LG GN-L255PN Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
HƯỚNG DN S DNG
T LNH & T
ĐÔNG LNH
Trước khi bt đầu lp đặt, hãy đọc k nhng hướng dn này.
Điu này s đơn gin hoá quá trình lp đặt và đảm bo sn
phm được lp đặt đúng cách và an toàn. Để hướng dn này
gn sn phm sau khi lp đặt để sau này tham kho.
TING VIT
MFL72047309
Rev.00_062123
www.lg.com
Copyright © 2023 LG Electronics Inc. All Rights Reserved.
MC LC
Hướng dn này có th có các hình nh
hoc ni dung khác vi kiu máy mà bn
đã mua.
Hướng dn s dng này có th được thay
đổi bi nhà sn xut.
HƯỚNG DN AN TOÀN
ĐỌC TOÀN B HƯỚNG DN TRƯỚC KHI S DNG .....................................3
CNH BÁO...........................................................................................................3
THN TRNG......................................................................................................8
LP ĐẶT
Trước khi lp đặt ..............................................................................................11
To b mt bng phng đặt thiết b..............................................................11
Bt đin thiết b................................................................................................12
Di chuyn thiết b để chuyn v trí .................................................................12
VN HÀNH
Trước khi s dng............................................................................................13
Đặc đim sn phm.........................................................................................15
Bng Điu khin...............................................................................................18
Thiết b ly nước ngoài....................................................................................19
Khay đá di chuyn linh hot ...........................................................................20
Khay kéo............................................................................................................22
Gi gn ca....................................................................................................22
K.......................................................................................................................22
CHC NĂNG THÔNG MINH
ng dng LG ThinQ.........................................................................................23
Chn đoán thông minh ...................................................................................23
BO TRÌ
V sinh...............................................................................................................25
Hp kh mùi.....................................................................................................25
X LÝ S C
Trước khi gi trung tâm dch v.....................................................................27
3
HƯỚNG DN AN TOÀN
TING VIT
HƯỚNG DN AN TOÀN
ĐỌC TOÀN B HƯỚNG DN TRƯỚC KHI S DNG
Các hướng dn an toàn sau đây nhm mc đích ngăn chn các ri ro
hoc hư hng không th lường trước t vic vn hành sn phm không
an toàn hoc không đúng cách. Các hướng dn được chia thành hai
phn ‘CNH BÁO’ và ‘THN TRNG’ như được mô t bên dưới.
Thông báo an toàn
CNH BÁO
CNH BÁO
Để gim ri ro cháy, n, t vong, đin git, thương tích hoc bng
người khi s dng sn phm này, hãy thc hin theo các bin pháp
phòng nga cơ bn, bao gm các điu sau:
An toàn v K thut
• Thiết b này không nhm dành cho nhng người (bao gm tr em) có
năng lc th cht, giác quan hoc tinh thn b suy gim, hoc thiếu
Biu tượng này được hin th để cho biết các vn đề và thao
tác vn hành có th gây ra ri ro. Hãy đọc cn thn phn có
biu tượng này và thc hin theo các hướng dn để tránh ri
ro.
CNH BÁO
Biu tượng này cho biết nếu không thc hin theo các
hướng dn có th gây ra thương tích nghiêm trng hoc t
vong.
THN TRNG
Biu tượng này cho biết nếu không thc hin theo các
hướng dn có th gây ra thương tích nh hoc hư hng sn
phm.
4
HƯỚNG DN AN TOÀN
kinh nghim và kiến thc s dng nếu h không có s giám sát hoc
hướng dn liên quan đến vic s dng thiết b t người chu trách
nhim v s an toàn ca h. Tr em cn phi được giám sát để đảm
bo rng các bé không chơi đùa vi thiết b.
• Thiết b này nhm để s dng trong gia đình và các ng dng tương
t như:
- khu bếp cho nhân viên trong ca hàng, văn phòng và các môi
trường làm vic khác;
- gia đình nông thôn, dành cho khách hàng trong khách sn, nhà
ngh và các loi hình cơ s lưu trú khác;
- các loi hình cơ s lưu trú cung cp ch ngh qua đêm kèm ba
sáng;
- ng dng phc v ăn ung và các ng dng phi bán l tương t.
• Thiết b này cha mt lượng nh môi cht làm lnh isobutane (R600a)
nhưng vn là khí d cháy. Khi vn chuyn và lp đặt thiết b, cn cn
thn để đảm bo rng không có b phn ca mch làm lnh b hư
hng.
