Casio YM-80 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
Wall Mount Bracket YM-80
Wall Mount Bracket YM-80
CN/JA/EN/DE/FR/ES/IT/SV/RU/PT/TR/NL/PL/FI/CS/NO/LT/TH/ID/MS/VI/TW/KO/AR
User’s Guide
English
Bedienungsanleitung
Deutsch
Mode d’emploi
Français
Guía del usuario
Español
Guida dell’utilizzatore
Italiano
Instruktionshäfte
Svenska
Guia do Usuário
Português
Gebruiksaanwijzing
Nederlands
Käyttäjän opas
Suomi
Bruksanvisning
Norsk
VI-1
Phòng Nga An Toàn................................ VI-2
Đề Phòng Khi Vn Hành ........................... VI-3
M hp ....................................................... VI-5
Lp Đặt Giá Đỡ Treo Tường..................... VI-6
Điu Chnh V Trí, Độ Cao, và Góc ......... VI-13
Lp Np .....................................................VI-18
Kim Tra Định K.....................................VI-19
Liên lc......................................................VI-19
Thông S K Thut Sn Phm ................VI-19
Ni dung
Sn phm này cung cp giá đỡ treo tường cho máy chiếu d liu CASIO.
zCASIO COMPUTER CO., LTD. không chu trách nhim v bt k thit hi hoc li nhun b mt nào
do tai nn hay thit hi gây ra do vic cài đặt, lp sai hoc s dng sn phm không đúng cách.
zCác minh ha trong tài liu hướng dn này ch nhm mc đích minh ha và ni dung ca chúng có
th khác vi giao din thc tế ca sn phm.
zNi dung ca tài liu hướng dn này có th thay đổi mà không báo trước.
Giá Đỡ Treo Tường
YM-80
Hướng Dn Người S Dng
zHãy chc chn là gi tt c các tài liu người dùng trong tay để tham kho trong tương lai.
zĐể có phiên bn tài liu hướng dn mi nht này, truy cp trang web qua URL bên dưới.
http://world.casio.com/manual/projector/
VI-2
Phòng Nga An Toàn
•Chc chn phi kim tra xem vic lp đặt để cung
cp đủ sc mnh và đảm bo rng tt mi th
được lp ráp mt cách chính xác.
•Phi siết cht và siết chc chn các c vít.
Tính toán độ chu ti ca các thanh neo, bu lông
được s dng để lp đặt.
•Tránh để máy chiếu b chu lc quá mc khi lp
đặt.
Cm ơn bn đã chn sn phm CASIO này. Cn đọc các “Phòng Nga An Toàn” này trước khi s dng
sn phm. Sau khi đọc Hướng Dn Người S Dng cn để nơi an toàn để tham kho trong tương lai.
Thông tin v các biu tượng an toàn
Có các biu tượng khác nhau được s dng trong Hướng Dn Người S Dng này và có trên sn phm
để đảm bo s dng an toàn, bo v bn và nhng người khác khi nguy cơ b chn thương hoc thit
hi vt cht. Ý nghĩa ca mi biu tượng được gii thích dưới đây.
Ví d biu tượng
*Nguy himBiu tượng này cho biết nếu b qua hoc áp dng thông tin không chính xác
s gây nguy cơ t vong hoc thương nng.
*Cnh báo Biu tượng này cho biết nếu b qua hoc áp dng thông tin không chính xác
có th s gây nguy cơ t vong hoc thương nng.
*Thn trng Biu tượng này cho biết nếu b qua hoc áp dng thông tin không chính xác
có th s gây nguy cơ thương tích hoc hư hng vt cht.
Hình tam giác cho biết tình hung bn cn phi thn trng. Ví d đây cho thy bn nên đề
phòng đin git.
!Vòng tròn có đường k qua cho biết thông tin v hành động bn không nên thc hin. Hành
động c th được ch định bng hình v bên trong vòng tròn. Ví d đây có nghĩa cm không
được tháo.
$Vòng tròn đen cho biết thông tin v hành động bn phi thc hin. Hành động c th đưc ch
định bng hình v bên trong vòng tròn. Ví d đây cho biết bn phi rút dây đin khi cm
đin.
