Casio YM-81UPD Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
Wall Mount Bracket YM-81
Wall Mount Bracket YM-81
CN/JA/EN/DE/FR/ES/IT/SV/RU/PT/TR/NL/PL/FI/CS/NO/LT/TH/ID/MS/VI/TW/KO/AR
User’s Guide
English
Bedienungsanleitung
Deutsch
Mode d’emploi
Français
Español Italiano Svenska Português
Nederlands Suomi
Norsk
https://world.casio.com/manual/projector/
VI-1
Phòng Nga An Toàn................................ VI-2
Đề Phòng Khi Vn Hành ........................... VI-3
Tháo bao bì ................................................ VI-5
Lp Đặt Giá Đỡ Treo Tường..................... VI-7
Điu chnh v trí, độ cao, và góc............. VI-20
Lp np .....................................................VI-27
Kim tra định k.......................................VI-29
Liên h.......................................................VI-29
Thông S K Thut Ca Sn Phm ........VI-29
Ni dung
Sn phm này là giá đỡ treo tường cho máy chiếu d liu CASIO.
CASIO COMPUTER CO., LTD. không chu trách nhim v bt k thit hi hoc li nhun b mt nào
do tai nn hay thit hi gây ra do vic cài đặt, lp sai hoc s dng sn phm không đúng cách.
Các minh ha trong tài liu hướng dn này ch nhm mc đích minh ha và ni dung ca chúng có
th khác vi giao din thc tế ca sn phm.
Ni dung ca tài liu hướng dn này có th thay đổi mà không báo trước.
Giá Đỡ Treo Tường
YM-81
Hướng Dn Người S Dng
Hãy chc chn là gi tt c các tài liu người dùng trong tay để tham kho trong tương lai.
Để có phiên bn tài liu hướng dn mi nht này, truy cp trang web qua URL bên dưới.
https://world.casio.com/manual/projector/
C
VI-2
Phòng Nga An Toàn
•Chc chn phi kim tra xem vic lp đặt để cung
cp đủ sc mnh và đảm bo rng tt mi th
được lp ráp mt cách chính xác.
•Phi siết cht và siết chc chn các c vít.
Tính toán độ chu ti ca các thanh neo, bu lông
được s dng để lp đặt.
•Tránh để máy chiếu b chu lc quá mc khi lp
đặt.
Cm ơn bn đã chn sn phm CASIO này. Cn đọc các “Phòng Nga An Toàn” này trước khi s dng
sn phm. Sau khi đọc Hướng Dn S Dng này, cn để nơi an toàn để tham kho trong tương lai.
Thông tin v các biu tượng an toàn
Có các biu tượng khác nhau được s dng trong Hướng Dn S Dng này và có trên chính sn phm
để đảm bo s dng an toàn, và để bo v bn và nhng người khác khi nguy cơ b thương tích và thit
hi vt cht. Ý nghĩa ca mi biu tượng được gii thích dưới đây.
Ví d biu tượng
*Nguy himBiu tượng này cho biết nếu b qua hoc áp dng thông tin không chính xác
s gây nguy cơ t vong hoc thương tích cá nhân nng.
*Cnh báo Biu tượng này cho biết nếu b qua hoc áp dng thông tin không chính xác
có th s gây nguy cơ t vong hoc thương tích cá nhân nng.
*Thn trng Biu tượng này cho biết nếu b qua hoc áp dng thông tin không chính xác
có th s gây nguy cơ thương tích cá nhân hoc thit hi vt cht.
Hình tam giác cho biết tình hung bn cn phi thn trng. Ví d đây cho thy bn nên đề
phòng đin git.
!Vòng tròn có đường k qua cho biết thông tin v hành động bn không nên thc hin. Hành
động c th được ch định bng hình v bên trong vòng tròn. Ví d đây có nghĩa cm tháo ri.
$Vòng tròn đen cho biết thông tin v hành động bn phi thc hin. Hành động c th được ch
định bng hình v bên trong vòng tròn. Ví d đây cho biết bn phi rút dây ngun khi cm
đin.
