Vị trí nổi
14 Nguồn +5 V/+3,3 V
15 Tự kiểm tra
16 Phát Hiện Cắm Nóng
17 TMDS RX0-
18 TMDS RX0+
19 TMDS Nối Đất
20 Vị trí nổi
21 Vị trí nổi
22 TMDS Nối Đất
23 Đồng hồ TMDS+
24 Đồng hồ TMDS-
Đầu nối DisplayPort
Số Chân Mặt 20 Chân Của Cáp Tín Hiệu Kết Nối
1 ML0(p)
2 GND
3 ML0(n)
4 ML1(p)
5 GND
6 ML1(n)
7 ML2(p)
8 GND
9 ML2(n)
10 ML3(p)
11 GND
12 ML3(n)
13 GND
14 GND
15 AUX(p)
16 GND
17 AUX(n)
18 HPD
19
DP_PWR Phản Hồi
20
+3,3 V DP_PWR
Khả Năng Cắm và Chạy
Bạn thể cài đặt màn hình vào bất kỳ hệ thống nào tương thích với khả năng Cắm và Chạy. Màn hình sẽ tự cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ Liệu Nhận Biết Hiển Thị Mở Rộng
(EDID) sử dụng các giao thức Kênh Dữ Liệu Hiển Thị (DDC) để hệ thống có thể tự động cấu hình tối ưu hóa các cài đặt màn hình. Hầu hết các cài đặt màn hình là tự động; bạn
thể chọn cài đặt khác nếu muốn. Để biết thêm thông tin về việc thay đổi cài đặt màn hình, xem Sử Dụng Màn Hình
.
Giao Diện Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB)
Phần này cung cấp cho bạn thông tin về cổng USB trên phía bên trái của màn hình.
CHÚ Ý: Màn hình này hỗ trợ giao diện cổng USB 2.0 Tốc Độ Cao Được
Chứng Nhận.
Tốc Độ Truyền Tốc Độ Dữ Liệu Tiêu Thụ Điện
Tốc độ cao 480 Mbps 2,5 W (Tối đa, mỗi cổng)
Tốc độ đầy đủ 12 Mbps 2,5 W (Tối đa, mỗi cổng)
Tốc độ thấp 1,5 Mbps 2,5 W (Tối đa, mỗi cổng)
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53

Dell U2412M Užívateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Užívateľská príručka