Samsung 400MX Stručná príručka spustenia

Kategória
Televízory LCD
Typ
Stručná príručka spustenia

Táto príručka je tiež vhodná pre

ii
LCD MONITOR
quick start guide
400MX(n) 460MX(n)
Gii thiu
Ph kin trong hp đựng
Lưu ý
Hãy chc chn có nhng chi tiết sau đây kèm theo trong thùng màn hình ca bn.
Nếu thiếu bt k chi tiết nào, xin liên h vi đại lý.
Liên h vi đại lý để mua thêm các chi tiết tùy chn.
Lưu ý
Không đặt sn phm trên sàn nhà.
Tháo g
Hin th màn h́nh LCD
S tay hướng dn s dng
Hướng dn Cài đặt Nhanh Phiếu Bo hành
(Ch mt s khu vc)
Hướng dn s dng
Dây cáp
Cáp D-Sub Dây ngun
Khác
8
Khác
Điu khin t xa Pin (AAA x 2)
(Ch mt s khu vc)
Được bán riêng
Cáp DVI B Giá Treo Tường Cáp mng LAN
(Ch áp dng cho mu MXn)
Hp kênh TV Hp kết ni mng
(Ch áp dng cho mu MX)
B Chân đế Tm
Lưu ý
Bn có th mua và gn mt hp kết ni mng hoc mt hp kênh TV riêng l. Để biết thêm thông
tin v cách s dng nhng thiết b này, vui lòng tham kho cm nang hướng dn s dng tương
ng vi tng thiết b.
Bn ch có th gn mt hp thiết b bên ngoài.
Màn hình Ca bn
Mt trước
Nút MENU [MENU]
Gii thiu
9
Để mở và thoát khỏi menu trên màn hình. Cũng dùng để thoát khỏi menu OSD
hoặc quay về menu trước.
Nút điu hướng (Nút Lên-Xung)
Di chuyn dc t mt mc menu sang mt mc menu khác hay điu chnh các giá
tr menu đã chn.
Nút điu chnh (Nút Trái-Phi)/ Nút âm thanh
Di chuyn ngang t mt mc menu sang mt mc menu khác hay điu chnh các
giá tr menu đã chn. Khi OSD không xut hin trên màn hình, nhn nút này để
điu chnh âm lượng.
Nút ENTER [ENTER]
Kích hot các mc menu được tô sáng.
Nút SOURCE [SOURCE]
Chuyn t chế độ PC sang chế độ Video. Bn ch có th đổi ngun khi các thiết
b ngoài được kết ni vi màn hình cùng lúc.
[PC DVI AV HDMI MagicInfo TV]
Lưu ý
Ch s dng menu TV khi đã cài đặt mt hp kênh TV.
Ch s dng menu MagicInfo khi đã lp đặt mt hp kết ni mng trong mu
MXn hoc MX.
D.MENU
M D.MENU hin th trên màn hình.
Lưu ý
Ch s dng khi đã cài đặt mt hp kênh TV.
Nút Ngun đin [ ]
S dng nút này để bt và tt màn hình.
Đèn báo ngun đin
Đèn này ta sáng màu xanh trong chế độ hot động bình thường, và nhp nháy
màu xanh khi màn hình lưu các điu chnh ca bn.
Lưu ý
Xem chức năng PowerSaver được mô t trong tài liu này để biết thêm thông tin
chi tiết liên quan đến các chc năng tiết kim đin. Để bo toàn năng lượng, hãy
TT màn hình khi không s dng hoc khi để yên trong mt thi gian dài.
B cm ng điu khin t xa
Hãy hướng b điu khin t xa vào đim này trên Màn hình.
Mt sau
Lưu ý
Để biết thêm thông tin chi tiết v vic kết ni cáp, vui lòng tham kho mc Cáp kết ni trong phn
Thiết lp. Hình dng ra sau ca màn hình có th khác nhau đôi chút tùy thuc vào kiu màn hình.
Gii thiu
10
POWER S/W ON [ ] / OFF [O]
M và tt màn hình.