Cnh báo
H thng máy chiếu này được bán vi gi
định rng vic cài đặt s được các th lp
đủ kinh nghim và kiến thc công ngh
thc hin. Sn phm này phi được các
th có tay ngh lp đặt. Vic lp đặt không
do các th có chuyên môn thc hin s to
ra nguy cơm rơi giá đỡ, rơi máy chiếu và
các vn đề khác.
Vic lp đặt không đúng cách s gây nguy
cơ làm rơi giá đỡ, rơi máy chiếu và các vn
đề khác. Chc chn luôn phi tuân th các
bin pháp phòng nga sau đây.
*
-
+
Sn phm này và máy chiếu chu được
trng lượng khong 13 kg. Trong khi lp
đặt, phi thc hin nhng hành động như
mô t dưới đây.
Đảm bo rng máy chiếu được ni đất
trong khi s dng.
+
+
VI-3
Đề Phòng Khi Vn Hành
Sau khi h thng Máy Chiếu đưc lp đặt, không
được ni lng bu lông, c vít, hoc đai c. Vic
lp đặt không do th có tay ngh thc hin gây
nguy cơ làm rơi giá đỡ, rơi máy chiếu và các vn
đề khác.
Nếu bn để ý thy có bt k b phn nào hoc
thành phn nào b rơi khi giá đỡ/máy chiếu, thì
ngay lp tc phi kim tra vic lp đặt.
Không được treo vt gì lên giá đỡ. Làm như vy
s gây nguy cơ làm rơi giá đỡ, rơi máy chiếu và
các vn đề khác.
Sau khi lp đặt xong, hãy để vic bo trì cho th
lp đặt có chuyên môn thc hin.
Để biết thông tin v bo trì máy chiếu, xem
hướng dn người s dng máy chiếu.
Không đặt các vt nng lên máy chiếu hoc giá
đỡ treo tường, không cho phép bt c ai để leo
lên trên.
Đảm bo vic lp đặt không làm cho l thông hơi
và l np ca máy chiếu b chn. Kim tra định
k máy chiếu để đảm bo l thông hơi và l np
không b tc do bi tích t. Nếu có bi tích t,
làm sch các l thông hơi trước khi s dng máy
chiếu.
Khi lp đặt và điu chnh giá đỡ treo tường, cn
thn để tránh kp tay vào các b phn kim loi.
Ch được s dng các c vít đã được ch định.
Vic s dng các c vít không theo quy định s
to ra nguy cơ làm rơi máy chiếu và các vn đề
khác.
Không được c gng để thay đổi giá đỡ treo
tường theo bt k cách nào. (Không th đảm
bo độ cng khe ca giá đỡ treo tường.)
Thn Trng Vi V Trí Lp Đặt
Không đưc lp đặt sn phm này các v trí
dưới đây.
Khi lp đặt máy chiếu, tránh lp gn đèn hunh
quang, điu hòa nhit độ và các thiết b đin
khác. Mt s đèn hunh quang có th gây tr
ngi cho vic s dng h thng điu khin t xa
ca máy chiếu.
Đảm bo phím ngun ca máy chiếu nm v trí
có th s dng được để tt máy chiếu để khôi
phc t các li vn hành máy chiếu, để bo v
mch ni b, và tiết kim đin năng.
Để đảm bo nh chiếu không b nhiu, nên s
dng cáp không dài quá 10 mét khi kết ni vi
máy tính hoc thiết b khác. Ngoài ra, không để
cáp kết ni gn vi dây đin AC.
Để tránh làm bn ca ng kính và ngun sáng
bên trong, lp đặt máy chiếu v trí ít có kh
năng tiếp xúc vi bi và độ m.
Khi ánh sáng mt tri chiếu trc tiếp vào phòng,
có th nhìn nh chiếu d dàng hơn bng cách
kéo rèm ca s.
Ánh sáng và nhit phát ra t máy chiếu có th
gây ra s đổi màu môi trường xung quanh.
Tránh lp độ cao mà người khác có th chm
vào máy chiếu. Nếu phi lp v trí tương đối
thp thì phi cn thn khi lp để tránh gây
thương tn cho đầu người hoc các thương tích
khác.
