Philips CTE310GY/74 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
1
Máy Của Bạn
Philips không ngừng nỗ lực cải tiến các sản phẩm của mình. Do nâng
cấp phần mềm, một số nội dung trong cẩm nang người dùng này có th
khác với sản phẩm của bạn. Philips bảo lưu quyền chỉnh sửa cẩm nang
người dùng này hoặc thu hồi bất kỳ thời điểm nào mà không cần báo
trước. Vui lòng coi sản phẩm của bạn là chuẩn.
TFT LCD
Phím nhận
Giắc cắm tai nghe
Cổng USB
Phím gác máy,
Phím bật/tắt nguồn
Phím điều hướng
Phím Xác nhận
Phím mềm trái
Phím âm lượng
mặt bên
Chuyển chế
độ SOS
Chuyển chế độ
đèn pin
Phím mềm phải
Chuyển chế độ
Khóa/Mở Khóa
2
Màn hình chính
Màn hình chính của bạn bao gồm các vùng sau:
Các phím
Tìm hiểu về các phím chính.
Phím Định nghĩa Chức năng
D
Gọi Gọi hoặc trả lời một cuộc gọi.
Nhấn để hiển thị Tất Cả cuộc gọi/Cuộc gọi đã
quay/Cuộc gọi nhỡ/Cuộc gọi đã nhận.
C
Xác nhận Xác nhận tùy chọn.
Nhấn phím lên/xuống để điều hướng.
H
Gác máy/
Nguồn/Thoát
Kết thúc cuộc gọi;
Quay trở về màn hình chính;
Giữ để bật/tắt điện thoại.
L
Phím mềm trái Chọn các tùy chọn trên màn hình.
Phóng to nội dung trên màn hình khi sử dụng
công cụ phóng đại kỹ thuật số.
L
Phím mềm phải Chọn các tùy chọn trên màn hình.
Thu nhỏ nội dung đã phóng to trên màn hình
khi sử dụng công cụ phóng đại kỹ thuật số.
V
Phím âm lượng Chỉnh âm lượng.
T Đèn pin Bật/tắt đèn pin.
L Khóa/Mở khóa Trượt xuống để khóa/mở màn hình chủ.
S Chế độ SOS Giữ phím để gọi tất cả các số SOS đã được
thiết lập sẵn.
Thanh Trạng
thái
Các phím tắt
3
Các Icon & biểu tượng
Tìm hiểu về các icon và biểu tượng trên màn hình.
Biểu
tượng
Định nghĩa Chức năng
Yên lặng
Máy của bạn sẽ không đổ chuông khi nhận
một cuộc gọi.
Chỉ rung
Máy của bạn sẽ rung khi nhận một cuộc gọi.
Pin
Các vạch chỉ mức pin.
SMS
Bạn có một tin nhắn mới.
Cuộc gọi nhỡ
Bạn có một cuộc gọi nhỡ.
Mạng GSM
Máy của bạn được kết nối với mạng GSM.
Càng nhiều vạch hiển thị thì tín hiệu thu
càng tốt.
Bluetooth
Bluetooth được kích hoạt.
Tai nghe
Tai nghe được cắm vào máy.
Báo thức
Đồng hồ báo thức được kích hoạt.
Chuyển vùng
Hiển thị khi máy của bạn được đăng ký với
một mạng không phải là mạng của bạn
(đặc biệt khi bạn ở nước ngoài).
Khóa phím
Bàn phím đã bị khóa.
4
Bắt đầu
Lắp SIM và sạc pin
Tìm hiểu về cài đặt SIM và sạc pin lần đầu sử dụng.
Lắp SIM
1
Tháo nắp sau ra.
2
Lấy pin ra.
3
Lắp SIM.
4
Lắp pin.
5
Thay nắp sau.
5
Sạc pin
Một pin mới được sạc một phần. Biểu tượng pin ở góc trên bên phải
cho thấy trạng thái sạc pin.
Lắp một thẻ Micro SD (Thẻ nhớ)
Mội số lời khuyên:
Bạn có thể sử dụng máy trong khi sạc.
