Dell E2417H Užívateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Užívateľská príručka
Màn hình Dell E2417H
Hướng Dn Người S Dng
Dòng máy: E2417H
Dòng máy theo quy định: E2417Hb
Chú ý, thn trng và cnh báo
CHÚ Ý: Thông tin CHÚ Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn tận dụng tốt
hơn máy tính của bạn.
THN TRNG: Thông tin THN TRNG ch báo kh năng hư hi đến
phn cng hoc mt d liu nếu không làm theo các hướng dn.
CNH BÁO: Thông tin CNH BÁO ch báo tim n b hư hng tài sn, b
thương hoc t vong.
____________________
Bn quyn © 2016-2019 Dell Inc. Đã đăng ký bn quyn.
Sản phẩm này được bảo vệ bởi luật bản quyền và sở hữu trí tuệ Hoa Kỳ và quốc tế. Dell™ và
logo Dell là thương hiệu của Dell Inc. tại Hoa Kỳ và/hoặc các nước khác. Tất cả các dấu hiệu
các tên khác được đề cập đây thể thương hiệu đã đăng của các công ty tương ứng.
2019 - 09 Sa đổi A04
Nội dung | 3
Ni dung
Thông Tin V Màn Hình Ca Bn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Thành Phn Trong Hp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Tính Năng Sn Phm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Nhn Biết Các B Phn Và Điu Khin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
Thông S Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
Kh Năng Cm và Chy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
Chính Sách Đim nh Và Cht Lượng Màn Hình LCD . . . . . . . . . 18
Hướng Dn Bo T . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
Cài Đặt Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
Lp Chân Đế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
Kết Ni Màn Hình Ca Bn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
Qun Lý Cáp Ca Bn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
Tháo Chân Đế Màn Hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
Giá Đỡ Treo Tường (Tùy Chn). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
S Dng Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
Bt Ngun Màn Hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
S Dng Điu Khin Trên Bng Điu Khin Trước . . . . . . . . . . . . 23
S Dng Menu Hin Th Trên Màn Hình (OSD) . . . . . . . . . . . . . . . 25
Cài Đặt Độ Phân Gii Ti Đa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36
4 | Nội dung
S dng chc năng Nghiêng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
X lý s c . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
T kim tra. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
Chn đoán tích hp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
Vn Đề Thường Gp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40
Vn Đề C Th Theo Sn Phm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43
Ph Lc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
Thông Báo FCC (Ch U.S) Và Thông Tin Quy Định Khác . . . . . . . 44
Liên h vi Dell . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 5
Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Thành Phn Trong Hp
Màn hình của bạn có các phụ kiện đi kèm được nêu dưới đây. Đảm bảo bạn nhận được tất
cả các phụ kiện và
Liên hệ với Dell
kiểm tra xem có phần nào bị thiếu không.
CHÚ Ý: Một số phụ kiện có thể là tùy chọn và có thể không được giao kèm với màn
hình của bạn. Một số tính năng hoặc nội dung đa phương tiện có thể không có ở một
số nước.
CHÚ Ý: Để lắp với chân đế khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương
ứng để được hướng dẫn lắp đặt.
Màn hình
Chân Tay
Bệ chân đế
6 | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Nắp Vít VESA™
Cáp Nguồn (Khác nhau tùy
theo quốc gia)
Cáp DP
Cáp VGA (ngoại trừ Bắc &
Nam Mỹ)
Hướng Dẫn Cài Đặt
Nhanh
Thông Tin An Toàn, Môi
Trường Và Quy Định
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 7
Tính Năng Sn Phm
Màn hình phẳng Dell E2417H có Bán Dẫn Màng Mỏng (TFT), ma trận chủ động, Màn Hình
Hiển Thị Tinh Thể Lỏng (LCD), và đèn nền LED. Tính năng màn hình gồm có:
E2417H: Vùng nhìn được là 60,5 cm (23,8-inch) (đo chéo).
Độ phân giải: Lên tới 1920 x 1080, qua cổng VGA và DisplayPort, có thể hỗ trợ toàn
màn hình hoặc độ phân giải thấp hơn.
Khả năng điều chỉnh nghiêng.
Chân đế tháo rời và lỗ lắp 100 mm theo quy định của Hiệp Hội Tiêu Chuẩn Điện Tử
Video (VESA™) mang tới giải pháp lắp ráp linh hoạt.
Kết nối số với DisplayPort.
