Samsung 230MXN Používateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Používateľská príručka
SyncMaster 230TSN/230MXN
LCD Màn hình
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Màu sc và hình dáng có th khác nhau tùy theo sn phm
để ci tiến năng sut sn phm, các đặc tính có th s
được thay đổi mà không cn báo trước.
Các ch dn v an toàn
Lưu ý
Bn phi tuân theo các hướng dn v an toàn này để bo đảm an toàn cho bn thân và phòng tránh gây hư hng tài sn.
Hãy đảm bo rng bn đã đọc cn thn các hướng dn này và s dng thiết b đúng cách.
Cnh báo / Lưu ý
Lưu ý
Vic không tuân theo các ch dn được biu th bng biu tượng này có th gây nguy him cho người s dng hoc
gây hư hng thiết b.
B cm
Quan trng, cn phi đọc và hiu rõ
Không được tháo ri
Ngt phích cm ra khi đin
Không được chm vào
Tiếp đất để tránh b đin git
Chú thích
Các ch dn v an toàn
Ngun đin
Khi không s dng máy tính trong mt khong thi gian dài, hãy cài máy tính ca bn chế độ DPM.
Nếu đang s dng chế độ bo v màn hình, hãy cài máy sang chế độ màn hình hot động.
Các hình nh đây ch để tham kho, và không áp dng được trong tt c trường hp (hay quc gia).
Phím tt đến nhanh phn hướng dn chng hin tượng lưu nh
Không s dng dây đin ngun hoc phích cm đin hư hng, đin lng hoc hư hng.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không dùng tay ướt đụng vào đin khi rút hoc cm phích đin vào đin.
z Nếu không, điu này có thy ra đin git.
Hãy đảm bo dây đin ngun được ni vào đin đã được tiếp đất.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc gây thương tích cho người s dng.
Bo đảm phích cm được cm vào đin chc chn và đúng cách.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon.
Không dùng sc b cong hoc kéo phích cm đin và không đặt vt nng lên phích cm
đin.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon.
Không được cm nhiu thiết b đin vào cùng mt đin.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon do quá nhit.
Không được ngt dây đin trong lúc đang s dng thiết b.
z Nếu không, có th làm hư hng thiết b do đin git.
Để rút màn hình ra khi ngun đin, phi rút phích cm ra khi đin, vì thế, phích cm
đin có th s dng ngay được.
z Trái li, điu này có th gây ra đin git hoc cháy.
Ch s dng dây đin do công ty chúng tôi cung cp. Không được s dng dây đin ngun
ca các thiết b khác.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Các ch dn v an toàn
i đặt
Bn phi liên h vi Trung tâm dch v được y quyn khi lp đặt màn hình ca bn nhng khu vc nhiu bi
bn, nhit độ quá cao hoc quá thp, độ m cao, và tiếp xúc vi hóa cht hoc nhng nơi mà thiết b vn hành liên tc
sut 24/24 như sân bay, bến tàu v.v...
Màn hình có th b hư hng nghiêm trng nếu không thc hin nhng ch dn nà
y.
Không được làm rơi màn hình khi di chuyn.
z Điu này có th gây hư hng màn hình hoc gây chn thương cho người đang di chuyn
nó.
Khi lp đặt thiết b trong t hoc k, hãy chc chn rng mt đế ca thiết b không li ra
ngoài.
z Nếu không, thiết b có th rơi hoc gây thương tích cho người s dng.
z S dng t hoc k có kích thước phù hp vi thiết b.
Không đặt nến, nhanh tr mui, thuc lá và các thiêt b phát nhit khác gn thiết b.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon.
Đặt các thiết b phát nhit cách dây đin hoc thiết b càng xa càng tt.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không lp đặt thiết b nhng nơi thông gió kém như trong k sách hoc hc kín.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon do nhit độ bên trong thiết b tăng.
Khi đặt thiết b xung, hãy chc chn đặt nh nhàng.
z Nếu không, có th gây hư hng màn hình hin th.
Không đặt úp mt trước ca thiết b lên trên sàn nhà.
z Nếu không, có th gây hư hng màn hình hin th.
Hãy chc chn có mt công ty chuyên nghip lp đặt được y quyn để gn giá đỡ treo thiết
b trên tường.
z Nếu không, thiết b có th rơi và gây thương tích cho người s dng.
z Hãy chc chc lp đặt đúng loi giá đỡ chuyên dùng để gn tường.
Hãy lp đặt thiết b ti nhng nơi thông thoáng tt. Bo đảm khong cách thông thoáng cách
tường ti thiu 4 inches (10 cm).
z Nếu không, vic này có th gây ra ha hon do nhit độn trong thiết b tăng.
Hãy chc chn để bao bì nha ca thiết b cách xa tr em.
z Nếu không, vic này có th dn đến tai nn nghiêm trng (nght th) nếu tr em chơi
đùa vi bao bì.
Nếu chiu cao màn hình ca bn có th điu chnh được, thì không được đặt bt k vt nng
nào hoc t người lên chân đế khi h chiu cao màn hình.
z Điu này có th gây hư hng màn hình hoc gây chn thương cho người đang di chuyn
nó.
Các ch dn v an toàn
m sch
Khi lau chùi khung hoc b mt màn hình TFT-LCD, hãy s dng khăn mm và hơi m.
Không xt nước ty ra trc tiếp lên b mt thiết b.
z Nếu không, vic này có th làm phai màu và hư hng cu trúc, b mt màn hình có th
b bong tróc.
Lau chùi thiết b bng cách s dng mt khăn vi mm và ch s dng nước ty ra màn hình
chuyên dng. Nếu s dng các cht ty ra khác ngoài nước ty ra màn hình, cn pha long
vi nước theo t l 1:10.
Khi lau chùi chân phích cm đin hoc lau bi trong đin, phi lau chùi bng vi khô.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon.
Khi lau chùi thiết b, hãy chc chn đã rút dây đin ngun.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Khi lau chùi thiết b, hãy rút dây đin ngun và lau chùi nh nhàng bng khăn khô.
z Không s dng hóa cht như sáp, benzene, cn, cht pha bóng, thuc xt mui, du nht,
hoc cht ty ra. Các cht này có th làm thay đổi màu sc bên ngoài ca thiết b
làm bong tróc các nhãn dán trên thiết b.
Vì v thiết b d b try xước, nên chc chn ch s dng khăn mm chuyên dng.
z Ch s dng khăn chuyên dng có thm thêm mt ít nước. Vì thiết b có th b try xước
nếu có ln bt k vt nào trong khăn lau, vì vy hãy chc chn giũ sch khăn trước khi
s dng.
Khi lau chùi thiết b, không được xt nước trc tiếp vào thân thiết b.
z Hãy chc chn rng nước không rơi vào bên trong thiết b và thiết b không b ướt.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git, ha hon hoc vn hành sai chc năng.
Các ch dn v an toàn
Khác
Đây là thiết bđin thế cao. Không được t ý tháo ri, sa cha hoc thay đổi trên sn
phm.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon. Nếu cn sa cha thiết b,
hãy liên h Trung tâm dch v.
Khi có mùi hoc âm thanh l hoc khói bc ra t thiết b, hãy rút phích cm đin ngay và liên
h vi Trung tâm Dch v.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không đặt thiết b này ti nơi có độ m cao, bi, khói, nước, hoc trong xe hơi.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Khi để rơi thiết b hoc v v, hãy tt ngun và rút phích dây đin ngun. Hãy liên h mt
Trung tâm Dch v.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Nếu có sm chp, không được chm vào dây ngun hoc cáp ăng-ten.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không được c di chuyn màn hình bng cách kéo dây đin hoc cáp tín hiu.
z Nếu không, thiết b có th rơi và gây ra đin git, hư hng thiết b hoc ha hon do hư
hi dây cáp tín hiu.
Không nâng nhc hoc di chuyn thiết b ti lui hoc qua trái hoc qua phi trong khi ch nm
kéo duy nht dây đin ngun hoc cáp tín hiu.
z Nếu không, thiết b có th rơi và gây ra đin git, hư hng thiết b hoc ha hon do hư
hi dây cáp tín hiu.
Hãy chc chc l thông hơi trên thiết b không b bàn ghế hoc màn sáo che khut.
z Nếu không, vic này có th gây ra ha hon do nhit độn trong thiết b tăng.
Không đặt bt c ly tách nào có cha nước, chai l, bình hoa, thuc men cũng như các vt
phm bng kim loi lên trên thiết b.
z Nếu nước hoc tp vt bên ngoài rơi vào trong thiết b, hãy rút dây đin ngun và liên h
Trung tâm Dch v.
z Vic này có th làm cho thiết b vn hành sai chc năng, đin git hoc ha hon.
Không s dng hoc đặt để các cht phun xt hoc vt liu d bt la gn thiết b.
z Nếu không, vic này có th gây ra n hoc ha hon.
Không đưa bt k vt bng kim loi nào như đũa, đồng xu, kim hay thanh thép, hoc các vt
d cháy như que diêm hay giy vào bên trong thiết b (qua l thông hơi, các cng ra hay cng
vào, v.v..)
z Nếu nước hoc tp vt bên ngoài rơi vào trong thiết b, hãy rút cáp ngun và liên h vi
mt Trung tâm Dch v.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Khi s dng màn hình có hình nh c định trong mt thi gian dài, thì hin tượng lưu hình
nh hoc vết có th xut hin.
z Nếu không s dng thiết b trong mt thi gian dài, hãy chuyn sang chế độ ngh hoc
chy trình bo v màn hình.
Cài đặt mt độ phân gii và tn s phù hp cho sn phm.
z Nếu không, có th nh hưởng xu đến th lc thiết b.
Khi s dng headphone hoc tai nghe, không được chnh âm lượng quá cao.
z Nghe âm thanh quá to có th làm gim thính lc ca bn.
Để tránh mi mt, không ngi quá gn màn hình.
Hãy ngh ngơi ít nht năm (5) phút sau khi s dng màn hình trong mt (1) gi.
Điu này làm gim mi mt.
Không lp đặt màn hình các v trí không n định như k không chc chn hoc b mt
không bng phng hoc các v trí có th b rung lc.
z Nếu không, thiết b có th b rơi và gây thương tích người s dng và/hoc hư hng thiết
b.
z Nếu s dng màn hình nơi b rung, màn hình có th hư hng và gây ra ha hon.
Khi di chuyn thiết b, hãy tt và rút dây đin ngun, cáp ăng-ten và tt c các cáp khác đang
kết ni vi thiết b.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Hãy bo đảm không cho tr em đu hoc trèo lên thiết b.
z Thiết b có th rơi gây thương tích hoc t vong cho tr.
Nếu không s dng thiết b trong mt thi gian dài, hãy tháo dây đin ngun ra khi đin.
z Nếu không, vic này có th dn đến quá nhit hoc gây ra ha hon do bi bm, và có
th dn đến ha hon do b đin git hoc rò r đin.
Không đặt bt k vt nng nào, đồ chơi hoc bánh ko như bánh ngt, v.v.. vì có th thu hút
tr em đến gn thiết b.
z Con ca bn có th bám vào và làm rơi thiết b và vic này có th dn đến thương tích
hoc t vong cho người s dng.
Hãy cn thn không cho tr em ngm pin vào ming sau khi tháo pin ra khi b điu khin t
xa. Ct gi pin nhng nơi tr em hoc tr sơ sinh không th ly được.
z Nếu tr em đã nut phi pin, hãy liên h ngay vi bác sĩ ca bn.
Khi thay pin, hãy lp đúng cc tính (+, -).
z Nếu không, pin s b hư hng hoc gây ha hon, gây thương tích cho người s dng
hoc thit hi tài sn do rò r hóa cht trong pin.
Ch s dng loi pin đúng tiêu chun được ch định, không s dng đồng thi pin mi và pin
cũ cùng lúc.
z Nếu không, pin s b hư hng hoc gây ha hon, gây thương tích cho người s dng
hoc thit hi tài sn do rò r hóa cht trong pin
Không được thi b pin (và các pin sc) theo cách thông thường và chúng phi được hoàn tr
li đểi chế. Khách hàng phi có trách nhim hoàn tr li các pin đã qua s dng hoc pin sc
để tái chế.
z Khách hàng có th tr li pin đã dùng hay pin sc cho trung tâm tái chế công cng địa
phương hoc cho các ca hàng bán cùng loi pin hay pin sc đó.
Không đặt thiết b nơi tiếp xúc trc tiếp vi ánh sáng mt tri hoc gn ngun nhit như
sưởi hoc máy sưởi m.
z Vic này có th làm gim tui th thiết b có th gây ra ha hon.
Không làm rơi bt k vt nào lên thiết b hoc va đập vào thiết b.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không dùng máy to độ m gn màn hình.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Khi có rò r khí đốt, không được chm vào sn phm hoc phích cm đin; hãy thông gió
ngay.
z Vì nếu có tia la, có th gây phát n hoc gây ra ha hon.
Nếu thiết b được bt m trong mt thi gian dài, màn hình có th nóng. Không được chm
vào.
z Đặt để các ph kin nh cách xa tm tay tr em.
Hãy cn thn khi điu chnh góc nhìn màn hình hoc chiu cao chân đế.
z Vic này có th gây thương tích nếu vì bàn tay hoc ngón tay ca bn có th b kt.
z Đồng thi, nếu góc xoay quá ln, màn hình có th b rơi và gây thương tích cho người
s dng.
Không đặt thiết b nơi quá thp tr em có th vi ti.
z Nếu không, thiết b có th rơi và gây thương tích cho người s dng.
z Vì phn trước ca thiết b nng, cn đặt thiết b trên b mt bng phng và n định.
Không đặt vt nng lên thiết b.
z Vic này có th dn đến thương tích cho người s dng và/hoc hư hng thiết b.
Các tư thế thích hp khi S dng màn hình
Gi tư thế hp lý khi s dng sn phm.
z Gi lưng thng.
z Gi khong cách 45~50 cm t mt đến màn hình. Nhìn xung màn hình và
nga mt màn hình ra phía trước.
z Gi tư thế hp lý khi s dng sn phm.
z Điu chnh góc sn phm sao cho ánh sáng không b phn chiếu trên màn
hình.
z Gi khuu tay ca bn to thành mt góc vuông hp lý và gi cho cánh
tay nm ngang vi phn sau ca tay bn.
z Gi khuu tay ca bn to thành mt góc vuông hp lý.
z Đặt thng gót chân trên nn nhà trong khi gi đầu gi to thành mt góc 90
độ hoc hơn và duy trì v trí ca cánh tay sao cho nó phía dưới trái tim
ca bn.
Gii thiu
Ph kin trong hp đựng
Lưu ý
Hãy chc chn rng nhng ph kin dưới đây được kèm theo Màn hình LCD.
Nếu thiếu bt k chi tiết nào, xin liên h vi đại lý.
Liên h vi đại lý để mua thêm nhng ph kin được bán riêng.
Tháo g
Màn hình LCD
S tay hướng dn s dng
Hướng dn cài đặt nhanh
Phiếu Bo hành
(Ch mt s khu vc)
Dây cáp
Dây đin ngun Cáp D-Sub
Khác
Điu khin t xa
Pin (AAA X 2)
(Ch mt s khu vc)
Lõi ferit dùng cho cáp mng LAN
Bán riêng - Không kèm theo màn hình này.
DVD phn mm MagicInfo /
Tài liu hướng dn s dng
B giá đỡ treo tường Cáp mng LAN Cáp USB
Cáp HDMI Cáp RS232C
Lõi ferit
z Lõi ferit được s dng để bo v các dây cáp không b nh hưởng bi các yếu tn ngoài.
z Khi kết ni mt dây cáp, m lơi ferit ra và kp nó xung quanh đon cáp gn vi phích cm.
Gii thiu
Lp đặt giá treo tường
Sn phm này tương thích giá treo tường VESA 100 mm x 100 mm.
Để gn màn hình vào giá treo tường, hãy thc hin các bước sau:
1. Tt sn phm, sau đó rút dây ngun khi đin.
2. Đặt mt tm vi mm hoc nm lên b mt phng để bo v khung màn hình và đặt úp sn phm xung.
3. Tháo di chân đế như mô t phn trên.
4. Xếp rãnh ca đế giá thng hàng vi rãnh trong b giá và c định giá
treo bng cách xiết cht các đinh c.
Lưu ý
z Nếu bn s dng loi đinh c dài hơn các quy cách tiêu chun, phn trong ca sn phm có th b hư hi.
z Vi các giá treo tường không tương thích vi các quy cách VESA, độ dài ca đinh c có th khác tùy theo quy cách tương ng.
z Không s dng các loi đinh c không tương thích vi các quy cách VESA và không dùng lc quá mnh để bt đinh c.
Điu này có th làm hư sn phm hoc gây ra thương tích khi sn phm rơi xung. Công ty Samsung s không chu trách nhim
cho bt k thit hi hoc thương tích nào.
z Samsung không chu trách nhim cho nhng hng hóc đối vi sn phm hoc thương tích liên quan đến vic s dng giá treo
tường không tương thích vi các đặc đim k thut hay do vic lp đặt không được thc hin bi mt k sư lp đặt được ch định.
z Khi lp đặt sn phm có s dng giá treo tường, hãy mua giá treo cách tướng ít nht là 4 inch (10 cm).
z Công ty Samsung s không chu trách nhim cho bt k hu qu nào gây ra do s dng chân đế không tương thích vi các quy cách
ch định.
z S dng giá treo tường phù hp vi quy cách ca nước s ti.
Trên đây: Giá treo tường VESA 100 mm x 100 mm.
A. Đế treo tường
B. B giá treo tường (Tùy chn)
Gii thiu
Màn hình LCD ca bn
Mt trước
Mt sau
Lưu ý
Nút SOURCE/[ ]
Khi trình đơn OSD không nm trên màn hình, hãy chuyn t chế độ PC sang chế độ Video. Chn ngun đầu vào ni vi
mt thiết bn ngoài theo trt t dưới đây:
[PC] [HDMI] [MagicInfo]
Khi trình đơn OSD hin th, nó kích hot mt mc trình đơn được tô sáng.
Nút MENU [MENU]
Để m và thoát khi menu trên màn hình. Cũng dùng để thoát khi menu OSD hoc quay v menu trước.
- VOL +
Di chuyn t menu này sang menu khác theo phương ngang hoc điu chnh các giá tr trên menu đã chn. Khi OSD
không xut hin trên màn hình, nhn nút này để điu chnh âm lượng.
SEL
Di chuyn t menu này sang menu khác theo phương đứng hoc điu chnh các giá tr trên menu đã chn.
Nút ngun đin [ ]
S dng nút này để bt và tt màn hình LCD.
B cm biến Động
T động phát hin ánh sáng xung quanh và theo đó điu chnh độ sáng ca màn hình.
Ch báo ngun
Ch báo chế độ Tiết kim đin (PowerSaver) bng đèn xanh nhp nháy
Lưu ý
Xem chc năng PowerSaver được mô t trong tài liu này để biết thêm thông tin chi tiết liên quan đến các chc năng tiết kim
đin. Để tiết kim năng lượng, hãy TT Màn hình LCD khi không cn thiết, hay khi bn không s dng nó trong mt khong
thi gian dài.
B cm biến Điu khin t xa
Hướng b điu khin t xa v đim này trên Màn hình LCD.
sau ca màn hình LCD có th thay đổi chút ít tùy vào mu màn hình LCD.
POWER S/W ON [ ] / OFF [O]
Bt/Tt Màn hình LCD.
POWER
Dây ngun vào màn hình LCD cm trên tường.
RGB IN
Kết ni cng RGB IN phía sau thiết b ca bn vi máy tính ca bn.
VIDEO OUT
Kết ni cng [VIDEO OUT] trên sn phm vi cng D-Sub trên màn
hình s dng cáp D-Sub.
HDMI IN
Kết ni HDMI cng nm phía sau Màn hình LCD ca bn HDMI vi
cng ra ca thiết b s bng cách s dng cáp HDMI.
AUDIO OUT
Thiết b xut âm Tai nghe/Loa ngoài (External).
LAN
Cng kết ni LAN
Tương thích vi bàn phím USB / Chut, Thiết b lưu tr dung lượng ln.
Lưu ý
Xem phn Connecting Cables để biết thêm thông tin v vic kết ni cáp.
AUDIO IN
Kết ni cáp âm thanh thiết b ca bn vi cng âm thanh phía sau máy
tính ca bn.
RS232C IN
Cng chương trình MDC(Multiple Display Control)
Kensington Lock khóa
Khóa Kensington là thiết b được đùng để c định màn hình v mt vt
lý khi s dng màn hình nhng nơi công cng.Thiết b khóa này phi
được mua riêng. Hình dáng và phương pháp cài khóa thc tế có th khác
vi hình nh minh ha tùy theo xut x ca thiết b. Hãy tham kho
hướng dn s dng đi kèm ca Khóa Kensington để s dng đúng cách.
Thiết b khóa này phi được m
ua riêng.
Lưu ý
V trí ca khóa Kensington có th thay đổi tùy theo kiu.
S dng khóa Anti-Theft Kensington
1. Lp thiết b khóa vào trong khe cm Kensington trên màn hình
và vn theo chiu khóa li.
2. Ni cáp cho khóa Kensington.
3. C định khóa Kensington vào bàn hoc mt vt th nng c định.
Gii thiu
Điu khin t xa
Lưu ý
Hiu sut ca b điu khin t xa có th b nh hưởng bi TV hay các thiết b đin t khác hot động gn Màn hình LCD, do tác động ca
tn s hot động ca b điu khin t xa.
1. POWER
Bt thiết b.
2. OFF
Tt thiết b.
3. Các nút s
Được s dng để nhp mt khu trong quá trình điu chnh tí
nh năng OS
D (hin th trên màn hình) hoc để s dng MagicInfo.
4. DEL / Nút GUIDE
POWER
OFF
Các nút s
DEL / GUIDE nút
+ VOL -
SOURCE
D.MENU
TOOLS
Các nút Lên-Xung-Trái-Phi
INFO
Các nút s
TTX/MIX
MTS/DUAL
ENTER/PRE-CH
MUTE
CH/P
TV
MENU
RETURN
EXIT
MagicInfo
Nút "-" được s dng để chn các kênh s.
Hin th Ch dn Chương trình Đin t (EPG).
* Chc năng này không hot động đối vi màn hình LCD này.
5. + VOL -
Điu chnh âm lượng.
6. SOURCE
Nhn nút để thay đổi tín hiu vào SOURCE.
Bn có th thay đổi sang các ngun kết ni vi các thiết b bên ngoài.
7. D.MENU
Hin th menu DTV
* Chc năng này không hot động đối vi màn hình LCD này.
8. TOOLS
Dùng để chn các ch
c năng thường s dng nhanh chóng.
* Chc năng này không hot động đối vi màn hình LCD này.
9. Các nút Lên-Xung-Trái-Phi
Di chuyn t trình đơn này sang trình đơn khác theo phương ngang, phương đứng hoc điu chnh các giá tr đã la chn trên trình
đơn.
10. INFO
Hin th thông tin v hình nh hin ti góc trên bên trái ca màn hình.
11. Các nút s
Nhn để thêm hay xóa các kênh và để lưu các kênh vào danh sách các kênh ưa thích trong trình đơn “Channel List” (Danh sách kênh).
* Chc năng này không hot động đối vi màn hì
nh LCD này.
12. TTX/MIX
Các kênh TV cung cp các dch v nhp thông tin bng teletext.
- Các nút teletext
* Chc năng này không hot động đối vi màn hình LCD này.
13. MTS/DUAL
* Chc năng này không hot động đối vi màn hình LCD này.
MTS-
Bn có th chn chế độ MTS (Âm thanh TV ni Đa kênh).
DUAL-
Kiu Âm thanh MTS/S_Mode Mc định
FM Stereo
Mono Mono
Thay đổi th công
Stereo Mono Stereo
SAP Mono SAP Mono
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106
  • Page 107 107
  • Page 108 108
  • Page 109 109
  • Page 110 110
  • Page 111 111
  • Page 112 112
  • Page 113 113
  • Page 114 114
  • Page 115 115
  • Page 116 116
  • Page 117 117
  • Page 118 118
  • Page 119 119
  • Page 120 120
  • Page 121 121

Samsung 230MXN Používateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Používateľská príručka