POWER IN
Dây ngun, cm ni vào màn hình và cm trên
tường
RS232C OUT/IN (CNG Ni tiếp RS232C)
Cng Chương trình MDC (Trình Điu khin Đa
Thiết b)
DVI / PC / HDMI IN [DVI/PC/HDMI AUDIO
IN] (PC/DVI/HDMI Cng Kết ni Âm thanh (Đầu
vào))
DVI / PC / HDMI IN [HDMI]
Kết ni cng HDMI phía sau màn hình vi cng
HDMI trên thiết b s ca bn bng cáp HDMI.
DVI / PC / HDMI IN [RGB](Cng Kết ni
Video PC)
Dùng Cáp D-Sub (D-Sub 15 chân) – chế độ PC
(PC Analog)
DVI / PC / HDMI IN [DVI] (Cng Kết ni
Video PC)
Cáp DVI (DVI-D - DVI-D) – chế độ DVI (PC K
thut s)
Gii thiu
11
DC OUT [5V/1.5A]
Kết ni màn hình này vi b ni POWER ca
mt hp kênh TV hoc mt hp kết ni mng.
AV IN [VIDEO] (Cng Kết ni VIDEO)
Kết ni cng [ VIDEO ] ca màn hình vi cng
xut video ca thiết b bên ngoài bng cách s
dng cáp VIDEO.
AV AUDIO IN [L-AUDIO-R](Cng Kết ni
Âm thanh Màn hình (Đầu vào))
AV AUDIO OUT [L-AUDIO-R] (Cng kết
ni âm thanh ca Màn hình LCD (Đầu ra))
RGB OUT
(Ch áp dng cho mu MXn)
LAN (Cng Kết ni LAN)
(Ch áp dng cho mu MXn)
USB(Cng Kết ni VIDEO)
Tương thích vi Bàn phím / Chut, Thiết b Lưu
tr Khi lượng ln
(Ch áp dng cho mu MXn)
Lưu ý
S lượng màn hình có th được kết ni vào vòng
lp ngoài có th khác nhau tùy thuc vào các yếu
t như cáp, ngun tín hiu, v.v... Nếu cáp dn có
độ suy hao trên ngun tín hiu thp, bn có th
ni được mười màn hình vào.
Gii thiu
12
Kensington Lock
Khóa Kensington là thiết b được đùng để c định
h thng v mt vt lý khi dùng h thng nhng
nơi công cng. Thiết b khóa này phi được mua
riêng. Hình dáng và phương pháp cài khóa thực
́ có thể khác với hình ảnh minh họa tùy theo xuất
xứ của sản phẩm. Hãy tham khảo hướng dẫn đi
kèm của Khóa Kensington để sử dụng đúng cách.
Thiết b khóa này phi được mua riêng.
Lưu ý
Vị trí của Khóa Kensington có thể thay đổi tùy
theo kiểu mẫu.
Sử dụng khóa Anti-Theft Kensington
1. Đưa thiết bị khóa vào khe Kensington sau
Màn hình ( ) và xoay nó theo đúng hướng
( ).
2. ́i cáp cho khóa Kensington.
3. ́ định khóa Kensington vào bàn hoặc một
̣t thể nặng cố định.
Lưu ý
Xem Kết ni cáp phn liên quan để biết thêm chi tiết v kết ni cáp.
Điu khin t xa
Lưu ý
Hiu năng điu khin t xa có th b nh hưởng do TV hoc các thiết b đin t khác đang hot động
gn màn hình. Nguyên nhân gây ra s c là do nhiu tn s.
Gii thiu
13
POWER
OFF
Number Buttons
DEL Nút
+ VOL -
MUTE
TV/DTV
MENU
INFO
CÁC NÚT COLOR (MÀU SC)
TTX/MIX
STILL
AUTO
S.MODE
MDC
LOCK
SOURCE
ENTER/PRE-CH
CH/P
D.MENU
GUIDE
RETURN
Các nút Lên-Xung Trái-Phi
EXIT
SRS
MagicInfo
P.MODE
DUAL/MTS
PIP
SWAP
1. POWER
Bt thiết b.