Cnh báo
H thng máy chiếu này được bán vi gi
định rng vic cài đặt s được các th lp
đủ kinh nghim và kiến thc công ngh
thc hin. Sn phm này phi được các
th có tay ngh lp đặt. Vic lp đặt không
do các th có chuyên môn thc hin s to
ra nguy cơm rơi giá đỡ, rơi máy chiếu và
các vn đề khác.
Vic lp đặt không đúng cách s gây nguy
cơ làm rơi giá đỡ, rơi máy chiếu và các vn
đề khác. Chc chn luôn phi tuân th các
bin pháp phòng nga sau đây.
*
-
+
Sn phm này và máy chiếu chu được
trng lượng khong 11 kg. Trong khi lp
đặt, phi thc hin nhng hành động như
mô t dưới đây.
Đảm bo rng máy chiếu được ni đất
trong khi s dng.
+
+
VI-3
Đề Phòng Khi Vn Hành
zSau khi h Thng Máy Chiếu được lp đặt,
không được ni lng bu lông, c vít, hoc đai c.
Vic lp đặt không do th có tay ngh thc hin
gây nguy cơ làm rơi giá đỡ, rơi máy chiếu và các
vn đề khác.
zNếu bn để ý thy có bt k b phn nào hoc
thành phn nào b rơi khi giá đỡ/máy chiếu, thì
ngay lp tc phi kim tra vic lp đặt.
zKhông được treo vt gì lên giá đỡ. Làm như vy
s gây nguy cơ làm rơi giá đỡ, rơi máy chiếu và
các vn đề khác.
zSau khi lp đặt xong, hãy để vic bo trì cho th
lp đặt có chuyên môn thc hin.
zĐể biết thông tin v bo trì máy chiếu, xem
hướng dn người s dng máy chiếu.
zKhông đặt các vt nng lên máy chiếu hoc giá
đỡ treo tường, không cho phép bt c ai để leo
lên trên.
zĐảm bo vic lp đặt không làm cho l thông hơi
và l np ca máy chiếu b chn. Kim tra định
k máy chiếu để đảm bo l thông hơi và l np
không b tc do bi tích t. Nếu có bi tích t,
làm sch các l thông hơi trước khi s dng máy
chiếu.
zKhi lp đặt và điu chnh giá đỡ treo tường, cn
thn để tránh kp tay vào các b phn kim loi.
zCh được s dng các c vít đã được ch định.
Vic s dng các c vít không theo quy định s
to ra nguy cơ làm rơi máy chiếu và các vn đề
khác.
zKhông được c gng để thay đổi giá đỡ treo
tường theo bt k cách nào. (Không th đảm
bo độ cng khe ca giá đỡ treo tường.)
Thn Trng Vi V Trí Lp Đặt
zKhông đưc lp đặt sn phm này các v trí
dưới đây.
zKhi lp đặt máy chiếu, tránh lp gn đèn hunh
quang, điu hòa nhit độ và các thiết b đin
khác. Mt s đèn hunh quang có th gây tr
ngi cho vic s dng h thng điu khin t xa
ca máy chiếu.
zĐảm bo phím ngun ca máy chiếu nm v trí
có th s dng được để tt máy chiếu để khôi
phc t các li vn hành máy chiếu, để bo v
mch ni b, và tiết kim đin năng.
zĐể đảm bo nh chiếu không b nhiu, nên s
dng cáp không dài quá 10 mét khi kết ni vi
máy tính hoc thiết b khác. Ngoài ra, không để
cáp kết ni gn vi dây đin AC.
zĐể tránh làm bn ca ng kính và ngun sáng
bên trong, lp đặt máy chiếu v trí ít có kh
năng tiếp xúc vi bi và độ m.
zKhi ánh sáng mt tri chiếu trc tiếp vào phòng,
có th nhìn nh chiếu d dàng hơn bng cách
kéo rèm ca s.
zÁnh sáng và nhit phát ra t máy chiếu có th
gây ra s đổi màu môi trường xung quanh.
zTránh lp độ cao mà người khác có th chm
vào máy chiếu. Nếu phi lp v trí tương đối
thp thì phi cn thn khi lp để tránh gây
thương tn cho đầu người hoc các thương tích
khác.
zĐảm bo rng phía nhô ra ca máy chiếu phi
cách b mt chiếu (tường) ít nht là 6 cm, và tt
c các phía khác phi cách b mt xung quanh
30 cm. Không nên để các vt khác trong khong
cách trên ti máy chiếu.
