Philips CTV377RD/74 Používateľská príručka

Kategória
Smartphony
Typ
Používateľská príručka
Philips luôn cố gắng cải tiến các sản phẩm của mình. Do nâng cấp phần mềm, một số nội dung trong cẩm
nang người dùng này có thể khác với sản phẩm của bạn. Philips bảo lưu quyền chỉnh sửa cẩm nang người
dùng này hoặc thu hồi bất kỳ thời điểm nào mà không cần báo trước. Vui lòng coi sản phẩm của bạn là chuẩn.
Màn hình cảm ứng
Phím âm lượng mặt bên
Phím trang chủ
Phím tùy chọn
Phím Trở lại
Phím nguồn/Phím khóa
Giắc cắm tai nghe
Đầu nối cổng Vi USB/Bộ sạc
Máy của bạn
Máy của bạn 1
Bật và tắt máy
1
Nhấn và giữ phím nguồn để bật máy
2
Để tắt máy, nhấn và giữ phím nguồn và sau đó
chọn
Power off (Tắt nguồn).
Lưu ý:
Nếu bạn bật máy lần đầu tiên, hãy làm theo hướng dãn trên
màn hình để cài đặt máy.
Khóa/mở màn hình cảm ứng.
Bạn có thể khóa màn hình cảm ứng và các phím để
ngăn việc sử dụng máy không mong muốn.
1
Để khóa, nhấn phím nguồn.
2
Để mở, nhấn biểu tượng , và sau đó trượt
lên.
Các phím
Tìm hiểu về các phím chính.
Phím Định
nghĩa
Chức năng
Nguồn -Nhấn và giữ để bật/tắt nguồn.
-Nhấn để bật/tắt hiển thị màn
hình.
- Giữ để truy cập các lựa chọn Điện
thoại, chọn chế độ Silent (Im
lặng), Vibrate (Rung) hoặc Ring
(Chuông).
M
Phím
trang
chủ
-Quay về màn hình chính.
-Chạm phím này hai lần để mở
danh sách các ứng dụng gần đây.
O
Phím tùy
chọn
-Mở một danh sách các tùy chọn
khả dụng trên màn hình hiện tại.
-Trên màn hình chính, mở
Wallpaper (Hình nền), Widgets.
2 Máy của bạn
Sử dụng màn hình cảm ứng
Tìm hiểu các thao tác cơ bản sử dụng màn hình
cảm ứng.
Tùy biến màn hình chính
Bạn có thể tùy biến màn hình chính cho phù hợp
với sở thích của mình.
B
Phím
Trở lại
- Trở lại màn hình trước hoặc thoát.
-Ẩn bàn phím màn hình khi được
mở.
Phím
âm
lượng
mặt bên
-Điều chỉnh âm lượng chuông khi
ở chế độ dự phòng hoặc điều
chỉnh âm lượng âm thanh trong
khi gọi.
-Khi nhận một cuộc gọi đến, nhấn
trong một thời gian ngắn một
phím âm lượng để tắt nhạc
chuông.
Chức năng Thao tác
Chạm
Chạm một lần để chọn hoặc triển khai
một menu, tùy chọn, hay ứng dụng.
Chạm và
giữ
Chạm một mục và giữ hơn 2 giây.
Kéo
Chạm một mục và di chuyển đến một
vị trí mới.
Chạm đúp.
Chạm nhanh 2 lần một mục.
Gõ nhẹ
Cuộn nhanh lên trên, xuống dưới,
sang trái, sang phải để lướt qua các
danh sách hay màn hình.
Kẹp
Đặt hai ngón tay cách xa nhau, và sau
đó kẹp chúng lại. Trong một số ứng
dụng, như trình duyệt web, bạn có thể
kẹp màn hình sử dụng hai ngón tay (ví
dụ như, ngón cái và ngón trỏ) để
phóng to hay thu nhỏ khi xem một
hình hay một trang web.
Chức năng Thao tác
Thêm mục.