Để bộ sạc cắm vào máy khi pin đã sạc đầy
không ảnh hưởng đến pin. Cách duy nhất
để tắt bộ sạc là rút ra, vì vậy nên sử dụng
một ổ điện dễ tiếp cận.
Nếu bạn không muốn sử dụng máy trong
nhiều ngày, chúng tôi khuyến cáo bạn nên
lấy pin ra.
Nếu không sử dụng pin đã sạc đầy trong
nhiều ngày, pin sẽ bị yếu đi theo thời gian.
Nếu pin sử dụng lần đầu hay không sử
dụng trong một thời gian dài, sẽ mất nhiều
thời gian sạc lại hơn.
Bạn có thể mở rộng bộ nhớ của máy
mình bằng cách bổ sung một thẻ
micro-SD.
1
Đặt thẻ micro-SD vào khe cắm thẻ.
2
Lắp vào đúng chỗ.
6
Tùy chỉnh máy của bạn
Tùy chỉnh máy để đáp ứng các ưu tiên của bạn.
Cài giờ & ngày
1
Trên màn hình chính, vào Menu>Thiết đặt>Ngày & Giờ.
2
Chọn Cài đặt giờ/ngày: Chọn số liệu tùy ý.
Các thiết đặt SIM
Vào Menu>Thiết đặt>Chung>SIM Chính Thiết đặt để thiết đặt trả lời
cuộc gọi/tin nhắn hoặc truyền dữ liệu qua SIM1/SIM2.
Lưu ý:
Mã PIN được nhà điều hành mạng hay đại lý bán lẻ cấu hình trước và gửi cho bạn.
Nếu bạn nhập mã PIN sai ba lần liên tiếp, thẻ SIM của bạn sẽ bị khóa. Để mở khóa, bạn
phải yêu cầu mã PUK từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn.
Nếu bạn nhập một mã PUK sai mười lần liên tiếp, thẻ SIM sẽ bị khóa vĩnh viễn. Khi
điều này xảy ra, vui lòng liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ hay đại lý bán lẻ của bạn.
Các thiết đặt SOS
Với chức năng SOS, bạn có thể dễ dàng quay số định sẵn trong các
trường hợp khẩn cấp.
1
Vào Menu>Thiết đặt>Thiết đặt SOS>số SOS.
2
Nhập s định sn trực tiếp hoặcn L Tùy chọn>Thêm để chọn số
từ danh bạ.
3
Nhấn Cđể lưu.
4
Giữ phím SOS, chuông báo kêu, đồng thời, quay số định sẵn và gửi
SMS tới số đó (người dùng có thể thiết lập sẵn 3 số).
Lưu ý:
Mặc định cuộc gọi và gửi tin nhắn SMS bằng SIM chính, nếu SIM chính không hoạt
động, chuyển chế độ gọi sang SIM khác.
7
Sử dụng máy
Sử dụng các chức năng gọi cơ bản
Học cách thực hiện hoặc trả lời cuộc gọi và sử dụng các chức năng gọi
cơ bản.
Thực hiện cuộc gọi
1
Nhập số điện thoại.
2
Nhấn
D
để quay số.
3
Nhấn H
để gác máy.
Mội số lời khuyên:
Để thực hiện các cuộc gọi quốc tế, giữ phím "
0
" đ nhập ký t "+" là tin t gọi quốc tế.
Trả lời và kết thúc cuộc gọi
1
Nhấn
D
để trả lời cuộc gọi.
2
Nhấn L Rảnh Tay để chọn chế độ rảnh tay khi nhận cuộc gọi.
3
Nhấn H để gác máy.
Mội số lời khuyên:
Bạn có thể nhấn phím âm lượng bên cạnh để điều chỉnh âm lượng.
Gọi nhanh
Ở màn hình chính, bạn có thể gọi một số điện thoại bằng cách bấm lâu
một phím số.