Cnh báo
zSn phm này không có điu chnh góc
quay. Sau khi điu chnh độ cao và góc,
không xoay chiếu trong khi các c đã
được siết cht. Sau khi lp đặt xong,
hãy để vic điu chnh góc và độ cao
cho th lp đặt có chuyên môn. Vic lp
đặt không do th có tay ngh thc hin
gây nguy cơ làm rơi giá đỡ, rơi máy
chiếu và các vn đề khác.
*
-•Khu vc có nhit độ cao hay thp
Ngoài tri
•Khu vc b rung động mnh
•Khu vc chun b thc ăn và các địa đim
khác, nơi có kh năng tiếp xúc vi khói du,
và các khu vc có nhiu khói thuc lá.
•Khu vc có độ m cao
•Phòng tm và các khu vc khác khiến máy
chiếu có th b m ướt
•Trên b mt không n định và/hoc nghiêng
nơi gn vi li vào địa đim bán l (do có
nguy cơ bnh mưa.)
Đề Phòng Khi Vn Hành
VI-4
Bê tông
zCASIO COMPUTER CO., LTD. không chu trách
nhim gì v bt k tn tht nào v vic giá đỡ và/
hoc máy chiếu b rơi do s dng các thành
phn lp đặt không đủ lc.
Thch cao và Các Vt Liu Tương T
zKhi treo giá đỡ lên tường thch cao hoc các vt
liu có độ bn thp khác, phi đóng bu lông neo
vào bê tông trong tường.
zLp đặt bng cách s dng bu lông neo ít nht
tám đim.
Khuyến ngh khi lp trên tường
Để đảm bo an toàn cao độ khi lp tường, giá đỡ
treo tường Máy Chiếu D Liu CASIO có dây để
tránh b rơi. Khi lp đặt máy chiếu, chc chn phi
ly dây buc vào máy chiếu và giá đỡ.
zKhi lp vào tường bê tông, s dng các
thành phn thích hp (đai c M10, bu
lông v.v...) để đỡ trng lượng ca máy
chiếu và giá đỡ, và để ngăn không cho
xoay ngang. Vic lp đặt không do th
có tay ngh thc hin gây nguy cơ làm
rơi giá đỡ, rơi máy chiếu và các vn đề
khác.
-
VI-5
M hp
Khi bn m hp sn phm, hãy kim tra để đảm bo có tt c các mc được lit kê dưới đây.
Giá đỡ và tm neo tường Tm neo máy chiếuNp tay
Np tm neo tường trên/dướiTm định v
zVít sem kép M4 × 10 – 4
(Để lp máy chiếu)
zVít sem kép M5 × 10 – 3
(Hai vít để lp tm neo máy chiếu vào giá đỡ treo tường chính, mt vít để lp dây an toàn.)
zDây an toàn
zHướng Dn Người S Dng
Các mc bn cn phi chun b
zBu-lông neo (M10 – ít nht là 8)
zCông c - vít, c lê (để điu chnh)
zGiá đỡ treo tường có các vít được gn tm. Chc chn phi siết cht vít trước khi cài
đặt xong. Vic lp đặt không do các th có chuyên môn thc hin s to ra nguy cơ làm
rơi giá đỡ, rơi máy chiếu và các vn đề khác.
+
VI-6
Lp Đặt Giá Đỡ Treo Tường
Đề Phòng Trong Quá Trình Lp Đặt
zPhi làm theo các bước trong tài liu hướng dn này để đảm bo tiến hành lp đặt mt cách chính xác.