2.
Off
Tt thiết b.
3. Number Buttons Nhn để thay đổi kênh.
Gii thiu
14
4. DEL Nút
Nút “-” ch có tác dng cho DTV. Nó được s dng để chn MMS
(đa kênh) cho mt DTV.
5. + VOL - Điu chnh âm lượng âm thanh.
6. MUTE
Tm ngưng (tt tiếng) âm thanh xut ra tm thi. Được hiển thị ở
góc dưới bên trái màn hình. Âm thanh sẽ phát lại nếu bạn nhấn
MUTE hoặc - VOL + trong chế độ Mute (Tắt tiếng).
7. TV/DTV Chn trc tiếp chế độ TV và DTV.
8.
MENU
M menu trên màn hình và thoát ra khi menu hoc đóng menu
điu chnh.
9.
Kích hot các mc menu được tô sáng.
10.
INFO
Thông tin v hình nh hin hu được hin th góc trên bên trái
ca màn hình.
11.COLOR BUTTONS Nhn để thêm hay xoá các kênh và để lưu các kênh vào danh sách
các kênh yêu thích trong menu “Channel List” (Danh sách kênh).
12. TTX/MIX
Các kênh TV cung cp các dch v nhp thông tin bng teletext.
- Các nút teletext
13.STILL Nhn nút mt ln để c định màn h́nh. Nhn li ln na để gii
phĩng màn h́nh.
14.AUTO Điu chnh hin th màn hình t động PC. Bng cách thay đổi độ
phân gii trong bng điu khin, chc năng t động s được thc
hin.
15. S.MODE Khi bn nhn nút này, chế độ hin hành s hin th gia phía
dưới ca màn hình. Màn hình có mt b khuếch đại âm thanh ni
stereo hi-fi tích hp. Sau khi nhn nút mt ln na để chuyn qua
chế độ cu hình đã được cài đặt sn. ( Standard Music
Movie Speech Custom )
16.MDC Nút Khi động Nhanh MDC
17.LOCK Nút này s bt hoc tt tt c các phím chc năng trên c b điu
khin t xa ln màn hình, ngoi tr nút Ngun đin và nút LOCK.
18. SOURCE
Nhn nút để thay đổi tín hiu vào SOURCE.
Vic thay đổi SOURCE ch cho phép đối vi các thiết b ngoi vi
được kết ni cùng lúc vi màn hình.
19.
ENTER/PRE-CH
Nút này được s dng để tr v kênh ngay trước đó.
20. CH/P chế độ TV, chn các kênh TV.
21.D.MENU Hin th menu DTV
22.GUIDE Hin th Ch dn Chương trình Đin t (EPG).
23.
RETURN
Tr v menu trước.
Gii thiu
15
24.Các nút Lên-Xung Trái-
Phi
Di chuyn ngang t mt mc menu sang mt mc menu khác hay
điu chnh các giá tr menu đã chn.
25.
EXIT
Thoát khỏi màn hình menu.
26. SRS
SRS TS XT
27.MagicInfo Nút Khi động Nhanh MagicInfo
28. P.MODE Khi bn nhn nút này, chế độ nh hin ti được hin th phn
dưới trung tâm ca màn h́nh.
AV / HDMI / TV : P.MODE
Màn hình có bn cài đặt hình nh t động được nhà sn xut cài
đặt sn. Sau đó nhn nút mt ln na để xem qua các chế độ to
cu hình được cài sn. ( Dynamic Standard Movie
Custom )
PC / DVI / MagicInfo: M/B (MagicBright)
MagicBright là tính năng mi cung cp môi trường hin th hình
nh ti ưu tùy thuc vào ni dung bn đang xem. Sau đó nhn nút
mt ln na để xem qua các chế độ to cu hình được cài sn.
(Entertain Internet Text Custom )
29. DUAL/MTS
DUAL-
Chế độ STEREO/MONO, DUAL l / DUAL ll và MONO/NICAM
MONO/NICAM STEREO có th hot động tùy theo loi truyn
hình bng cách s dng nút DUAL trên b điu khin t xa trong
khi đang xem TV.