Để gán một người liên lạc vào một phím gọi nhanh:
1
Vào Menu>Thiết đặt>Chung>Gọi nhanh, kích hoạt chế độ Mở.
2
Chọn Thiết đặt các số để chọn phím số và nhấn L Sửa để chọn
số điện thoại từ danh bạ.
3
Nhấn Cđể lưu.
Sử dụng danh sách đen
Học về cách cài đặt danh sách đen, bạn có thể từ chối các cuộc gọi
hoặc tin nhắn đến có trong danh sách đen.
8
Kích hoạt danh sách đen
1
Vào Menu>Thiết đặt>Thiết đặt cuộc gọi>Danh sách đen>Xóa các
số trong danh sách đen
.
2
Nhấn Cđể kích hoạt chức năng danh sách đen.
Thêm số điện thoại vào danh sách đen
1
Vào Danh sách đen>Số danh sách đen.
2
Sửa danh sách đen, thêm các số liên lạc vào bằng cách nhập số liên
lạc từ sổ danh bạ.
Nhắn và gửi tin nhắn
Bạn có thể sử dụng menu Tin nhắn để gửi tin nhắn văn bản và MMS.
Gửi tin nhắn văn bản
1
Chọn Menu>Tin nhắn>Viết tin nhắn>SMS.
2
Viết tin nhắn văn bản.
3
Nhấn C, chọn Nhập số để nhập số trực tiếp hoặc chọn Thêm từ
Danh Bạ
để chọn (nhiều) người nhận từ danh bạ và nhấn L Thêm
để xác nhận.
4
Nhấn Cđể gửi tin nhắn.
Gửi tin nhắn đa phương tiện
1
Chọn Menu>Tin nhắn>Viết tin nhắn>MMS.
2
Sửa nội dung, nhấn L Các tùy chọn để chọn thêm ảnh/âm thanh/
video/chủ đề và nhấn
Cđể thêm nội dung đa phương tiện
3
Nhấn C, chọn Nhập người nhận để nhập số trực tiếp hoặc chọn
Thêm từ Danh Bạ để chọn (nhiều) người nhận từ danh bạ và nhấn
L
Thêm để xác nhận.
4
Nhấn Cđể gửi tin nhắn.
Lưu ý:
Các hình ảnh và âm thanh có bảo vệ bản quyền không thể gửi qua tin nhắn MMS.
Nhập nội dung văn bản
Điện thoại di động của bạn hỗ trợ một vài cách nhập liệu, bao gồm
Tiếng Anh, chữ hoa, số và biểu tượng.
9
Bàn phím ảo:
Lưu ý:
Tùy theo ngôn ngữ mà bạn chọn trên máy, cách thức nhập được hỗ trợ có thể sẽ khác
nhau.
Quản lý danh bạ
Thêm số liên lạc mới
Phương pháp một:
1
Tại màn hình chủ, nhập số, nhấn L Tùy chọn>Lưu vào Sổ Danh
Bạ>Thêm số điện thoại mới
, chọn vị trí (o SIM1/o SIM2/o
điện thoại).
2
Sửa số điện thoại.
3
Nhấn L Tùy chọn>Lưu để kết thúc lưu.
Phương pháp hai:
1
Vào Danh bạ.
2
Chọn Thêm số điện thoại mới, nhấn L Thêm, chọn vị trí (o
SIM1/o SIM2/Vào điện thoại) để thêm số điện thoại mới.
3
Sửa số điện thoại và nhấn L Tùy chọn>Lưu để kết thúc lưu.
Mội số lời khuyên:
Đối với các số được lưu trong máy, bạn có thể thêm thông tin chi tiết, ví dụ như số điện
thoại nhà, ngày sinh.
Phím/Bàn
phím ảo
Chức năng
Nhấn nhanh để chọn cách nhập và ngôn ngữ.
A
Nhập biểu tượng và dấu chấm câu.
L Nhấn phím mềm phải để xóa biểu tượng trước đó
C
Nhấn phím điều hướng Lên/Xuống để chọn biểu tượng.
C
Xác nhận tùy chọn.