Chạm và giữ một mục trong màn hình
menu, và sau đó kéo mục đó vào màn
hình chính.
Di chuyển
mục
Chạm một mục, và di chuyển đến một
vị trí mới.
Máy của bạn 3
Màn hình chính
Từ Màn hình chính, bạn có thể xem tình trạng của
máy và truy cập các ứng dụng.
Màn hình chính có nhiều bảng. Cuộn sang trái
hoặc phải để xem các bảng trên Màn hình chính.
Có 5 màn hình chính mở rộng, trượt ngón tay của
bạn theo chiều ngang về bên trái và bên phải để
kiểm tra từng màn hình.
Loại bỏ
mục
Chạm và giữ một mục cho đến khi
biểu tượng Remove (Loại Bỏ) xuất
hiện ở đầu màn hình chính. Kéo mục
đó đến khu vực Remove để xóa.
Chọn hình
nền
Trong màn hình chính, nhấn O>
Wallpaper (Hình Nền) hoặc chạm
giữ khu vực trống trong màn hình
chính, chọn một hình từ các lựa chọn.
Thanh Trạng thái
Cửa sổ nhập tìm
kiếm
Ứng dụng
4 Máy của bạn
Bảng thông báo
Khi bạn nhận được một thông báo, bạn có thể mở
bảng Thông báo để xem có thông báo sự kiện gì
hay thông tin mới mà bạn vừa nhận được.
-
Để mở bảng Thông báo, nhấn và giữ thanh
trạng thái, sau đó trượt một ngón xuống phía
dưới. Nếu có nhiều thông báo, bạn có thể cuộn
màn hình xuống để xem tất cả.
-
Để ẩn bảng, kéo phần đáy của bảng lên trên.
Từ bảng thông báo, bạn cũng có thể xem tình
trạng hiện tại của máy và sử dụng từng tùy chọn.
-
Mở bảng thông báo và sau đó chạm để
mở bảng trạng thái của máy.
-
Đặt hai ngón tay lên thanh trạng thái, sau đó
trượt các ngón tay của bạn xuống dưới.
Các Icon và biểu tượng
Tìm hiểu về các icon và biểu tượng trên màn hình.
Biểu
tượng
Chức năng
Máy của bạn sẽ không đổ chuông khi
nhận một cuộc gọi.
Máy của bạn sẽ rung khi nhận một cuộc
gọi.
Các vạch chỉ mức pin.
Máy của bạn 5
(Thanh màu xanh lam) đang sạc bình
thường.
WLAN kích hoạt.
Càng có nhiều thanh thì chất lượng thu
càng tốt.
Cuộc gọi đang tiến triển
Bạn có một cuộc gọi bị nhỡ
Đã kết nối đến PC.
Bluetooth được kích hoạt.
SMS mới.
Tai nghe được cắm vào máy.
Đồng hồ báo thức được kích hoạt.
Đang phát nhạc nền.
Lối xuất hiện hoặc cần chú ý.
6 Mục lục
Mục lục
Máy của bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0
Mục lục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
Bắt đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Lắp và Sạc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Lắp một thẻ Micro SD (Thẻ nhớ). . . . . . . . . . . . . . . . . 9
Cá nhân hóa máy của bạn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
Chức năng cơ bản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
Cuộc gọi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .12
Các tin nhắn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .13
Email. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
Quản lý danh bạ của bạn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .14
Đa phương tiện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
Âm nhạc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
Camera. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
Ghi âm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .20
Đài FM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
Các ứng dụng kinh doanh . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
Quản lý lịch của bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .21
Clock (Đồng hồ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
Quản lý tệp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
Tìm kiếm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .22
Máy tính. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
Kết nối . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
Bluetooth. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
Wi-Fi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
VPN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Chia sẻ mạng di động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Các kết nối qua máy tính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
Cài đặt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
Không dây & Mạng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
Thiết bị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
Cá nhân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
Hệ thống . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
An toàn & Lưu ý . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
Lưu ý . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
Các hướng dẫn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
Xử lý sự cố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
Khai báo Thương hiệu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
Thông Tin về Tốc độ Hấp thụ Riêng. . . . . . . . . . . . . 32
Bảo hành Giới hạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
Tuyên thệ Tuân thủ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
Bắt đầu 7
Bắt đầu
Chúc mừng bạn đã mua hàng và đến với Philips!