MTS-
Bn có th chn chế độ MTS (Stereo TV Đa kênh).
Kiu Âm thanh MTS/S_Mode Mc định
FM Stereo Mono Mono Thay đổi th
công
Stereo
Mono Stereo
SAP
Mono SAP
Mono
30. PIP Nhn nút PIP để On/Off màn hình PIP.
- Tính năng không có cho màn hình này.
31.SWAP Hoán chuyn hình nh trong ca s PIP và màn hình chính. Hình
nh trên ca s PIP s xut hin trên màn hình chính, trong khi đó
hình nh trên màn hình chính s được chuyn sang ca s PIP.
- Tính năng không có cho màn hình này.
Sơ đồ máy móc (400MX, 400MXn)
Sơ đồ máy móc
Gii thiu
16
Kết ni
Kết ni vi Máy tính
Trong trường hp Dây đin ngun Tiếp đất
Nếu không thc hin vic này, dây tiếp đất có th gây đin git. Hãy đảm bo
móc dây tiếp đất đúng cách, trước khi cm dây đin vào cm đin. Hoc khi
tháo dây tiếp đất, hãy đảm bo đã tháo dây cm đin ra khi cm đin.
Lưu ý
Các thiết b đầu vào AV như Đầu đĩa DVD, VCR hoc Máy quay phim cũng như máy vi tính đều có
th kết ni vi màn hình. Để biết thêm thông tin chi tiết các kết ni các thiết b đầu vào AV, tham kho
các ni dung trong mc Điu chnh Màn h́nh LCD ca Bn.
Gn dây ngun ca màn hình vào cng ngun mt sau ca màn hình. Bt công
tc ngun.
Có 2 cách ni cáp tín hiu. Hãy chn mt trong các cách sau:
Dùng đầu ni D-sub (Tín hiu Tương t) trên card màn hình.
Kết ni cáp D-sub vào cng, RGB 15 chân mt sau ca màn hình và Cng
D-sub (D-sub) 15 chân trên máy tính.
Dùng đầu ni DVI (Tín hiu s) trên card màn hình.
Kết ni cáp DVI vào cng DVI mt sau ca màn hình và cng DVI (DVI)
trên máy tính.
30
Kết ni cáp âm thanh vào cng âm thanh mt sau màn hình máy vi tính.
Lưu ý
Bt công tc ngun trên c máy tính và màn hình.
Cáp DVI là phn tùy chn.
Liên h vi SAMSUNG Trung tâm Dch v Đin t ca địa phương để mua thêm các linh kin
tùy chn.
Kết ni vi các thiết b khác
Trong trường hp Dây đin ngun Tiếp đất
Nếu không thc hin vic này, dây tiếp đất có th gây đin git. Hãy đảm bo
móc dây tiếp đất đúng cách, trước khi cm dây đin vào cm đin. Hoc khi
tháo dây tiếp đất, hãy đảm bo đã tháo dây cm đin ra khi cm đin.
Lưu ý
Các thiết b đầu vào AV như Đầu đĩa DVD, VCR hoc Máy quay phim cũng như máy vi tính đều có
th kết ni vi màn hình. Để biết thêm thông tin chi tiết các kết ni các thiết b đầu vào AV, tham kho
các ni dung trong mc Điu chnh Màn h́nh LCD ca Bn.
Kết ni vi các Thiết b AV
1. Kết ni cng DVD, VCR (DVD / DTV Set-Top Box) vào cng [R-AUDIO-L] ca Màn hình
LCD.
2. Sau đó, bt DVD, máy VCR hoc các máy quay phim s dng đĩa DVD hoc băng t bên trong.
3. Chọn AV bằng nút SOURCE .
Lưu ý
Màn hình LCD có các cng AV dùng để kết ni các thiết b đầu vào AV như DVD, VCR hay các Máy
quay video cm tay. Bn có th cm nhn được các tín hiu AV khi Màn hình LCD được bt lên.