10
Tìm kiếm một số liên lạc
1
Vào Danh bạ.
2
Nhập một vài chữ cái đầu tiên của tên danh bạ trên thanh tìm kiếm.
3
Chọn số liên lạc từ danh mục.
Mội số lời khuyên:
Bạn cũng có thể dùng phím điều hướng để xem các số điện thoại.
Quản lý danh bạ của bạn
Vào Danh bạ, chọn số điện thoại bạn muốn sửa, nhấn , để sửa số điện
thoại và nhấn L
Tùy chọn>Lưu để lưu lại.
Vào
Danh bạ, chọn số điện thoại bạn muốn xóa, nhấn L Tùy chọn>
Xóa
để xóa số điện thoại.
Các công cụ
Báo thức
Tìm hiểu về cách đặt và sử dụng báo thức. Bạn có thể đặt tới năm báo
thức.
Đặt báo thức
1
Vào Menu>Công cụ>Báo thức.
2
Nhấn L Sửa để sửa báo thức.
3
Nhấn L Lưu để lưu thiết đặt.
Tắt báo thức
1
Vào ng cụ>Báo thức.
2
Chọn báo thức bạn muốn tắt.
3
Nhấn LSửa và chọn Tắt để tắt báo thức
.
Dừng báo thức
Khi báo thức đổ chuông,
Chọn Dừng: Báo thức tắt.
Chọn Báo lại: Báo thức sẽ tiếp tục kêu sau khi thiết đặt khoảng
cách (phút)
Ngái ngủ.
11
Lưu ý:
Báo thức, báo nhắc, các sự kiện đã lên chương trình độc lập với múi giờ.
Quản lý lịch của bạn
Bạn có thể thêm các kế hoạch vào lịch biểu của mình.
Tạo kế hoạch
1
Vào Công cụ>Lịch, sử dụng phím điu hướng Lên/Xuống Cđể
chọn ngày, sau đó nhấn L
Tùy chọn>Thêm sự kiện.
2
Sửa kế hoạch và nhấn L Lưu để lưu.
3
Để thay đổi kế hoạch, chọn nó và sau đó nhấn L Tùy chọn>Sửa
để sửa nhiệm vụ.
Kiểm tra kế hoạch của bạn
Vào Công cụ>Lịch, nhấn L Tùy chọn>Xem tất cả để kiểm tra các kế
hoạch của bạn.
Máy tính
Bạn có thể sử dụng Máy tính để thực hiện các phép tính đơn giản.
1
Vào Công cụ>Máy tính,
2
Dùng bàn phím số để nhập số và sử dụng phím điều hướng Lên/
Xuống để chọn các biểu tượng hoạt động.
3
Nhấn Cđể xem kết quả
Máy ghi âm
Tìm hiểu về chức năng của máy ghi âm.
Ghi âm
1
Vào Công cụ>Máy ghi âm.
2
Nhấn L Tùy chọn>Ghi âm mới để bắt đầu ghi âm, nhấn Cđể tạm
dừng/tiếp tục.
3
Nhấn L Dừng để dừng ghi âm và lưu tệp đó lại.
12
Phát một tập tin âm thanh
1
Vào Công cụ>Máy ghi âm.
2
Nhấn L Tùy chọn>Danh sách, chọn tệp tin âm thanh mà bạn
muốn phát và nhấn
Cđể bắt đầu phát.
3
Nhấn L Dừng để dừng, nhấn H để thoát.
Bluetooth
Máy của bạn có thể kết nối với một thiết bị Bluetooth tương thích để
trao đổi dữ liệu.
Kết nối với một thiết bị Bluetooth
1
Vào ng cụ>Bluetooth, chọn Nguồn, nhấn L Bật để bật chức
năng Bluetooth.
2
Chọn Thiết bị của tôi>Tìm thiết bị mới, một danh sách các thiết bị
Bluetooth đang hoạt động sẽ xuất hiện.
3
Chọn một thiết bị mà bạn muốn kết nối.