Để nhận được tối đa từ sản phẩm của bạn và tận
hưởng mọi thứ mà Philips cung cấp, hãy đăng ký
sản phẩm của bạn tại:
www. philips. com/mobilephones
Để biết thêm thông tin về sản phẩm của bạn, vui
lòng truy cập:
www.philips.com/support
Lưu ý:
Vui lòng đọc hướng dẫn về an toàn trong phần "An toàn &
Lưu ý" trước khi sử dụng.
Lắp và Sạc
Tìm hiểu về cài đặt SIM và sạc pin lần đầu sử dụng.
Lắp SIM
Làm theo các bước dưới đây để lắp SIM card của
bạn. Nhớ tắt máy của bạn trước khi mở nắp sau.
1
Tháo nắp sau.
2
Lắp SIM.
8 Bắt đầu
3
Thay nắp sau.
Sạc pin
Máy mới đã được sạc một phần. Biểu tượng pin ở
góc trên bên phải cho thấy trạng thái mức pin sạc.
Một số lời khuyên:
Bạn có thể sử dụng máy trong khi sạc.
Để bộ sạc cắm vào máy khi pin đã sạc đầy không ảnh hưởng
đến pin. Cách duy nhất để tắt bộ sạc là rút ra, vì vậy nên sử
dụng một ổ điện dễ tiếp cận.
Nếu máy được sạc đầy nhưng không sử dụng, pin sẽ bị yếu
đi theo thời gian.
Nếu máy sử dụng lần đầu hoặc máy không sử dụng trong
một thời gian dài, sẽ mất nhiều thời gian để sạc lại hơn.
Bắt đầu 9
Lắp một thẻ Micro SD (Thẻ nhớ)
Lắp thẻ nhớ
Bạn có thể mở rộng bộ nhớ của máy mình và lưu
thêm nhiều tệp đa phương tiện hơn bằng cách bổ
sung một thẻ micro-SD.
1
Tháo nắp sau.
2
Căn thẻ micro-SD với khe. Lắp vào đúng chỗ.
Tháo thẻ nhớ ra
Đảm bảo rằng máy hiện tại không truy cập thẻ
nhớ. Trước khi tháo thẻ nhớ ra, trước tiên ấn thẻ
nhớ ấn xuống để tháo ra an toàn
1
Trong màn hình Chờ, chọn Settings (Cài đặt)>
Storage (Lưu trữ)>Unmount SD card (Ấn xuống
thẻ SD).
2
Đẩy nhẹ thẻ nhớ cho đến khi rời khỏi máy.
3
Tháo thẻ nhớ ra.
Lưu ý:
Không đưc tháo th nh ra trong khi máy đang truyn hoc
truy cập thông tin để tránh làm hỏng hoặc gây tổn hại đến
các tệp trong thẻ nhớ.
Định dạng thẻ nhớ
Format thẻ nhớ của bạn trên máy tính có thể làm
mất tính tương thích với thiết bị của bạn. Chỉ nên
định dạng thẻ nhớ trên máy.
Trong màn hình Chờ, chọn
Settings (Cài đặt)>
Storage (Lưu trữ)>Erase SD card (Xóa thẻ SD).
Lưu ý:
Trước khi định dạng thẻ nhớ, nhớ sao lưu tất cả các dữ liệu
quan trọng đã lưu trên máy. Bảo hành của nhà sản xuất
không bao gồm tổn thất dữ liệu do các hành động của người
dùng.