Kết ni
31
Kết ni vi Máy quay phim
1. Định v các đầu ra A/V trên Máy quay phim. Thông thường, các đầu ra này nm bên cnh hay
mt sau ca Máy quay phim. Kết ni b cáp âm thanh gia các đầu AUDIO OUTPUT trên Máy
quay phim vi AV AUDIO IN [L-AUDIO-R] trên Màn hình.
2. Kết ni cáp hình gia đầu VIDEO OUTPUT trên máy quay phim vi AV IN [VIDEO] trên Màn
hình.
3. Chn tín hiu AV được phát t Máy quay bng phím Source Ngun trên mt trước ca màn hình
hay trên b điu khin t xa.
4. Sau đó, bt Máy quay phim và đưa băng vào để bt đầu xem.
Lưu ý
Các b cáp âm thanh - hình đề cp đây thường được bán kèm vi Máy quay phim. (Nếu không, bn
có th tìm mua các ca hàng đin t ti địa phương). Nếu máy quay phim h tr âm thanh ni, bn
cn phi s dng b cáp đôi.
́t nối bằng cáp HDMI
Lưu ý
Các thiết b đầu vào như đầu phát DVD k thut s có th ni vào cng nhn tín hiu HDMI ca
màn hình bng cáp HDMI.
Bn khơng th kết ni mt PC vi cng HDMI.
Kết ni
32
́t nối bằng cáp chuyển DVI sang HDMI
Lưu ý
Kết ni ngõ ra DVI ca thiết b xut tín hiu s vi ngõ HDMI ca màn hình bng cáp chuyn DVI
sang HDMI.
Ni jack đỏ và trng ca cáp stereo vi các đầu cm ngõ xut âm cùng màu ca thiết b tín hiu
s, và kết ni đầu jack còn lạ̣i vi ng DVI / PC / HDMI AUDIO IN ca Màn hình.
Kết ni vi H thng Âm thanh (Audio System)
Lưu ý
Kết ni mt b dây cáp âm thanh gia các dây jack AUX L, R trên H THNG ÂM THANH vi
cng AUDIO OUT [L-AUDIO-R] trên Màn hình LCD.
Ni Cáp mng LAN
Trong trường hp Dây đin ngun Tiếp đất
Nếu không thc hin vic này, dây tiếp đất có th gây đin git. Hãy đảm bo
móc dây tiếp đất đúng cách, trước khi cm dây đin vào cm đin. Hoc khi
tháo dây tiếp đất, hãy đảm bo đã tháo dây cm đin ra khi cm đin.
Lưu ý
Các thiết b đầu vào AV như Đầu đĩa DVD, VCR hoc Máy quay phim cũng như máy vi tính đều có
th kết ni vi màn hình. Để biết thêm thông tin chi tiết các kết ni các thiết b đầu vào AV, tham kho
các ni dung trong mc Điu chnh Màn h́nh LCD ca Bn.
Kết ni
33
Lưu ý
Ni cáp mng LAN.
(Ch áp dng cho mu MXn)
Ni vi USB
Trong trường hp Dây đin ngun Tiếp đất
Nếu không thc hin vic này, dây tiếp đất có th gây đin git. Hãy đảm bo
móc dây tiếp đất đúng cách, trước khi cm dây đin vào cm đin. Hoc khi
tháo dây tiếp đất, hãy đảm bo đã tháo dây cm đin ra khi cm đin.
Lưu ý
Các thiết b đầu vào AV như Đầu đĩa DVD, VCR hoc Máy quay phim cũng như máy vi tính đều có
th kết ni vi màn hình. Để biết thêm thông tin chi tiết các kết ni các thiết b đầu vào AV, tham kho
các ni dung trong mc Điu chnh Màn h́nh LCD ca Bn.
Lưu ý
Bn có th kết ni vi các thiết b USB như chut hoc bàn phím.