Khả năng cắm và chạy nếu được hệ thống của bạn hỗ trợ.
Điều chỉnh được Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) để dễ dàng thiết lp và tối ưu hóa
màn hình.
Khe khóa an toàn.
Khả Năng Quản Lý Tài Sản.
Đồng Hồ Năng Lượng cho biết mức năng lượng màn hình sử dụng thc tế.
Tối ưu sự thoải mái cho mắt với màn hình không bị nháy và tính năng ComfortView
giúp giảm thiểu phát xạ ánh sáng xanh.
8 | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Nhn Biết Các B Phn Và Điu Khin
Nhìn T Trước
Điu khin trên bng điu khin phía
trước
Nhãn Mô t
1 Nút chức năng (Để biết thêm thông tin, xem
Sử Dụng Màn Hình
)
2 Nút Bật/Tắt nguồn (có chỉ báo đèn LED)
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 9
Nhìn T Sau
Nhìn t sau có chân đế
Nhãn Mô t S dng
1 Lỗ lắp VESA (100 mm x
100 mm - Nắp VESA lắp
phía sau)
Màn hình treo tường sử dụng bộ treo tường tương
thích VESA (100 mm x 100 mm).
2 Nhãn quy định Liệt kê các phê chuẩn theo quy định.
3 Khe khóa an toàn Giữ an toàn màn hình với khóa an toàn (không có
kèm khóa an toàn).
4 Mã vạch, số sê-ri và nhãn
Thẻ dịch vụ
Tham khảo nhãn này nếu bạn cần liên hệ với Dell để
được hỗ trợ kỹ thuật.
5 Khe quản lý cáp Sử dụng để quản lý dây cáp bằng cách đặt chúng
vào qua khe.
10 | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Nhìn T Phía Bên
Nhìn T Dưới
Bên phi
Nhìn t dưới không có chân đế
Nhãn Mô t S dng
1 Đầu nối cáp nguồn Nối cáp nguồn.
2 DisplayPort Kết nối máy tính với cáp DP.
3 Đầu nối VGA Kết nối máy tính với cáp VGA (bao gồm cáp, ngoại trừ
Bắc & Nam Mỹ).
4 Khe gắn Thanh Âm
Thanh Dell
Lắp Thanh Âm Thanh Dell tùy chọn.
CHÚ Ý: Hãy tháo dải nhựa bao phủ các khe lắp trước
khi lắp Thanh Âm Thanh của Dell.
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 11
Thông S Màn Hình
Dòng máy E2417H
Kiểu màn hình Ma trận chủ động - TFT LCD
Công nghệ màn hình phẳng Công nghệ chuyển hướng trong mặt phẳng
Tỷ Lệ Khung Hình 16:9
Hình ảnh xem được
Chéo
Vùng Hoạt Động, Ngang
Vùng Hoạt Động, Dọc
Khu vực
604,70 mm (23,8 inch)
527,04 mm (20,75 inch)
296,46 mm (11,67 inch)
156246,27 mm
2
(242,18 inch
2
)
Mật độ điểm ảnh 0,275 mm x 0,275 mm
Điểm ảnh mỗi inch (PPI) 93
Góc nhìn Thông thường 178° (dọc)
Thông thường 178° (ngang)
Độ sáng 250 cd/m² (thông thường)
Tỷ lệ tương phản 1000 đến 1 (thông thường)
Lớp phủ màn hình hiển th Chống lóa với độ cứng 3H
Đèn nền Hệ thống đèn mép LED trắng
Thời gian phản hồi (thông thường) 8 ms (xám-đến-xám)
Độ sâu màu 16,7 triệu màu
Gam màu CIE1976 (87%)*
Thiết bị tích hợp Không áp dụng
Kết nối 1 x DP 1.2
1 x VGA
Độ rộng viền (mép màn hình đến
vùng hoạt động)
17 mm (Trên/Trái/Phải)
18 mm (Đáy)
Khả năng điều chỉnh
Chân chỉnh chiều cao
Nghiêng
Xoay
Trc
Không áp dụng
-5° đến 21°
Không áp dụng
Không áp dụng
Tương Thích Dell Display Manager
Bảo mật Khe khóa an toàn (khóa cáp bán riêng)
12 | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
* Gam màu (thông thường) dựa theo tiêu chuẩn kiểm tra CIE1976 (87% NTSC) CIE1931
(72% NTSC).