• Cht làm lnh và khí thi cách đin được s dng trong thiết b cn
phi được xđặc bit. Tham kho ý kiến các đại lý dch v hoc mt
người có trình độ tương t trước khi x lý chúng.
Đừng làm hng mch làm lnh.
• Nếu dây đin b hng hoc l cm b lng, không dùng dây đin đó
và liên h vi trung tâm dch v được y quyn.
• Không đặt cm ri nhiu cng hoc ngun cp đin di động phía
sau thiết b.
• Cm cht phích cm vào cm sau khi loi b sch hơi m và bi bn.
• Tuyt đối không rút phích cm thiết b khi ngun đin bng cách kéo
dây đin. Luôn cm cht phích cm và kéo thng phích cm ra khi
cm.
Đây là biu tượng cnh báo vt liu d bt la gây cháy
nếu người dùng không cn thn.
5
HƯỚNG DN AN TOÀN
TING VIT
• Gi các l thông gió, và các kết cu gn lin trong hoc bên cnh thiết
b sch s, không b tc nghn.
• Không bo qun cht n như bình xon khí cha nhiên liu d cháy
trong thiết b này.
Đừng nghiêng thiết b để kéo hoc đẩy khi vn chuyn.
• Phi đảm bo dây cm đin không b vướng hay hư hng khi đặt thiết
b.
• Không s dng các thiết b máy móc hoc các phương tin khác để
đẩy nhanh quá trình tan băng.
• Không s dng máy sy tóc để làm khô bên trong ca thiết b hoc
đặt mt ngn nến bên trong để loi b mùi.
• Không s dng các thiết b đin bên trong khoang bo qun thc
phm ca thiết b, tr khi chúng là khuyến ngh ca nhà sn xut.
• Hãy chc chn rng không mt phn nào ca cơ th như bàn tay hoc
bàn chân b mc kt trong khi di chuyn thiết b.
• Rút dây đin trước khi v sinh bên trong hoc bên ngoài thiết b.
Không phun nước hoc các cht d cháy (kem đánh răng, rượu, dung
môi, benzen, cht lng d cháy, ăn mòn, vv) lên trên ni tht hoc
ngoi tht ca thiết b để làm sch nó.
Không làm sch thiết b vi bàn chi, khăn lau hoc bt bin vi b
mt thô ráp hoc được làm bng vt liu kim loi.
• Ch nhân viên bo dưỡng có trình độ ca trung tâm dch v LG
Electronics mi được tháo ri hoc sa cha thiết b.
Nguy cơ ha hon và vt liu d cháy
• Nếu phát hin có ch rò r, cn tránh bt k s tiếp xúc nào vi ngn
la hoc các ngun có kh năng đánh la và không khí trong phòng
mà thiết b được đặt trong vài phút. Để tránh vic to ra mt hn hp
khí gas d cháy khi mch làm lnh b rò r, kích thước ca phòng đặt
thiết b phi tương ng vi s lượng cht làm lnh s dng trong thiết
b. Phòng phi đảm bo 1m² cho mi 8g R600a cht làm lnh bên
trong thiết b.
• Cht làm lnh rò r ra khi ng nước có th bc cháy hoc gây ra mt
v n.
6
HƯỚNG DN AN TOÀN
• Lượng cht làm lnh trong thiết b ca bn được hin th trên bng
thông s k thut bên trong thiết b.
Lp đặt
• Thiết b này ch nên được vn chuyn bi hai hoc nhiu người để gi
thiết b mt cách chc chn.
Đặt thiết b trên sàn chc chn và bng phng.
• Không lp đặt thiết b nơi có nhiu bi và m thp. Không lp đặt
hoc bo qun thiết b bt k khu vc ngoài tri hoc bt k ch
nào chu tác động ca điu kin thi tiết như ánh sáng mt tri trc
tiếp, gió, mưa hoc nhit độ dưới mc đóng băng.
• Không đặt thiết b dưới ánh sáng mt tri trc tiếp hoc tiếp xúc vi
sc nóng t các thiết b ta nhit như bếp lò hoc lò sưởi.
• Hãy cn thn không để h phía sau ca thiết b khi lp đặt.
• Lp đặt thiết b nơi d rút phích cm ca thiết b.
• Hãy cn thn không để thiết b ca rơi ra khi lp ráp hoc tháo g.
• Hãy cn thn không để móp, try xước, hoc làm hng cáp đin trong
quá trình lp ráp hoc tháo g ca thiết b.
• Không để vt nhn chc vào phích cm đin hoc để thiết b đè lên
phích cm đin.
• Không thay đổi hoc ni dài dây đin.