(Ch áp dng cho mu MXn)
Kết ni
34
Gii quyết S c
Tự kiểm tra tính năng
Lưu ý
T kim tra các mc sau đây trước khi gi dch v h tr. Vui lòng liên h vi Trung tâm Dch v h
tr đối vi nhng vn đề mà bn không th t khc phc được.
Tự kiểm tra tính năng
1. Bt công tc ngun trên c máy tính và màn hình.
2. Tháo cáp tín hiu video phía sau máy tính.
3. Bt màn hình lên.
Hình trình bày dưới đây (“Kim tra Cáp Tín hiu”) xut hin trên mt nn đen khi màn hình
đang trong điu kin hot động bình thường mt dù không nhn thy tín hiu video nào: Khi đang
chế độ T Kim tra, đèn LED ch báo ngun vn sáng màu xanh lá cây và hình di chuyn xung
quanh màn hình.
4. Tt màn hình và gn li cáp tín hiu video; sau đó bt li máy tính và màn hình.
Nếu màn hình vn không có tín hiu nào sau khi thc hin các thao tác trên, hãy kim tra li h thng
máy tính và b điu khin video ca bạ̣n; màn hình ca bn vn hot động bình thường.
Thông báo cảnh báo
Bn có th xem màn hình độ phân gii thm chí ln hơn 1360(1920) x 768(1080). Tuy nhiên trong
vòng mt phút bn s nhn được thông đip sau; Bn có th chn thay đổi độ phân gii màn hình hoc
gi nguyên chế độ hin ti trong sut thi gian đó. Và nếu t l làm tươi ln hơn 85Hz, bn s thy
màn hình đen vì màn hình không h tr t l làm tươi trên 85Hz.
Lưu ý
Tham kho Specifications (Các đặc tính) > Preset Timing Modes (Các chế độ Định thi Cài sn) để
biết nhng độ phân gii và tn s được màn hình h tr.
Bo dưỡng và Làm v sinh
1) Bo dưỡng V Màn hình
Lau chùi bng vi mm sau khi đã ngt dây cm đin.
87
Không s dng benzen, dung dch ty ra, các hóa cht d
cháy khác, hay khăn ướt.
Chúng tôi khuyến ngh s dng loi hóa cht v sinh máy
ca SAMSUNG để tránh gây hư hng cho màn hình.
2) Bo dưỡng Màn hình Phng
Lau nh bng vi mm (vi flanen bng cô-tông).
Đừng bao gi s dng aceton, benzen hay dung dch ty
ra.
(Chúng có th gây rn nt hay biến dng b mt màn hình.)
Người s dng phi tr phí và nhng phí tn có liên quan
khác để sa cha các hư hng do chính mình gây ra.
Tình trng và Các Hành động Được khuyến ngh
Lưu ý
Màn hình tái to tín hiu hình nh nhn đượ̣c t máy tính. Vì thế, nếu máy tính hoc card video gp
s c, nó s làm cho màn hình mt tín hiu, màu xu, tiếng n, Chế độ video không được h tr, v.v..
Trong trường hp này, trước hết kim tra nguyên nhân gây ra s c, sau đó liên h vi Trung tâm bo
hành hoc người bán hàng cho bn.
1. Kim tra xem dây ngun đin và cáp video có được kết ni đúng vào máy tính hay chưa.
2. Kiểm tra xem máy tính có phát ra tiếng bíp hơn 3 lần khi khởi động hay không.
(Nếu có, cn phi sa cha bo mch ch ca máy tính.)
3. Nếu bn đã lp mt card video mi hoc t lp ráp PC, hãy kim tra trình điu khin ca b điu
hp (video) và màn hình.
4. Kim tra xem t l quét màn hình video có được cài 50 Hz ~ 85 Hz không.
(Không được vượt quá 60Hz khi s dng độ phân gii cc đại).
5. Nếu bn gp s c trong vic lp đặt trình điu khin b điu hp (video), hãy để máy Safe
Mode, vào "Control Panel , System , Device Administrator" để b Display Adapter; sau đó
khi động máy li và lp đặt li trình điu khin b điu hp (video).