Đảm bo rng phía nhô ra ca máy chiếu phi
cách b mt chiếu (tường) ít nht là 6 cm, và tt
c các phía khác phi cách b mt xung quanh
30 cm. Không nên để các vt khác trong khong
cách trên ti máy chiếu.
Cnh báo
Sn phm này không có điu chnh góc
quay. Sau khi điu chnh độ cao và góc,
không xoay chiếu trong khi các c đã
được siết cht. Sau khi lp đặt xong,
hãy để vic điu chnh góc và độ cao
cho th lp đặt có chuyên môn. Vic lp
đặt không do th có tay ngh thc hin
gây nguy cơ làm rơi giá đỡ, rơi máy
chiếu và các vn đề khác.
*
-
•Khu vc có nhit độ cao hay thp
Ngoài tri
•Khu vc b rung động mnh
•Khu vc chun b thc ăn và các địa đim
khác, nơi có kh năng tiếp xúc vi khói du,
và các khu vc có nhiu khói thuc lá.
•Khu vc có độ m cao
Phòng tm và các khu vc khác khiến máy
chiếu có th b m ướt
•Trên b mt không n định và/hoc nghiêng
nơi gn vi li vào địa đim bán l (do có
nguy cơ bnh mưa.)
Đề Phòng Khi Vn Hành
VI-4
Bê tông
CASIO COMPUTER CO., LTD. không chu trách
nhim gì v bt k tn tht nào v vic giá đỡ và/
hoc máy chiếu b rơi do s dng các thành
phn lp đặt không đủ lc.
Thch cao và Các Vt Liu Tương T
Khi treo giá đỡ lên tường thch cao hoc các vt
liu có độ bn thp khác, phi đóng bu lông neo
vào bê tông trong tường.
Lp đặt bng cách s dng bu lông neo ít nht
tám đim.
Khuyến ngh khi lp trên tường
Để đảm bo an toàn cao độ khi lp tường, giá đỡ
treo tường Máy Chiếu D Liu CASIO có dây để
tránh b rơi. Khi lp đặt máy chiếu, chc chn phi
ly dây buc vào máy chiếu và giá đỡ.
Khi lp vào tường bê tông, s dng các
thành phn thích hp (đai c M10, bu
lông v.v...) để đỡ trng lượng ca máy
chiếu và giá đỡ, và để ngăn không cho
xoay ngang. Vic lp đặt không do th
có tay ngh thc hin gây nguy cơ làm
rơi giá đỡ, rơi máy chiếu và các vn đề
khác.
-
VI-5
Tháo bao bì
Khi bn m hp sn phm, hãy kim tra để đảm bo có tt cc mc được lit kê dưới đây.
Giá tr trong du ngoc (< >) th hin s lượng.
B phn tay <1> Np tm neo tường gia <1> Vít chnh dc tay M10×152mm
<1>
Tm neo tường gia <1> Np tm neo tường trái <1> Np vít tay <2>
Tm neo tường trái và phi <2> Np tm neo tường phi <1> Vít vai M5×8mm <3>
B phn điu chnh <1> Chìa vn lc giác <1> Giá đỡ (có tm neo máy chiếu)
<1>
Vít M4×20mm <1> Np tay <1> Vít tay M10×194mm <2>
C
Tháo bao bì
VI-6
Giá đỡ treo tường được kèm theo mt trong hai loi dây an toàn và có chiu dài được th hin
bên dưới. Kích thước ca vít đầu lc giác ph thuc vào loi và độ dài ca dây an toàn.
Dây an toàn có l xâu thng
Dây an toàn có l xâu nghiêng góc
Tm định v <1>
Hướng Dn Người S Dng (tài liu hướng dn này) <1>
Dây an toàn 800mm (A) <1> Vít đầu lc giác M4×8mm <22>
Dây an toàn 470mm (B) <1> Vít đầu lc giác M4×10mm <21>
Các mc bn cn phi chun b
Bu lông neo (M10 – ít nht là 8)
Tuc nơ vít
C
VI-7
Lp Đặt Giá Đỡ Treo Tường
Đề Phòng Trong Quá Trình Lp Đặt
Phi làm theo các bước trong tài liu hướng dn này để đảm bo tiến hành lp đặt mt cách chính xác.