10 Bắt đầu
Cá nhân hóa máy của bạn
Giờ và Ngày
Trong màn hình chờ, chạm Settings (Cài đặt)>
Date&time (Ngày&giờ) để
kiểm soát cách ngày và
giờ xuất hiện trên máy.
Ngày & giờ tự động: Cài đặt để nhận được
thông tin thời gian từ mạng lưới và cập nhật tự
động ngày và giờ.
Múi giờ tự động: Cài đặt để nhận được thông
tin thời gian từ mạng lưới khi bạn di chuyển
giữa các múi giờ.
Cài đặt ngày: Cài đặt ngày hiện tại bằng thủ
công.
Cài đặt thời gian: Cài đặt thời gian hiện tại bằng
thủ công.
Chọn múi giờ tự động: Chọn múi giờ tự động.
Sử dụng định dạng 24 giờ: Cài đặt để hiển thị
thời gian theo định dạng 24 giờ hoặc định
dạng 12 giờ.
Một số lời khuyên:
Nếu pin cạn kiện, thời gian và ngày sẽ được cài đặt lại.
Đặt khóa màn hình
Bạn có thể khóa máy bằng cách kích hoạt tính
năng khóa màn hình. 
Trong màn hình chờ, chạm
Settings (Cài đặt)>
Personal (Cá nhân)>Security (An ninh)>Screen lock
(Khóa màn hình).
Không: Tắt khóa màn hình.
Swipe: Chọn swipe để mở khóa màn hình.
Nhận Dạng Tiếng Nói để Mở Màn Hình: Sử dụng
lệnh tiếng nói để mở màn hình.
Mẫu hình: Vẽ một mẫu hình để mở khóa màn
hình.
PIN: Mở khóa màn hình bằng cách nhập một
mã PIN.
Mật khẩu: Tạo mật khẩu riêng của bạn để mở
khóa màn hình.
Khóa SIM
Bạn có thể khóa máy bằng mã PIN được cung cấp
với SIM.
Bắt đầu 11
1
Trong màn hình chờ, chạm Settings (Cài đặt)>
Security (An ninh)>Set up SIM card lock (Cài đặt
khóa SIM)>Lock SIM card (Khóa SIM)
.
2
Chọn SIM, nhập mã PIN của bạn và chọn OK.
Lưu ý:
Nếu bạn nhập mã PIN sai nhiều lần, SIM của bạn sẽ bị khóa.
Bạn phải nhập một khóa mở mã PIN (PUK) để mở khóa SIM.
Nếu bạn khóa SIM bằng cách nhập một PUK không đúng,
mang SIM đến nhà cung cấp dịch vụ của bạn để mở khóa SIM.
Truy cập ứng dụng
Cuộn sang trái hoặc phải để đến một màn hình
khác, chọn một ứng dụng.
Ấn B để quay về màn hình trước đó, ấn M
để về màn hình Chính.
Truy cập các ứng dụng sử dụng gần đây: Nhấn
M hai lần để xem các ứng dụng bạn truy cập
gần đây.
Một số lời khuyên:
Máy của bạn có cảm biến chuyển động lắp trong phát hiện
hướng của nó. Nếu bạn xoay máy trong khi sử dụng một số
tính năng, giao diện sẽ tự động chuyển sang chế độ xem
theo chiều ngang. Để cài đặt giao diện giữ đúng hướng khi
xoay máy, chọn
Settings (Cài đặt)>Display (Hiển thị)>When
device is rotated (Khi máy xoay).
Quản lý ứng dụng
Tìm hiểu cách xem các ứng dụng đang chạy, và
Ở màn hình chờ, chạm Settings (Cài đặt)>
Apps (Ứng dụng).
Chạm Running (Chạy), bạn có thể xem tất cả
các ứng dụng đang chạy, chạm ứng dụng này
để vào ứng dụng đó, bạn có thể chạm Stop
(Dừng) để dừng chạy.