Thông S Độ Phân Gii
Chế độ video được h tr
Chế độ hin th cài sn
Dòng máy E2417H
Phạm vi quét ngang 30 kHz đến 83 kHz (tự động)
Phạm vi quét dọc 50 Hz đến 76 Hz (tự động)
Độ phân giải cài đặt sẵn tối đa 1920 x 1080 ở 60 Hz
Dòng máy E2417H
Khả năng phát video (phát VGA & DP) 480i, 480p, 576i, 576p, 720p, 1080i, 1080p
Chế Độ Hin Th Tn S Quét
Ngang (kHz)
Tn S Quét
Dc (Hz)
Đồng H Đim
nh (MHz)
Cc Đồng B
(Ngang/Dc)
VESA, 640 x 480 31,5 60,0 25,2 -/-
VESA, 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/-
IBM, 720 x 400 31,5 70,0 28,3 -/+
VESA, 800 x 600 37,9 60,0 40,0 +/+
VESA, 800 x 600 46,9 75,0 49,5 +/+
VESA, 1024 x 768 48,4 60,0 65,0 -/-
VESA, 1024 x 768 60,0 75,0 78,8 +/+
VESA, 1152 x 864 67,5 75,0 108,0 +/+
VESA, 1280 x 1024 64,0 60,0 108,0 +/+
VESA, 1280 x 1024 80,0 75,0 135,0 +/+
VESA, 1600 x 900 60,0 60,0 108,0 +/+
VESA, 1920 x 1080 67,5 60,0 148,5 +/+
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 13
Thông S Đin
Đặc Đim Vt Lý
Dòng máy E2417H
Tín hiệu vào video Analog RGB, 0,7 Vôn +/- 5%, cực dương ở trở kháng
vào 75 ohm
DisplayPort 1.2, 600 mV cho mỗi đường vi sai, 100 ohm
trở kháng vào cho mỗi cặp vi sai
Tín hiệu vào đồng bộ Đồng bộ ngang và dọc riêng rẽ, mức TTL phi cực, SOG
(Composite SYNC màu xanh lá cây)
Điện áp AC/tần số/
dòng điện vào
100 VAC đến 240 VAC / 50 Hz hoặc 60 Hz ± 3 Hz / 1 A
(thông thường)
Điện khởi động 120 V: 30 A (Tối đa) ở 0°C (khởi động nguội)
220 V: 60 A (Tối đa) ở 0°C (khởi động nguội)
Dòng máy E2417H
Kiu cáp tín hiu•Analog: D-Sub, 15 chân (bao gồm cáp, ngoại
trừ Bắc & Nam Mỹ)
Kỹ thuật số: DisplayPort, 20 chân
Kích thước (có chân đế)
Chiều cao 425,1 mm (16,73 inch)
Chiều rộng 562,6 mm (22,15 inch)
Chiều sâu 179,9 mm (7,83 inch)
Kích thước (không có chân đế)
Chiều cao 333,1 mm (13,11 inch)
Chiều rộng 562,6 mm (22,15 inch)
Chiều sâu 53,5 mm (2,11 inch)
Kích thước chân đế
Chiều cao 176,7 mm (6,95 inch)
Chiều rộng 250,0 mm (9,84 inch)
Chiều sâu 179,9 mm (7,83 inch)
Trng lượng
Trọng lượng gồm bao 5,77 kg (12,72 lb)
Trọng lượng gồm bộ chân đế và cáp 4,23 kg (9,33 lb)
14 | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Đặc Tính Môi Trường
Trọng lượng không có bộ chân đế
(Để tham khảo khi lắp tường hoặc
lắp VESA - không có cáp)
3,28 kg (7,23 lb)
Trọng lượng của bộ chân đế 0,69 kg (1,52 lb)
Độ bóng khung trước Khung Đen - đơn vị độ bóng (tối đa) 35
Dòng máy E2417H
Tiêu Chun Tương Thích
Tuân thủ RoHS
Màn hình chứng nhận TCO
Giảm thiểu BFR/PVC
Màn hình bằng kính không có thạch tín và thủy ngân
Nhit độ
Hoạt động 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F)
Không hoạt động Bảo quản: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)
Vận chuyển: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)
Độ m
Hoạt động 10% đến 80% (không ngưng tụ)
Không hoạt động Bảo quản: 5% đến 90% (không ngưng tụ)
Vận chuyển: 5% đến 90% (không ngưng tụ)
Độ cao
Hoạt động 5.000 m (16.404 ft) (tối đa)
Không hoạt động 12.192 m (40.000 ft) (tối đa)
Tn nhit•85,3 BTU/giờ (tối đa)
75,1 BTU/giờ (bình thường)
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 15
Chế Độ Qun Lý Đin
Nếu bạn có card hoặc phần mềm hiển thị tuân thủ DPM™ của VESA cài đặt trong máy tính
của bạn thì màn hình có thể tự động giảm tiêu thụ điện khi không sử dụng. Tính năng này
được gọi là Chế Độ Tiết Kim Đin*. Nếu máy tính phát hiện có nhập liệu từ bàn phím,
chuột hoặc các thiết bị nhập liệu khác, thì màn hình sẽ tự động khôi phục hoạt động. Bảng
sau thể hiện mức tiêu thụ điện và báo hiệu của tính năng tiết kiệm điện tự động này.