4
Kết nối được thực hiện nếu yêu cầu kết nối của bạn được bên kia
chấp nhận.
Nhận các tập tin qua Bluetooth
1
Vào Công cụ>Bluetooth>Thiết đặt>Kết nối được, làm cho máy của
bạn kết nối được với các thiết bị Bluetooth khác.
2
Chấp nhận yêu cầu.
3
Tập tin nhận được sẽ được lưu vào Tập tin riêng>Thẻ nhớ>Khác.
Mội số lời khuyên:
Nếu bạn không sử dụng tính năng Bluetooth một thời gian dài, bạn cần phải hủy kích
hoạt để giữ nguồn điện pin.
Máy phát Âm thanh
Lưu các tệp tin âm thanhđược hỗ trợ vào thư mục Âm thanh trên thẻ
nhớ của bạn.
Phát nhạc
1
Vào Công cụ>Máy phát nhạc, nhấn L Danh sách, chọn bài hát
tùy ý có trong danh sách.
13
2
Sử dụng các phím sau để điều khiển phát lại:
Trình phát Video
Lưu các tệp tin video được hỗ trợ vaò thư mục Video trên thẻ nhớ của
bạn.
Phát video
1
Vào Công cụ>Máy phát video, nhấn L Tùy chọn, chọn bài hát
tùy ý có trong danh sách.
2
Nhấn Cđể bắt đầu phát.
3
Nhấn L để dừng, nhấn H để thoát.
Quản lý tập tin
Tìm hiểu về cách sử dụng và quản lý các tập tin và thư mục của bạn.
Sử dụng các tập tin
1
Cài đặt một ảnh làm ảnh của người liên lạc:
-
Vào ng cụ>Tệp của tôi, chọn ảnh.
-
Nhấn L Tùy chọn>Dùng làm>Ảnh nn.
2
Đặt một tập tin âm thanh làm nhạc chuông:
-
Vào ng cụ>Tệp của tôi, chọn tệp âm thanh.
-
Nhấn L y chọn>Dùng làm>cuộc gọi đến SIM1/cuộc gọi đến
SIM2
.
Chức năng Định nghĩa
C
Bắt đầu hay Tạm dừng phát.
Q
Bấm phím điều hướng Lên để chọn bài hát trước đó.
N
Bấm phím điều hướng Xuống để chọn bài hát tiếp theo.
Bấm phím âmng mặtn đ điu chỉnh âm lượng.
L Nhấn phím mềm phải để quay trở lại menu trước đó.
H
Vào màn hình chính.
14
Quản lý tập tin
Bạn có thể quản lý tệp tin, thư mục của mình, kể cả việc khởi tạo thư
mục mới, xóa thư mục/tệp tin....
1
Chọn thư mục/tệp tin, nhấn L Tùy chọn.
2
Chọn tùy chọn tùy ý và nhấn Cđể xác nhận.
Lưu ý:
Khuyến nghị không nên lưu các tập tin âm thanh, video và ảnh không an toàn vào máy
của bạn.
Đài FM
Tìm hiểu về việc nghe các chương trình radio sử dụng đài FM.
Nghe đài
1
Vào Menu>FM, nhấn L Tùy chọn>Tự động tìm>Tự động tìm và
lưu các kênh
, nhấn để bắt đầu tự động dò tìm và lưu các kênh
hiện có.
2
Nhấn phím âm lượng để điều chỉnh âm lượng, nhấn phím điều
hướng Lên/Xuống
Cđể chỉnh tần số.
3
Nhấn Cđể bắt đầu phát hoặc tạm dừng.
4
Nhấn L để thoát, nhấn H và chọn để dừng phát khi chạy đa
nhiệm.
Quản lý đài FM của bạn
Vào Menu>FM, nhấn L Tùy chọn để quản lý FM của bạn:
Danh sách kênh: Xem danh sách kênh.
Nhập thủ công: Nhập kênh và lưu thành kênh thiết đặt trước.
Tự động tìm: Bắt đầu tự động dò tìm các kênh và chọn để lưu
các kênh hiện có.