Chạm Downloaded (Tải về), bạn có thể xem
tất cả các ứng dụng đã tải về, chạm ứng dụng
này để vào ứng dụng, bạn có thể kiểm tra
thông tin chi tiết của ứng dụng này, chạm
Uninstall (Gỡ bỏ) để gỡ bỏ.
Chạm SD card (Thẻ SD), bạn có thể xem các
ứng dụng đã tải về trên thẻ SD, bạn có thể
chọn di chuyển các ứng dụng này vào máy.
12 Chức năng cơ bản
Chức năng cơ bản
Cuộc gọi
Học cách sử dụng các chức năng gọi, ví dụ như
thực hiện trả lời cuộc gọi, sử dụng cácy chọn
sẵn có trong cuộc gọi hoặc tùy biến và sử dụng các
tính năng liên quan đến cuộc gọi.
Thực hiện cuộc gọi
1
Trong danh sách ứng dụng, chạm .
2
Quay số trực tiếp hoặc chọn một số từ danh
sách đã lọc có các chữ số trùng khớp.
3
Thực hiện cuộc gọi.
4
Chạm để kết thúc cuộc gọi.
Một số lời khuyên:
Tính năng quay số Thông minh của máy cho phép bạn thực
hiện cuộc gọi nhanh chóng và dễ dàng. Chỉ cần nhập số điện
thoại hoặc một vài chữ đầu tiên của tên người mà bạn muốn
gọi. Quay số thông minh tự động tìm kiếm và lọc danh bạ đã
lưu trữ của bạn và các số điện thoại từ lịch sử gọi.
Lưu ý:
Để thực hiện các cuộc gọi quốc tế, nhấn lâu 0 để nhập ký tự
"+" là tiền tố gọi quốc tế.
Trong nhiều khu vực, ghi âm một cuộc gọi mà không được
phép là phi pháp. Phải luôn xin phép bên kia trước khi ghi âm
cuộc gọi.
Trả lời/Từ chối cuộc gọi
1
Trong khi một cuộc gọi đến, nhấn và giữ
sau đó kéo ngón tay của bạn sang phải để
trả lời cuộc gọi, kéo sang trái để từ chối
cuộc gọi. (Nhấn phím âm lượng mặt bên để
điều chỉnh âm lượng).
2
Chạm để bật loa.
3
Chạm để gác máy.
Thực hiện cuộc gọi hội nghị
Nếu mạng áp dụng, bạn có thể xử lý hai hoặc
nhiều cuộc gọi, hoặc thực hiện cuộc gọi hội nghị.
1
Trong cuộc gọi, chạm >Add a call (Thêm
cuộc gọi)
để nhập một số điện thoại, và sau đó
chạm để quay số. Số thứ hai được quay số.
2
Cuộc gọi thứ nhất chuyển về chế độ chờ.
3
Để kết thúc cuộc gọi, chạm để gác máy.
Chức năng cơ bản 13
Thực hiện cuộc gọi khẩn cấp
Khi không có thẻ SIM trong máy, bạn có thể thực
hiện cuộc gọi khẩn cấp.
Tại Châu Âu, số điện thoại khẩn cấp chuẩn là 112;
tại UK là 999.
Một số lời khuyên:
Nếu bạn đã bật nhưng quên mật khẩu khóa hoặc mẫu hình
hóa, bạn vẫn có thể thực hiện cuộc gọi khẩn cấp bằng cách
chạm vào Emergency call (Cuộc gọi khẩn cấp) trên màn hình.
Các tin nhắn
Bạn có thể sử dụng máy của mình để gửi tin nhắn
văn bản và tin nhắn đa phương tiện.
Gửi một tin nhắn
1
Trong danh sách ứng dụng, chạm .
2
Chạm New message (Tin nhắn mới) .
3
Nhập số hoặc chạm để chọn số từ danh bạ.
4
Chọn trường văn bản và nhập văn bản tin nhắn.
5
Chạm O>Add subject (Thêm chủ đề) và bổ
sung một chủ đề cho tin nhắn.