* Chỉ có thể đạt được mức tiêu thụ điện bằng không trong chế độ TẮT bằng cách rút cáp
nguồn khỏi màn hình.
** Tiêu thụ điện tối đa với mức chiếu sáng tối đa.
Tài liệu này chỉ cung cấp thông tin và thể hiện hiệu suất trong phòng thí nghiệm. Sản phẩm
của bạn có thể thể hiện khác, tùy thuộc vào phần mềm, linh kiện và thiết bị ngoại vi mà bạn
đặt hàng và không có nghĩa vụ phải cập nhật thông tin như vậy. Theo đó, khách hàng
không nên dựa vào thông tin này để đưa ra các quyết định về dung sai điện hoặc những
quyết định khác. Không có bảo đảm công khai hay ngụ ý về tính chính xác hay đầy đủ.
CHÚ Ý:
P
on
: Mức tiêu thụ năng lượng của chế độ Bật được đo tham chiếu đến phương pháp
thử nghiệm Energy Star.
TEC: Tổng mức tiêu thụ năng lượng tính bằng kwh được đo bằng tham chiếu đến
phương pháp thử nghiệm Energy Star.
OSD chỉ hoạt động trong chế độ hoạt động bình thường. Khi bất kỳ nút nào được nhấn
trong chế độ tắt hoạt động, thông báo sau sẽ được hiển thị:
CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết nối.
Chế Độ
VESA
Đồng B
Ngang
Đồng B
Dc
Video Đèn Báo NgunTiêu Th Đin
Hoạt động
bình thường
Hoạt động Hoạt động Hoạt
động
Trắng 25 W (tối đa)**
22 W (thông thường)
Chế độ chờ Không hoạt
động
Không
hoạt động
Trống Trắng (nhấp nháy) Nhỏ hơn 0,3 W
Tắt nguồn - - - Tắt Nhỏ hơn 0,3 W
Mức tiêu thụ điện P
on
16,4 W
Tổng năng lượng tiêu thụ (TEC) 51,0 kWh
16 | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Ch Định Chân
Đầu ni VGA
S Chân Mt 15 Chân Ca Cáp Tín
Hiu Kết Ni
1 Video-Đỏ
2 Video-Xanh lá
3 Video-Xanh dương
4GND
5 Tự kiểm tra
6 GND-R
7 GND-G
8 GND-B
9 Máy tính 5 V/3,3 V
10 Đồng bộ-GND
11 GND
12 Dữ liệu DDC
13 Đồng bộ-ngang
14 Đồng bộ-dọc
15 Đồng hồ DDC
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 17
Đầu ni DisplayPort
Kh Năng Cm và Chy
Bạn có thể cài đặt màn hình vào bất kỳ hệ thống nào tương thích với khả năng Cắm và
Chạy. Màn hình sẽ tự cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ Liệu Nhận Biết Hiển Thị Mở
Rộng (EDID) sử dụng các giao thức Kênh Dữ Liệu Hiển Thị (DDC) để hệ thống có thể tự
động cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình. Hầu hết các cài đặt màn hình là tự động;
bạn có thể chọn cài đặt khác nếu muốn. Để biết thêm thông tin về việc thay đổi cài đặt màn
hình, xem
Sử Dụng Màn Hình
.