Đảm bo phi lp cht các vít, b phn kim loi, và tt c các thành phn khác.
Kim tra để đảm bo tường lp giá đỡ có th chu được trng lượng ca giá đỡ, và sp xếp kế hoch
lp đặt và thc hin lp đặt.
Trước khi bt đầu lp đặt, chc chn phi tt máy chiếu và rút phích cm dây ngun.
Cn thn để không làm rơi máy chiếu.
Cn thn khi x lý các thành phn nh. Tr nh hoc vt nuôi có th nut phi các thành phn nh.
Nếu điu này xy ra, liên h vi bác sĩ ngay lp tc.
Vic siết vít không đúng cách có th khiến b nt và làm rơi máy chiếu, gây nguy cơ xy ra tai nn và
thương tích cá nhân. Không s dng keo khóa ren, cht bôi trơn, du, hoc các tác nhân tương t
khác lên các vít neo máy chiếu vào tường.
Sau khi lp đặt và điu chnh xong, kim tra tt c các vít để đảm bo chúng được siết cht đúng cách.
Cn thn để các vít không b lng và cũng không siết quá cht.
Sau khi lp đặt xong, ct gi tài liu hướng dn này và các mc khác đi kèm vi giá đỡ nơi an toàn.
Tr khi có ghi chú c th khác, các hình minh ha trong sách hướng dn này cho biết cách lp đặt
bng cách s dng dây an toàn có l xâu thng.
1. Gn tm neo tường trái và phi vào tm neo tường gia s dng vít đầu lc giác
M4×8mm hoc vít đầu lc giác M4×10mm.
2. Tham kho “Kích Thước Màn Hình và Sơ Đồ Kích Thước Lp Tm Neo Tường”
(trang VI-9), xác định v trí lp đặt.
3. Tham kho “Định V L Lp Đặt Ca Tm Neo Tường” (trang VI-10), khoan l trên
tường.
1. Lp ráp tm neo tường và lp vào tường.
Tm neo tường trái
Vít đầu lc giác
M4×8mm hoc
vít đầu lc giác
M4×10mm
Tm neo tường gia
Tm neo tường phi
Vít đầu lc giác
M4×8mm hoc
vít đầu lc giác
M4×10mm
C
Lp Đặt Giá Đỡ Treo Tường
VI-8
4. S dng bulông neo để gn tm neo vào tường.
Gn cht tm neo vào tường bng ít nht tám bulông neo: ít nht bn bulông cho tm neo tường
gia, ít nht hai bulông cho mi tm neo tường trái và phi.
Khi lp máy chiếu vào, trng lượng sn phm khong 13 kg. Khi lp sn phm này vào tường,
cn cn trng lưu ý đến lc kéo ra và lc lp đặt. Nếu cn lc lp ln hơn, hãy tăng s bulông
neo khi lp.
Bulông neo (ít nht là 8)
VI-9
Lp Đặt Giá Đỡ Treo Tường
Kích Thước Màn Hình và Sơ Đồ Kích Thước Lp Tm Neo Tường
Các giá tr khong cách trên ch để tham kho trong khi lp đặt.
WXGA XGA
Kích
thước màn
hình (inch)
L
(mm)
H
(mm)
L
(mm)
H
(mm)
50 - - 121 253
60 128 240 202 288
70 197 267 285 323
80 267 294 366 358
90 336 322 444 393
100 404 348 - -
110 469 374 - -
413
62,7
205
502,8
200
141
126,1
333 L
205
69
MAX.722,1
-
MIN.501,1
161,2
43,8
(233)
76,4
H
Đơn v : mm
Kích thước màn hình
Trung tâm màn hình chiếu
Trung tâm tm neo tường
Độ dày màn hình
Treo trn
Lp Đặt Giá Đỡ Treo Tường
VI-10
Định V L Lp Đặt Ca Tm Neo Tường
1. Cân chnh các du cnh trên ca màn hình chiếu được in trên tm định v vi các
cnh trên ca màn hình chiếu.