6
Chạm và đính kèm một tệp. (Hình ảnh,
Video, Âm thanh hoặc Trình chiếu)
7
Chạm để gửi tin nhắn.
Lưu ý:
Các hình ảnh và âm thanh có bảo vệ bản quyền không thể
gửi qua tin nhắn MMS.
Email
Thiết lập một tài khoản email
1
Chạm Settings (Cài đặt)>Accounts (Tài khoản)>
Add account (Thêm tài khoản), sau đó làm theo
hướng dẫn trên màn hình để thêm tài khoản.
2
Hoặc trong danh sách ứng dụng, chạm /
để chọn thiết lập một tài khoản email.
3
Bạn có thể thêm nhiều tài khoản gmail và tài
khoản email.
Xem hộp thư đến email
1
Hiển thị bản nháp, tin nhắn đã gửi, và các nhãn
khác: Chạm vào hộp thư đến ở thanh trên
cùng, và sau đó chạm một nhãn khác (ví dụ
như Send (Đã gửi), Drafts (Bản nháp) hoặc nhãn
mà bạn đã tạo ra) để xem các tin nhắn và hội
thoại của nhãn.
14 Chức năng cơ bản
2
Chuyển sang tài khoản khác: Chạm vào hộp
thư đến ở thanh trên cùng, và sau chạm vào tài
khoản mà bạn muốn chuyển đến.
Gửi một email
1
Chạm ở thanh trên cùng để bắt đầu sửa
email.
2
Nhập địa chỉ email của người nhận trong
trường
To (Gửi). Nếu bạn đang gửi email cho
nhiều người nhận, tách các địa chỉ email bằng
dấu phẩy.
3
Chọn trường tiêu đề và trường nội dung văn
bản để nhập một tiêu đề và nội dung email.
4
Chạm O>Attach file/Add Cc/Bcc (Đính kèm
tệp/Thêm Cc/Bcc) và những trường khác để
thực hiện các thao tác khác.
5
Chạm để gửi mail.
Trả lời email
1
Trong hộp thư đến, chạm tin nhắn email hoặc
hội thoại.
2
Chạm để trả lời người gửi, chạm và chọn
có trả lời tất cả hay chuyển tiếp.
Lưu ý:
Nếu bạn chọn trả lời người gửi hoặc trả lời tất cả, nhập tin
nhắn trả lời của bạn.
Nếu bạn chọn chuyển tiếp, nêu rõ người nhận.
Quản lý danh bạ của bạn
Tìm hiểu về chức năng danh bạ cơ bản.
Thêm số liên lạc mới
1
Chạm để nhập Contacts (Danh bạ).
2
Chạm và chọn một vị trí bộ nhớ.
3
Thêm số điện thoại và các chi tiết mong muốn.
4
Chạm để kết thúc sao lưu.
Một số lời khuyên:
Bạn có thể khởi tạo số liên lạc từ màn hình quay số bằng cách
chọn
Add to contacts (Thêm số liên lạc).
Đối với các số liên lạc trong sổ danh bạ thông minh, bạn có
thể thêm thông tin chi tiết như số điện thoại nhà, điện thoại
văn phòng, ảnh của người liên lạc và nhạc chuông.
Tìm một số liên lạc
1
Trên màn hình chính, chạm để truy cập
Contacts (Danh bạ).
2
Cuộn lên hoặc xuống danh sách liên hệ.
Chức năng cơ bản 15
3
Chạm và nhập vài chữ cái đầu tiên của tên
trên thanh tìm kiếm. (Ví dụ "John Henry", nhập
JH)
4
Chọn số liên lạc từ danh mục tùy chọn.
Tạo danh thiếp
1
Trong màn hình chính, chạm >ALL
CONTACTS (TẤT CẢ CÁC SỐ LIÊN LẠC)
.
2
Chọn Set up my profile (Thiết lập hồ sơ của tôi)
ở đầu danh sách liên hệ.