S Chân Mt 20 Chân Ca Cáp Tín
Hiu Kết Ni
1 ML0(p)
2GND
3 ML0(n)
4 ML1(p)
5GND
6 ML1(n)
7 ML2(p)
8GND
9 ML2(n)
10 ML3(p)
11 GND
12 ML3(n)
13 GND
14 GND
15 AUX(p)
16 GND
17 AUX(n)
18 GND
19 Re-PWR
20 +3,3 V DP_PWR
18 | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Chính Sách Đim nh Và Cht Lượng Màn Hình LCD
Trong quá trình sản xuất màn hình LCD, đôi khi có một hoặc nhiều điểm ảnh bị cố định ở
một trạng thái không thay đổi, khó có thể nhìn thấy và không ảnh hưởng đến chất lượng
hiển thị hoặc khả năng sử dụng. Để biết thêm thông tin về Chính Sách Điểm Ảnh Và
Chất Lượng Màn Hình Dell, xem trang web Hỗ trợ Dell tại:
http://www.dell.com/support/monitors.
Hướng Dn Bo T
V Sinh Màn Hình
THN TRNG: Đọc và làm theo
Hướng Dn V An Toàn
trước khi v sinh màn
hình.
CNH BÁO: Trước khi v sinh màn hình, rút cáp ngun màn hình ra khi
đin.
Để biết cách làm tốt nhất, hãy làm theo các hướng dẫn trong danh sách dưới đây trong khi
mở hộp, vệ sinh hoặc xử lý màn hình của bạn:
Để vệ sinh màn hình chống tĩnh điện của bạn, nhúng nhẹ miếng vải mềm, sạch
vào nước. Nếu có thể, sử dụng vải mỏng vệ sinh màn hình đặc biệt hoặc dung
dịch phù hợp với lớp phủ chống tĩnh điện. Không sử dụng benzen, chất tẩy rửa,
amoniac, chất tẩy rửa mài mòn, hoặc khí nén.
Sử dụng vải nhúng nước ấm để vệ sinh màn hình. Tránh sử dụng bất cứ chất tẩy
rửa nào do một số chất tẩy rửa để lại lớp màng trên màn hình.
Nếu bạn thấy có lớp bột trắng khi mở hộp màn hình, hãy lau bằng miếng vải.
Thao tác cẩn thận với màn hình do màn hình màu hơi tối thể bị trầy xước và đ
lại vệt trầy màu trắng có màu sáng hơn màu sáng của màn hình.
Để giúp duy trì chất lượng hình ảnh tốt nhất trên màn hình, sử dụng hình nền bảo
vệ màn hình tự động thay đổi và Tắt màn hình khi không sử dụng.
Cài Đặt Màn Hình | 19
Cài Đặt Màn Hình
Lp Chân Đế
CHÚ Ý: Chân đế được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy.
CHÚ Ý: Việc này được áp dụng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loại khác,
hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương ứng để biết hướng dẫn lắp đặt.
Để lắp chân đế màn hình:
1 Lắp tay chân đế vào bệ chân đế.
a Đặt bệ chân đế màn hình vào mặt bàn ổn định.
b Trượt thân chân màn hình theo đúng hướng xuống bệ chân đế cho đến khi khớp
vào vị trí.
2 Gắn bộ chân đế vào màn hình.
a Đặt màn hình lên miếng vải hoặc đệm mềm ở gần mép bàn.
b Gắn giá giữ bộ chân đế vào rãnh màn hình.
c Đưa giá giữ về phía màn hình cho đến khi nó khớp vào vị trí.
20 | Cài Đặt Màn Hình
Kết Ni Màn Hình Ca Bn
CNH BÁO: Trước khi bt đầu bt k quy trình nào trong phn này, hãy làm
theo
Hướng Dn V An Toàn
.
CHÚ Ý: Luồn cáp qua khe quản lý cáp trước khi kết nối chúng.
CHÚ Ý: Không kết nối tất cả các cáp vào máy tính cùng một lúc.
Để kết nối với màn hình của bạn với máy tính:
1 Tắt máy tính của bạn và ngắt kết nối cáp nguồn.
2 Kết nối cáp DP hoặc VGA từ màn hình của bạn vào máy tính.
Kết ni cáp DisplayPort (DP sang DP)
Kết ni cáp VGA (tùy chn)
CHÚ Ý: Cạc đồ họa được sử dụng chỉ cho mục đích minh hoạ. Giao diện của các
máy tính có thể thay đổi.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44

Dell E2417H Užívateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Užívateľská príručka