Ghi âm: Ghi một chương trình radio trong khi đang nghe.
Danh sách tệp tin: Xem danh sách tệp tin ghi âm.
Thiết đặt: Chọn vị trí lưu tệp tin ghi âm.
15
Camera
Tìm hiểu chức năng của camera. Bạn hãy dùng điện thoại để chụp ảnh
như theo ý muốn.
Chụp ảnh
1
Vào Menu>Camera.
2
Hướng ống kính vào chủ thể, nhấn phím điều hướng Lên/Xuống
để phóng to/thu nhỏ.
3
Nhấn Cđể chụp ảnh.
4
Bấm phím mềm phải L Lùi để thoát.
Lưu ý:
Tất cả các ảnh chụp được lưu vào Tập tin của tôi>Máy hoặc Thẻ nhớ>Hình ảnh.
Các tùy chọn
Nhấn L Tùy chọnchế độ camera:
Hình ảnh: Dùng phím điều hướng Lên/Xuống
để chọn ảnh, nhấn L
Tùy chọn để xemảnh, xem thông tin ảnh, chọn kiểu trình duyệt, gửi
ảnh qua tin nhắn đa phương tiện/qua bluetooth, dùng làm ảnh nền,
đổi tên, xóa hoặc sắp xếp ảnh, xóa hết hoặc lựa chọn vị trí lưu (Điện
thoại hoặc Thẻ nhớ).
Thiết đặt hình ảnh: Thiết đặt kích thước ảnh, chất lượng ảnh.
Bộ nhớ: Chọn vị trí lưu bộ nhớ (Điện thoại hoặc Thẻ nhớ).
Khôi phục mặc định: Khôi phục thiết đặt camera của bạn về giá trị
mặc định.
Bộ phóng to kỹ thuật số
Bn có th s dng đin thoi làm kính phóng to k thut s, s rt hu
dụng khi đọc sách chữ nhỏ, báo hoặc tạp chí....
Để sử dụng điện thoại làm bộ phóng to kỹ thuật số:
1
Nhấn phím điều hướng Lên (theo mặc định) để bật công cụ phóng
to kỹ thuật số.
2
Hướng ống kính vào văn bản, nhấn phím mềm trái/phải L để
phóng to/thu nhỏ.
3
Nhấn Cđể chụp ảnh, nhấn H để thoát.
16
Mội số lời khuyên:
Nếu bạn đã thay đổi thiết đặt mặc định cho các phím, vui lòng vào Thiết đặt>Chung>
Các phím chức năng để chọn phím chức năng bật công cụ phóng to kỹ thuật số, vui
lòng xem mục Các phím mặc định
.
Thiết đặt TTS
Bạn có thể sử dụng chức năng TTS (đọc nội dung văn bản) để đọc số
điện thoại gọi đi/cuộc gọi điện.
Bật/tắt chức năng TTS:
1
Vào Thiết đặt>Thiết đặt TTS>Đọc cuộc gọi đến/Đọc số gọi đi.
2
Chọn Bật/Tắt để bật/tắt chức năng TTS.
Các phím chức năng
Bạn có thể truy cập trực tiếp vào chức năng thiết lập sẵn bằng cách
nhấn các phím chức năng.
1
Vào Thiết đặt>Chung>Các phím chức năng.
2
Chọn chức năng bạn muốn truy cập trực tiếp bằng cách nhấn
phím điều hướng Lên/Xuống và nhấn
Cđể xác nhận.
3
Nhấn phím điều hướng Lên/Xuống để truy cập chức năng.
Đèn UV
Bạn có thể sử dụng đèn UV làm công cụ phát hiện tiền giả.
1
Giữ phím Cđể bật đèn UV.
2
Thiết đặt đèn và tiền tệ bạn muốn soi ở vị trí phù hợp cho việc
quan sát.
Lưu ý:
Đèn UV được sử dụng làm thiết bị phụ trợ có chức năng phát hiện tiền giả, kết quả
không phải là sự nhận định cuối cùng.
17
Cài đặt
Chung
Hiển thị
Âm thanh
Chức năng
Định nghĩa
Thiết đặt SIM chính
Chọn thẻ SIM chính.
Ngôn ngữ
Chọn một ngôn ngữ cho máy của bạn.
Gọi nhanh
Bật/tắt chức năng gọi nhanh.
Thiết đặt các số để gọi nhanh
Các phím chức
năng
Có thể trực tiếp vào mục thiết đặt chức năng bằng
cách nhấn phím điều hướng Lên/Xuống.
Khóa bàn phím tự
động
Bật/tắt tự động khóa bàn phím và thiết đặt thời
gian khóa.
Tình trạng bộ nhớ
Xem tình trạng bộ nhớ.
Cài đặt gốc
Khôi phục cài đặt máy của bạn về giá trị mặc định.
Bạn cần nhập mật khẩu khóa máy
(mặc định là 1122).
Chức năng
Định nghĩa
Hình nền
Chọn một hình ảnh làm hình nền trên điện thoại
của bạn.
Đèn nền LCD
Đặt độ sáng và thời gian sáng của đèn nền LCD.
Chức năng
Định nghĩa
Nhạc chuông
Thiết đặt nhạc chuông cho cuộc gọi đến/tin nhắn.
Kiểu báo
Thiết đặt loại chuông báo cho điện thoại của bạn.
Âmlượng nhạc
chuông
Thiết đặt âm lượng nhạc chuông, âm lượng báo
tin nhắn, âm lượng bàn phím.
Âm bàn phím
Chọn phím có kêu khi nhấn không.
Cảnh báo pin yếu
Chọn có để cho âm cảnh báo phát ra không khi
pin yếu.
18
Ngày&Giờ
Thiết đặt giờ/ngày, định dạng giờ và ngày.
Cài đặt cuộc gọi
Cài đặt mạng
Chức năng
Định nghĩa
Quay số đoán
trước
Tìm kiếm nhanh và liệt kê số điện thoại của bạn
trong khi nhập một số trên màn hình chính nếu
bật chức năng Quay số đoán trước
Danh sách đen Bật/tắt chức năng danh sách đen.
Thiết đặt các số sẽ bị hủy giao tiếp.
Chế độ trả lời Chọn chế độ trả lời: Phím bất kỳ hoặc Tự động
trả lời.
Nhắc phút Được báo nhắc sau thời gian gọi nhất định một
lần hay nhiều lần.
Cài đặt cuộc gọi
SIM1/SIM2
Thiết đặt chờ cuộc gọi, chuyển hướng cuộc gọi,
chặn cuộc gọi và chuyển tiếp đường dây.
Chờ cuộc gọi Bật/Tắt chờ cuộc gọi.
Chuyển hướng
cuộc gọi
Bật/Tắt chuyển hướng cuộc gọi trong các điều
kiện chọn trước. Nếu bật Chuyển hướng cuộc gọi,
các cuộc gọi đến sẽ được chuyển tiếp sang số điện
thoại khác.
Chặn cuộc gọi Đặt giới hạn cho các cuộc gọi đến và đi của bạn.
Chuyển đường
truyền
Chuyển giữa Đường truyền 1 và Đường truyền 2.
Chức năng
Định nghĩa
Chọn mạng Chọn mạng và chế độ tìm kiếm.
Ưu tiên đường
truyền GPRS
Chọn ưu tiên dữ liệu hoặc ưu tiên cuộc gọi.
19
Thiết đặt TTS
Thiết đặt SOS
Chức năng
Định nghĩa
Đọc số cuộc gọi tới
Bật/tắt chức năng đọc số cuộc gọi tới.
Đọc quay số
Bật/tắt chức năng đọc quay số.
Chức năng
Định nghĩa
Số SOS
Thiết đặt các số định sẵn cho nút SOS
Nội dung SOS
Xem/Sửa nội dung tin nhắn SOS.
Trợ Giúp Xem thông tin trợ giúp.