Danh sách Kiểm tra
Lưu ý
Bng sau lit kê các s c có th gp phi và các gii pháp. Trước khi gi đin đến dch v h tr,
hãy đọc li thông tin trong phn này để xem bn có th t khc phc được s c nào không. Nếu
bn tht s cn giúp đỡ, bn hãy gi theo s đin thoi phn Thông tin liên h hoc liên h vi
đại lý.
Để biết thêm thông tin liên quan đến h thng mng, vui lòng tham kho mc MagicInfoGii quyết
s c.
Các s c liên quan đến Cài đặt (PC Mode)
Lưu ý
Các vn đề cĩ liên quan đến tŕnh cài đặt cho màn h́nh LCD và các gii pháp được lit kê.
Gii quyết S c
88
Q: Màn hình b rung
A: Kim tra xem cáp tín hiu gia máy tính và màn hình có được cm và xiết cht chưa.
(Tham kho Kết ni vi Máy tính)
Các s c liên quan đến Màn hình
Lưu ý
Các s c liên quan đến màn hình và các gii pháp được lit kê.
Q: Màn hình trng và đèn ch báo ngun tt.
A: Bo đảm rng dây đin ngun được cm cht và màn hình LCD bt.
(Tham kho phn Kết ni vi Máy tính)
Q: "Xut hin thông báo Check Signal Cable
A: Đảm bo cáp tín hiu được kết ni tt vi PC hoc các ngun video.
(Tham kho phn Kết ni vi Máy tính)
A: Đảm bo rng PC hoc các ngun video đã được bt.
Q: "Xut hin thông báo Not Optimum Mode
A: Kim tra độ phân gii ti đa và tn s ca b điu hp video.
A: So sánh nhng giá tr này vi d liu trong Bng Các Chế độ Thi gian đã được Cài đặt sn.
Q: Hình nh cun theo chiu dc.
A: Kim tra cáp tín hiu đã cm cht chưa. Hãy cm cht li.
(Tham kho Kết ni vi Máy tính)
Q: nh không rõ. Hình nh b m.
A: Chy chnh CoarseFine.
A: Bt li sau khi g mi ph kin (cáp m rng video, v.v…)
A: Đặt độ phân gii và tn s theo khong khuyến ngh
Q: Hình nh không n định và rung.
A: Kim tra cài đặt độ phân gii và tn s cho card video máy tính có nm trong khong được màn
hình h tr không. Nếu không, hãy cài đặt li chúng theo nhng Thông tin hin thi trong menu
Màn hình LCD và Các Chế độ thi gian đã được Cài đặt sn.
Q: Có bóng m xut hin trên hình.
A: Kim tra cài đặt độ phân gii và tn s cho card video máy tính có nm trong khong được màn
hình h tr không. Nếu không, hãy cài đặt li chúng theo nhng Thông tin hin thi trong menu
Màn hình LCD và Các Chế độ thi gian đã được Cài đặt sn.
Q: Hình nh quá sáng hay quá ti
A: Điu chnh brightnesscontrast.
(Tham kho phn Brightness, Contrast)
Gii quyết S c
89
Q: Màu sc màn hình không nht quán.
A: Điu chnh màu sc bng cách s dng Custom trong menu Điu chnh màu OSD.
Q: Hình màu b lch do các bóng đen gây ra.
A: Điu chnh màu sc bng cách s dng Custom trong menu Điu chnh màu OSD.
Q: Màu trng kém.
A: Điu chnh màu sc bng cách s dng Custom trong menu Điu chnh màu OSD.
Q: Đèn ch báo ngun nhp nháy.
A: Màn hình hin đang lưu các thay đổi đã được thc hin trong cài đặt vào b nh OSD.
Q: Màn hình trng và đèn ch báo ngun nhp nháy theo tng 0,5 hay 1 giây.
A: Màn hình LCD đang s dng h thng qun lý ngun ca chính nó.
A: Nhn vào bt k phím nào trên bàn phím.
Q: Màn hình trng và nhp nháy.