Đảm bo cm đin được ni đất đúng cách và chân ni đất trên dây
đin không b hư hng hoc tháo khi cm đin. Để biết thêm chi
tiết v vic ni đất, hãy liên h ti trung tâm thông tin khách hàng ca
LG Electronics.
• Thiết b này được trang b dây đin có dây dn ni đất và phích cm
ni đất. Phích cm phi được cm vào cm phù hp, được lp đặt
và ni đất theo toàn b các quy tc và quy định trong nước.
• Tuyt đối không được khi động thiết b có du hiu hư hng. Nếu
nghi ng, hãy tham kho ý kiến đại lý ca bn.
Để tt c vt liu đóng gói (chng hn như túi nha và xp) cách xa
tr em. Vt liu đóng gói có th gây ngt th.
7
HƯỚNG DN AN TOÀN
TING VIT
• Không cm thiết b vào cm đa cng mà không có cáp đin (được
cm).
• Các thiết b phi được ni vi mt đường dây đin chuyên dng được
ni cu chì riêng.
• Không s dng cm (ri) đa cng không được ni đất đúng cách.
cm phi tuân th các thông s k thut ca thiết b và ch được s
dng cho thiết b.
Vn hành
• Không s dng thiết b cho mc đích khác (bo qun các vt liu y tế
hoc thí nghim hay để vn chuyn) ngoài vic s dng để bo qun
thc phm ca gia đình.
• Nếu nước thâm nhp vào các b phn đin ca thiết b, hãy rút phích
cm đin và liên h vi trung tâm thông tin khách hàng ca LG
Electronics.
• Rút phích cm đin khi có giông bão nghiêm trng, hoc khi không
s dng trong mt thi gian dài.
• Không được chm vào phích cm hoc các phn điu khin thiết b
bng tay ướt.
• Không được gp cong dây đin quá mc hoc đặt mt vt nng lên
dây.
• Ngay lp tc rút phích đin ra và liên h vi trung tâm thông tin khách
hàng LG Electronics nếu bn phát hin ra mt âm thanh k l, mùi,
hoc khói bc ra khi thiết b.
• Không được đặt bàn tay hay các vt kim loi bên trong khu vc ta ra
không khí lnh, lên np hoc lưới tn nhit phía sau.
• Không tác dng lc mnh hoc tác động vào np phía sau ca thiết b.
• Hãy cn thn tr em gn khi bn m hoc đóng ca thiết b. Cánh
ca có th va vào tr em và gây thương tích.
• Cn thn không để tr em b mc kt bên trong thiết b. Tr em b mc
kt bên trong thiết b này có th b ngt th.
• Không đặt các loài động vt, chng hn như thú cưng vào trong thiết
b.
8
HƯỚNG DN AN TOÀN
• Không đặt các vt nng hoc d v, thùng cha cht lng, cht d
cháy, các vt d cháy (như nến, đèn, v.v.), hoc các thiết b sưởi m
(như bếp lò, lò sưởi, v.v.) lên trên thiết b.
• Không đặt bt k thiết b đin t (như máy sưởi và đin thoi di động)
bên trong thiết b.
• Nếu b rò r gas (isobutane, propane, khí thiên nhiên, v.v.), không
chm vào thiết b hoc phích cm và lp tc thông gió cho khu vc
Thiết b này s dng gas môi cht làm lnh (isobutane,R600a). Mc dù
thiết b s dng mt lượng nh khí gas nhưng đây vn là khí d cháy.
Rò r gas trong khi vn chuyn, lp đặt hay vn hành thiết b có th
gây cháy, n hoc thương tt nếu phát sinh tia la.
• Không s dng hoc bo qun các cht d cháy hay bt cháy (ví d
benzen, cn, hóa cht, LPG, bình xt d cháy, thuc tr sâu, cht làm
sch không khí, m phm, vv) gn thiết b.
• Thiết b này tích hp ni đất để phc vc mc đích chc năng.
• Ch ni vi ngun cp nước ung đưc.
- Nếu kết ni vi ngun cp nước thì ch được kết ni vi ngun cp
nước sinh hot.
• Ch đổ nước ung.
- Nếu s dng máy làm đá hoc bình cha nước ca b phân phi,
hãy đảm bo ch đổ đầy bng nước sinh hot.
Tiêu hy
• Khi b thiết b đi, cn loi b các miếng đệm ca và để li kgi ti
chđể tr em tránh xa khi thiết b.
THN TRNG
THN TRNG
Để gim thiu nhng ri ro có th gây ra thương tích nh cho người,
hoc làm thiết b hot động sai chc năng cũng như hư hng sn
phm hoc tài sn khi s dng sn phm này, hãy thc hin các bin
pháp phòng nga cơ bn, bao gm các điu sau:
9
HƯỚNG DN AN TOÀN
TING VIT
Lp đặt
Sau khi tháo d, hãy kim tra thiết b xem có bt k hư hng nào có
th xy ra trong quá trình vn chuyn hay không.
• Ch ít nht 3-4 gi để đảm bo mch cht làm lnh hot động hiu
qu.
• Thiết b này không yêu cu thay đổi lp đặt hoc s dng theo độ cao.
Vn hành
Đừng chm vào thc phm đông lnh hoc các b phn kim loi
trong ngăn đá bng tay ướt hoc m. Nó có th gây tê cóng.
• Không đặt hp đựng, chai l thy tinh hay đồ hp (đặc bit là hp
đựng đồ ung có ga) trong ngăn đá, k hoc khay đá s tiếp xúc vi
nhit độ dưới mc đóng băng. Cht bên trong có th giãn n khi được
cp đông, làm v hp đựng và gây thương tích.
• Kính cường lc mt trước ca ca thiết b hoc ca k có th b v
do tác động. Nếu kính b v, không được chm tay vào.
• Không treo đồ lên ca thiết b, khoang bo qun, hoc leo lên trên đó.
• Không bo qun mt s lượng ln chai nước hoc bình đựng đồ ăn
ph gi ca.
• Không m hoc đóng ca bng lc quá mc cn thiết.
• Nếu bn l ca ca thiết b b hng hoc hot động không đúng cách,
hãy ngưng s dng thiết b và liên h vi trung tâm dch v được y
quyn.
• Ngăn chn không để động vt gm nhm dây đin hoc ng nước.
• Tuyt đối không ăn thc phm cp đông ngay sau khi ly ra t ngăn
đá. Có nguy cơ b tê cóng hoc hình thành các vết phng rp do tê
cóng. SƠ CU: Lp tc để phn b thương dưới vòi nước chy. Không
được bóc ra.
Đảm bo không để tay hoc chân b kp khi m hoc đóng ca hoc
ca trong ca ca thiết b.
10
HƯỚNG DN AN TOÀN
Bo trì
• Thiết b này được trang b đèn LED bên trong được bo hành min
phí. Không được tháo v đèn hay đèn LED để sa cha hoc thay đổi.
Hãy liên h vi trung tâm thông tin khách hàng ca LG Electronics.
Không lau k hoc np thy tinh bng nước m khi chúng đang lnh.
Chúng có th b v nếu tiếp xúc vi nhit độ thay đổi đột ngt.
• Không lp k ln ngược. K có th rơi xung.
• Nếu hình thành băng trong ngăn đá, vui lòng liên h vi dch v khách
hàng ca LG Electronics. Không s dng các vt có cnh sc để loi
b sương hoc băng tích t. Không s dng bình xt, các thiết b làm
nóng bng đin như qut sưởi, máy sy tóc, máy làm sch bng hơi
nước hoc các ngun nhit khác đểđông. Các b phn bng nha
có th biến dng.
• Loi b lp băng bên trong khay đá trong ngăn đá bng cách ngt
đin trong mt khong thi gian
11
LP ĐẶT
TING VIT
LP ĐẶT
Trước khi lp đặt
Kích thước và Khong cách
Khong cách quá nh so vi các vt xung quanh có
th làm gim kh năng đóng băng và tăng chi phí
đin. Gi khong cách trên 50 mm t phía sau thiết
b đến tường khi lp đặt thiết b.
LƯU Ý
• Bn có th xác định loi thiết b đó bng cách
quan sát nhãn bên trong thiết b.
Nhit độ xung quanh
• Thiết b được thiết kế để hot động trong phm
vi gii hn ca nhit độ môi trường xung quanh,
ph thuc vào vùng khí hu.
• Nhit độ bên trong có th b nh hưởng bi v trí
ca thiết b, nhit độ xung quanh, tn sut m
ca v.v.
• Các lp khí hu có th được tìm thy trên nhãn
đánh giá.
* Úc, n Độ, Kenya
** Argentina
LƯU Ý
• Các thiết b được xếp hng t SN đến T được s
dng nhit độ môi trường xung quanh t 10ºC
đến 43ºC.
To b mt bng phng đặt
thiết b
Chnh chân điu chnh độ cao
Trong trường hp thiết b có v không chc chn
hoc các ca không th đóng li d dàng, hãy tiến
hành chnh độ nghiêng ca thiết b theo hướng dn
bên dưới.
-Kích thước (mm)
Loi A Loi B Loi C Loi D
A 600 555 555 555
B 1690 1665 1520 1400
C 665 620 585 585
D 37373737
E 628 583 548 548
F----
G 1210 1130 1090 1090
H 1070 990 990 990
A
C
EFG
B
D
H
Lp khí huNhit độ môi trường
xung quanh ºC
SN (Ôn đới m
rng)
+10 - +32
N (Ôn đới) +16 - +32
ST (Cn nhit đới) +16 - +38 / +18 - +38**
T (Nhit đới) +10 - +43* / +16 - +43 /
+18 - +43**
12
LP ĐẶT
1
Xoay chân điu chnh độ cao theo chiu kim
đồng h để nâng cnh bên thiết b lên hoc
ngược chiu kim đồng h để h xung.
2
M ca t và kim tra để đảm bo ca đóng d
dàng.
LƯU Ý
• Có th không chnh ca cho cân bng được khi
sàn không bng phng hoc có cu trúc xây
dng yếu hoc kém.
• T lnh có trng lượng ln và nên được lp đặt
trên b mt cng, rn chc.
• Mt s loi sàn g có th gây khó khăn khi chnh
cân bng nếu sàn b un cong quá mc.
Bt đin thiết b
Ni đin cho thiết b
Để bt thiết b, hãy cm phích cm vào cm đin.
Không cm thêm thiết b khác trên cùng cm.
LƯU Ý
Sau khi ni dây ngun (hoc phích cm) vào
cm, ch 3 hoc 4 gi trước khi bn đặt thc
phm vào trong thiết b. Nếu bn đặt thc phm
vào trước khi thiết b đã mát hoàn toàn, thc
phm ca bn có th b hng.
Sau khi tt thiết b, hãy rút phích cm khi cm
đin.
Di chuyn thiết b để
chuyn v trí
Di chuyn thiết b
1
Ly toàn b thc phm bên trong thiết b ra.
2
Rút phích cm đin ra, chèn và c định nó vào
móc gài phích cm phía sau hoc phía trên
ca thiết b.
3
Dùng băng dính c định các b phn như các
k và tay nm ca để ngăn cho chúng rơi khi di
chuyn thiết b.
4
Phi có nhiu hơn hai người để di chuyn thiết
b cn thn. Khi vn chuyn thiết b trên mt
quãng đường dài, cn gi cho thiết b đứng
thng.
5
Sau khi lp đặt thiết b, hãy cm phích cm vào
cm chính và bt lên.
13
VN HÀNH
TING VIT
VN HÀNH
Trước khi s dng
Lưu ý khi Vn hành
• Trước khi cho thc phm vào thiết b, hãy v sinh
bên trong và bên ngoài thiết b bng nước m và
nước ty ra nh để loi b cn trong quá trình
sn xut.
• Người dùng cn lưu ý rng sương giá có th hình
thành nếu ca chưa được đóng hoàn toàn hoc,
độ m cao vào mùa hè.
Đảm bo có đủ không gian gia thc phm được
bo qun trên khay hoc gi ca để ca được
đóng hoàn toàn.
• Vic m ca trong thi gian dài có th làm tăng
đáng k nhit độ trong các ngăn ca thiết b.
• Nếu để trng t lnh trong thi gian dài, hãy tt
ngun, rã đông, v sinh, lau khô và để ca m để
tránh nm mc phát trin bên trong thiết b.
• Lưu ý rng s gia tăng nhit độ sau khiđông
có mt phm vi cho phép trong thông s k
thut ca thiết b. Nếu bn mun gim thiu tác
động ca s gia tăng nhit độ này lên thc phm
được bo qun, hãy đóng kín hoc bc thc
phm bng nhiu lp.
Cnh báo Ca m
Tính năng này ch mt s mu máy.
Âm thanh báo động phát 3 ln cách nhau 30 giây
nếu ca vn m hay chưa đóng cht trong vòng 1
phút.
LƯU Ý
• Liên h vi trung tâm thông tin khách hàng ca
LG Electronics nếu âm thanh báo động vn tiếp
tc ngay c sau khi đóng tt c các ca.
Phát hin s c
Thiết b có th t động phát hin các vn đề trong
quá trình hot động.
LƯU Ý
• Nếu mt vn đề được phát hin, thiết b s không
hot động và mt mã li s được hin th ngay
khi n vào mt nút nào đó.
• Nếu màn hình ch báo mã li, không tt ngun
đin. Hãy liên h ngay vi trung tâm thông tin
khách hàng ca LG Electronics và thông báo mã
li. Nếu bn tt ngun đin, các k thut viên sa
cha ti trung tâm thông tin khách hàng ca LG
Electronics có th gp khó khăn trong vic tìm ra
vn đề.
Đề xut để Tiết kim Năng
lượng
Để s dng năng lượng hiu qu nht, gi tt c
các b phn bên trong (ví d: ca bình đựng,
ngăn kéo và khay) v trí ban đầu ca chúng.
Đảm bo có đủ không gian gia các loi thc
phm được bo qun. Điu này cho phép không
khí lnh lưu thông đều và làm gim hóa đơn tin
đin.
• Bo qun thc phm nóng ch sau khi nó đã
ngui để ngăn chn sương hoc sương giá.
• Khi bo qun thc phm trong ngăn đá, đặt
nhit độ ca ngăn đá thp hơn nhit độ ghi trên
thc phm.
• Không cài đặt nhit độ thiết b thp hơn mc cn
thiết.
Đừng để thc phm gn cm biến nhit độ ca
ngăn mát. Gi khong cách ít nht 3 cm t cm
biến.
Bo qun hiu qu thc phm
• Thc phm có th đóng băng hoc hng nếu
được bo qun nhit độ không phù hp. Hãy
cài đặt t lnh mc nhit độ phù hp vi thc
phm được bo qun.
• Bo qun thc phm đông lnh hoc thc phm
lnh trong hp kín.
14
VN HÀNH
• Kim tra ngày hết hn và nhãn (hướng dn bo
qun) trước khi bo qun thc ăn trong thiết b.
• Không bo qun thc phm trong khong thi
gian dài nếu là thc phm d b hng nhit độ
thp.
• Không để thc phm chưa cp đông tiếp xúc
trc tiếp vi thc phm đã cp đông. Không bo
qun quá nhiu thc phm tươi sng.
- Nếu bn mun cp đông thc phm trong
nhiu ngày, hãy ch tr ti đa khong 2/3 công
sut cp đông ti đa.
• Cp đông thc phm vi s lượng va đủ để cp
đông nhanh hơn, rã đông và chế biến d dàng
hơn.
Đặt thc phm lnh hoc thc phm đông lnh
vào ngăn mát hoc ngăn đá ngay lp tc sau khi
mua.
Đựng tht và cá sng bng các hp cha thích
hp trong t lnh sao cho các thc phm này
không tiếp xúc hoc r nước lên thc phm khác.
• Có th đặt thc phm lnh và các món thc
phm khác trên ngăn đựng rau.
• Tránh làm đông li thc phm đã được rã đông
hoàn toàn. Làm đông li thc phm đã được rã
đông hoàn toàn có th khiến thc phm b gim
mùi v và dinh dưỡng.
- Ch ly ra lượng thc phm cn thiết. Nhanh
chóng s dng thc phm đã rã đông. Ch cp
đông li thc phm sau khi đã nu chín.
• Làm ngui thc ăn nóng trước khi cho vào bo
qun. Nếu quá nhiu thc ăn nóng được đặt bên
trong, nhit độ bên trong ca thiết b có th tăng
nh hưởng không tt đến các loi thc phm
khác được bo qun trong thiết b.
Đừng để thiết b quá đầy. Không khí lnh không
th lưu thông tt nếu thiết b quá đầy.
• Nếu bn đặt nhit độ quá thp đối vi thc
phm, nó có th b đóng đá. Đừng đặt nhit độ
thp hơn nhit độ cn thiết để thc phm được
bo qun đúng cách.
• Nếu có khoang ướp lnh trong thiết b, không
nên cha rau qu có hàm lượng m cao hơn
trong các khoang lnh vì chúng có th đóng
băng do nhit độ thp hơn.
• Luôn thc hin theo hướng dn ca nhà sn xut
thc phm v thi hn bo qun cho phép ca
thc phm đông lnh. Không vượt quá thi gian
bo qun thc phm khuyến ngh.
- Ghi ngày bo qun, thi hn bo qun cho
phép, tên thc phm lên baođể tránh quá
hn bo qun.
• Trong trường hp mt đin, hãy gi cho công ty
đin lc và hi xem s kéo dài bao lâu.
- Bn nên tránh m ca trong khi b mt đin.
- Khi ngun đin tr li bình thường, hãy kim
tra tình trng ca thc phm.
- Nếu mt đin lâu hơn, đặc bit là vào nhng
tháng hè, vui lòng thc hin theo các hướng
dn sau:
- Không cho thêm thc phm vào thiết b
trong thi gian mt đin.
- Nếu có thông báo mt đin và d kiến so
dài hơn 10 gi, hãy chun b mt ít đá và cho
vào hp đựng ngăn trên cùng ca ngăn mát.
- Do s gia tăng nhit độ trong thiết b khi mt
đin hoc s c khác, thi hn s dng và cht
lượng ca thc phm s gim. Nếu cn, hãy
chế biến thc phm đã rã đông và làm đông
lnh li trng thái đã nu chín.
Làm đông lnh lượng thc
phm ti đa
Nếu cn bo qun lượng thc phm ln thì nên ly
máy làm đá ra khi thiết b và xếp trc tiếp thc
phm lên các khay đông lnh trong ngăn đá.
LƯU Ý
Cho máy làm đá vào đúng v trí.
Ngăn hai sao
• Có th s dng khu vc gi hoc ngăn hai sao
(a) để bo qun đá và thc phm t -12 ° C đến
-18 ° C trong thi gian ngn.
• Các ngăn thc phm đông lnh hai sao phù hp
cho vic bo qun thc phm đông lnh sn, bo
qun hoc làm kem và làm đá viên.
• Các ngăn hai sao không phù hp cho vic làm
đông lnh thc phm tươi sng.
15
VN HÀNH
TING VIT
Đặc đim sn phm
Hình dng hoc các thành phn cu to ca thiết b có th khác nhau gia các cu hình.
Phn bên ngoài
a
Ngăn đá
Ngăn thc phm đông lnh
b
Ngăn mát
Ngăn thc phm tươi
16
VN HÀNH
Phn bên trong
*1 Tính năng này ch mt s mu máy.
a
B điu khin nhit độ ngăn đá
B điu khin này điu chnh nhit độ ngăn đá bng cách cân bng lung khí gia ngăn đá và ngăn mát.
b
Khay ngăn đá
S dng để bo qun thc phm đông lnh như tht, cá và kem.
c
Máy làm đá có th tháo ri
*1
To và bo qun đá th công.
• Trượt máy làm đá dc theo k đến v trí mong mun.
d
Khay đá
*1
Làm đá th công .
e
Đèn LED
*1
Đèn LED bên trong thiết b s sáng khi bn m ca.
f
Hp kh mùi
*1
17
VN HÀNH
TING VIT
Kh mùi ngăn thc phm tươi sng mà không gây hi cho bn hay thc phm.
g
Khay kéo
*1
Bo qun đồ nhit độ lnh hơn mt chút so vi phn còn li ca ngăn mát.
h
Bng điu khin nhit độ ngăn mát
Dùng để cài đặt nhit độ ngăn mát.
i
Door Cooling
*1
Các l thoát kđể gi mát gi gn ca ngăn mát.
j
B lc không khí
*1
Gim mùi hôi bên trong ngăn mát.
k
Khay ngăn mát
*1
Đây là nơi mà các loi thc phm trong t lnh và các sn phm khác được bo qun.
• Bo qun các thc phm có độ m cao hơn phía trước k.
Điu chnh chiu cao ca k bng cách di chuyn k sang mt b giá đỡ k khác.
• S lượng khay thc tế có th khác nhau tùy theo mu máy.
l
Ngăn đựng rau tươi
Bo qun trái cây và rau c ngăn này và giúp duy trì độ tươi ngon bng cách điu chnh b điu khin
độ m.
m
Gi gn ca ngăn đá
*1
Bo qun thc phm đông lnh đóng gói hoc thc phm s dng thường xuyên.
n
Gi bo qun trng
*1
o
Gi có th tháo ri
*1
p
Gi gn ca ngăn mát
Bo qun các gói nh đựng thc phm đông lnh, đồ ung và l nước st.
q
Chân chnh thăng bng
r
Bình cha nước
*1
Đây là nơi tr nước để cp cho bình phân phi.
LƯU Ý
• Rã đông
- Quá trình rã đông din ra t động. Nước t giàn bay hơi đã được rã đông chy xung khay bay hơi
nm phía dưới phía sau t lnh và sau đó được làm bay hơi nh đối lưu t nhiên.
18
VN HÀNH
Bng Điu khin
Bng điu khin trên thc tế có th khác nhau mi cu hình.
B điu khin nhit độ
B điu khin cho ngăn mát
Để nhit độ lnh hơn, hãy điu chnh núm điu khin đến
Coldest
để nhit độ m hơn, hãy điu chnh
núm điu khin đến
Cold
.
B điu khin cho ngăn đá
*1 Tính năng này ch mt s mu máy.
LƯU Ý
• Cm thiết b 2 đến 3 gi trước khi bo qun thc ăn trong thiết b. Nếu vn hành b gián đon, hãy ch
5 phút trước khi khi động li.
• Nhit độ bên trong có th b nh hưởng bi v trí ca thiết b, nhit độ xung quanh, tn sut m ca v.v.
• Cài đặt mc định ca núm điu khin nhit độ ngăn t lnh là 4.
• Cài đặt mc định ca nút xoay điu khin nhit độ ngăn đá là 3 cho loi A & C và 2 cho loi B & D.
Đặt b điu khin ngăn đá lên s cao hơn s làm gim nhit độ ngăn đá.
• Do lượng không khí làm mát được cung cp không thay đổi nên ngăn t lnh s m hơn nếu ngăn đá
lnh hơn.
• Khi ngăn đá không đủ lnh vào mùa hè, hãy điu chnh điu khin trong ngăn đá đến mc Cao (4~5) đối
vi loi A & B hoc (3~4) đối vi loi C & D.
Đặt nút xoay ngăn đá (4~5) cho loi A & B hoc (3~4) cho loi C & D s duy trì nhit độ thp trong ngăn
đá nhưng t lnh s làm lnh chm hơn. nhng vùng khí hu m hơn, cũng có th cn phi điu chnh
ngăn t lnh v nhit độ mát hơn (6~7).
Loi A
*1
Loi B
*1
Loi C
*1
Loi D
*1
19
VN HÀNH
TING VIT
• S dng cài đặt ngăn đá 5-7 để làm đông lnh nhanh các thc phm trong ngăn đá. Để cài đặt t lnh
như cũ hoc cài đặt chế độ m hơn. Khi hoàn tt cp đông nhanh, hãy thay đổi cài đặt v cài đặt được
khuyến ngh.
Thiết b ly nước ngoài
Tính năng này ch mt s mu máy.
S dng Thiết b ly nước ngoài
Bn có th nhn gt để ly nước.
• Nhn gt
a
ca Thiết b ly nước ngoài để ly
nước lnh.
THN TRNG
• Gi tr em tránh xa Thiết b ly nước ngoài để
ngăn nga tr em đùa nghch hoc làm hư hng
các chế độ điu khin.
• Không s dng cc pha lê mng hoc đồ gm
khi ly nước hoc đá.
LƯU Ý
• Nếu ming cc nh, thì nước có th văng ra khi
cc hoc hoàn toàn rơi ra ngoài cc.
Làm sch khay hng nước
Lau sch toàn b phn này bng vi m. Khay thiết
b phân phi có th d b ướt do nước b đổ.
Làm sch vòi phân phi
Thường xuyên lau sch vòi ly nước ngoài bng vi
sch vì b phn này có th d b bn.
LƯU Ý
• Xơ vi có th dính vào vòi.
Đổ nước vào bình cha nước
Bình cha nước để ly nước ngoài.
1
M nút bên trên bình cha nước.
20
VN HÀNH
2
Đổ nước sch vào bình cha nước và đóng nút.
CNH BÁO
• Ch đổ nước sch vào bình. Không cho đồ ung
hay nước nóng vào bình cha nước.
• Không để tr em li gn bình cha nước.
THN TRNG
Không dùng lc quá mc hoc tác động khi tháo
hoc lp bình đựng nước phân phi.
LƯU Ý
• Cn làm sch bình cha nước trước khi đổ đầy
nước sch vào.
• Nếu không có nước chy ra, hãy cho nước sch
vào bình cha nước.
Làm sch bình cha nước
1
Tháo np bình cha nước.
2
Tháo nước trong bình cha nước.
3
Gi bình cha nước bng c hai tay ri kéo lên.
4
Tháo van nước
a
trong bình cha nước bng
cách xoay van theo chiu kim đồng h.
5
Làm sch bình cha nước và van nước dưới
nước đang chy. Lau bên trong và bên ngoài
bình cha nước và ca ngăn mát bng vi sch.
6
Lp bình cha nước theo th t ngược vi quá
trình tháo.
LƯU Ý
• V sinh bình cha nước nếu bình không được s
dng trong 48 gi.
Khay đá di chuyn linh hot
Tính năng này ch mt s mu máy.
S dng Máy làm đá có th tháo
ri
1
Kéo khay đá ra khi máy làm đá.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32

LG GN-L255PN Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka