17
Sử dụng SIMPLINK
[Tùy vào kiểu sản phẩm]
SIMPLINK là tính năng cho phép bạn điều khiển và quản lý nhiều thiết
bị đa phương tiện được kết nối với TV thông qua menu SIMPLINK.
1 Kết nối cổng HDMI IN của TV với cổng ra HDMI của thiết bị SIMPLINK
bằng cáp HDMI.
•
[Tùy vào kiểu sản phẩm]
Cho các thiết bị xem phim gia đình có chức năng SIMPLINK, kết
nối các cổng HDMI như trên, và sử dụng cáp quang để kết nối
Đầu ra kỹ thuật số quang học từ TV tới Đầu vào kỹ thuật số
quang học của thiết bị SIMPLINK.
2 Chọn ( Cài đặt) Chung SIMPLINK.
Menu SIMPLINK xuất hiện.
3 Trong cửa sổ cài đặt SIMPLINK, đặt chức năng SIMPLINK thành Bật.
4 Cấu hình cài đặt Auto Power Sync là Bật hoặc Tắt.
•
Bạn cũng có thể cài đặt SIMPLINK theo (HOME) Đầu vào
SIMPLINK. Trong menu SIMPLINK , chọn thiết bị mà bạn muốn điều
khiển.
•
Chức năng này chỉ tương thích với thiết bị có logo SIMPLINK.
•
Để dùng chức năng SIMPLINK, bạn cần dùng cáp HDMI® tốc độ cao
(với tính năng CEC (Consumer Electronics Control)). Cáp HDMI® tốc
độ cao có chân 13 được kết nối nhằm trao đổi thông tin giữa các
thiết bị.
•
Nếu bạn chuyển sang đầu vào khác, thiết bị SIMPLINK sẽ dừng lại.
•
Nếu sử dụng một thiết bị của hãng khác có chức năng HDMI-CEC,
thiết bị SIMPLINK có thể không hoạt động bình thường.
•
[Tùy vào kiểu sản phẩm]
Nếu bạn chọn hoặc phát đa phương tiện từ một thiết bị có chức
năng chiếu phim gia đình, HT Speaker(Loa) sẽ được tự động kết
nối. Chắc chắn rằng bạn đã kết nối cáp quang (bán riêng) để sử
dụng chức năng HT Speaker(Loa).
Mô tả chức năng SIMPLINK
•
Phát nhanh : Chạy thiết bị đa phương tiện luôn trên TV.
•
Điều khiển các thiết bị bằng điều khiển TV: Quản lý thiết bị đa
phương tiện bằng điều khiển TV.
•
Tắt nguồn chính : Nếu Auto Power Sync đang Bật trong cài
đặt SIMPLINK và tắt TV đi, các thiết bị đang kết nối với TV qua
SIMPLINK cũng sẽ tắt theo.
•
Bật nguồn chính : Nếu Auto Power Sync đang Bật trong cài đặt
SIMPLINK, khi bật thiết bị SIMPLINK-linked thì TV cũng sẽ được bật
lên. (Chức năng có thể thay đổi tùy vào thiết bị kết nối.)
•
Loa : [Tùy vào kiểu sản phẩm]
Chọn loa hoặc trên thiết bị rạp phim gia đình hoặc trên TV.
Đặt mật khẩu
(Cài đặt) An toàn Đặt mật khẩu
Đặt hoặc thay đổi mật khẩu TV.
Mật khẩu mặc định ban đầu là ‘0000’.
Quay lại Cài đặt ban đầu
(Cài đặt) Chung Đặt lại chế độ ban đầu
Tất cả thông tin lưu trữ và cài đặt TV sẽ bị xóa.
TV sẽ tự khởi động lại, và tất cả cài đặt bị đặt về ban đầu.
• Khi Khóa hệ thống được đặt, một cửa sổ sẽ bật lên yêu cầu
nhập mật khẩu.
•
Không được tắt TV trong quá trình khởi tạo.
Bỏ kết nối thiết bị USB
Chọn thiết bị USB HDD
đã kết nối từ
(HOME)
Đầu vào và chọn
nút
Loại bỏ để ngắt kết nối thiết bị lưu trữ USB HDD.
Khi bạn thấy thông báo thiết bị USB đã được ngắt, hãy rút thiết
bị ra khỏi TV.
•
Khi một thiết bị USB đã được chọn để loại bỏ, nó sẽ không được
đọc nữa. Rút thiết bị lưu trữ USB sau đó kết nối lại.
Sử dụng bộ nhớ lưu trữ USB - cảnh báo
Các tệp đa phương tiện hỗ trợ
• Nếu một thiết bị lưu trữ USB đã được xây dựng chương trình sẵn hoặc
sử dụng chương trình điều khiển riêng, nó có thể không hoạt động
• Một số trường hợp USB có thể không hoạt động hoặc hoạt động sai.
• Chỉ sử dụng thiết bị lưu trữ USB đã được định dạng Windows FAT32
hoặc NTFS File System.
• Với ổ cứng USB gắn ngoài, khuyến cáo bạn sử dụng những thiết bị có
dải điện áp nhỏ hơn hoặc bằng 5 V và dải dòng điện nhỏ hơn hoặc
bằng 500 mA.
• Khuyến cáo bạn sử dụng USB có dung lượng bộ nhớ không quá 32 GB
và ổ cứng USB có dung lượng bộ nhớ không quá 2 TB.
• Nếu một ổ cứng USB với chức năng tiết kiệm năng lượng không
hoạt động đúng, tắt nguồn và bật lại. Muốn biết thêm thông tin,
vui lòng xem thêm trong sách hướng dẫn của ổ cứng USB.
• Dữ liệu chứa trong thiết bị USB có thể bị nguy hiểm, vì vậy nên chắc
chắc rằng đã sao lưu các file quan trọng vào thiết bị lưu trữ khác.
Người sử dụng tự chịu trách nhiệm và nhà sản xuất không chịu trách
nhiệm trong trường hợp dữ liệu bị mất.
• Tốc độ dữ liệu truyền tải tối đa : 20 Mbps (Mega bit per second)
• Hỗ trợ định dạng phụ đề ngoài : *.srt (SubRip), *.smi (SAMI),
*.sub (SubViewer, MicroDVD, DVDsubtitleSystem, SubIdx(Vobsub)),
*.ass/*.ssa (SubStation Alpha), *.txt (TMplayer), *.psb (PowerDivX)
• Hỗ trợ định dạng phụ đề trong: *.dat/*.mpg/*.mpeg/*.
vob (DVD Subtitle), *.ts/*.tp/*.m2ts/ (DVB Subtitle), *.mp4 (DVD
Subtitle, UTF-8 Plain Text), *.mkv (ASS, SSA, UTF-8 Plain Text,
Universal Subtitle Format, VobSub, DVD Subtitle), *.divx/*.avi
(XSUB
1
, XSUB+)
1 XSUB : Hỗ trợ phụ đề trong được tạo ra từ DivX6