A: Nếu bn thy thông báo “TEST GOOD” trên màn hình khi bn nhn nút MENU, hãy kim tra
kết ni cáp gia màn hình và máy tính để đảm bo chúng đã được kết ni đúng cách.
Các trc trc liên quan đến Âm thanh
Lưu ý
Các s c liên quan đến tín hiu âm thanh và các gii pháp được lit kê dưới đây.
Q: Không có âm thanh.
A: Hãy đảm bo cáp âm thanh đã được kết ni vào c cng nhn tín hiu âm thanh trên màn hình
và cng xut tín hiu âm thanh trên card âm thanh.
(Tham kho phn Kết ni vi Máy tính)
A: Kim tra mc âm lượng.
Q: Mc âm thanh quá nh.
A: Kim tra mc âm lượng.
A: Nếu âm lượng vn quá nh sau khi chnh b điu khin âm lượng đến mc ti đa, hãy kim tra
li b điu khin âm lượng trên card âm thanh ca máy tính hoc chương trình phn mm.
Q: Âm thanh quá ln hoc quá nh.
A: Điu chnh TrebleBass đến mc thích hp.
Các s c liên quan đến b Điu khin T xa
Lưu ý
Các s c liên quan đến b điu khin t xa và các gii pháp được lit kê.
Q: Các nút điu khin t xa không đáp ng.
A: Kim tra các cc tính (+/-) ca pin.
Gii quyết S c
90
A: Kim tra pin có hết đin hay không.
A: Kim tra ngun có bt không.
A: Kim tra dây đin ngun đã cm cht chưa.
A: Kim tra có đèn hunh quang hay neon sáng xung quanh không.
Caùc truïc traëc lieân quan ñeán MagicInfo
Lưu ý
To Đĩa Flash USB Khi động
Q: To Đĩa Flash USB Khi động
A: 1) Có th chuyn phương tin lưu tr 512MB thông thường hoc USB ln hơn thành đĩa khi
động bng cách s dng công c to đĩa khi động USB. (Ví d, Công c Định dng Lưu tr
Đĩa USB HP)
A: 2) Sao chép tp tin hình nh ghost H điu hành và có th thc hin được trên đĩa USB.
A: 3) Nhp menu BIOS trên máy bng cách nhn phím F2 trong màn hình biu tượng BIOS. Sau
đó, chn tùy chn Khi động USB Đầu tiên bng cách nhn phím Nhp trong menu Khi động.
A: 4) M ngun máy khi đã lp đĩa USB và khi động trong chế độ DOS.
A:
5) Chy C:\ghost.exe và chn Local Partition From Image t trên menu. Chọn tập tin ghost
đệ̉p nhật cho đĩa USB và chọn đĩa đích.
A: 6) Khi kết thúc phn cp nht hình nh ghost, máy s t động khi động li.
Hỏi & Đáp
Q: Làm thế nào để thay đổi tần số?
A: Tn s có th thay đổi bng cách cu hình lạ̣i card màn hình.
Lưu ý
Lưu ý rng card màn hình có th có nhiu dng h tr khác nhau, tùy theo phiên bn ca trình
điu khin được s dng. (Tham kho s tay hướng dn s dng card màn hình hoc máy tính
để biết thêm chi tiết.)
Q: Làm thế nào để chnh sa độ phân gii?
A: Windows XP:
Đặt độ phân giải trong Control Panel(Bảng đ̀u khiển) Appearance and Themes(Hình thức
và Chủ đề) Display(Hiển thị) Settings(Cài đặt).
A: Windows ME/2000:
Đặt độ phân giải trong Control Panel(Bảng đ̀u khiển) Display(Hiển thị) Settings(Cài
đặt).
* Hãy liên h nhà sn xut card màn hình để biết thêm chi tiết.
Q: Làm thế nào để cài đặt chc năng Tiết kim đin?
A: Windows XP:
Gii quyết S c
91
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21

Samsung 400MX Stručná príručka spustenia

Kategória
Televízory LCD
Typ
Stručná príručka spustenia
Táto príručka je tiež vhodná pre