Đảm bo phi lp cht các vít, b phn kim loi, và tt c các thành phn khác.
zKim tra để đảm bo tường lp giá đỡ có th chu được trng lượng ca giá đỡ, và sp xếp kế hoch
lp đặt và thc hin lp đặt.
zTrước khi bt đầu lp đặt, chc chn phi tt máy chiếu và rút phích cm dây ngun.
zCn thn để không làm rơi máy chiếu.
zCn thn khi x lý các thành phn nh. Tr nh hoc vt nuôi có th nut phi các thành phn nh.
Nếu điu này xy ra, liên h vi bác sĩ ngay lp tc.
zVic siết vít không đúng cách có th khiến b nt và làm rơi máy chiếu, gây nguy cơ xy ra tai nn và
thương tích cá nhân. Không s dng keo khóa ren, cht bôi trơn, du, hoc các tác nhân tương t
khác lên các vít neo máy chiếu vào tường.
zSau khi lp đặt và điu chnh xong, kim tra tt c các vít để đảm bo chúng được siết cht đúng cách.
Cn thn để các vít không b lng và cũng không siết quá cht.
zSau khi lp đặt xong, ct gi tài liu hướng dn này và các mc khác đi kèm vi giá đỡ nơi an toàn.
Tháo bn vít sau đó tháo tm neo tường.
1. Tháo tm neo tường khi giá đỡ.
Tm neo
Bu lông vai × 3
(Bu lông có long đền)
Vít có long đền lò xo (M5 × 10)
VI-7
Lp Đặt Giá Đỡ Treo Tường
1. Tham kho “Kích Thước Màn Hình và Sơ Đồ Kích Thước Lp Tm Neo Tường”
(trang VI-8), xác định v trí lp đặt.
2. Tham kho “Định V L Lp Đặt Ca Tm Neo Tường” (trang VI-9), khoan l trên
tường.
3. S dng các bu lông neo để lp đặt tm neo tường.
2. Lp tm neo tường.
Lp Đặt Giá Đỡ Treo Tường
VI-8
Kích Thước Màn Hình và Sơ Đồ Kích Thước Lp Tm Neo Tường
[Cài đặt màn hình] T l khung hình: Đầy (1280 × 800)
zCác giá tr khong cách trên ch để tham kho trong khi lp đặt.
Kích thước màn hình
(inch)
L
(mm)
H1
(mm)
H2
(mm)
50 60 200 325
60 128 227 352
80 267 281 406
100 404 335 460
110 469 360 485
52,5
L
35
140
199
180
25
11
308
206
413
84
220
28,6
141
40
333
20
70
35
105
140
0
H1
H2
Đơn v : mm
Kích thước màn hình
Trung tâm màn hình chiếu
Trung tâm tm neo tường
Độ dày màn hình
VI-9
Lp Đặt Giá Đỡ Treo Tường
Định V L Lp Đặt Ca Tm Neo Tường
1. Cân chnh các du cnh trên ca màn hình chiếu được in trên tm định v vi các
cnh trên ca màn hình chiếu.
2. Cân chnh tm định v vi phn gia ca màn hình chiếu.
zĐặt phn gia tm neo tường 52,5 mm sang bên phi ca trung tâm màn hình chiếu.
3. Khoan l trên tường phù hp vi hình nh trên bng định v.
2.
3
.
1.
Lp Đặt Giá Đỡ Treo Tường
VI-10
1. Tháo vít ri tháo giá đỡ dn hướng cáp.
2. Lun cáp qua giá đỡ chính.
3. Tr giá đỡ dn hướng cáp v v trí ban đầu ri siết cht nó bng vít.
zĐi cáp như minh ha trên, cn thn để không làm hng cáp.
zKhông c nhét cáp qua tay.
4. Lp li b phn giá đỡ vào v trí ban đầu ca nó trong tm neo tường ri siết cht
bn vít để gi cht vào v trí. Siết tht cht ba bu lông vai và nh nhàng siết vít có
long đền lò xo.
zCó th di chuyn giá đỡ lên và xung sau khi siết các bu lông vai.
zS dng vít có long đền lò xo v trí trong hình minh ha. S dng vít này để sau điu chnh chiu
cao, do đó lúc này ch cn siết nh nhàng.
3. Lp giá đỡ vào tm neo tường.
Lun cáp qua tay.