3
Nhập vào các chi tiết cá nhân của bạn.
4
Chạm .
Bạn có thể gửi danh thiếp của mình cho những
người khác hoặc chia sẻ nó bằng cách chạm
chọn
Share (Chia sẻ).
Tạo nhóm số liên lạc
Bằng cách tạo các nhóm số liên lạc, bạn có thể
qun lý nhiu s liên lc và gi mt tin nhn cho c
nhóm.
1
Trên màn hình chính, chạm > >Groups
(Nhóm)
.
2
Chạm và chọn một vị trí bộ nhớ.
3
Nhập tên và tùy biến cài đặt cho nhóm.
4
Thêm thành viên vào nhóm.
5
Chạm .
Nhập/Xuất danh bạ
Bạn có thể nhập các tp danh bạ từ một thẻ nhớ
vào máy của bạn và xuất danh bạ từ máy của bạn
đến một thẻ nhớ.
1
Trong danh sách ứng dụng, chạm .
2
Chạm >Import/export (Nhập/xuất).
3
Chọn một vị trí bộ nhớ.
4
Chọn các số liên lạc cần sao chép.
5
Chạm OK để xác nhận.
16 Đa phương tiện
Đa phương tiện
Âm nhạc
Nghe nhạc mà bạn ưa thích trong khi đang đi với
máy phát nhạc
Phát nhạc
1
Chạm để mở màn hình âm nhạc.
2
Chọn một loại nhạc.
3
Sử dụng các phím sau để điều khiển phát lại.
Cài đặt nhạc
Nhấn để Chọn:
Tiệc ngẫu hứng: Phát tất cả các tập tin nhạc
trong thư mục một cách ngẫu nhiên.
Thêm vào danh sách phát: Thêm bản nhạc mới
vào danh sách phát.
Dùng làm nhạc chuông: Chọn nhạc làm nhạc
chuông.
Xóa: Xóa nhạc từ danh sách phát.
Hiệu ứng âm thanh: Chọn hiệu ứng âm thanh.
Thư viện: Trở lại hạng mục âm nhạc.
Lưu ý:
Khi nghe nhạc, điều chỉnh âm lượng về mức vừa phải. Việc
nghe âm lượng cao liên tục có thể làm ảnh hưởng đến thính
giác của bạn.
Chức năng Định nghĩa
Phát và tiếp tục phát lại.
Tạm dừng phát lại
Chọn bài hát trước đó.
Chọn bài hát tiếp theo.
Chọn chế độ phát:
Lặp lại một lần (phát lặp lại tập tin
hiện tại)
Lặp lại tất cả (Phát lặp lại tất cả các
tập tin trong thư mục)
Kích hoạt chế độ Shuffle (Ngẫu hứng),
phát ngẫu hứng tệp hiện tại.
Chọn để nhập vào danh sách phát.
M
Quay về màn hình chính.
Đa phương tiện 17
Camera
Tìm hiểu chức năng của camera. Bạn hãy chụp ảnh
như mong muốn bằngch sử dụng máy của bạn.
Chụp ảnh/quay video
1
Trong danh sách ứng dụng, chọn .
2
Chạm / để chuyển sang chụp ảnh/quay
video.
3
Ngắm ống kính camera vào đối tượng và thực
hiện các điều chỉnh cần thiết.
4
Để phóng to, đặt hai ngón tay lên màn hình và
từ từ tách chúng ra. Để thu nhỏ, kẹp chúng lại.
5
Chạm vào nơi bạn muốn tập trung vào trên
màn hình xem trước. Khung tiêu điểm di
chuyển đến nơi mà bạn đã chạm và chuyển
sang màu xanh lam khi đối tượng nằm trong
tiêu điểm.
6
Chọn / để chụp ảnh/quay video. Ảnh/
video được lưu tự động.
Xem ảnh
Cài đặt
camera
Chụp
ảnh/quay
video
Camera
lối tắt
18 Đa phương tiện
Lối tắt camera Cài đặt camera
Tùy
chọn
Chức
năng
Chuyển
sang
Chuyển sang camera trước để
chụp ảnh của chính mình.
Cài đặt
Flash
Bạn có thể bật hoặc tắt flash
băng thủ công, hoặc cài đặt
camera để sử dụng flash khi cần.
HDR
Chụp ba ảnh với các tư thế khác
nhau và sau đó kết hợp chúng
để cải thiện hệ số tương phản.
Chế độ
bình
thường
Chụp ảnh ở chế độ bình thường.
Chế độ
ảnh trực
tiếp
Chỉ cần chọn chế độ phù hợp với
điều kiện và đối tượng chụp.
Chế độ
mặt đẹp
Ẩn những khiếm khuyết trên
mặt.
Chế độ
toàn cảnh
Chụp ảnh toàn cảnh.
Cài đặt Cài đặt camera.
Tùy chọn Chức năng
Thông tin vị
trí GPS
Bật/tắt thông tin vị trí GPS.
Phơi sáng
Điều chỉnh giá trị phơi sáng để thay
đổi độ sáng.
Hiệu ứng màu
Áp dụng một hiệu ứng đặc biệt,
ví dụ như sepia hay sắc thái đen và
trắng.
Chế độ phông
nền
Thay đổi chế độ phông nền.
Cân bằng
trắng
Trong khi cân bằng trắng cho phép
camera chụp màu chính xác hơn
bằng cách điều chỉnh theo môi
trường chiếu sáng hiện tại của bạn.
Tính chất của
ảnh
Chọn mức chất lượng cho ảnh.
Chống chớp
lóe
Giảm mờ do máy rung hay hay di
chuyển
Khôi phục
mặc định
Khôi phục các cài đặt mặc định.
Đa phương tiện 19
Xem ảnh
Sau khi chụp ảnh, chọn biểu tượng xem ảnh để
xem ảnh đã chụp.
Để xem nhiều ảnh, cuộn sang trái hoặc sang
phải.
Để phóng to, đặt hai ngón tay lên màn hình và
từ từ miết hai ngón tay ra xa nhau hoặc lại gần
nhau. Để trở lại kích thước ban đầu, chạm đúp
vào màn hình.
Để gửi ảnh cho người khác, chạm .
Chạm phím Option (Tùy chọn) O để truy cập
các tùy chọn sau:
-
Delete (Xóa): để xóa ảnh.
-
Slideshow (Hiện slide): Bắt đầu hiện slide.
Không độ trễ
màn trập
Bật không độ trễ màn trập, sẽ giúp
chụp hình.
Lấy giọng nói
Bật/tắt lấy giọng nói.
Phát hiện mặt
Đặt máy để nhận dạng khuôn mặt
của mọi người và giúp chụp ảnh.
Ảnh cử chỉ
Tự động chụp khi phát hiện cử chỉ.
Ảnh cười
Bật để nhận dạng nụ cười của mọi
người và chụp ảnh.
Tự định thời
Chọn độ dài thời gian trễ trước khi
camera chụp.
Chụp liên tục
Chức năng chụp liên tục.
Kích thước
ảnh
Chọn kích thước ảnh.
Xem trước
kích thước
Chọn xem trước ảnh.
ISO
Điều chỉnh độ nhạy của cảm biến
hình ảnh.
EIS
Điều chỉnh mức độ EIS.
Microphone
Bật/tắt microphone.
Chế độ âm
thanh
Kích hoạt chế độ hội nghị để cải
thiện chất lượng ghi âm.
Khoảng thời
gian định
thời
Chọn độ dài thời gian trễ trước khi
máy quay video bắt đầu ghi video.
Chất lượng
video
Chọn mức chất lượng cho ảnh.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36

Philips CTV377RD/74 Používateľská príručka

Kategória
Smartphony
Typ
Používateľská príručka