Thang t l mi bên tm định v cho biết các đơn v milimét.
2. Cân chnh tm định v vi phn gia ca màn hình chiếu.
Đặt phn gia tm neo tường 62,7 mm sang bên phi ca trung tâm màn hình chiếu.
3. Khoan l trên tường phù hp vi hình nh trên bng định v.
B
VI-11
Lp Đặt Giá Đỡ Treo Tường
1. Tháo giá đỡ khi b phn điu chnh.
B phn điu chnh được đóng gói kèm theo giá đỡ. Tháo giá đỡ như trong hình minh ho.
2. Ni lng vít đầu lc giác ca b phn tay như trong hình minh ha và sau đó kéo tay
trong ra. Tiếp theo, chnh hướng b phn điu chnh như hình minh ha và đưa nó
vào tay trong.
2. Lp b phn điu chnh vào b phn tay.
B phn điu chnh
Giá đỡ (có tm neo máy chiếu)
Vít đầu lc giác
Tay trong
Tay ngoài
B phn tay
B phn điu chnh
Lp Đặt Giá Đỡ Treo Tường
VI-12
Lưu ý rng vic s dng quy trình lp ph thuc vào l xâu ca dây an toàn đi kèm là l xâu thng hay l
xâu nghiêng góc. Kim tra l xâu trên dây an toàn ca bn để xác định quy trình lp đặt phù hp nên s
dng.
Để kết ni dây an toàn có l xâu thng
3. Siết cht b phn điu chnh vào tay trong bng bn vít đầu lc giác M4×8mm.
Như hình minh ha bên dưới, cn xác định v trí lp b phn điu chnh trên tay trong theo độ
phân gii ca máy chiếu (WXGA hoc XGA) và kích thước chiếu mong mun.
Vít đầu lc giác M4×8mm
Vít đầu lc giác M4×8mm
Tay trong
B phn điu chnh
WXGA: 80-inch hoc kích thước chiếu ln hơn
XGA: 70-inch hoc kích thước chiếu ln hơn
WXGA: 70-inch hoc kích thước chiếu nh hơn
XGA: 60-inch hoc kích thước chiếu nh hơn
Tay trong
B phn điu chnh
VI-13
Lp Đặt Giá Đỡ Treo Tường
Để kết ni dây an toàn có l xâu nghiêng góc
3. Siết cht b phn điu chnh vào tay trong bng ba vít đầu lc giác M4×10mm.
Như hình minh ha bên dưới, cn xác định v trí lp b phn điu chnh trên tay trong theo độ
phân gii ca máy chiếu (WXGA hoc XGA) và kích thước chiếu mong mun.
Vít đầu lc giác M4×10mm
Vít đầu lc giác M4×10mm
Tay trong
B phn điu chnh
WXGA: 80-inch hoc kích thước chiếu ln hơn
XGA: 70-inch hoc kích thước chiếu ln hơn
WXGA: 70-inch hoc kích thước chiếu nh hơn
XGA: 60-inch hoc kích thước chiếu nh hơn
Tay trong
B phn điu chnh
Sau đó, bn s s dng vít đầu lc giác
M4×10mm để lp dây an toàn và b điu chnh
vào tay bên trong ti đây (trang VI-18).
Sau đó, bn s s dng vít đầu lc giác
M4×10mm để lp dây an toàn và b điu chnh
vào tay bên trong ti đây (trang VI-18).
C
Lp Đặt Giá Đỡ Treo Tường
VI-14
1. Đưa vít chnh dc tay M10×152mm vào l ca b phn tay.
Căn vch đỏ ca vít chnh như hình minh ha.
2. Tm thi neo b phn tay vào hai vít ca tm neo tường gia. Bn không cn siết
cht vít.
Lưu ý rng nếu vít đầu lc giác ca b phn tay b lng, thì tay trong s d di chuyn.
3. Lp b phn tay vào tm neo tường.
B phn tay
Vít chnh dc tay
Vch đỏ
Rãnh
Tm neo tường gia
Vít lp tm
B phn tay
Trượt rãnh ca phn đầu lc giác ca vít chnh dc
tay vào khe ch U ca tm neo tường gia.
Khe ch U
Tay trong
Vít đầu lc giác
VI-15
Lp Đặt Giá Đỡ Treo Tường
3. Đưa hai vít tay M10×194mm vào các l trong tm neo tường gia, sau đó siết cht
vít bng chìa vn lc giác đi kèm.
4. Gi hai np vít tay bng vít đầu lc giác M4×8mm hoc vít đầu lc giác M4×10mm.
5. Tháo các vít lp tm mà bn móc tay vào trong bước 2 ca quy trình này và sau đó
lp chúng vào các v trí thích hp hai bên ca tm neo tường gia.
Vít đầu lc giác M4×8mm hoc
vít đầu lc giác M4×10mm
Vít tay Np vít tay
Vít lp tm
C
Lp Đặt Giá Đỡ Treo Tường
VI-16
1. Lp tm neo vào máy chiếu s dng bn vít đầu lc giác M4×8mm hoc vít đầu lc
giác M4×10mm.
2. Trượt giá đỡ vào b phn điu chnh và gi v trí bng các vít được ch định trong
hình minh ho.
Lưu ý rng bn nên s dng ba vít vai M5×8mm và vít đầu lc giác M4×8mm hoc vít đầu lc
giác M4×10mm để gi giá đỡ. Hãy cn thn để lp các vít vào đúng v trí.
4. Lp máy chiếu.
Vít đầu lc giác M4×8mm hoc
vít đầu lc giác M4×10mm
Tm neo máy chiếu
Máy chiếu
Giá đỡ
Vít vai M5×8mm
Giá đỡ
B phn điu chnh
Vít đầu lc giác M4×8mm hoc
vít đầu lc giác M4×10mm
C
VI-17
Lp Đặt Giá Đỡ Treo Tường
Lưu ý rng vic s dng quy trình lp ph thuc vào l xâu ca dây an toàn đi kèm là l xâu thng hay l
xâu nghiêng góc. Kim tra l xâu trên dây an toàn ca bn để xác định quy trình lp đặt phù hp nên s
dng.
Để kết ni dây an toàn có l xâu thng
1. Lun dây an toàn qua tay ngoài ca b phn tay và lng dây như minh ha.
2. S dng vít đầu lc giác M4×8mm để gi l xâu thng ca dây vào tm neo máy
chiếu.
5. Lp dây an toàn.
B phn tay
Tm neo máy chiếu
Giá đỡ
Vít đầu lc giác M4×8mm
Đảm bo l xâu thng ca dây an toàn được đặt
như th hin trong hình minh ho trước khi gi
cht l xâu bng vít.
C
Lp Đặt Giá Đỡ Treo Tường
VI-18
Để kết ni dây an toàn có l xâu nghiêng góc
1. Lun an toàn phía sau thanh chng trm và sau đó lng dây như th hin trong hình
minh ha.
2. Đưa dây cáp chy dc theo bên ngoài b phn tay và s dng vít đầu lc giác
M4×10mm để gi dây cùng vi b phn điu chnh vào l vít v trí trên đỉnh ca b
phn tay như trong hình minh ha.
Giá đỡ
Đảm bo l xâu nghiêng góc ca dây an toàn được đặt
như th hin trong hình minh ho trước khi gi cht l
xâu bng vít.
B phn tay
Vít đầu lc giác M4×10mm
Tay trong
C
VI-19
Lp Đặt Giá Đỡ Treo Tường
1. Lun cáp ni vào máy chiếu qua l tay như minh ha.
Nếu bn mun chy cáp dc theo phía trên tay thay vì phía dưới, hãy lp các np tm neo tường
bên trái và phi (trang VI-28) sau đó chy cáp qua các l trên đầu np.
2. Tham kho Hướng Dn Người S Dng ca máy chiếu để biết thông tin v cách kết
ni cáp ngun và cáp thiết b bên ngoài.
6. Kết ni cáp vào máy chiếu.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31

Casio YM-81UPD Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka