Asus RT-AX5400 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka

Nižšie nájdete stručné informácie o RT-AX5400. Tento bezdrôtový router ASUS ponúka duálne pásmo 2,4 GHz a 5 GHz pre vysokorýchlostné bezdrôtové prenosy HD obsahu. Obsahuje SMB, UPnP AV a FTP servery pre zdieľanie súborov, spracováva až 300 000 pripojení a využíva technológiu ASUS Green Network pre úsporu energie až do 70%. Príručka obsahuje pokyny na nastavenie, konfiguráciu sietí, rodičovskú kontrolu a ďalšie pokročilé funkcie.

Nižšie nájdete stručné informácie o RT-AX5400. Tento bezdrôtový router ASUS ponúka duálne pásmo 2,4 GHz a 5 GHz pre vysokorýchlostné bezdrôtové prenosy HD obsahu. Obsahuje SMB, UPnP AV a FTP servery pre zdieľanie súborov, spracováva až 300 000 pripojení a využíva technológiu ASUS Green Network pre úsporu energie až do 70%. Príručka obsahuje pokyny na nastavenie, konfiguráciu sietí, rodičovskú kontrolu a ďalšie pokročilé funkcie.

Hướng dẫn sử dụng
RT-AX5400RT-AX5400
Router Không Dây Băng TầnRouter Không Dây Băng Tần
2
VN21831
Phát hành lần thứ nhất
Tháng 5 2023
Bn quyn © 2023 ASUSTeK Computer Inc. Bo lưu mi bn quyn.
Không có phần nào trong sổ tay này kể cả các sản phẩm và phần mềm mô
tả trong đó được phép tái bản, truyền tải, sao chép, lưu trữ vào hệ thống tìm
kiếm, hoặc dịch sang bất kỳ ngôn ngữ nào dưới mọi hình thức hay phương tiện
mà không có sự cho phép bằng văn bản rõ ràng từ ASUSTeK Computer Inc.
(“ASUS”), ngoại trừ tài liệu được lưu giữ bởi người mua vì các mục đích sao lưu
dự phòng.
Chế độ bảo hành hoặc dịch vụ dành cho sản phẩm sẽ mất hiệu lực nếu: (1) sản
phẩm bị sửa chữa, thay đổi hoặc chỉnh sửa, ngoại trừ các trường hợp sửa chữa,
thay đổi hoặc chỉnh sửa được ASUS cho phép rõ bằng văn bản; hoặc (2) số sêri
của sản phẩm bị thiếu hoặc xóa sửa.
ASUS CUNG CẤP SỔ TAY NÀY “NHƯ HIỆN TRẠNG” MÀ KHÔNG ĐẢM BẢO DƯỚI
MỌI HÌNH THỨC, DÙ LÀ NÓI RÕ HAY NGỤ Ý, BAO GỒM NHƯNG KHÔNG GIỚI
HẠN Ở CÁC HÌNH THỨC BẢO HÀNH NGỤ Ý HOẶC CÁC ĐIỀU KIỆN VỀ KHẢ NĂNG
THƯƠNG MẠI HAY TÍNH TƯƠNG THÍCH CHO MỘT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG CỤ THỂ.
TRONG MỌI TRƯỜNG HỢP, ASUS CŨNG NHƯ CÁC GIÁM ĐỐC, QUẢN LÝ, NHÂN
VIÊN HOẶC ĐẠI LÝ CỦA CÔNG TY SẼ KHÔNG CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ MỌI THIỆT
HẠI GIÁN TIẾP, THIỆT HẠI ĐẶC BIỆT, THIỆT HẠI BẤT NGỜ HOẶC THIỆT HẠI DO
HẬU QUẢ (KỂ CẢ CÁC THIỆT HẠI VỀ VIỆC MẤT LỢI NHUẬN, KINH DOANH THUA
LỖ, MẤT QUYỀN SỬ DỤNG HOẶC MT DỮ LIỆU, CÔNG VIỆC KINH DOANH BỊ
GIÁN ĐOẠN VÀ CÁC TRưỜNG HỢP TƯƠNG TỰ), NGAY CẢ KHI ASUS ĐÃ ĐƯỢC
THÔNG BÁO VỀ KHẢ NĂNG XẢY RA CÁC THIỆT HẠI TRÊN DO BẤT KỲ SAI SÓT
HOẶC LỖI NÀO TRONG SỔ TAY HOẶC SẢN PHẨM NÀY.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ THÔNG TIN TRONG SỔ TAY NÀY ĐƯỢC CUNG CẤP CHỈ
ĐỂ THAM KHẢO VÀ CÓ THỂ THAY ĐỔI BẤT CỨ LÚC NÀO MÀ KHÔNG CẦN THÔNG
BÁO CŨNG NHƯ KHÔNG THỂ ĐƯỢC XEM LÀ CAM KẾT CỦA ASUS. ASUS KHÔNG
TRÁCH NHIỆM HOẶC NGHĨA VỤ VỀ MỌI LỖI HOẶC SAI SÓT CÓ THỂ XUT
HIỆN TRONG SỔ TAY NÀY, KỂ CẢ CÁC SẢN PHẨM VÀ PHẦN MỀM MÔ TTRONG
SỔ.
Các sản phẩm và tên công ty xuất hiện trong sổ tay này có thể hoặc không
thể là các thương hiệu hoặc bản quyền được đăng ký từ các công ty riêng liên
quan, và chỉ được sử dụng để nhận dạng hay chú thích và vì lợi ích của những
công ty sở hữu, mà không có mục đích vi phạm.
3
Mục lục
1 Tìm hiểu router không dây của bạn
1.1 Chào mừng! ....................................................................................6
1.2 Phụ kiện kèm theo sản phẩm .................................................. 6
1.3 Router không dây của bạn .......................................................7
1.4 Bố trí router của bạn ...................................................................9
1.5 Yêu cầu thiết lập ........................................................................ 10
1.6 Thiết lập router .......................................................................... 11
1.6.1 Kết nối mạng có dây ............................................................11
1.6.2 Kết nối mạng không dây .................................................... 12
2. Bắt đầu sử dụng
2.1 Đăng nhập vào GUI web ........................................................ 14
2.2 Thiết lập internet nhanh (QIS) với khả năng tự
phát hiện ..................................................................................... 15
2.3 Kết nối mạng không dây ........................................................ 19
3. Định cấu hình Cài đặt chung
3.1 Sử dụng Sơ đồ mạng .............................................................. 20
3.1.1 Thiết lập cài đặt bảo mật không dây .............................21
3.1.2 Quản lý các thiết bị khách nối mạng .............................22
3.1.3 Giám sát thiết bị USB ...........................................................23
3.2 Tạo mạng khách ........................................................................ 26
3.3 AiProtection ................................................................................ 28
3.3.1 Bảo vệ mạng ...........................................................................28
3.4 Thiết lập Kiểm soát cha mẹ ................................................... 32
3.5 Sử dụng Quản lý lưu lượng .................................................... 35
3.5.1 Quản lý băng thông QoS (Chất lượng dịch vụ) .......... 35
3.6 Bộ phân tích lưu lượng ............................................................ 38
3.7 Sử dụng Ứng dụng USB .......................................................... 39
3.7.1 Sử dụng AiDisk ....................................................................... 39
4
Mục lục
3.7.2 Sử dụng Trung tâm máy chủ .............................................41
3.7.3 3G/4G ........................................................................................46
3.8 Sử dụng AiCloud 2.0 ................................................................ 48
3.8.1 Đĩa đám mây ........................................................................... 49
3.8.2 Truy cập thông minh ...........................................................50
3.8.3 Đồng bộ hóa AiCloud .......................................................... 51
4 Định cấu hình Cài đặt nâng cao
4.1 Không dây .................................................................................... 52
4.1.1 Chung ........................................................................................52
4.1.2 WPS ............................................................................................55
4.1.3 Bridge (Cầu nối) .....................................................................57
4.1.4 Bộ lọc MAC không dây ........................................................59
4.1.5 Cài đặt RADIUS ....................................................................... 60
4.1.6 Chuyên nghiệp ......................................................................61
4.2 LAN ................................................................................................. 64
4.2.1 LAN IP ........................................................................................64
4.2.2 Máy chủ DHCP........................................................................65
4.2.3 Route (Định tuyến) ...............................................................67
4.2.4 IPTV ............................................................................................68
4.3 WAN ............................................................................................... 69
4.3.1 Kết nối internet ......................................................................69
4.3.2 Kích hoạt cổng .......................................................................72
4.3.3 Máy chủ ảo/Chuyển tiếp cổng .........................................74
4.3.4 DMZ............................................................................................77
4.3.5 DDNS .........................................................................................78
4.3.6 Truyền qua NAT ......................................................................79
4.4 IPv6 ................................................................................................. 80
4.5 Tường lửa ..................................................................................... 81
4.5.1 Cài đặt chung..........................................................................81
4.5.2 Bộ lọc URL ................................................................................ 81
5
Mục lục
4.5.3 Bộ lọc từ khóa .........................................................................82
4.5.4 Bộ lọc dịch vụ mạng.............................................................83
4.6 Quản lý .......................................................................................... 84
4.6.1 Chế độ hoạt động ................................................................. 84
4.6.2 Hệ thống ..................................................................................85
4.6.3 Nâng cấp rmware ...............................................................86
4.6.4 Phục hồi/Lưu/Tải lên Cài đặt .............................................86
4.7 Nhật ký hệ thống ...................................................................... 87
5 Tiện ích
5.1 Phát hiện thiết bị ....................................................................... 88
5.2 Phục hồi rmware ..................................................................... 89
5.3 Thiết lập máy chủ in của bạn ................................................ 90
5.3.1 Chia sẻ máy in ASUS EZ .......................................................90
5.3.2 Sử dụng LPR để chia sẻ máy in .........................................94
5.4 Máy chủ tải về............................................................................. 99
5.4.1 Định cấu hình cài đặt tải về Bit Torrent ...................... 100
5.4.2 Cài đặt NZB ........................................................................... 101
6 Khắc phục sự cố
6.1 Khắc phục sự cố cơ bản ........................................................102
6.2 Những câu hi thường gặp (FAQs) ..................................105
Phụ lục
Dịch vụ và Hỗ trợ ....................................................................................125
6
1 Tìm hiểu router không dây của 1 Tìm hiểu router không dây của
bạnbạn
1.1 Chào mng!
Cảm ơn bạn đã mua router không dây ASUS RT-AX5400!
Router RT-AX5400 siêu mng và thời trang tích hợp cả hai băng
tần kép 2.4GHz và 5GHz cho phép truyền đồng thời các nội dung
HD không dây chất lượng vượt trội; máy chủ SMB, máy chủ UPnP
AV và máy chủ FTP cho phép chia sẻ le 24/7; khả năng xử lý
300,000 phiên kết nối; và Công nghệ Mạng Xanh ASUS - cung cấp
giải pháp tiết kiệm điện đến 70%.
1.2 Phụ kiện kèm theo sn phẩm
GHI CHÚ:
Nếu bất kỳ phụ kiện nào bị hng hoặc thiếu, hãy liên hệ với ASUS để
được hỗ trợ và tư vấn về kỹ thuật; Tham khảo danh sách Đường Dây
Nóng Hỗ Trợ ASUS ở mặt sau sổ hướng dẫn sử dụng này.
Giữ lại hộp đựng gốc phòng khi sau này bạn cần đến các dịch vụ bảo
hành như sửa chữa hoặc thay thế sản phẩm.
Router không dây RT-AX5400
Cáp mạng (RJ-45)
Adapter AC (điện xoay chiều)
Hướng dẫn khởi động nhanh
7
1.3 Router không dây của bạn
Đèn LED WAN (Internet)
D: Không có địa chỉ IP hoặc kết nối vật lý.
Bật: Có kết nối vật lý với mạng diện rộng (WAN).
Đèn LED LAN 1~4
Tắt: Không có nguồn hoặc kết nối vật lý.
Bật: Có kết nối vật lý với mạng cục bộ (LAN).
Đèn LED 5GHz
Tắt: Không có tín hiệu 5GHz.
Bật: Hệ thống không dây đã sẵn sàng.
Nhấp nháy: Đang truyền hoặc nhận dữ liệu qua kết nối không dây.
Đèn LED 2.4GHz
Tắt: Không có tín hiệu 2.4GHz.
Bật: Hệ thống không dây đã sẵn sàng.
Nhấp nháy: Đang truyền hoặc nhận dữ liệu qua kết nối không dây.
Đèn LED nguồn
Tắt: Không có nguồn.
Bật: Thiệt bị đã sẵn sàng.
Nhấp nháy chậm: Chế độ cứu nguy.
Cổng nguồn (DCIN)
Cắm adapter AC kèm theo vào cổng này và kết nối router với nguồn điện.
Công tắc nguồn
Nhấn công tắc để bật hoặc tắt nguồn hệ thống.
Cổng USB 3.2 Gen 1
Cắm thiết bị USB 3.2 Gen 1 như ổ đĩa cứng USB hoặc ổ USB ash vào cổng này.
Cắm cáp USB của iPad vào cổng để sạc pin cho iPad.
Cổng LAN 1 ~ 4
Cắm cáp mạng vào các cổng này để thiết lập kết nối LAN.
8
GHI CHÚ:
Chỉ nên sử dụng adapter kèm theo gói sản phẩm của bạn. Sử dụng
các adapter khác có thể làm hng thiết bị.
Thông số kỹ thuật:
Adapter nguồn DC Đầu ra DC: +19V với dòng điện tối đa 1.75A
Nhiệt độ hoạt động 0~40oC Bảo quản 0~70oC
Độ ẩm hoạt động 50~90% Bảo quản 20~90%
Cổng WAN (Internet)
Cắm cáp mạng vào cổng này để thiết lập kết nối WAN.
Nút WPS
Nút này sẽ bật Thuật sĩ WPS.
Nút khởi động lại
Nút này cho phép cài lại hoặc phục hồi hệ thống về cài đặt mặc định gốc.
9
1.4 Bố trí router của bạn
Để truyền tín hiệu không dây tối ưu giữa router không dây và các
thiết bị mạng đã kết nối với router, đảm bảo bạn:
Đặt router không dây ở khu vực trung tâm để phủ sóng mạng
không dây tối đa cho các thiết bị mạng.
Đặt thiết bị cách xa các vật cản kim loại và xa ánh sáng trực tiếp
từ mặt trời.
Đặt thiết bị cách xa các thiết bị Wi-Fi 802.11g hoặc 20MHz, thiết
bị ngoại vi máy tính 2.4GHz, thiết bị Bluetooth, điện thoại di
động, máy biến áp, động cơ công suất cao, đèn huỳnh quang,
lo vi sóng, tủ lạnh và các thiết bị công nghiệp khác để phòng
tránh nhiễu hoặc mất tín hiệu.
Luôn cập nhật lên rmware mới nhất. Truy cập trang web ASUS
tại http://www.asus.com để tải các bản cập nhật rmware mới
nhất.
45°45°
10
1.5 Yêu cầu thiết lập
Để thiết lập mạng không dây, bạn cần dùng máy tính đáp ứng các
yêu cầu hệ thống sau:
Cổng ethernet RJ-45 (LAN) (10Base-T/100Base-
TX/1000BaseTX)
Chuẩn không dây IEEE 802.11a/b/g/n/ac/ax
Dịch vụ TCP/IP đã cài đặt
Trình duyệt web như Internet Explorer, Firefox, Safari hoặc
Google Chrome
GHI CHÚ:
Nếu máy tính không tích hợp các tính năng không dây, bạn có thể
lắp đặt adapter WLAN IEEE 802.11a/b/g/n/ac/ax vào máy tính để kết
nối mạng.
Tích hợp công nghệ hai băng tần, router không dây của bạn hỗ trợ
đồng thời các tín hiệu không dây 2.4GHz và 5GHz. Điều này cho
phép bạn thực hiện các hoạt động liên quan đến internet như lướt
web hoặc đọc/viết email qua băng tần 2.4GHz trong khi truyền đồng
thời các le âm thanh/video HD như phim hoặc nhạc qua các băng
tần 5GHz.
Một số thiết bị IEEE 802.11n mà bạn muốn kết nối với mạng có thể
hoặc không thể hỗ trợ băng tần 5GHz. Tham khảo sổ hướng dẫn sử
dụng thiết bị để biết các thông số kỹ thuật.
Cáp ethernet RJ-45 dùng để kết nối các thiết bị mạng không được
dài quá 100 mét.
11
1.6 Thiết lập router
QUAN TRỌNG!
Sử dụng kết nối có dây khi thiết lập router không dây để tránh các sự
cố thiết lập có thể xảy ra.
Trước khi thiết lập router không dây ASUS, hãy thực hiện như sau:
Nếu bạn đang thay thế router hiện có, hãy ngắt kết nối nó khi
mạng.
Ngắt kết nối cáp/dây điện khi thiết lập modem hiện có của bạn.
Nếu modem của bạn có pin dự phòng, hãy tháo nó.
Khởi động lại modem có dây và máy tính của bạn (khuyên dùng).
1.6.1 Kết nối mạng có dây
LƯU Ý: Bạn có thể sử dụng cáp thẳng suốt hoặc cáp chéo để kết nối
mạng có dây.
RT-AX5400
Wall Power Outlet
Modem
LINE LAN RESET PWR
Laptop
Power
WAN
LAN
d
c
ba
12
Để thiết lập router không dây qua kết nối có dây:
1. Cắm adapter AC của router không dây vào cổng DC-IN và cắm
nó vào ổ cắm điện trên tường.
2. Sử dụng cáp mạng kèm theo để kết nối máy tính với cổng LAN
trên router không dây của bạn.
QUAN TRỌNG! Đảm bảo đèn LED LAN đang nhấp nháy.
3. Sử dụng một cáp mạng khác để kết nối modem với cổng WAN
trên router không dây của bạn.
4. Cắm adapter AC của modem vào cổng DCIN và cắm nó vào ổ
cắm điện trên tường.
1.6.2 Kết nối mạng không dây
Để thiết lập router không dây qua kết nối không dây:
1. Cắm adapter AC của router không dây vào cổng DCIN và cắm
nó vào ổ cắm điện trên tường.
2. Sử dụng cáp mạng kèm theo để kết nối modem với cổng WAN
trên router không dây của bạn.
Laptop
Tablet
Smart phone
RT-AX5400
Wall Power Outlet
Modem
LINE LAN RESET PWR
Power
WAN
d
c
a
13
3. Cắm adapter AC của modem vào cổng DC-IN và cắm nó vào ổ
cắm điện trên tường.
4. Lắp đặt adapter WLAN IEEE 802.11a/b/g/n/ac/ax vào máy tính.
GHI CHÚ:
Để biết chi tiết về cách kết nối mạng không dây, tham khảo sổ
hướng dẫn sử dụng adapter WLAN.
Để thiết lập các cài đặt bảo mật cho mạng của bạn, hãy tham khảo
phần 3.1.1 Thiết lập cài đặt bo mật không dây.
14
2. Bắt đầu sử dụng2. Bắt đầu sử dụng
2.1 Đăng nhập vào GUI web
Router không dây ASUS tích hợp giao diện người dùng đồ họa
(GUI) web trực quan cho phép bạn dễ dàng định cấu hình nhiều
tính năng liên quan qua trình duyệt web như Internet Explorer,
Firefox, Safari hoặc Google Chrome.
LƯU Ý: Các tính năng này có thể thay đổi tùy theo phiên bản rmware
khác nhau.
Để đăng nhập vào GUI web:
1. Trên trình duyệt web của bạn, hãy tự nhập địa chỉ IP mặc định
của router không dây: http://www.asusrouter.com.
2. Trên trang đăng nhập, nhập tên đăng nhập mặc định (admin)
và mật khẩu (admin).
3. Giờ bạn có thể sử dụng GUI web để định cầu hình nhiều cài đặt
khác nhau của router không dây ASUS.
LƯU Ý: Nếu đang đăng nhập vào GUI web lần đầu, bạn sẽ được tự động
chuyển hướng đến trang Thiết lập internet nhanh (QIS).
Bng điu
hướng
QIS - Thuật sĩ
kết nối thông
minh
Các nút lệnh ở phía trên
Biểu ngữ
thông tin
Cột giữa
Cột phi
15
2.2 Thiết lập internet nhanh (QIS) với kh
năng tự phát hiện
Chức năng Quick Internet Setup (QIS) (Thiết lập internet nhanh)
hướng dẫn bạn cách thiết lập nhanh kết nối internet.
LƯU Ý: Khi thiết lập kết nối internet lần đầu, nhấn nút Reset (Khởi động
lại) trên router không dây để thiết lập nó về cài đặt mặc định gốc.
Để sử dụng QIS với kh năng tự phát hiện:
1. Đăng nhập vào GUI (giao diện người dùng đồ họa) web. Trang
QIS sẽ tự khởi động.
GHI CHÚ:
Theo mặc định, tên người dùng và mật khẩu đăng nhập cho GUI
web của router không dây là admin. Để biết chi tiết về cách đổi tên
người dùng và mật khẩu đăng nhập cho router không dây của bạn,
hãy tham khảo phần 4.6.2 Hệ thống.
Tên người dùng và mật khẩu đăng nhập của router không dây
khác với tên mạng (SSID) 2.4GHz/5GHz và khóa bảo mật. Tên người
dùng và mật khẩu đăng nhập của router không dây cho phép bạn
đăng nhập vào GUI web của router không dây để thiết lập cài đặt
cho router không dây. Tên mạng (SSID) 2.4GHz/5GHz và khóa bảo
mật cho phép các thiết bị Wi-Fi đăng nhập và kết nối với mạng
2.4GHz/5GHz của bạn.
16
2. Router không dây tự động phát hiện xem loại kết nối ISP (nhà
cung cấp dịch vụ internet) của bạn là Dynamic IP (IP động),
PPPoE, PPTP, L2TP, Static IP (IP tĩnh). Nhập các thông tin
cần thiết cho loại kết nối ISP của bạn.
QUAN TRỌNG! Nhận thông tin cần thiết từ ISP của bạn về loại kết nối
internet.
về IP tự động (DHCP)
về PPPoE, PPTP và L2TP
17
cho IP tĩnh
GHI CHÚ:
Tự động phát hiện loại kết nối ISP sẽ xảy ra khi bạn định cấu hình
router không dây lần đầu hoặc khi router không dây của bạn được
thiết lập về các cài đặt mặc định.
Nếu QIS không thể phát hiện loại kết nối internet của bạn, hãy nhấp
Skip to manual setting (Chuyển sang cài đặt thủ công) và tự thiết
lập cài đặt kết nối của bạn.
18
4. Các cài đặt internet và không dây của bạn sẽ hiển thị. Nhấp
Next (Kế tiếp) để tiếp tục.
5. Đọc hướng dẫn kết nối mạng không dây. Khi hoàn tất, nhấp
Finish (Hoàn tất).
3. Gán tên mạng không dây (SSID) và khóa bảo mật cho kết nối
không dây 2.4GHz và 5 GHz của bạn. Nhấp Apply (Áp dụng)
khi hoàn tất.
19
2.3 Kết nối mạng không dây
Sau khi thiết lập router không dây qua QIS, bạn có thể kết nối máy
tính hoặc các thiết bị thông minh khác với mạng không dây.
Để kết nối mạng:
1. Trên máy tính, nhấp biểu tượng mạng trong vùng thông
báo để xem các mạng không dây khả dụng.
2. Chọn mạng không dây bạn muốn kết nối rồi nhấp Connect
(Kết nối).
3. Bạn có thể cần nhập khóa bảo mật mạng cho mạng không dây
an toàn rồi nhấp OK.
4. Đợi khi máy tính thiết lập kết nối thành công với mạng không
dây. Tình trạng kết nối sẽ hiển thị và biểu tượng mạng sẽ hiển
thị tình trạng vừa kết nối.
GHI CHÚ:
Tham khảo các chương kế tiếp để biết thêm chi tiết về cách định cấu
hình cài đặt mạng không dây của bạn.
Tham khảo sổ hướng dẫn sử dụng thiết bị của bạn để biết thêm chi
tiết về cách kết nối thiết bị với mạng không dây.
20
3. Định cấu hình Cài đặt chung3. Định cấu hình Cài đặt chung
3.1 Sử dụng Sơ đồ mạng
Sơ đồ mạng cho phép bạn định cấu hình cài đặt bảo mật mạng,
quản lý các thiết bị khách nối mạng và giám sát thiết bị USB.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106
  • Page 107 107
  • Page 108 108
  • Page 109 109
  • Page 110 110
  • Page 111 111
  • Page 112 112
  • Page 113 113
  • Page 114 114
  • Page 115 115
  • Page 116 116
  • Page 117 117
  • Page 118 118
  • Page 119 119
  • Page 120 120
  • Page 121 121
  • Page 122 122
  • Page 123 123
  • Page 124 124
  • Page 125 125

Asus RT-AX5400 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka

Nižšie nájdete stručné informácie o RT-AX5400. Tento bezdrôtový router ASUS ponúka duálne pásmo 2,4 GHz a 5 GHz pre vysokorýchlostné bezdrôtové prenosy HD obsahu. Obsahuje SMB, UPnP AV a FTP servery pre zdieľanie súborov, spracováva až 300 000 pripojení a využíva technológiu ASUS Green Network pre úsporu energie až do 70%. Príručka obsahuje pokyny na nastavenie, konfiguráciu sietí, rodičovskú kontrolu a ďalšie pokročilé funkcie.