20
An toàn & Lưu ý
Cảnh báo
Để máy cách xa trẻ nhỏ
Để máy và các phụ kiện xa tầm tay trẻ nhỏ. Các bộ phận nhỏ có thể gây tắc thở hoặc tổn
thương nghiêm trọng nếu nuốt phải.
Sóng Radio
Điện thoại của bạn truyền/nhận tín hiệu sóng radio theo tần số GSM (900/1800MHz)..
Kiểm tra với nhà sản xuất xe để đảm bảo thiết bị điện tử trên xe của bạn không bị ảnh hưởng
bởi năng lượng radio.
Tắt máy...
Tắt máy khi ở trên máy bay. Sử dụng điện thoại di động trên máy bay có thể gây nguy hiểm cho
quá trình điều khiển máy bay, gây tắc nghẽn mạng lưới điện thoại di động và có thể bị coi là
không hợp pháp.
Trong bệnh viện, phòng khám, các trung tâm y tế và bất kỳ nơi nào khác mà bạn ở gần các
thiết bị y tế.
Ở những nơi có môi trường gây nổ (ví dụ như trạm xăng dầu và những khu vực mà không khí
có chứa các hạt bụi, như bột kim loại). Trên các phương tiện vận chuyển chất dễ cháy hoặc
phương tiện chạy bằng khí ga hóa lỏng. Ở các mỏ đá hoặc nơi khác đang thực hiện các hoạt động
nổ mìn.
Điện thoại di động và xe hơi của bạn
Tránh sử dụng máy của bạn khi đang lái xe và tuân thủ các quy định về cấm sử dụng điện
thoại di động khii xe. Sử dụng các thiết bị rảnh tay để tăng độ an toàn khi có thể. Phải đảm
bảo bộ dụng cụ xe hơi và điện thoại của bạn không làm cản trở các túi khí hoặc thiết bị an toàn
khác được lắp đặt trên xe.
Sử dụng máy của bạn một cách cẩn thận và hợp lý
Để sử dụng máy của bạn một cách tối ưu và thuận t
iện, bạn nên sử dụng ở những nơi mà máy
có thể hoạt động bình thường.
Không để máy tiếp xúc với nhiệt độ khắc nghiệt.
Không nhúng máy vào bất kỳ loại chất lỏng nào; nếu máy của bạn bị ướt, tắt điện thoại, tháo
pin và phơi khô trong vòng 24 giờ trước khi tiếp tục sử dụng.
Dùng vải mềm để lau chùi máy.
Khi thời tiết nóng hoặc sau khi để tiếp xúc lâu với ánh sáng mặt trời (ví dụ, sau cửa sổ hoặc màn
gió), nhiệt độ vỏ máy có thể sẽ tăng lên. Trong trường hợp này phải cẩn thận khi nhấc máy và
cũng phải tránh sử dụng máy khi nhiệt độ xung quanh vượt quá 40° C.
Bảo vệ pin tránh bị hư hại
Bạn chỉ nên sử dụng các Phụ kiện Chuẩn Philips vì nếu sử dụng các phụ kiện khác có thể sẽ
làm hỏng điện thoại và gây nguy hiểm đồng thời sẽ làm vô hiệu hóa các chính sách bảo hành
máy Philips của bạn. Việc sử dụng loại pin không được chỉ định có thể sẽ gây nổ.
Phải đảm bảo các bộ phận hỏng được thay thế ngay lập tức bởi kỹ thuật viên có tay nghề và bộ
phận thay thế phải đúng hãng Philips.
Máy của bạn chạy bằng pin sạc.
Chỉ sử dụng bộ sạc đã được quy định.
Không được đốt.
Không làm biến dạng hoặc tháo mở pin.
Không để các vật kim loại (như chìa khóa trong túi của bạn) làm chạm mạch các tiếp điểm của
pin.
Tránh tiếp xúc với môi trường quá nóng (>60° C hay 1400° F), ẩm ướt hay ăn da).
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50

Philips CTE310GY/74 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka

v iných jazykoch