Buc cht cáp vi giá đỡ dn hướng cáp.
t
Lp vít chnh dc tm neo tường vào các l ca giá đỡ.
Vít có long đền lò xo
(M5 × 10)
Bu lông vai × 3
(Bu lông có long đền)
Trượt rãnh bên dưới đầu
ca vít điu chnh dc vào
rãnh hình ch U ca giá
đỡ.
VI-11
Lp Đặt Giá Đỡ Treo Tường
1. S dng bn vít M4 × 10 (đi kèm) để lp tm neo máy chiếu vào máy chiếu.
2. Trượt máy chiếu vào b phn giá đỡ để móc nó vào bu lông vai.
3. Lp hai vít gi M5 × 10 (đi kèm) ri siết cht.
4. Lp máy chiếu.
Nhìn t phía trước
Vít gi
Vít gi (phía này)
Bu lông vai (phía kia)
Trượt vào
Lp Đặt Giá Đỡ Treo Tường
VI-12
1. Lun dây vào móc máy chiếu như trong hình minh ha.
2. S dng vít sem kép M5 × 10 để gi dây vào giá đỡ chính.
1. Tham kho tài liu hướng dn s dng máy chiếu, kết ni các cáp mà bn đã đi
trong các bước 3-1 ca quy trình trên.
5. Lp dây an toàn.
6. Kết ni cáp.
t
VI-13
Điu Chnh V Trí, Độ Cao, và Góc
Thn Trng Khi Điu Chnh Màn Hình Chiếu
zChiếu lên màn hình kiu bng hoc b mt dt, phng phù hp. Không nên chiếu lên màn hình kiu
cun hoc b mt không đồng đều khác do làm như vy s làm biến dng nh chiếu. Nên s dng
màn hình góc nhìn rng (loi m). Màn hình loi ht không phù hp do độ sn màn hình cao.
zTrước tiên phi điu chnh ly nét. Tiếp theo, điu chnh v trí và góc màn hình. Vic điu chnh ly nét
s làm thay đổi c nh chiếu.
zV trí nh chiếu và/hoc độ nét có th thay đổi nh do hot động n định trong sut 30 phút đầu sau khi
máy chiếu đã được bt, hoc sau khi có s thay đổi v nhit độ môi trường, độ m, hoc các điu kin
môi trường khác. Nếu điu này xy ra, hãy ly nét li.
zĐể cho phép bt k thay đổi nào có th cn thiết sau khi máy chiếu được thiết lp, cu hình cài đặt ban
đầu để nh chiếu nh hơn mt chút so vi c màn hình đang được s dng.
zMt thi gian sau khi cài đặt, độ rung ca phn cng gn tường và/hoc gương hoc các thành phn
bên trong khác ca máy chiếu có th làm chch v trí ca máy chiếu. Để cho phép điu này, và cho
phép có dao động do b mt chiếu không đồng đều, đặt máy chiếu có mép biên xung quanh nh chiếu
như th hin trong hình minh ha dưới đây.
zĐỡ chc chn máy chiếu t bên dưới bt c khi nào điu chnh độ cao và/hoc góc. Sau
khi điu chnh xong, siết cht li tt c các vít. Vic lp đặt không do các th có chuyên
môn thc hin s gây nguy cơ làm rơi giá đỡ, rơi máy chiếu và các vn đề khác.
C màn hình (A)
(inch)
Mép biên trên và dưới (B) (D)
(mm)
Mép biên trái và phi (C) (E)
(mm)
60 20 25
80 25 30
100 30 35
+
Điu Chnh V Trí, Độ Cao, và Góc
VI-14
Điu chnh để nh chiếu được căn đúng vào màn hình.
zCác bước trong phn này được gii thích vi gi định rng bn bt đầu t các cài đặt máy chiếu mc
định ban đầu. Lưu ý rng vic điu chnh cn thiết s khác nhau nếu bn đã thay đổi cài đặt chnh vòm
hình hoc các cài đặt khác ca máy chiếu.
zĐể biết thông tin v vic s dng máy chiếu, xem hướng dn người s dng máy chiếu.
1. Bt máy chiếu và chiếu màn hình xanh.
2. Điu chnh ly nét.
3. Điu chnh sáu v trí như dưới đây.
1Điu chnh kích thước vùng chiếu
2Điu chnh v trí dc vùng chiếu
3Điu chnh góc dc sn phm
4Điu chnh góc ngang sn phm
5Điu chnh v trí ngang khu vc
6Điu chnh góc xoay khu vc chiếu
Tay
Tm neo tường
VI-15
Điu Chnh V Trí, Độ Cao, và Góc
Ni lng vít điu chnh, điu chnh kích thước nh chiếu, sau đó siết li vít điu chnh.
Nếu vít có long đền lò xo (vít gi) đã đưc siết cht, thì hãy ni lng. Sau khi điu chnh xong t 1 đến 6,
hãy siết cht vít gi.
1Điu chnh kích thước vùng chiếu
Phm vi điu chnh: 50 đến 110 inch
2Điu chnh v trí dc vùng chiếu
Phm vi điu chnh: ±40 mm
t điu chnh: Nếu màn hình bn đang s dng ln hơn 60 inch, ni lng vít này và
kéo phn tay dui ln ra cùng vi c phn tay nh.
t điu chnh: Nếu màn hình bn đang s dng khong 50 vào 60 inch,
ni lng vít này và cho phn tay dui nh ra.
t điu chnh
t có long đền lò xo
(Vít gi)
B
Điu Chnh V Trí, Độ Cao, và Góc
VI-16
Sau khi ni lng vít giđiu chnh bng núm điu chnh, hãy siết cht vít gi.
Sau khi ni lng vít giđiu chnh bng núm điu chnh, hãy siết cht vít gi.
3Điu chnh góc dc sn phm
Phm vi điu chnh: ±
4Điu chnh góc ngang sn phm
Phm vi điu chnh: ±
Vít gi
V trí gia: Nhìn thy l trái và phi đều nhau
Núm điu chnh
Núm điu chnh
Vít gi
V trí gia: Nhìn thy l trái và phi đều nhau
VI-17
Điu Chnh V Trí, Độ Cao, và Góc
Sau khi ni lng vít giđiu chnh bng núm điu chnh, hãy siết cht vít gi.
1. Ni lng vít định v.
2. S dng núm điu chnh để điu chnh góc xoay.
3. Siết cht vít định v cho đến khi phn đầu vít tiếp xúc vi giá đỡ bên trong.
5Điu chnh v trí ngang khu vc
Phm vi điu chnh: ±30 mm
6Điu chnh góc xoay khu vc chiếu
Phm vi điu chnh: ±
Núm điu chnh
V trí gia: L nh dưới khe vít gi cho biết v
trí gia.
Vít gi
Núm điu chnh
Vít định v
V trí gia: Khi du tr đưc căn thng vi l nh.
Lp Np
VI-18
zSau khi điu chnh xong t 1 đến 6, hãy siết cht vít có long đền lò xo (vít gi).
Lp np tm neo tường trên và dưới và np tay.
Lp np tm neo tường dưới
1. Cân chnh bn móc mt sau ca np vi bn l ca giá đỡ.
2. Dùng hai tay nhn xung np các địa đim ca các móc, trượt np xung.
t có long đền lò xo
(Vít gi)
Lp Np
Np tm neo tường trên
Np tm neo tường dưới
Np tay
L
VI-19
Kim Tra Định K
Thc hin kim tra như mô t dưới đây mi năm mt ln.
1. Kim tra để đảm bo vít giá đỡ treo tường không b lng.
2. Kim tra để chc chn rng giá đỡ treo tường, np, máy chiếu và các mc khác không b try xước, hư
hng v.v...
Bt c khi nào bn có bt k câu hi hoc mi quan tâm nào thì hãy liên h vi nhà bán l CASIO.
Kích c gn đúng: 200 (Rng) × 410 (Dy) × 270 (Cao) mm (độ dy ti thiu, không k np)
Trng lượng gn đúng: 5 kg (không gm máy chiếu)
Liên lc
Thông S K Thut Sn Phm
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21

Casio YM-80 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka